intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 194/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 194/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 194/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 194/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH,  UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr­STP ngày 28/01/2019 và ý kiến  thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 15/HĐND­PC ngày  15/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND  tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 (có Danh mục văn bản   kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;  Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.    CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tư pháp; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Ban Nội chính Tỉnh ủy; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; Trần Ngọc Căng ­ Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ­ VPUB: PCVP, các phòng nghiên cứu, CBTH; ­ Lưu: VT, NCbdv37.  
  2. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT  HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 194/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi) Tên  Số, ký hiệu;  loại  ngày, tháng,  Ngày hết  STT Tên gọi của văn bản Lý do hết hiệu lực văn  năm ban hành  hiệu lực bản văn bản Số  Hết hiệu lực về thời  Về Kế hoạch phát triển  Nghị  29/2016/NQ­ hạn thực hiện được  1 kinh tế ­ xã hội năm  01/01/2018 quyết HĐND ngày  quy định trong nội  2017. 14/12/2016 dung nghị quyết. Số  Hết hiệu lực về thời  Nghị  33/2016/NQ­ Về Kế hoạch đầu tư  hạn thực hiện được  2 01/01/2018 quyết HĐND ngày  phát triển năm 2017. quy định trong nội  14/12/2016 dung nghị quyết. Số  Hết hiệu lực về thời  Về nhiệm vụ phát triển  Nghị  25/2017/NQ­ hạn thực hiện được  3 kinh tế ­ xã hội 6 tháng  01/01/2018 quyết HĐND ngày  quy định trong nội  cuối năm 2017. 14/7/2017 dung nghị quyết. Được thay thế bởi  Nghị quyết số  04/2018/NQ­HĐND  Về việc quy định mức  ngay 13/7/2018 của  kinh phí thực hiện cuộc HĐND tỉnh về việc  vận động “Toàn dân  quy định mức chi hỗ  Số  đoàn kết xây dựng đời  trợ đối với Ủy ban  Nghị  18/2011/NQ­ 4 sống văn hóa ở Khu dân Mặt trận Tổ quốc cấp  23/7/2018 quyết HĐND ngày  cư” đối với khu dân cư  xã và Ban công tác  22/7/2011 và các xã thuộc vùng  Mặt trận ở khu dân cư  khó khăn trên địa bàn  để thực hiện Cuộc  tỉnh Quảng Ngãi. vận động “Toàn dân  đoàn kết xây dựng  nông thôn mới, đô thị  văn minh”. Được thay thế bởi  Nghị quyết số  Ban hành Quy định về  07/2018/NQ­HĐND  Số  phân cấp quản lý, sử  ngay 13/7/2018 của  Nghị  39/2016/NQ­ 5 dụng tài sản nhà nước  HĐND tỉnh ban hành  23/7/2018 quyết HĐND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng  quy định về phân cấp  14/12/2016 Ngãi. quản lý tài sản công  trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi.
  3. Được bãi bỏ bởi Nghị  quyết số 12/2018/NQ­ HĐND ngày 13/7/2018  của HĐND tỉnh bãi bỏ  Số  Quy định mức thu phí  Nghị quyết số  Nghị  37/2011/NQ­ 6 vệ sinh trên địa bàn tỉnh 37/2011/NQ­HĐND  23/7/2018 quyết HĐND ngày  Quảng Ngãi. ngày 12/12/2011 của  12/12/2011 HĐND tỉnh Quy định  mức thu phí vệ sinh  trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Quy định mức hỗ trợ từ  ngân sách nhà nước để  thực hiện một số nội  dung xây dựng nông  thôn mới trên địa bàn  Số  cấp xã và khen thưởng  Nghị  13/2016/NQ­ 7 công trình phúc lợi cho    quyết HĐND ngày  Đ ượ c thay thế  bởi  huyện, xã đạt chuẩn  15/7/2016 nông thôn mới, thành  Nghị quyết số  phố hoàn thành nhiệm  17/2018/NQ­HĐND  vụ xây dựng nông thôn  ngày 10/10/2018 của  mới ở tỉnh Quảng Ngãi  HĐND tỉnh Quy định  giai đoạn 2016 ­ 2020. mức hỗ trợ từ ngân  sách nhà nước để thực  Sửa đổi, bổ sung một  hiện một số nội dung  số nội dung tại Điều 1  xây dựng nông thôn  Nghị quyết số  mới trên địa bàn cấp  13/2016/NQ­HĐND  xã và khen thưởng  ngày 15/7/2016 của  công trình phúc lợi cho  HĐND tỉnh Quy định  huyện, xã đạt chuẩn  mức hỗ trợ từ ngân  nông thôn mới, thành  sách nhà nước để thực  phố hoàn thành nhiệm  Số  hiện một số nội dung  vụ xây dựng nông thôn  Nghị  10/2017/NQ­ 8 xây dựng nông thôn mới mới ở tỉnh Quảng  20/10/2018 quyết HĐND ngày  trên địa bàn cấp xã và  Ngãi giai đoạn 2016­ 30/3/2017 khen thưởng công trình  2020. phúc lợi cho huyện, xã  đạt chuẩn nông thôn  mới, thành phố hoàn  thành nhiệm vụ xây  dựng nông thôn mới ở  tỉnh Quảng Ngãi giai  đoạn 2016 ­ 2020. 9 Nghị  Số  Quy định chính sách thu Được bãi bỏ bởi Nghị  20/10/2018 quyết 22/2016/NQ­ hút, ưu đãi nguồn nhân  quyết số 22/2018/NQ­ HĐND ngày  lực chất lượng cao đến  HĐND ngày  30/9/2016 công tác, làm việc tại  10/10/2018 của HĐND  tỉnh Quảng Ngãi. tỉnh bãi bỏ Nghị quyết 
  4. số 22/2016/NQ­HĐND  ngày 30/9/2016 của  HĐND tỉnh quy định  chính sách thu hút, ưu  đãi nguồn nhân lực  chất lượng cao đến  công tác, làm việc tại  tỉnh Quảng Ngãi. Được bãi bỏ bởi  Ban hành Quy định  Quyết định số  Số  chính sách thu hút, ưu  38/2018/QĐ­UBND  Nghị  57/2016/QĐ­ đãi nguồn nhân lực chất ngày 05/12/2018 của  10 15/12/2018 quyết UBND ngày  lượng cao đến công tác, UBND tỉnh về việc  04/11/2016 làm việc tại tỉnh Quảng bãi bỏ văn bản quy  Ngãi. phạm pháp luật của  UBND tỉnh. Được thay thế bởi  Quyết định số  37/2018/QĐ­UBND  Số  Quy định giá sản phẩm,  ngày 03/12/2018 của  Nghị  80/2017/QĐ­ dịch vụ công ích thủy  11 UBND tỉnh về giá sản  15/12/2018 quyết UBND ngày  lợi trên địa bàn tỉnh  phẩm, dịch vụ công  14/12/2017 Quảng Ngãi. ích thủy lợi giai đoạn  2018 ­ 2020 trên địa  bàn tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  36/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế phối  ngày 21/11/2018 của  Số  hợp tiếp nhận, xử lý  UBND tỉnh ban hành  Nghị  48/2014/QĐ­ phản ánh, kiến nghị của  12 Quy chế phối hợp tiếp 05/12/2018 quyết UBND ngày  cá nhân, tổ chức về quy  nhận, xử lý phản ánh,  07/10/2014 định hành chính trên địa  kiến nghị của cá nhân,  bàn tỉnh Quảng Ngãi. tổ chức về quy định  hành chính trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi. 13 Nghị  Số  Quy định mức hỗ trợ từ Được thay thế bởi  01/12/2018 quyết 31/2017/QĐ­ ngân sách nhà nước để  Quyết định số  UBND ngày  thực hiện một số nội  35/2018/QĐ­UBND  11/5/2017 dung xây dựng nông  ngày 20/11/2018 của  thôn mới trên địa bàn  UBND tỉnh Quy định  cấp xã và khen thưởng  mức hỗ trợ từ ngân  công trình phúc lợi cho  sách nhà nước để thực  huyện, xã đạt chuẩn  hiện một số nội dung  nông thôn mới, thành  xây dựng nông thôn  phố hoàn thành nhiệm  mới trên địa bàn cấp  vụ xây dựng nông thôn  xã và khen thưởng 
  5. công trình phúc lợi cho  huyện, xã đạt chuẩn  nông thôn mới, thành  mới ở tỉnh Quảng Ngãi  phố hoàn thành nhiệm  giai đoạn 2016 ­ 2020. vụ xây dựng nông thôn  mới ở tỉnh Quảng  Ngãi giai đoạn 2016­ 2020. Về việc sửa đổi, bổ  sung Phụ lục kèm theo  Quyết định số  Được thay thế bởi  68/2016/QĐ­UBND  Quyết định số  ngày 30/12/2016 của  34/2018/QĐ­UBND  UBND tỉnh Quy định  ngày 06/11/2018 của  Số  khoảng cách và địa bàn  UBND tỉnh về việc  Nghị  69/2017/QĐ­ làm căn cứ xác định học Quy định khoảng cách  14 20/11/2018 quyết UBND ngày  sinh không thể đi đến  và địa bàn làm căn cứ  03/10/2017 trường và trở về nhà  xác định học sinh  trong ngày; tỷ lệ khoán  không thể đến trường  kinh phí phục vụ việc  và trở về nhà trong  nấu ăn cho học sinh  ngày trên địa bàn tỉnh  trường phổ thông dân  Quảng Ngãi. tộc bán trú trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  29/2018/QĐ­UBND  ngày 08/10/2018 của  UBND tỉnh về việc  Số  Phê duyệt Đề án phát  bãi bỏ Quyết định số  Nghị  05/2010/QĐ­ triển tổ chức hành nghề  15 05/2010/QĐ­UBND  25/10/2018 quyết UBND ngày  công chứng trên địa bàn  ngày 26/01/2010 của  26/01/2010 tỉnh Quảng Ngãi. UBND tỉnh phê duyệt  Đề án phát triển tổ  chức hành nghề công  chứng trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. 16 Nghị  Số  Ban hành Quy định về  Được bãi bỏ bởi  05/10/2018 quyết 09/2017/QĐ­ phân cấp quản lý, sử  Quyết định số  UBND ngày  dụng tài sản nhà nước  27/2018/QĐ UBND  01/3/2017 trên địa bàn tỉnh Quảng  ngay 21/9/2018 của  Ngãi. UBND tỉnh về việc  bãi bỏ Quyết định số  09/2017/QĐ­UBND  ngày 01/3/2017 của  UBND tỉnh ban hành  Quy định về phân cấp  quản lý, sử dụng tài 
  6. sản nhà nước trên địa  bàn tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  Số  26/2018/QĐ­UBND  Nghị  05/2015/QĐ­ Ban hành Quy chế Thi  17 ngày 20/9/2018 của  01/10/2018 quyết UBND ngày  đua, khen thưởng. UBND tỉnh ban hành  29/01/2015 Quy chế Thi đua, khen  thưởng. Được thay thế bởi  Quyết định số  25/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy định  ngày 12/9/2018 của  Số  quản lý nhiệm vụ khoa  UBND tỉnh Quy định  Nghị  13/2016/QĐ­ 18 học và công nghệ cấp  quản lý nhiệm vụ  25/9/2018 quyết UBND ngày  tỉnh của tỉnh Quảng  khoa học và công nghệ  21/3/2016 Ngãi. cấp tỉnh và cấp cơ sở  sử dụng ngân sách nhà  nước trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Bị bãi bỏ tại Quyết  định số 24/2018/QĐ­ UBND ngày 24/8/2018  của UBND tỉnh về  Quy định biện pháp  việc bãi bỏ Quyết  Số  quản lý thuế đối với  định số 11/2017/QĐ­ Nghị  11/2017/QĐ­ 19 hoạt động kinh doanh  UB ngày 17/3/2017  10/9/2018 quyết UB ngày  vận tải trên địa bàn tỉnh của UBND tỉnh Quy  17/3/2017 Quảng Ngãi. định biện pháp quản lý  thuế đối với hoạt  động kinh doanh vận  tải trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  13/2018/QĐ­UBND  Về việc ban hành  Số  ngày 19/4/2018 của  Phương án xóa tình  Nghị  205/2003/QĐ­ UBND tỉnh Phê duyệt  20 trạng người lang thang,  02/5/2018 quyết UBND ngày  Đề án hỗ trợ thực  ăn xin trên địa bàn tỉnh  27/10/2003 hiện chính sách xã hội  Quảng Ngãi. cho đối tượng lang  thang, xin ăn trên địa  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 21 Nghị  Số  Về việc ban hành mức  Được thay thế bởi  01/6/2018 quyết 33/2011/QĐ­ thu phí vệ sinh trên địa  Quyết định số  UBND ngày  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 10/2018/QĐ­UBND  30/12/2011 ngày 30/3/2018 của 
  7. UBND tỉnh ban hành  giá dịch vụ thu gom,  vận chuyển rác thải  sinh hoạt và xử lý chất  thải rắn sinh hoạt trên  địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  09/2018/QĐ­UBND  ngay 20/3/2018 của  UBND tỉnh bãi bỏ  Ban hành quy định chế  Quyết định số  độ bồi dưỡng đối với  41/2012/QĐ­UBND  Số  cán bộ, công chức làm  ngày 14/11/2012 của  Nghị  41/2012/QĐ­ công tác tiếp công dân,  22 UBND tỉnh ban hành  05/4/2018 quyết UBND ngày  xử lý đơn, thư khiếu  Quy định chế độ bồi  14/11/2012 nại, tố cáo, kiến nghị,  dưỡng đối với cán bộ,  phản ánh trên địa bàn  công chức làm công  tỉnh Quảng Ngãi. tác tiếp công dân, xử  lý đơn thư khiếu nại,  tố cáo, kiến nghị,  phản ánh trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  08/2018/QĐ­UBND  Ban hành Quy chế tổ  Số  ngày 05/3/2018 của  chức lễ tang đối với  Nghị  12/2015/QĐ­ UBND tỉnh ban hành  23 cán bộ, công chức, viên  15/3/2018 quyết UBND ngày  Quy chế tổ chức lễ  chức từ trần trên địa  14/02/2015 tang đối với cán bộ,  bàn tỉnh Quảng Ngãi. công chức, viên chức  khi từ trần trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  Số  07/2018/QĐ­UBND  Ban hành bảng giá tính  Nghị  64a/2016/QĐ­ ngày 27/02/2018 của  24 thuế tài nguyên trên địa  10/3/2018 quyết UBND ngày  UBND tỉnh Ban hành  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 20/12/2016 bảng giá tính thuế tài  nguyên trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi. 25 Nghị  Số  Ban hành Quy định chế  Được bãi bỏ bởi  05/02/2018 quyết 34/2010/QĐ­ độ công tác phí, chế độ  Quyết định số  UBND ngày  chi tổ chức các cuộc  04/2018/QĐ­UBND  14/12/2010 hội nghị đối với các cơ  ngày 22/11/2018 của  quan nhà nước và đơn  UBND tỉnh về việc 
  8. bãi bỏ Quyết định số  34/2010/QĐ­UBND  ngày 14/12/2010 của  UBND tỉnh ban hành  Quy định chế độ công  vị sự nghiệp công lập  tác phí, chế độ chi tổ  của tỉnh Quảng Ngãi. chức các cuộc hội nghị  đối với các cơ quan  nhà nước và đơn vị sự  nghiệp công lập của  tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi  Quyết định số  03a/2018/QĐ­UBND  Sửa đổi, bổ sung một  ngày 12/01/2018 của  số điều của Quy định  UBND tỉnh sửa đổi,  về tổ chức quản lý  bổ sung một số điều  hoạt động kinh doanh  của Quy định về tổ  vận tải hành khách  Số  chức quản lý hoạt  trong các khu du lịch và  Nghị  03/2017/QĐ­ động kinh doanh vận  26 bến khách ngang sông  20/01/2018 quyết UB ngày  tải hành khách trong  trên địa bàn tỉnh Quảng  12/01/2018 các khu du lịch và bến  Ngãi ban hành kèm theo  khách ngang sông trên  Quyết định số  địa bàn tỉnh Quảng  44/2015/QĐ­UBND  Ngãi ban hành kèm  ngày 27/8/2015 của  theo Quyết định số  UBND tỉnh. 44/2015/QĐ­UBND  ngày 27/8/2015 của  UBND tỉnh. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  01/2018/QĐ­UBND  ngày 04/01/2018 của  UBND tỉnh bãi bỏ  Số  Ban hành Quy chế quản Quyết định số  Nghị  22/2013/QĐ­ lý thống nhất các hoạt  22/2013/QĐ­UBND  27 15/01/2018 quyết UBND ngày  động đối ngoại trên địa  ngay 10/5/2013 của  10/5/2013 bàn tỉnh Quảng Ngãi. UBND tỉnh ban hành  Quy chế quản lý  thống nhất các hoạt  động đối ngoại trên  địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. 28 Nghị  Số  Quy định chức năng,  Được bãi bỏ bởi  15/01/2018 quyết 25/2010/QĐ­ nhiệm vụ, quyền hạn  Quyết định số  UBND ngày  và cơ cấu tổ chức của  82/2017/QĐ­UBND  18/10/2010 Ban Tôn giáo tỉnh  ngày 29/12/2017 của  Quảng Ngãi. UBND tỉnh về việc 
  9. Ban hành Quy định  Số  chức năng, nhiệm vụ,  Nghị  26/2010/QĐ­ quyền hạn và cơ cấu tổ  29 quyết UBND ngày  chức của Ban Thi đua ­  18/10/2010 Khen thưởng tỉnh  bãi bỏ các văn bản quy  Quảng Ngãi. phạm pháp luật của  Ban hành Quy định  UBND tỉnh Quảng  Số  chức năng, nhiệm vụ,  Ngãi. Nghị  23/2012/QĐ­ quyền hạn và cơ cấu tổ  30 quyết UBND ngày  chức của Chi cục Văn  07/8/2012 thư ­ Lưu trữ tỉnh  Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế phối  hợp giữa Ban Quản lý  Được bãi bỏ bởi  Số  KKT Dung Quất với  Quyết định số  Nghị  09/2013/QĐ­ các sở, ban, ngành tỉnh  77/2017/QĐ­UBND  31 quyết UBND ngày  và UBND các huyện  ngày 27/11/2017 của  04/02/2013 Bình Sơn, Sơn Tịnh về  UBND tỉnh ban hành  quản lý nhà nước tại  Quy chế phối hợp  Khu kinh tế Dung Quất. giữa Ban Quản lý Khu  Ban hành Quy chế phối  kinh tế Dung Quất và  hợp giữa Ban Quản lý  các Khu công nghiệp  01/01/2018 Khu kinh tế Dung Quất  Quảng Ngãi với các  với các sở, ngành chức  sở, ngành và UBND  Số  năng và địa phương liên các huyện, thành phố  Nghị  18/2012/QĐ­ có liên quan về quản  32 quan trong thực thi  quyết UBND ngày  lý nhà nước tại Khu  nhiệm vụ kiểm tra,  18/7/2012 kinh tế Dung Quất và  giám sát tại doanh  nghiệp, nhà thầu thi  các Khu công nghiệp  công trên địa bàn Khu  Quảng Ngãi. kinh tế Dung Quất. Số  Về tăng cường quản lý  Được bãi bỏ bởi  11/2012/CT­ hoạt động xuất bản  Quyết định số  33 Chỉ thị UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng  16/2018/QĐ­UBND  14/6/2012 Ngãi. ngày 05/7/2018 của  UBND tỉnh bãi bỏ văn  Về việc tăng cường sử  bản quy phạm pháp  20/7/2018 Số  dụng văn bản điện tử  luật của UBND tỉnh  22/2012/CT­ 34 Chỉ thị trong hoạt động của cơ  ban hành trong lĩnh  UBND ngày  quan nhà nước trên địa  vực thông tin và  27/12/2012 bàn tỉnh Quảng Ngãi. truyền thông.   DANH MỤC
  10. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT  HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 194/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi) Tên  Số, ký hiệu; ngày,  loại  tháng, năm ban  Nội dung, quy định  Ngày hết  STT Lý do hết hiệu lực văn  hành văn bản, tên  hết hiệu lực hiệu lực bản gọi của văn bản Được sửa đổi, bổ  sung tại Nghị quyết  số 02/2018/NQ­ HĐND ngày  Số 01/2015/NQ­ 13/7/2018 của  HĐND ngày  HĐND tỉnh sửa đổi,  22/4/2015 của  bổ sung một số nội  Điểm b, c Khoản 1;  HĐND tỉnh về việc  dung tại Điều 1 Nghị  điểm a, b, c, d, đ, e  thông qua Đề án tái  quyết số  Khoản 2; điểm c,  Nghị  cơ cấu ngành nông  01/2015/NQ­HĐND  1 gạch đầu dòng thứ 2  23/7/2018 quyết nghiệp theo hướng  ngày 22/4/2015 của  của điểm d, điểm e,  nâng cao giá trị gia  HĐND tỉnh về việc  h, k, l Khoản 3 Điều  tăng và phát triển  thông qua Đề án tái  1. bền vững tỉnh  cơ cấu ngành nông  Quảng Ngãi, giai  nghiệp theo hướng  đoạn 2015 ­2020. nâng cao giá trị gia  tăng và phát triển  bền vững tỉnh  Quảng Ngãi, giai  đoạn 2015 ­ 2020. 2 Nghị  Số 24/2017/NQ­ Điểm b, d Khoản 1,  Được sửa đổi, bổ  23/7/2018 quyết HĐND ngày  điểm b Khoản 4,  sung tại Nghị quyết  30/3/2017 của  điểm b, c Khoản 5  số 06/2018/NQ­ HĐND tỉnh ban  Điều 5; Điều 6. HĐND ngày  hành Quy định  13/7/2018 của  nguyên tắc, tiêu chí,  HĐND tỉnh sửa đổi,  định mức phân bổ  bổ sung một số nội  vốn ngân sách trung  dung tại Điều 5 và  ương và tỷ lệ vốn  Điều 6 Quy định  đối ứng của ngân  nguyên tắc, tiêu chí,  sách địa phương  định mức phân bổ  thực hiện Chương  vốn ngân sách Trung  trình mục tiêu quốc  ương và tỷ lệ vốn  gia Giảm nghèo bền  đối ứng của ngân  vững tỉnh Quảng  sách địa phương thực  Ngãi giai đoạn  hiện Chương trình  2016­2020. mục tiêu quốc gia  Giảm nghèo bền  vững tỉnh Quảng  Ngãi giai đoạn 2016 
  11. ­ 2020 ban hành kèm  theo Nghị quyết số  24/2017/NQ­HĐND  ngày 30/3/2017 của  HĐND tỉnh Được sửa đổi tại  Nghị quyết số  14/2018/NQ­HĐND  ngày 13/7/2018 của  Số 31/2016/NQ­ HĐND tỉnh về việc  HĐND ngày  sửa đổi Khoản 5  14/12/2016 của  Điều 2 Quy định  HĐND tỉnh Quy  phân cấp nguồn thu,  định phân cấp  nhiệm vụ chi và tỷ  nguồn thu, nhiệm  lệ phần trăm phân  vụ chi và tỷ lệ phần  chia các khoản thu  Nghị  trăm phân chia các  3 Khoản 5 Điều 2. giữa ngân sách các  23/7/2018 quyết khoản thu giữa ngân  cấp chính quyền địa  sách các cấp chính  phương áp dụng từ  quyền địa phương  năm 2017 và những  áp dụng từ năm  năm tiếp theo trong  2017 và những năm  thời kỳ ổn định ngân  tiếp theo trong thời  sách 2017 ­ 2020 ban  kỳ ổn định ngân  hành kèm theo Nghị  sách 2017­2020. quyết số  31/2016/NQ­HĐND  ngày 14/12/2016 của  HĐND tỉnh. Được bãi bỏ bởi  Nghị quyết số  25/2018/NQ­HĐND  Số 26/2016/NQ­ ngày 10/10/2018 của  HĐND ngày  HĐND tỉnh bãi bỏ  30/9/2016 của  một số nội dung của  HĐND tỉnh về việc  Nghị quyết số  thông qua Đề án  26/2016/NQ­HĐND  tuyển chọn học  Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và  Nghị  ngày 30/9/2016 của  4 sinh, sinh viên tỉnh  điểm b, c khoản 9  20/10/2018 quyết HĐND tỉnh về việc  Quảng Ngãi cử đi  Điều 1. thông qua Đề án  đào tạo trong và  tuyển chọn học sinh,  ngoài nước giai  sinh viên tỉnh Quảng  đoạn 2016 ­ 2020 và  Ngãi cử đi đào tạo  những năm tiếp  trong và ngoài nước  theo. giai đoạn 2016 ­  2020 và những năm  tiếp theo. 5 Nghị  Số 32/2016/NQ­ Khoản 1 Điều 1;  Được sửa đổi, bổ  26/10/2018 quyết HĐND ngày  Điều 2; Điều 4. sung tại Nghị quyết 
  12. số 26/2018/NQ­ 14/12/2016 của  HĐND ngày  HĐND tỉnh về Kế  26/10/2018 của  hoạch đầu tư công  HĐND tỉnh về điều  trung hạn giai đoạn  chỉnh kế hoạch đầu  2016 ­ 2020. tư công trung hạn  2016­2020. 6 Nghị  Số 30/2016/NQ­ ­ Khoản 1 Điều 3  Được sửa đổi, bổ  24/12/2018 quyết HĐND ngày  Nghị quyết. sung tại Nghị quyết  14/12/2016 của  số 31/2018/NQ­ HĐND tỉnh ban  ­ Khoản 2 Điều 1,  HĐND ngày  hành Định mức  Khoản 1, 2, 5 Điều  14/12/2018 của  phân bổ dự toán chi  6, Khoản 1, 2, 5  HĐND tỉnh sửa đổi,  thường xuyên ngân  Điều 7, Khoản 4  bổ sung một số nội  sách địa phương áp  Đi ề u 12, Đi ề u 18 và  dung của Nghị quyết  dụng từ năm ngân  Điều 19 Định mức  số 30/2016/NQ­ sách 2017 ­ năm đầu ban hành kèm theo  HĐND ngày  của thời kỳ ổn định  Nghị quyết 14/12/2016 của  ngân sách 2017 ­  HĐND tỉnh ban hành  2020. ­ C ụ m từ   “Ngh ị định   Định mức phân bổ  số 10/2004/NĐ­CP  dự toán chi thường  ngày 07/01/2004 của  xuyên ngân sách địa  Chính phủ về quản  phương áp dụng từ  lý, sử dụng ngân  năm ngân sách 2017 ­  sách và tài sản của  năm đầu của thời kỳ  nhà nước đối với  ổn định ngân sách  một số hoạt động  2017 ­ 2020. thuộc lĩnh vực quốc  phòng, an ninh” tại  khoản 1 Điều 3,  khoản 1 Điều 4,  khoản 1 Điều 13 và  khoản 1 Điều 14  Định mức ban hành  kèm theo Nghị  quyết. ­ Cụm từ “Định mức   trên đã bao gồm kinh   phí thực hiện phong  trào "Toàn dân đoàn  kết xây dựng đời  sống văn hóa ở khu  dân cư” theo Quyết  định số 27/2011/QĐ­ UBND ngày  04/11/2011” tại  Điều 21 Định mức  ban hành kèm theo 
  13. Nghị quyết. Được bãi bỏ bởi  Quyết định số  39/2018/QĐ­UBND  ngày 19/12/2018 của  Số 69/2016/QĐ­ UBND tỉnh bãi bỏ  UBND ngày  một số nội dung của  30/12/2016 Ban  Đề án tuyển chọn  hành Đề án tuyển  học sinh, sinh viên  chọn học sinh, sinh  Mục I, III và điểm b, tỉnh Quảng Ngãi cử  Quyết  7 viên tỉnh Quảng  c Khoản 1 Mục V  đi đào tạo trong và  28/12/2018 định Ngãi cử đi đào tạo  Chương III Đề án. ngoài nước giai đoạn  trong và ngoài nước  2016 ­ 2020 và  giai đoạn 2016 ­  những năm tiếp theo  2020 và những năm  ban hành kèm theo  tiếp theo. Quyết định số  69/2016/QĐ­UBND  ngày 30/12/2016 của  UBND tỉnh Quảng  Ngãi. Số 55/2013/QĐ­ Được bãi bỏ bởi  UBND ngày  Quyết định số  11/12/2013 của  37/2018/QĐ­UBND  UBND tỉnh ban  ngày 03/12/2018 của  Các nội dung liên  Quyết hành quy định về  UBND tỉnh về giá  8 quan về mức thu,  15/12/2018 định mức thu, quản lý và  sản phẩm, dịch vụ  quản lý thủy lợi phí. sử dụng thủy lợi  công ích thủy lợi giai  phí, tiền nước trên  đoạn 2018 ­ 2020  địa bàn tỉnh Quảng  trên địa bàn tỉnh  Ngãi. Quảng Ngãi. 9 Quyết Số 38/2017/QĐ­ Điều 5 và Điều 6. Được sửa đổi, bổ  15/10/2018 định UBND ngày  sung tại Quyết định  08/6/2017 của  số 28/2018/QĐ­ UBND tỉnh ban  UBND ngày  hành Quy định  04/10/2018 về việc  nguyên tắc, tiêu chí,  sửa đổi, bổ sung  định mức phân bổ  Điều 5 và Điều 6  vốn ngân sách  Quy định nguyên tắc,  Trung ương và tỷ lệ  tiêu chí, định mức  vốn đối ứng của  phân bổ vốn ngân  ngân sách địa  sách Trung ương và  phương thực hiện  tỷ lệ vốn đối ứng  Chương trình mục  của ngân sách địa  tiêu quốc gia giảm  phương thực hiện  nghèo bền vững  Chương trình mục  tỉnh Quảng Ngãi  tiêu quốc gia giảm  giai đoạn 2016­ nghèo bền vững tỉnh  2020. Quảng Ngãi giai 
  14. đoạn 2016 ­ 2020  ban hành kèm theo  Quyết định số  38/2017/QĐ­UBND  ngày 08/6/2017 của  UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ  sung tại Quyết định  Số 34/2016/QĐ­ số 21/2018/QĐ­ UBND ngày  UBND ngày  26/7/2016 của  16/8/2018 của  UBND tỉnh Ban  UBND tỉnh về việc  hành hệ số quy đổi  sửa đổi hệ số quy  từ số lượng khoáng  đổi từ số lượng  sản thành phẩm ra  Quyết  Số thứ tự 1 Mục I  khoáng sản thành  10 số lượng khoáng  01/9/2018 định Phụ lục I. phẩm ra số lượng  sản nguyên khai; tỷ  khoáng sản nguyên  trọng khoáng sản  khai quy định tại số  thành phẩm, khoáng  thứ tự 1 Mục I Phụ  sản nguyên khai đối  lục 1 ban hành kèm  với các loại khoáng  theo Quyết định số  sản trên địa bàn tỉnh  34/2016/QĐ­UBND  Quảng Ngãi. ngày 26/7/2016 của  UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ  sung tại Quyết định  số 17/2018/QĐ­ UBND ngày  Số 50a/2017/QĐ­ 17/7/2018 của  UBND ngày  UBND tỉnh về việc  21/8/2017 của  sửa đổi, bổ sung một  UBND tỉnh Ban  số nội dung của Quy  hành Quy định về  định về đơn giá bồi  đơn giá bồi thường  thường nhà, vật kiến  nhà cửa, vật kiến  Quyết  Điểm II Mục E Phần trúc khi nhà nước thu  11 trúc khi Nhà nước  25/7/2018 định I  Khoản 12, Phần II. hồi đất vì mục đích  thu hồi đất vì mục  quốc phòng an ninh;  đích quốc phòng, an  phát triển kinh tế ­  ninh; phát triển kinh  xã hội vì lợi ích quốc  tế ­ xã hội vì lợi ích  gia, công cộng áp  quốc gia, công cộng  dụng trên địa bàn  áp dụng trên địa bàn  tỉnh Quảng Ngãi theo  tỉnh Quảng Ngãi. Quyết định số  50a/2017/QĐ­UBND  ngày 21/8/2017 của  UBND tỉnh. 12 Quyết Số 70/2016/QĐ­ Khoản 2 Điều 2; Được sửa đổi, bổ  01/6/2018 định UBND ngày  sung tại Quyết định 
  15. số 14/2018/QĐ­ UBND ngày  14/5/2018 của  UBND tỉnh Sửa đổi,  30/12/2016 của  bổ sung một số Điều  UBND tỉnh Ban  Khoản 2, 3, 6, 7, 9  của Quy định về  hành quy định về  Điều 5; Tiêu đề  phân cấp quản lý, sử  phân cấp quản lý,  Điều 11; dụng nghĩa trang và  sử dụng nghĩa trang  cơ sở hỏa táng trên  và cơ sở hỏa táng  Khoản 1, 3, 4, 5  địa bàn tỉnh Quảng  trên địa bàn tỉnh  Điều 11. Ngãi ban hành kèm  Quảng Ngãi. theo Quyết định số  70/2016/QĐ­UBND  ngày 30/12/2016 của  UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ  sung tại Quyết định  số 05/2018/QĐ­ Số 67/2014/QĐ­ UBND ngày  UBND ngày  23/01/2018 của  31/12/2014 của  UBND tỉnh bổ sung,  UBND tỉnh ban  điều chỉnh Bảng giá  Quyết hành Quy định về  đất ở trên địa bàn  13 Bảng giá đất ở. 10/02/2018 định giá các loại đất trên  tỉnh Quảng Ngãi áp  địa bàn tỉnh Quảng  dụng cho thời kỳ 05  Ngãi áp dụng cho  năm (2015 ­ 2019)  thời kỳ 05 năm  ban hành kèm theo  (2015 ­ 2019) Quyết định số  67/2014/QĐ­UBND  ngày 31/12/2014 của  UBND tỉnh. 14 Quyết Số 44/2015/QĐ­ Khoản 4, 6 Điều 3; Được sửa đổi, bổ  20/01/2018 định UBND ngày  sung tại Quyết định  27/8/2015 của  Khoản 3 Điều 4; số 03a/2018/QD­ UBND tỉnh ban  UBND ngày  hành Quy định về tổ Điều 5; 12/01/2018 của  chức quản lý hoạt  UBND tỉnh Sửa đổi,  động kinh doanh  Điều 7, Điều 8,  bổ sung một số điều  vận tải hành khách  Điều 9, Điều 10; của Quy định về tổ  trong các khu du lịch  chức quản lý hoạt  và bến khách ngang  Khoản 2 Điều 22; động kinh doanh vận  sông trên địa bàn  tải hành khách trong  tỉnh Quảng Ngãi. Điểm c Khoản 1  các khu du lịch và  Điều 23; bến khách ngang  sông trên địa bàn tỉnh  Khoản 3 Điều 24; Quảng Ngãi ban  hành kèm theo Quyết  Điểm b Khoản 4  định số 44/2015/QĐ­ Điều 24;
  16. UBND ngày  Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5,  27/8/2015 của  6, 7. UBND tỉnh.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0