intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1977/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:59

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1977/2019/QĐ-UBND về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1977/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1977/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 21 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ  CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM  VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; Căn cứ Nghị định số: 151/2017/NĐ­CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số  điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Căn cứ Quyết định số: 50/2017/QĐ­TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định  tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Thông tư số: 08/2019/TT­BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định  mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Căn cứ Quyết định số: 4389/QĐ­BYT ngày 11/8/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục  trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở theo Quyết  định số: 2348/QĐ­TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Công văn số: 263/HĐND­VP ngày 18/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh  về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 230/TTr­STC ngày 30/9/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y  tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo 17 biểu chi tiết kèm  theo Quyết định này. Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt  và theo đúng quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng 
  2. các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lý Thái Hải   PHỤ LỤC SỐ 01 BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị  Số lượng  Ghi  STT Chủng loại tính tối đa chú A Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù       1 Hệ thống X­quang       a) Máy X ­ quang kỹ thuật số chụp tổng quát Cái 04   b) Máy X ­ quang di động Cái 04   c) Máy X quang C Arm Cái 02   2 Hệ thống CT ­ Scanner       a) Hệ thống CT Scanner 
  3. 11 Máy theo dõi bệnh nhân Cái 73   12 Bơm tiêm điện Cái 73   13 Máy truyền dịch Cái 73   14 Dao mổ       a) Dao mổ điện cao tần Cái 09   b) Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô Cái 03   15 Máy phá rung tim Cái 02   16 Hệ thống phẫu thuật nội soi Hệ thống 06   17 Đèn mổ treo trần Cái 08   18 Đèn mổ di động Cái 07   19 Bàn mổ Cái 12   20 Máy điện tim Cái 08   21 Máy điện não Cái 03   22 Hệ thống khám nội soi       a) Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống 05   b) Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống 01   c) Hệ thống nội soi tai, mũi, họng Hệ thống 03   d) Hệ thống nội soi tiết niệu Hệ thống 01   23 Máy soi cổ tử cung Cái 01   24 Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng Cái 15   B Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác       1 Máy X ­ quang răng hàm mặt Cái 02   2 Máy X ­ quang chụp vú Cái 01   3 Máy đo độ loãng xương Cái 02   4 Máy ly tâm Cái 10   5 Máy điện di huyết sắc tố Cái 02   6 Máy ly tâm túi máu Cái 02   7 Máy đo tốc độ máu lắng tự động Cái 01   8 Máy lắc bảo quản tiểu cầu Cái 02   9 Máy lắc ống máu Cái 02   10 Máy ly tâm lạnh Cái 01   11 Máy ly tâm dàn tế bào tự động Cái 01   12 Máy phân tích đông máu tự động Cái 02  
  4. 13 Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số Cái 01   14 Máy phân tích huyết học tự động 32 thông số Cái 02   15 Máy phân tích tiểu cầu tự động Cái 01   16 Máy xác định nhóm máu tự động Cái 01   17 Kính hiển vi huỳnh quang có camera Cái 01   18 Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 05 người đọc Hệ thống 01   19 Kính hiển vi nền đen cho 05 người đọc Cái 01   20 Kính hiển vi kết nối màn hình Cái 01   21 Kính hiển vi Cái 50   22 Hệ thống ELISA tự động Hệ thống 02   23 Máy đo độ thẩm thẫu Cái 01   24 Máy định danh vi khuẩn + kháng sinh đồ Cái 01   25 Máy đo PH để bàn Cái 01   26 Máy lắc để pha hóa chất Cái 01   27 Máy nuôi cấy vi khuẩn lao Cái 01   28 Tủ ấm CO2 Cái 01   29 Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động Cái 03   30 Máy xét nghiệm điện giải Cái 04   31 Máy xét nghiệm khí máu nhanh Cái 02   32 Máy sock điện Cái 09   33 Máy hút liên tục áp lực thấp Cái 10   34 Máy lọc máu liên tục Cái 01   35 Máy laze O2 Cái 01   36 Máy răng Cái 04   37 Máy lấy cao răng Cái 03   38 Máy đo chiều dài ống tủy Cái 01   39 Tủ sấy Cái 10   40 Tủ ấm Cái 10   41 Máy giặt 50kg Cái 04   42 Máy giặt 25kg Cái 04   43 Máy sấy 50kg Cái 02   44 Máy sấy 25kg Cái 04   45 Nồi hấp 500l Cái 03  
  5. 46 Nồi hấp 300L Cái 01   47 Nồi hấp 1400L Cái 01   48 Nồi hấp 75L Cái 05   49 Nồi hấp nhiệt độ thấp Cái 02   50 Hệ thống nồi hơi Hệ thống 01   51 Máy rửa siêu âm Cái 02   52 Máy dán nilon Cái 01   53 Máy tiệt trùng khí cố định Cái 04   Máy tiệt trùng và khử mùi di động bằng UV và  54 Cái 02   OZON 55 Máy khoan cắt xương sọ Cái 01   56 Máy đo thị trường Cái 02   57 Máy đo khúc xạ võng mạc Cái 01   58 Máy sinh hiển vi khám mắt Cái 02   59 Máy sinh hiển vi phẫu thuật Cái 03   60 Máy mổ pha cô Cái 02   61 Máy siêu âm AB Cái 02   62 Máy kéo dãn cột sống Cái 02   63 Máy trị liệu sóng ngắn Cái 02   64 Máy siêu âm điều trị Cái 02   65 Máy laze nội mạch Cái 01   66 Máy điện xung Cái 01   67 Máy laze điều trị Cái 01   68 Máy vi sóng xung và liên tục Cái 01   69 Máy điều trị điện từ trường Cái 01   70 Máy GALVANIC kích thích điện Cái 01   71 Máy nhiệt trị liệu Cái 01   72 Máy kích thích thần kinh cơ Cái 01   73 Máy rửa quả lọc thận Cái 04   74 Hệ thống nước RO Cái 01   75 Máy cắt đốt cao tần Cái 01   76 Máy đo chức năng hô hấp Cái 02   77 Holtor huyết áp Cái 03   78 Holtor điện tim Cái 03  
  6. 79 Máy điện cơ vi tính Cái 01   80 Máy lưu huyết não Cái 02   81 Máy rửa dụng cụ nội soi Cái 02   82 Máy tạo nhịp tạm thời Cái 02   83 Máy điện tim gắng sức Cái 02   84 Máy tạo oxy Cái 02   85 Lò đốt rác thải rắn Cái 02   86 Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống 01   87 Hệ thống oxy trung tâm Hệ thống 01   88 Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm Hệ thống 01   89 Máy đốt điện bằng sóng cao tần Cái 01   90 Máy hàn mạch Cái 01   91 Máy siêu âm đàn hồi mô Cái 01     PHỤ LỤC SỐ 02 TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị  Số lượng  Ghi  STT Chủng loại tính tối đa chú 1 2 3 4 5 TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC  A       THÙ 1 Hệ thống X ­ quang       a) Máy X ­ quang kỹ thuật số chụp tổng quát Cái 01   b) Máy X ­ quang di động Cái 02   2 Hệ thống CT ­ Scanner       a) Hệ thống CT ­ Scanner 
  7. nhân HIV) 6 Dao mổ Cái     a) Dao mổ điện cao tần Cái 01   7 Đèn mổ treo trần Cái 01   8 Đèn mổ di động Cái 02   9 Bàn mổ Cái 02   10 Máy điện tim Cái 02   11 Máy điện não Cái 02   12 Hệ thống khám nội soi Hệ thống     a) Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống 01   b) Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống 01   c) Hệ thống nội soi tai, mũi, họng Hệ thống 01   13 Máy soi cổ tử cung Cái 01   B TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC       Khoa Xét nghiệm ­ Chẩn đoán hình ảnh ­ Thăm          dò chức năng 1 Máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số Cái 04   2 Máy phân tích nước tiểu Cái 06   3 Hệ thống ELISA (đọc, ủ, rửa) Hệ thống 02   4 Tủ an toàn sinh học cấp II Cái 07   5 Hệ thống Read time PCR Hệ thống 02   6 Đèn tử ngoại tiệt trùng di động EF ­ 180C Cái 01   7 Máy lắc Votex Cái 05   8 Máy thử phản ứng ngưng kết Cái 01   9 Máy mini Spindown Cái 02   10 Tủ an toàn sinh học cấp I (BSC­1) Cái 02   11 Hệ thống máy Genexpert IV Hệ thống 01   12 Máy XN TCD4 Cái 01   13 Pipet man đơn kênh Cái 15   14 Tủ sấy khô tiệt trùng Cái 08   15 Nồi hấp tiệt trùng Cái 07   16 Máy khuấy từ Cái 04   17 Máy pha môi trường nuôi cấy Cái 01   18 Tủ ấm thường Cái 05  
  8. 19 Máy đồng nhất mẫu Cái 01   20 Kính hiển vi nền đen 02 mắt Cái 01   21 Cân kỹ thuật Cái 05   22 Tủ lạnh âm sâu Cái 05   23 Máy đếm khuẩn lạc Cái 02   24 Kính hiển vi soi nổi Cái 01   25 Kính hiển vi đối pha Cái 01   26 Tủ lạnh đựng bệnh phẩm, hóa chất Cái 12   27 Pipet đa kênh điều chỉnh (08 kênh) Cái 11   28 Kính hiển vi có kết nối màn hình Cái 01   29 Tủ ấm CO2 Cái 02   30 Kính hiển vi huỳnh quang Cái 01   31 Kính hiển vi Cái 12   32 Máy cô quay (chân không) Cái 01   33 Máy nghiền mẫu khô Cái 01   34 Máy nghiền mẫu ướt Cái 01   35 Máy phá mẫu cất đạm Cái 01   36 Máy chưng cất đạm Cái 01   37 Bộ chiết Diaxetyl Bộ 01   38 Lò nung Cái 01   39 Tủ BOD Cái 01   40 Máy phá mẫu COD Cái 01   41 Tủ hút hóa chất chống độc Cái 02   42 Bộ lọc seit Bộ 02   43 Nồi cách thủy GFL Cái 01   44 Thiết bị đo clo dư Cái 01   45 Bộ rây các cỡ Bộ 01   46 Bếp điện Cái 03   47 Máy hút chân không Cái 01   48 Máy lắc bình cầu Cái 01   49 Máy lắc bàn ngang Cái 01   50 Máy đo độ đục Cái 01   51 Máy trộn mẫu Cái 01  
  9. 52 Thiết bị đo oxy hòa tan Cái 01   53 Máy đo độ cồn (bộ cồn kế) Cái 01   54 Tủ hút hơi khí độc ESCO Cái 01   55 Máy đo độ dẫn để bàn Cái 01   56 Tủ hút hơi khí độc Cái 02   57 Máy đo hydro Cái 01   58 Kính lúp Cái 01   59 Đồng hồ đếm phút Cái 02   60 Đồng hồ đếm giây Cái 05   61 Thiết bị phân tích nước U­10 Cái 01   62 Máy phân tích nước nhiều chỉ tiêu Cái 01   63 Hệ thống hấp thụ nguyên tử Hệ thống 02   64 Quang phổ tử ngoại khả biến Cái 02   65 Hệ thống HPLC Hệ thống 01   66 Bộ lấy mẫu nước và chất lỏng Cái 01   67 Dụng cụ lấy mẫu không khí Cái 01   68 Máy phát hiện Asen Cái 01   69 Máy đo độ đường Cái 01   70 Quang kế Cái 01   71 Bình khí argon Cái 03   72 Bình khí acetylen Cái 02   73 Bình khí N2O Cái 01   74 Bình khí N2 Cái 01   75 Cân điện tử Cái 01   76 Cân phân tích Cái 04   77 Tỷ trọng kế Cái 01   78 Bộ cất cồn Cái 02   79 Máy đo ánh sáng Testo 545 Cái 01   80 Máy đo vi khí hậu Testo 445 Cái 01   81 Máy đo độ ồn Cel 440 Cái 01   82 Máy đo độ ồn có phân tích giải tần CR 191 Cái 01   83 Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần Casella Cái 01   84 Phụ kiện lấy mẫu bụi hô hấp Cái 01  
  10. 85 Máy đo bụi trọng lượng HH, toàn phần Cái 01   86 Máy đếm bụi trọng lượng Cái 01   87 Máy đo độ rung Cái 02   88 Máy đo điện từ trường Cái 01   89 Máy đo hơi khí độc Cái 01   90 Máy đo độ ồn chung Cái 01   91 Máy đo cường độ ánh sáng, vi khí hậu Cái 01   92 Máy đo khí CO2 Cái 01   93 Máy lấy mẫu không khí Cái 01   94 Máy đo cường độ ánh sáng Cái 01   95 Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm Cái 01   96 Máy đo suất liều bức xạ Cái 01   97 Máy đo áp suất khí quyển Cái 01   98 Máy đo cường độ bức xạ ion hóa Cái 01   99 Máy ly tâm Cái 08   100 Máy ly tâm lạnh Cái 01   101 Cân hóa chất 02 đĩa Cái 01   102 Máy lắc Cái 02   103 Ẩm kế Cái 05   104 Thiết bị cấp cứu mắt Cái 03   105 Bếp từ ra nhiệt Cái 01   106 Nồi cách dầu Memmert Cái 01   107 Máy cất nước 01 lần Cái 01   108 Máy cất nước 02 lần Cái 02   109 Máy lọc nước tinh khiết Cái 01   110 Máy lọc nước và chất lỏng Cái 01   111 Nồi cất nước 20 lít/h Cái 01   112 Bộ lọc chân không kèm theo giá Cái 02   113 Bộ khoan nút Cái 02   114 Ổn áp lioa Cái 01   115 Bàn đá xét nghiệm Cái 27   Máy tách chiết, tinh sạch DNA/RNA tự động hoàn  116 Cái 01   toàn 117 Máy quang phổ xác định nồng độ acid nucleic Cái 01  
  11. 118 Tủ sạch Cái 01   119 Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn Cái 01   120 Máy giải trình tự gen Cái 01   122 Máy sắc ký khí khối phổ GC­MS Cái 01   Máy định danh, định lượng vi khuẩn và kháng sinh  123 Cái 01   đồ tự động 124 Máy quang phổ ICP ­ OES tự động hoàn toàn Cái 01   Hệ thống máy phân tích tinh dịch đồ tự động hoàn  125 Hệ thống 01   toàn 126 Hệ thống máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn Hệ thống 01   127 Hệ thống máy phân tích HbA1c tự động hoàn toàn Hệ thống 01   128 Bộ XN chẩn đoán vô sinh Bộ 02   129 Buồng đếm tinh trùng Cái 01   130 Hệ thống làm nguội nước Hệ thống 01   131 Máy đo độ ẩm ngũ cốc Cái 01   132 Máy đo liều sinh vật Cái 01   133 Máy đông máu bán tư đông Cái 01   134 Máy lọc khí và hơi Cái 01   135 Máy ly tâm văng Cái 01   136 Máy so màu (quang phổ UV­VIS) UDV 2960 Cái 02   137 Phễu lọc hút chân không Cái 01   138 Quầy lạnh ­150C Cái 01   139 Thiết bị thử phản ứng ngưng kết Cái 01   Tủ lạnh ­ Sanyo ­ Nhật ­ MPR161 (tủ chuyên dụng  140 Cái 01   đựng hóa chất) 141 Tủ lạnh 350 lít 02 buồng Cái 01   142 Tủ lạnh đựng mẫu nhiều ngăn Cái 01   143 Tủ lạnh đựng sinh phẩm Cái 11   144 Tủ lạnh sâu ­800C Cái 03   145 Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu Cái 01   146 UPS Huyndai 6KVA dùng cho Genne Cái 01   147 PHÒNG KHÁM ĐA KHOA       148 Ghế khám răng Cái 02   149 Máy đo thính lực Cái 01  
  12. 150 Máy đo điện não Cái 02   151 Máy lưu huyết não Cái 01   152 Máy đo suất liều bức xạ Cái 01   153 Bàn đẻ Cái 01   154 Bàn khám phụ khoa Cái 01   155 Bộ dụng cụ soi ối Cái 01   156 Máy cắt đốt cổ tử cung Cái 01   157 Máy đo tim thai Cái 01   158 Máy giặt Cái 02   159 Máy in fiml Cái 01   Mô hình chăm sóc sản khoa hướng dẫn đỡ đẻ và mô  160 Mô hình 01   hình hồi sức sơ sinh 161 Mô hình đào tạo chăm sóc sản khoa Mô hình 01   162 Mô hình khung chậu cao su Mô hình 01   163 Mô hình nạo hút thai Mô hình 01   164 Mô hình thực tập đỡ đẻ Mô hình 01   165 Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn Mô hình 01   166 Monitor sản khoa 02 chức năng Cái 01   167 Đèn đọc phim X­quang Cái 05   168 Máy rửa phim AGFA Cái 01   169 Thiết bị rửa phim X­quang Cái 01   170 Máy đo chức năng hô hấp Cái 01   171 Máy đo độ loãng xương 01 vị trí bằng sóng siêu âm Cái 02   172 Máy đo độ xơ gan Fibroscan Cái 01   173 Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X Cái 01   174 Máy tập nhược thị Cái 01   175 Hệ thống rửa tay tự động Hệ thống 01   176 Nồi hấp SA300H Cái 01   177 Máy sinh hiển vi phẫu thuật 2009 Cái 01   178 Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco Hệ thống 01   179 Máy cất nước 02 lần GFL 2104 Cái 01   180 Nồi hấp tiệt trùng 7,5l Cái 02   181 Máy Laze bao sau YAG Cái 01   182 Máy đo độ cong giác mạc JVL/1 Cái 01  
  13. 183 Máy siêu âm A Cái 01   184 Máy sinh hiển vi khám ID 1000 Cái 01   185 Máy đo khúc xạ và độ cong tự động Cái 01   186 Đèn soi đáy mắt K180 Cái 02   187 Bộ dụng cụ tiểu phẫu: Chắp, lẹo, dị vật giác mạc Bộ 02   188 Bảng thị lực Cái 02   189 Bảng thử thị lực màu Cái 02   190 Bộ dụng cụ cắt mộng Bộ 02   191 Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt Bộ 02   192 Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể Bộ 01   193 Bộ dụng cụ mổ quặm Bộ 02   194 Bộ kính thử mắt Bộ 02   195 Bộ thông tuyến lệ Bộ 02   196 Bộ thử áp bì chuẩn Bộ 01   197 Bộ thử sắc giác Bộ 01   198 Đèn khe Cái 03   199 Đèn mổ xách tay scanopttics Cái 02   200 Đèn soi đáy mắt trực tiếp Cái 05   201 Hệ thống phẫu thuật mắt Lade Exzimer Hệ thống 01   202 Kính volk 30D Cái 02   203 Kính volk soi góc tiền phòng Cái 02   204 Máy áp lạnh Cái 02   205 Máy cắt dịch kính Cái 02   206 Máy đo độ lác Cái 01   207 Máy đo Java Cái 01   208 Máy đo khúc xạ giác mạc Cái 01   209 Máy đo khúc xạ tự động Cái 01   210 Máy đo nhãn áp không tiếp xúc Cái 01   211 Máy đo thị lực Cái 01   212 Máy đo thị trường Cái 01   213 Máy laze YAG Cái 01   214 Máy lazer Yag thẩm mỹ Cái 01   215 Máy siêu âm mắt AB Cái 01  
  14. 216 Visiotest Cái 01   217 Bàn mổ vạn năng ST 08 Cái 01   218 Máy đo lớp mỡ dưới da Cái 01   219 Máy đốt điện Plasma COAGULATOR Cái 01   220 Máy đốt điện Plasma MPHT Cái 01   221 Máy hút bụi Cái 01   222 Máy lazer Hene Cái 01   223 Máy lazer Hene nội mạch Cái 01   224 Máy soi da Cái 02   225 Máy soi GEL Cái 01   226 Máy thẩm mỹ IPL Cái 01   227 Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế Hệ thống 01   228 Lưu lượng kế Cái 02   229 Máy đo dung tích phổi Cái 01   230 Máy đo khí độc cầm tay Cái 01   231 Máy hút dịch màng phổi Cái 01   232 Máy hút điện Cái 02   233 Máy hút chân không PS­23 Cái 01   234 Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục Cái 08   235 Máy phá rung, tạo nhịp tim Cái 03   236 Máy phát điện dự phòng 50KW Cái 01   237 Máy phun hạt to Cái 02   238 Máy phun khí dung Cái 01   239 Máy phun Leuco HD Cái 01   240 Máy sốc điện Cái 02   241 Máy soi mao mạch Cái 01   242 Máy trộn mẫu Cái 01   243 Monitor theo dõi bệnh nhân Cái 02   244 Nồi hấp ướt Cái 01   245 Nồi luộc dụng cụ Cái 01   246 Ổn áp trung tâm 100KVA Cái 01   247 Tủ sấy điện 3000C Cái 01   248 Tủ sấy khô Cái 01  
  15. 249 Tủ tiệt trùng 02 chỗ Cái 01   250 Bình phun máy đặt trên xe ô tô PCD Cái 01   251 Bình phun máy người đeo: Kawasaki Cái 05   252 Bình phun tay loại Semco Cái 04   253 Bình phun máy người đeo: STIHL SR 400 Cái 07   254 Monitor theo dõi bệnh nhân 05 thông số Cái 01   255 Bình hút ẩm Cái 01   256 Bộ thử kháng hóa chất Bộ 03   257 Đèn chiếu tia cực tím Cái 02   258 Đèn khám bệnh Cái 02   259 Giường khám bệnh Cái 05   260 Hệ thống xếp số tự động Hệ thống 01   261 Hệ thống rửa tay vô trùng Hệ thống 02     PHỤ LỤC SỐ 03 TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Số lượng  STT Chủng loại ­ Theo Thông tư 08 Đơn vị tính Ghi chú tối đa 1 Máy đo khúc xạ tự động Cái 01   2 Máy chụp X­quang cao tần Cái 01   3 Máy rửa phim X­quang tự động Cái 01   4 Máy đo chức năng hô hấp Cái 01   5 Máy điện tim Cái 01   6 Máy điện não vi tính Cái 01   7 Máy siêu âm Cái 01   8 Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Cái 01   9 Máy xét nghiệm huyết học tự động Cái 01   10 Máy xét nghiệm nước tiểu tự động Cái 01   11 Máy ly tâm Cái 01     PHỤ LỤC SỐ 04
  16. TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị  Số lượng  STT Chủng loại Ghi chú tính tối đa 1 Máy cưa xương sọ Cái 01   2 Bộ dụng cụ mổ đại phẫu Bộ 01   3 Máy ảnh kỹ thuật số Cái 01   4 Máy in màu Cái 01   5 Tủ hút xử lý mẫu Cái 02   6 Máy đúc bệnh phẩm Cái 01   7 Máy cắt tiêu bản Cái 02   8 Máy ly tâm Cái 01   9 Tủ ấm Cái 01   10 Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) Bộ 01   11 Bàn hơ giãn tiêu bản Cái 01   12 Tủ + hộp đựng tiêu bản Cái 01   13 Bàn khám sản khoa + đèn khám Cái 01   14 Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục Bộ 01   15 Bộ dụng cụ khám mắt Bộ 01   16 Bộ dụng cụ khám răng, hàm, mặt Bộ 01   17 Bộ dụng cụ khám tai, mũi, họng Bộ 01   18 Bộ dụng cụ khám thần kinh Bộ 01   19 Máy siêu âm 4D Cái 01   20 Máy điện tim Cái 01   21 Máy điện não Cái 01   22 Máy điện cơ Cái 01   23 Máy X­quang Cái 01   24 Đèn đọc phim X­quang (loại 02 phim) Cái 01   25 Đèn đọc phim X­quang (loại 04 phim) Cái 02   26 Máy đo khí độc cầm tay Cái 01   27 Bộ dụng cụ giám định hài cốt Bộ 01   28 Bàn để dụng cụ khám bệnh Cái 02   29 Xe đẩy ­ băng ca Cái 02   30 Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm Cái 02  
  17. 31 Máy giặt Toshiba 7,5kg Cái 02   32 Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải 50l Cái 01   33 Máy hấp dụng cụ mổ tử thi Cái 01   34 Máy hấp dụng cụ khám thông thường Cái 01   35 Tủ lạnh lưu giữ xác 02 ngăn ( ­25C) Cái 02   36 Tủ sấy Cái 01   37 Máy phát điện 1,5KVA Cái 01   38 Tủ đựng dung môi, hóa chất Cái 01     PHỤ LỤC SỐ 05 TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC ­ MỸ PHẨM ­ THỰC PHẨM TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị  Số lượng  Ghi  STT Chủng loại tính tối đa chú 1 Cân kỹ thuật Cái 04   2 Cân phân tích Cái 08   3 Kính hiển vi Cái 03   4 Lò nung Cái 01   5 Máy AAS Cái 02   6 Máy lọc nước RO Cái 02   7 Máy lọc nước siêu sạch Cái 01   8 Máy đo PH Cái 02   9 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Cái 03   10 Máy thử độ hòa tan Cái 03   11 Máy thử độ rã Cái 02   12 Máy UV­Vis Cái 03   13 Nồi hấp tiệt trùng Cái 03   14 Tủ ấm thường Cái 05   15 Tủ sấy Cái 03   16 Tủ sấy áp suất giảm Memmert Cái 01   17 Hệ thống HPTLC Camag Hệ thống 01   18 Máy cất đạm tự động UDK 149 Cái 01   19 Máy chuẩn độ điện thế đa năng kèm Karl fischer Cái 01  
  18. 20 Máy đo điểm chảy Cái 01   21 Phân cực kế Cái 01   22 Khúc xạ kế Cái 01   23 Hệ thống sắc ký khí khối phổ Hệ thống 01   24 Bốc vô trùng cấy vi khuẩn Cái 02   25 Tủ an toàn sinh học Cái 02   26 Tủ nuôi cấy vi sinh áp suất dương Cái 01   27 Máy sắc ký khí Cái 01   28 Lò vi sóng phá mẫu Cái 01   29 Bể lắc siêu âm Cái 01   30 Máy ly tâm Cái 03   31 Tủ hút hơi độc Cái 02   32 Máy VORTEX ZX3 Cái 01   33 Tủ lạnh Cái 02   34 Máy khuấy từ gia nhiệt Cái 01   35 Tủ lạnh âm sâu Cái 01   36 Máy lắc ống nghiệm Cái 01   37 Bể điều nhiệt Cái 02   38 Máy định danh vi khuẩn Cái 01   39 Máy lắc bình nón Cái 02   40 Bộ lọc hút chân không Cái 06   43 Bộ chiết shoxlech Cái 01   44 Tủ sấy dụng cụ Cái 01   45 Máy nghiền mẫu ướt Cái 01   46 Máy nghiền mẫu khô Cái 02   47 Máy hút chân không Cái 01   48 Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP/MS Cái 01   49 Máy quang phổ hồng ngoại Cái 01   50 Máy đo vòng vô khuẩn Cái 01   51 Máy đếm khuẩn lạc Cái 01   52 Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí Cái 01   53 Máy đếm tiểu phân không khí Cái 01   54 Máy rửa dụng cụ thủy tinh Cái 01  
  19. 55 Bộ cô quay chân không Bộ 01   56 Bộ chiết pha rắn Bộ 01   57 Máy ủ khô Cái 01   58 Máy dập mẫu vi sinh Cái 01     PHỤ LỤC SỐ 06 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BẠCH THÔNG (Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ­UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị  Số lượng  Ghi  STT Chủng loại ­ Theo Thông tư 08 tính tối đa chú A Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù       1 Hệ thống X ­ quang       a) Máy X­quang kỹ thuật số chụp tổng quát Cái 02   b) Máy X­quang di động Cái 01   2 Hệ thống CT ­ Scanner       a) Hệ thống CT ­ Scanner 
  20. 14 Máy phá rung tim Cái 03   15 Máy tim phổi nhân tạo Cái     16 Hệ thống phẫu thuật nội soi Cái 02   17 Đèn mổ treo trần Cái 02   18 Đèn mổ di động Cái 02   19 Bàn mổ Cái 02   20 Máy điện tim Cái 03   21 Máy điện não Cái 01   22 Hệ thống khám nội soi Hệ thống     a) Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống 01   b) Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống 01   c) Hệ thống nội soi tai, mũi, họng Hệ thống 01   d) Hệ thống nội soi tiết niệu Hệ thống 01   23 Máy soi cổ tử cung Cái 02   24 Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng Cái 04   25 Thiết bị xạ trị Cái     B Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác       1 Máy chụp X­quang cao tần Cái 02   2 Máy rửa phim X­quang Cái 02   3 Máy lưu huyết não Cái 01   4 Máy đo chức năng hô hấp Cái 01   5 Máy đo độ đông máu Cái 01   6 Máy phân tích khí máu Cái 01   7 Máy xét nghiệm HbA1C Cái 01   8 Tủ ấm CO2 Cái 01   9 Tủ ấm Cái 01   10 Tủ lạnh trữ máu Cái 01   11 Tủ lạnh âm sâu Cái 01   12 Tủ sấy Cái 05   13 Kính hiển vi 02 mắt Cái 07   14 Máy ly tâm đa năng Cái 04   15 Máy cất nước Cái 02   16 Tủ an toàn sinh học cấp II Cái 02  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2