YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 199/QĐUBND Điện Biên, ngày 11 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Mùa A Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 199 /QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên) A. DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Qua dịch Tên thủ Địa Trự vụ T tục Thời hạn điểm Căn cứ pháp Trực Phí, lệ phí c bưu T hành giải quyết thực lý tuyến tiếp chính chính hiện công ích I TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên 1 Thủ tục Thời gian Bộ phận 1. Phí thẩm Luật Xây x thẩm thẩm định Tiếp định dự án dựng số định dự được tính nhận và đầu tư xây 50/2014/QH13 án/dự án từ ngày Sở trả kết dựng (thẩm ngày điều Nông quả định báo cáo 18/6/2014; chỉnh nghiệp và thuộc kinh tế kỹ Nghị hoặc PTNT Văn thuật): định 59/2015/N thẩm nhận đủ phòng ĐCP ngày định hồ sơ hợp Sở Nông Đối với dự án 18/6/2015 của thiết kế lệ, như nghiệp có tổng mức Chính phủ về cơ sau: và Phát đầu tư: quản lý dự án sở/thiết Đối với triển +) ≤ 15 tỷ đầu tư xây kế cơ sở thẩm định nông đồng: Phí tính dựng; điều thôn, tổ bằng 0,0190% dự án/dự chỉnh 1, Nghị định án điều tổng mức đầu phường tư; số 46/2015/NĐ chỉnh: Tân CP ngày + Không Thanh, +) 25 tỷ đồng: 12/5/2015 của quá 30 Thành Phí tính bằng Chính phủ về ngày đối phố 0,0170% tổng quản lý chất với dự án Điện mức đầu tư; lượng và bảo nhóm B; Biên trì công trình
- + Không Phủ, tỉnh +) 50 tỷ đồng: xây dựng; quá 20 Điện Phí tính bằng Thông tư ngày đối Biên 0,0150% tổng số 03/2016/TT với dự án mức đầu tư; BXD ngày nhóm C. +) 100 tỷ đồng: 10/3/2016 của Đối với Phí tính bằng Bộ trưởng Bộ thẩm định 0,0125% tổng Xây dựng quy thiết kế cơ mức đầu tư; định về phân sở/thiết kế +) 200 tỷ đồng: cấp công trình cơ sở điều Phí tính bằng xây dựng và chỉnh: 0,0100% tổng hướng dẫn áp + Không mức đầu tư; dụng trong quản lý hoạt quá 20 +) 500 tỷ đồng: động đầu tư ngày đối Phí tính bằng xây dựng; với dự án 0,0075% tổng mức đầu tư; Thông tư nhóm B; số 18/2016/TT + Không +) 1000 tỷ BXD ngày quá 15 đồng: Phí tính 30/6/2016 của ngày đối bằng 0,0047% Bộ trưởng Bộ với dự án tổng mức đầu Xây dựng quy nhóm C. tư; định chi tiết và +) 2000 tỷ hướng dẫn đồng: Phí tính một số nội bằng 0,0025% dung về thẩm tổng mức đầu định, phê duyệt tư; dự án và thiết kế, dự toán +) 5000 tỷ xây dựng công đồng: Phí tính trình. bằng 0,0020% tổng mức đầu Thông tư tư; 209/2016/TT BTC ngày +) ≥10.000 tỷ 10/11/2016 đồng: Phí tính Quy định mức bằng 0,0010% thu, chế độ tổng mức đầu thu, nộp, quản tư; lý và sử dụng 2. Phí thẩm kinh phí thẩm định thiết kế định dự án đầu cơ sở (đối với tư xây dựng, các dự án đầu phí thẩm định tư xây dựng sử thiết kế cơ sở. 2 Thủ tục Tính từ Bộ phận dụng vốn nhà Luật Xây x x thẩm ngày cơ Tiếp nước ngoài d ựng s ố định Báo quan thẩm nhận và ngân sách, dự 50/2014/QH cáo kinh định nhận trả kết án PPP và dự 13 ngày tế kỹ đủ hồ sơ quả án đầu tư xây 18/6/2014;
- thuật/Bá hợp lệ, thuộc dựng sử dụng Nghị o cáo như sau: Văn vốn khác): Mức định 59/2015 kinh tế Không quá phòng phí thẩm định /NĐCP ngày kỹ thuật 20 ngày Sở Nông thiết kế cơ sở 18/6/2015 điều nghiệp bằng 50% mức của Chính chỉnh; và Phát phí thẩm định phủ về quản thiết kế triển dự án đầu tư lý dự án đầu bản vẽ nông xây dựng tại tư xây dựng; thi công, thôn, tổ điểm 1. Thông tư dự toán 1, số 03/2016/T xây phường TBXD ngày dựng/thi Tân 10/3/2016 ết kế Thanh, của Bộ bản vẽ Thành trưởng Bộ thi công, phố Xây dựng dự toán Điện quy định về xây Biên phân cấp dựng Phủ, tỉnh công trình điều Điện xây dựng và chỉnh Biên hướng dẫn (trường áp dụng hợp trong quản thiết kế lý hoạt động 1 bước) đầu tư xây dựng; Thông tư số 18/2016/T TBXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. Thông tư 209/2016/TT BTC ngày 10/11/2016 Quy định mức thu, chế
- độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. 3 Thủ tục Đối với Bộ phận 1. Phí thẩm Luật Xây x thẩm công trình Tiếp định thiết kế dựng số định cấp II và nhận và kỹ thuật, phí 50/2014/QH13 thiết kế, cấp III: trả kết thẩm định dự ngày 24/6/2014 dự toán không quá quả toán xây dựng của Quốc hội; xây 30 ngày. thuộc (Thẩm định Nghị định dựng/ Đối với Văn thiết kế kỹ số 59/2015/NĐ thiết kế, các công phòng thuật, thẩm CP ngày dự toán trình còn Sở Nông định dự toán 18/6/2015 của xây nghiệp xây dựng đối Chính phủ về lại: không dựng quá 20 và Phát với trường hợp quản lý dự án điều triển ngày. thiết kế ba đầu tư xây chỉnh nông bước; thiết kế dựng; thôn, tổ bản vẽ thi 1, Thông tư công, thẩm phường định dự toán số 03/2016/TT Tân BXD ngày công trình đối 10/3/2016 của Thanh, với trường hợp Thành thiết kế hai Bộ trưởng Bộ phố Xây dựng quy bước) Điện định về phân Biên 1.1. Phí th ẩm cấp công trình Phủ, tỉnh định thiết kế xây dựng và Điện kỹ thuật hướng dẫn áp Biên dụng trong Chi phí xây quản lý hoạt dựng (chưa có động đầu tư thuế GTGT) xây dựng; trong dự toán công trình hoặc Thông tư dự toán gói số 18/2016/TT thầu được BXD ngày duyệt: 30/6/2016 của Bộ Xây dựng +) ≤ 15 tỷ quy định chi đồng: Phí tính tiết và hướng bằng 0,121% dẫn một số tổng chi phí; nội dung về +) 50 tỷ đồng: thẩm định, phê Phí tính bằng duyệt dự án và
- 0,080% tổng thiết kế, dự chi phí; toán xây dựng +) 100 tỷ đồng: công trình. Phí tính bằng Thông tư 0,061% tổng 210/2016/TT chi phí; BTC ngày +) 200 tỷ đồng: 10/11/2016 quy Phí tính bằng định mức thu, 0,048% tổng chế độ thu, nộp, quản lý chi phí; và sử dụng phí +) 500 tỷ đồng: thẩm định Phí tính bằng thiết kế kỹ 0,037% tổng thuật, phí thẩm chi phí; định dự toán +) 1000 tỷ xây dựng. đồng: Phí tính bằng 0,028% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,023% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,017% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,014% tổng chi phí. 1.2. Phí thẩm định dự toán xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,117% tổng chi phí;
- +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,076% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,060% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,046% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,035% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,026% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,022% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,016% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,014% tổng chi phí. 2. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định
- thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước) 2.1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0363% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0240% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0183% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0144% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0111% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính
- bằng 0,0084% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0069% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0051% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0042% tổng chi phí. 2.2. Phí thẩm định dự toán xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0351% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0228% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0180% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0138% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0105% tổng chi phí;
- +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0078% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0060% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0048% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0042% tổng chi phí. 4 Công Bốn mươi Bộ phận Không Pháp lệnh x nhận cây lăm (45) tiếp giống cây đầu ngày làm nhận và trồng số dòng cây việc kể từ trả kết 15/2004/PL công ngày nhận quả UBTVQH11 nghiệp, đủ hồ sơ thuộc ngày 24/3/2004 cây ăn theo quy Văn của Ủy ban quả lâu định. phòng Thường vụ năm Sở Nông Quốc hội; nghiệp Thông tư số và Phát 18/2012/TT triển BNNPTNT nông ngày 26/4/2012 thôn tỉnh của Bộ Nông Điện nghiệp và Phát Biên, Tổ triển nông thôn 01, Quy định về Phường quản lý sản Tân xuất, kinh Thanh, doanh giống Thành cây công phố nghiệp, cây ăn Điện quả lâu năm. Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. 5 Công Ba mươi Bộ phận Không Pháp lệnh x nhận (30) ngày tiếp giống cây vườn làm việc nhận và trồng số cây đầu kể từ ngày trả kết 15/2004/PL
- dòng cây nhận đủ quả UBTVQH11 công hồ sơ theo thuộc ngày 24/3/2004 nghiệp, quy định. Văn của Ủy ban cây ăn phòng Thường vụ quả lâu Sở Nông Quốc hội; năm nghiệp Thông tư số và Phát 18/2012/TT triển BNNPTNT nông ngày 26/4/2012 thôn tỉnh của Bộ Nông Điện nghiệp và Phát Biên, Tổ triển nông thôn 01, Quy định về Phường quản lý sản Tân xuất, kinh Thanh, doanh giống Thành cây công phố nghiệp, cây ăn Điện quả lâu năm. Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. 6 Cấp lại Mười lăm Bộ phận Không Pháp lệnh x giấy (15) ngày tiếp giống cây công làm việc nhận và trồng số nhận cây kể từ ngày trả kết 15/2004/PL đầu nhận đủ quả UBTVQH11 dòng, hồ sơ theo thuộc ngày 24/3/2004 vườn quy định. Văn của Ủy ban cây đầu phòng Thường vụ dòng cây Sở Nông Quốc hội; công nghiệp Thông tư số nghiệp, và Phát 18/2012/TT cây ăn triển BNNPTNT quả lâu nông ngày 26/4/2012 năm thôn tỉnh của Bộ Nông Điện nghiệp và Phát Biên, Tổ triển nông thôn 01, Quy định về Phường quản lý sản Tân xuất, kinh Thanh, doanh giống Thành cây công phố nghiệp, cây ăn Điện quả lâu năm. Biên Phủ, Tỉnh
- Điện Biên. 7 Tiếp Bảy (07) Bộ phận 150.000 đồng/ Thông tư số x nhận ngày làm tiếp giấy đăng ký. 50/2009/TT bản việc kể từ nhận và BNNPTNT công bố khi nhận trả kết ngày 18/8/2009 hợp quy được hồ sơ quả của Bộ trưởng giống công bố thuộc Bộ Nông cây hợp quy Văn nghiệp và Phát trồng nếu hồ sơ phòng triển nông thôn đầy đủ, Sở Nông về Ban hành hợp lệ theo nghiệp Danh mục sản quy định. và Phát phẩm, hàng triển hóa có khả nông năng gây mất thôn tỉnh an toàn thuộc Điện trách nhiệm Biên, Tổ quản lý của 01, Bộ Nông Phường nghiệp và Phát Tân triển nông Thanh, thôn; Thành Thông tư số phố 50/2010/TT Điện BNNPTNT Biên ngày 30/8/2010 Phủ, của Bộ Nông Tỉnh nghiệp và Phát Điện triển Nông Biên. thôn về Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư 55/2012/TT BNNPTNT ngày 31/10/2012 của
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 46/2015/TT BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; Thông tư số 183/2016/TT BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. 8 Kiểm tra Trong thời Bộ phận Kiểm tra chất Luật chất x chất gian không tiếp lượng giống lượng sản lượng quá 01 nhận và thuỷ sản nhập phẩm hàng hóa giống ngày làm trả kết khẩu trừ giống năm 2007. thủy sản việc, Sở quả thủy sản bố Thông tư số nhập Nông thuộc mẹ chủ lực: 26/2013/TT khẩu nghiệp và Văn 50.000 đ/ lần
- xác nhận phòng và 0,095% giá BNNPTNT vào Giấy Sở Nông trị lô hàng (tối ngày 22/5/2013 đăng ký nghiệp thiểu 285.000 của Bộ trưởng kiểm tra và Phát đồng, tối đa Bộ Nông chất triển 9.500.000 nghiệp và lượng, nông đồng. PTNT về quản trong đó có thôn, Tổ lý giống thủy thông báo 1, sản. cho cơ sở phường Thông tư số về nội Tân 204/2013/TT dung kiểm Thanh, BTC ngày tra, thống Thành 24/12/2013 của nhất thời phố Bộ Tài chính gian và địa Điện Quy định mức điểm kiểm Biên thu, chế độ tra chất Phủ, tỉnh thu, nộp, quản lượng.Thời Điện lý và sử dụng gian kiểm Biên phí, lệ phí tra cụ thể quản lý chất theo đăng lượng trong ký của tổ nuôi trồng chức, cá thủy sản nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) Sở Nông nghiệp và PTNT có văn bản thông báo về chất lượng. 9 Hỗ trợ Hai lăm Bộ phận Không Nghị định số x dự án (25) ngày tiếp 98/2018/NĐ liên kết làm việc nhận và CP ngày kể từ ngày trả kết 05/7/2018 của nhận đủ quả Chính phủ về hồ sơ theo thuộc chính sách quy định. Văn khuyến khích phòng phát triển hợp Sở Nông tác, liên kết nghiệp sản xuất và và Phát tiêu thụ sản triển phẩm nông nông nghiệp
- thôn, Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên 10 Cấp 20 ngày Bộ phận Phí thẩm định Thông tư x Giấy xác làm việc Tiếp xác nhận kiến 45/2014/TT nhận kể từ ngày nhận và thức an toàn BNNPTNT kiến nhận đầy trả kết thực phẩm ngày 3 tháng thức về đủ hồ sơ quả trong lĩnh vực 12 năm 2014 an toàn hợp lệ thuộc nông nghiệp, của Bộ Nông thực Văn lâm nghiệp, nghiệp và Phát phẩm phòng thủy sản: triển nông thôn Sở Nông 30.000 Quy định về nghiệp đồng/lần/ngườikiểm tra cơ sở và Phát SXKD VTNN triển và kiểm tra, nông chứng nhận cơ thôn tỉnh sở SXKD Điện nông, lâm, Biên. Tổ thủy sản đủ 01, điều kiện Phường ATTP Tân Thông tư Thanh, 286/2016/TT Thành BTC ngày phố 14/11/2016 của Điện Bộ Tài chính Biên, quy định mức Tỉnh thu, chế độ Điện thu, nộp, quản Biên lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Thông tư 44/2018/TT BTC ngày 07/5/2018 của
- Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Nghị định số 15/2018/NĐ CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm 11 Cấp 12 ngày Bộ phận Phí thẩm định Thông tư x x Giấy làm việc Tiếp cấp giấy chứng 45/2014/TT chứng kể từ ngày nhận và nhận an toàn BNNPTNT nhận cơ nhận đầy trả kết thực phẩm đối ngày 3 tháng sở đủ đủ hồ sơ quả với cơ sở sản 12 năm 2014 điều hợp lệ. thuộc xuất kinh của Bộ Nông kiện an Văn doanh, thực nghiệp và Phát toàn phòng phẩm nông, triển nông thôn thực Sở Nông lâm, thủy sản: Quy định về phẩm nghiệp 700.000 kiểm tra cơ sở đối với và Phát đồng/cơ sở SXKD VTNN
- cơ sở triển và kiểm tra, sản nông chứng nhận cơ xuất, thôn tỉnh sở SXKD kinh Điện nông, lâm, doanh Biên. Tổ thủy sản đủ nông lâm 01, điều kiện thủy sản Phường ATTP Tân Thông tư Thanh, 286/2016/TT Thành BTC ngày phố 14/11/2016 của Điện Bộ Tài chính Biên, quy định mức Tỉnh thu, chế độ Điện thu, nộp, quản Biên lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Thông tư 44/2018/TT BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
- quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Nghị định số 15/2018/NĐ CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm 12 Cấp lại 12 ngày Bộ phận Phí thẩm định Thông tư x Giấy làm việc Tiếp cấp giấy chứng 45/2014/TT chứng kể từ ngày nhận và nhận an toàn BNNPTNT nhận cơ nhận đầy trả kết thực phẩm đối ngày 3 tháng sở đủ đủ hồ sơ quả với cơ sở sản 12 năm 2014 điểu hợp lệ. thuộc xuất kinh của Bộ Nông kiện an Văn doanh, thực nghiệp và Phát toàn phòng phẩm nông, triển nông thôn thực Sở Nông lâm, thủy sản: Quy định về phẩm nghiệp 700.000 kiểm tra cơ sở đối với và Phát đồng/cơ sở SXKD VTNN cơ sở triển và kiểm tra, sản nông chứng nhận cơ xuất, thôn tỉnh sở SXKD kinh Điện nông, lâm, doanh Biên. Tổ thủy sản đủ nông lâm 01, điều kiện thủy sân Phường ATTP (Trường Tân Thông tư hợp Thanh, 286/2016/TT trước 06 Thành BTC ngày tháng phố 14/11/2016 của tính đến Điện Bộ Tài chính ngày Biên, quy định mức Giấy Tỉnh thu, chế độ chứng Điện thu, nộp, quản nhận Biên lý và sử dụng ATTP phí thẩm định hết hạn) quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
- Thông tư 44/2018/TT BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Nghị định số 15/2018/NĐ CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩ 13 Cấp lại 03 ngày Bộ phận Không Thông tư x Giấy làm việc Tiếp 45/2014/TT chứng kể từ ngày nhận và BNNPTNT nhận cơ nhận đầy trả kết ngày 3 tháng sở đủ đủ hồ sơ quả 12 năm 2014 điều hợp lệ. thuộc của Bộ Nông kiện an Văn nghiệp và Phát
- toàn phòng triển nông thôn thực Sở Nông Quy định về phẩm nghiệp kiểm tra cơ sở đối với và Phát SXKD VTNN cơ sở triển và kiểm tra, sản nông chứng nhận cơ xuất, thôn tỉnh sở SXKD kinh Điện nông, lâm, doanh Biên. Tổ thủy sản đủ nông lâm 01, điều kiện thủy sản Phường ATTP (trường Tân Thông tư hợp Thanh, 286/2016/TT Giấy Thành BTC ngày chứng phố 14/11/2016 của nhận Điện Bộ Tài chính vẫn còn Biên, quy định mức thời hạn Tỉnh thu, chế độ hiệu lực Điện thu, nộp, quản nhưng bị Biên lý và sử dụng mất, bị phí thẩm định hỏng, quản lý chất thất lạc, lượng, an toàn hoặc có thực phẩm sự thay trong lĩnh vực đổi, bổ nông nghiệp sung thông tin Thông tư trên 44/2018/TT Giấy BTC ngày chứng 07/5/2018 của nhận) Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn