intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 199/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 199/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 11 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ  PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận  tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết  quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện  Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH
  2. Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 199 /QĐ­UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) A. DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ Qua  dịch  Tên thủ  Địa  Trự vụ  T tục  Thời hạn  điểm  Căn cứ pháp  Trực  Phí, lệ phí c  bưu  T hành  giải quyết thực  lý tuyến tiếp chính  chính hiện công  ích I TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông  nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên 1 Thủ tục  Thời gian  Bộ phận 1. Phí thẩm  ­ Luật Xây  x     thẩm  thẩm định  Tiếp  định dự án  dựng số  định dự  được tính  nhận và  đầu tư xây  50/2014/QH13  án/dự án từ ngày Sở  trả kết  dựng (thẩm  ngày  điều  Nông  quả  định báo cáo  18/6/2014; chỉnh  nghiệp và  thuộc  kinh tế kỹ  ­ Nghị  hoặc  PTNT  Văn  thuật): định 59/2015/N thẩm  nhận đủ  phòng  Đ­CP ngày  định  hồ sơ hợp  Sở Nông Đối với dự án  18/6/2015 của  thiết kế  lệ, như  nghiệp  có tổng mức  Chính phủ về  cơ  sau: và Phát  đầu tư: quản lý dự án  sở/thiết  ­ Đối với  triển  +) ≤ 15 tỷ  đầu tư xây  kế cơ sở thẩm định  nông  đồng: Phí tính  dựng; điều  thôn, tổ  bằng 0,0190%  dự án/dự  chỉnh 1,  ­ Nghị định  án điều  tổng mức đầu  phường  tư; số 46/2015/NĐ chỉnh: Tân  ­CP ngày  + Không  Thanh,  +) 25 tỷ đồng:  12/5/2015 của  quá 30  Thành  Phí tính bằng  Chính phủ về  ngày đối  phố  0,0170% tổng  quản lý chất  với dự án  Điện  mức đầu tư; lượng và bảo  nhóm B; Biên  trì công trình 
  3. + Không  Phủ, tỉnh +) 50 tỷ đồng:  xây dựng; quá 20  Điện  Phí tính bằng  ­ Thông tư  ngày đối  Biên 0,0150% tổng  số 03/2016/TT­ với dự án  mức đầu tư; BXD ngày  nhóm C. +) 100 tỷ đồng: 10/3/2016 của  ­ Đối với  Phí tính bằng  Bộ trưởng Bộ  thẩm định  0,0125% tổng  Xây dựng quy  thiết kế cơ  mức đầu tư; định về phân  sở/thiết kế  +) 200 tỷ đồng: cấp công trình  cơ sở điều  Phí tính bằng  xây dựng và  chỉnh: 0,0100% tổng  hướng dẫn áp  + Không  mức đầu tư; dụng trong  quản lý hoạt  quá 20  +) 500 tỷ đồng: động đầu tư  ngày đối  Phí tính bằng  xây dựng; với dự án  0,0075% tổng  mức đầu tư; ­ Thông tư  nhóm B; số 18/2016/TT­ + Không  +) 1000 tỷ  BXD ngày  quá 15  đồng: Phí tính  30/6/2016 của  ngày đối  bằng 0,0047%  Bộ trưởng Bộ  với dự án  tổng mức đầu  Xây dựng quy  nhóm C. tư; định chi tiết và  +) 2000 tỷ  hướng dẫn  đồng: Phí tính  một số nội  bằng 0,0025%  dung về thẩm  tổng mức đầu  định, phê duyệt  tư; dự án và thiết  kế, dự toán  +) 5000 tỷ  xây dựng công  đồng: Phí tính  trình. bằng 0,0020%  tổng mức đầu  ­ Thông tư  tư; 209/2016/TT­ BTC ngày  +) ≥10.000 tỷ  10/11/2016  đồng: Phí tính  Quy định mức  bằng 0,0010%  thu, chế độ  tổng mức đầu  thu, nộp, quản  tư; lý và sử dụng  2. Phí thẩm  kinh phí thẩm  định thiết kế  định dự án đầu  cơ sở (đối với  tư xây dựng,  các dự án đầu  phí thẩm định  tư xây dựng sử  thiết kế cơ sở. 2 Thủ tục  Tính từ  Bộ phận dụng vốn nhà  ­ Luật Xây  x   x thẩm  ngày cơ  Tiếp  nước ngoài  d ựng s ố  định Báo quan thẩm  nhận và  ngân sách, dự  50/2014/QH cáo kinh  định nhận  trả kết  án PPP và dự  13 ngày  tế ­ kỹ  đủ hồ sơ  quả  án đầu tư xây  18/6/2014;
  4. thuật/Bá hợp lệ,  thuộc  dựng sử dụng  ­ Nghị  o cáo  như sau:  Văn  vốn khác): Mức  định 59/2015 kinh tế ­  Không quá  phòng  phí thẩm định  /NĐ­CP ngày  kỹ thuật 20 ngày Sở Nông thiết kế cơ sở  18/6/2015  điều  nghiệp  bằng 50% mức  của Chính  chỉnh;  và Phát  phí thẩm định  phủ về quản  thiết kế  triển  dự án đầu tư  lý dự án đầu  bản vẽ  nông  xây dựng tại  tư xây dựng; thi công,  thôn, tổ  điểm 1. ­ Thông tư  dự toán  1,  số 03/2016/T xây  phường  T­BXD ngày  dựng/thi Tân  10/3/2016  ết kế  Thanh,  của Bộ  bản vẽ  Thành  trưởng Bộ  thi công,  phố  Xây dựng  dự toán  Điện  quy định về  xây  Biên  phân cấp  dựng  Phủ, tỉnh  công trình  điều  Điện  xây dựng và  chỉnh  Biên hướng dẫn  (trường  áp dụng  hợp  trong quản  thiết kế  lý hoạt động  1 bước) đầu tư xây  dựng; ­ Thông tư  số 18/2016/T T­BXD ngày  30/6/2016  của Bộ  trưởng Bộ  Xây dựng  quy định chi  tiết và  hướng dẫn  một số nội  dung về  thẩm định,  phê duyệt dự  án và thiết  kế, dự toán  xây dựng  công trình. ­ Thông tư  209/2016/TT ­BTC ngày  10/11/2016  Quy định  mức thu, chế 
  5. độ thu, nộp,  quản lý và  sử dụng kinh  phí thẩm  định dự án  đầu tư xây  dựng, phí  thẩm định  thiết kế cơ  sở. 3 Thủ tục  ­ Đối với  Bộ phận 1. Phí thẩm  ­ Luật Xây  x     thẩm  công trình  Tiếp  định thiết kế  dựng số  định  cấp II và  nhận và  kỹ thuật, phí  50/2014/QH13  thiết kế, cấp III:  trả kết  thẩm định dự  ngày 24/6/2014  dự toán  không quá  quả  toán xây dựng  của Quốc hội; xây  30 ngày. thuộc  (Thẩm định  ­ Nghị định  dựng/  ­ Đối với  Văn  thiết kế kỹ  số 59/2015/NĐ thiết kế, các công  phòng  thuật, thẩm  ­CP ngày  dự toán  trình còn  Sở Nông định dự toán  18/6/2015 của  xây  nghiệp  xây dựng đối  Chính phủ về  lại: không  dựng  quá 20  và Phát  với trường hợp quản lý dự án  điều  triển  ngày. thiết kế ba  đầu tư xây  chỉnh nông  bước; thiết kế  dựng; thôn, tổ  bản vẽ thi  1,  ­ Thông tư  công, thẩm  phường  định dự toán  số 03/2016/TT­ Tân  BXD ngày  công trình đối  10/3/2016 của  Thanh,  với trường hợp  Thành  thiết kế hai  Bộ trưởng Bộ  phố  Xây dựng quy  bước) Điện  định về phân  Biên  1.1. Phí th ẩm  cấp công trình  Phủ, tỉnh định thiết kế  xây dựng và  Điện  kỹ thuật hướng dẫn áp  Biên dụng trong  Chi phí xây  quản lý hoạt  dựng (chưa có  động đầu tư  thuế GTGT)  xây dựng; trong dự toán  công trình hoặc ­ Thông tư  dự toán gói  số 18/2016/TT­ thầu được  BXD ngày  duyệt: 30/6/2016 của  Bộ Xây dựng  +) ≤ 15 tỷ  quy định chi  đồng: Phí tính  tiết và hướng  bằng 0,121%  dẫn một số  tổng chi phí; nội dung về  +) 50 tỷ đồng:  thẩm định, phê  Phí tính bằng  duyệt dự án và 
  6. 0,080% tổng  thiết kế, dự  chi phí; toán xây dựng  +) 100 tỷ đồng: công trình. Phí tính bằng  ­ Thông tư  0,061% tổng  210/2016/TT­ chi phí; BTC ngày  +) 200 tỷ đồng: 10/11/2016 quy  Phí tính bằng  định mức thu,  0,048% tổng  chế độ thu,  nộp, quản lý  chi phí; và sử dụng phí  +) 500 tỷ đồng: thẩm định  Phí tính bằng  thiết kế kỹ  0,037% tổng  thuật, phí thẩm  chi phí; định dự toán  +) 1000 tỷ  xây dựng. đồng: Phí tính  bằng 0,028%  tổn chi phí; +) 2000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,023%  tổng chi phí; +) 5000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,017%  tổng chi phí; +) 8000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,014%  tổng chi phí. 1.2. Phí thẩm  định dự toán  xây dựng Chi phí xây  dựng (chưa có  thuế GTGT)  trong dự toán  công trình hoặc  dự toán gói  thầu được  duyệt: +) ≤ 15 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,117%  tổng chi phí;
  7. +) 50 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,076% tổng  chi phí; +) 100 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,060% tổng  chi phí; +) 200 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,046% tổng  chi phí; +) 500 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,035% tổng  chi phí; +) 1000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,026%  tổn chi phí; +) 2000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,022%  tổng chi phí; +) 5000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,016%  tổng chi phí; +) 8000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,014%  tổng chi phí. 2. Phí thẩm  định thiết kế  kỹ thuật, phí  thẩm định dự  toán xây dựng  khi cơ quan  chuyên môn  về xây dựng  mời tổ chức  tư vấn, cá  nhân cùng  thẩm định  (Thẩm định 
  8. thiết kế kỹ  thuật, thẩm  định dự toán  xây dựng đối  với trường hợp  thiết kế ba  bước; thiết kế  bản vẽ thi  công, dự toán  công trình đối  với trường hợp  thiết kế hai  bước) 2.1. Phí thẩm  định thiết kế  kỹ thuật Chi phí xây  dựng (chưa có  thuế GTGT)  trong dự toán  công trình hoặc  dự toán gói  thầu được  duyệt: +) ≤ 15 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0363%  tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0240% tổng  chi phí; +) 100 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0183% tổng  chi phí; +) 200 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0144% tổng  chi phí; +) 500 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0111% tổng  chi phí; +) 1000 tỷ  đồng: Phí tính 
  9. bằng 0,0084%  tổn chi phí; +) 2000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0069%  tổng chi phí; +) 5000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0051%  tổng chi phí; +) 8000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0042%  tổng chi phí. 2.2. Phí thẩm  định dự toán  xây dựng Chi phí xây  dựng (chưa có  thuế GTGT)  trong dự toán  công trình hoặc  dự toán gói  thầu được  duyệt: +) ≤ 15 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0351%  tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0228% tổng  chi phí; +) 100 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0180% tổng  chi phí; +) 200 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0138% tổng  chi phí; +) 500 tỷ đồng:  Phí tính bằng  0,0105% tổng  chi phí;
  10. +) 1000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0078%  tổn chi phí; +) 2000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0060%  tổng chi phí; +) 5000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0048%  tổng chi phí; +) 8000 tỷ  đồng: Phí tính  bằng 0,0042%  tổng chi phí. 4 Công  Bốn mươi  Bộ phận Không ­ Pháp lệnh  x     nhận cây lăm (45)  tiếp  giống cây  đầu  ngày làm  nhận và  trồng số  dòng cây việc kể từ  trả kết  15/2004/PL­ công  ngày nhận  quả  UBTVQH11  nghiệp,  đủ hồ sơ  thuộc  ngày 24/3/2004  cây ăn  theo quy  Văn  của Ủy ban  quả lâu  định. phòng  Thường vụ  năm Sở Nông  Quốc hội; nghiệp  ­ Thông tư số  và Phát  18/2012/TT­ triển  BNNPTNT  nông  ngày 26/4/2012  thôn tỉnh  của Bộ Nông  Điện  nghiệp và Phát  Biên, Tổ  triển nông thôn  01,  Quy định về  Phường  quản lý sản  Tân  xuất, kinh  Thanh,  doanh giống  Thành  cây công  phố  nghiệp, cây ăn  Điện  quả lâu năm. Biên  Phủ,  Tỉnh  Điện  Biên. 5 Công  Ba mươi  Bộ phận Không ­ Pháp lệnh  x     nhận  (30) ngày  tiếp  giống cây  vườn  làm việc  nhận và  trồng số  cây đầu  kể từ ngày  trả kết  15/2004/PL­
  11. dòng cây nhận đủ  quả  UBTVQH11  công  hồ sơ theo  thuộc  ngày 24/3/2004  nghiệp,  quy định. Văn  của Ủy ban  cây ăn  phòng  Thường vụ  quả lâu  Sở Nông  Quốc hội; năm nghiệp  ­ Thông tư số  và Phát  18/2012/TT­ triển  BNNPTNT  nông  ngày 26/4/2012  thôn tỉnh  của Bộ Nông  Điện  nghiệp và Phát  Biên, Tổ  triển nông thôn  01,  Quy định về  Phường  quản lý sản  Tân  xuất, kinh  Thanh,  doanh giống  Thành  cây công  phố  nghiệp, cây ăn  Điện  quả lâu năm. Biên  Phủ,  Tỉnh  Điện  Biên. 6 Cấp lại  Mười lăm  Bộ phận Không ­ Pháp lệnh  x     giấy  (15) ngày  tiếp  giống cây  công  làm việc  nhận và  trồng số  nhận cây kể từ ngày  trả kết  15/2004/PL­ đầu  nhận đủ  quả  UBTVQH11  dòng,  hồ sơ theo  thuộc  ngày 24/3/2004  vườn  quy định. Văn  của Ủy ban  cây đầu  phòng  Thường vụ  dòng cây  Sở Nông  Quốc hội; công  nghiệp  ­ Thông tư số  nghiệp,  và Phát  18/2012/TT­ cây ăn  triển  BNNPTNT  quả lâu  nông  ngày 26/4/2012  năm thôn tỉnh  của Bộ Nông  Điện  nghiệp và Phát  Biên, Tổ  triển nông thôn  01,  Quy định về  Phường  quản lý sản  Tân  xuất, kinh  Thanh,  doanh giống  Thành  cây công  phố  nghiệp, cây ăn  Điện  quả lâu năm. Biên  Phủ,  Tỉnh 
  12. Điện  Biên. 7 Tiếp  Bảy (07)  Bộ phận 150.000 đồng/  ­ Thông tư số  x     nhận  ngày làm  tiếp  giấy đăng ký. 50/2009/TT­ bản  việc kể từ  nhận và  BNNPTNT  công bố  khi nhận  trả kết  ngày 18/8/2009  hợp quy  được hồ sơ quả  của Bộ trưởng  giống  công bố  thuộc  Bộ Nông  cây  hợp quy  Văn  nghiệp và Phát  trồng nếu hồ sơ  phòng  triển nông thôn  đầy đủ,  Sở Nông  về Ban hành  hợp lệ theo nghiệp  Danh mục sản  quy định. và Phát  phẩm, hàng  triển  hóa có khả  nông  năng gây mất  thôn tỉnh  an toàn thuộc  Điện  trách nhiệm  Biên, Tổ  quản lý của  01,  Bộ Nông  Phường  nghiệp và Phát  Tân  triển nông  Thanh,  thôn; Thành  ­ Thông tư số  phố  50/2010/TT­ Điện  BNNPTNT  Biên  ngày 30/8/2010  Phủ,  của Bộ Nông  Tỉnh  nghiệp và Phát  Điện  triển Nông  Biên. thôn về Sửa  đổi, bổ sung  danh mục sản  phẩm, hàng  hóa nhóm 2  ban hành kèm  theo Thông tư  số 50/2009/TT­ BNNPTNT  ngày 18/8/2009  của Bộ trưởng  Bộ Nông  nghiệp và Phát  triển nông  thôn; ­ Thông tư  55/2012/TT­ BNNPTNT  ngày  31/10/2012 của 
  13. Bộ Nông  nghiệp và Phát  triển nông thôn  Hướng dẫn  thủ tục chỉ  định tổ chức  chứng nhận  hợp quy và  công bố hợp  quy thuộc  phạm vi quản  lý của Bộ  Nông nghiệp  và Phát triển  nông thôn; ­ Thông tư số  46/2015/TT­ BNNPTNT  ngày  15/12/2015 của  Bộ Nông  nghiệp và Phát  triển nông thôn  Quy định về  chứng nhận  hợp quy, công  bố hợp quy  giống cây  trồng; ­ Thông tư số  183/2016/TT­ BTC ngày  08/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ  thu, nộp, quản  lý lệ phí cấp  giấy đăng ký  công bố hợp  chuẩn, hợp  quy. 8 Kiểm tra Trong thời  Bộ phận Kiểm tra chất  Luật chất  x     chất  gian không  tiếp  lượng giống  lượng sản  lượng  quá 01  nhận và  thuỷ sản nhập  phẩm hàng hóa  giống  ngày làm  trả kết  khẩu trừ giống  năm 2007. thủy sản việc, Sở  quả  thủy sản bố  Thông tư số  nhập  Nông  thuộc  mẹ chủ lực:  26/2013/TT­ khẩu nghiệp và  Văn  50.000 đ/ lần 
  14. xác nhận  phòng  và 0,095% giá  BNNPTNT  vào Giấy  Sở Nông trị lô hàng (tối  ngày 22/5/2013  đăng ký  nghiệp  thiểu 285.000  của Bộ trưởng  kiểm tra  và Phát  đồng, tối đa  Bộ Nông  chất  triển  9.500.000  nghiệp và  lượng,  nông  đồng. PTNT về quản  trong đó có  thôn, Tổ  lý giống thủy  thông báo  1,  sản. cho cơ sở  phường  Thông tư số  về nội  Tân  204/2013/TT­ dung kiểm  Thanh,  BTC ngày  tra, thống  Thành  24/12/2013 của  nhất thời  phố  Bộ Tài chính  gian và địa  Điện  Quy định mức  điểm kiểm Biên  thu, chế độ  tra chất  Phủ, tỉnh  thu, nộp, quản  lượng.Thời Điện  lý và sử dụng  gian kiểm  Biên phí, lệ phí  tra cụ thể  quản lý chất  theo đăng  lượng trong  ký của tổ  nuôi trồng  chức, cá  thủy sản nhân.   Sau khi có  kết quả  kiểm tra  (không quá  01 ngày  làm việc)  Sở Nông  nghiệp và  PTNT có  văn bản  thông báo  về chất  lượng. 9 Hỗ trợ  Hai lăm  Bộ phận Không Nghị định số  x     dự án  (25) ngày  tiếp  98/2018/NĐ­ liên kết làm việc  nhận và  CP ngày  kể từ ngày  trả kết  05/7/2018 của  nhận đủ  quả  Chính phủ về  hồ sơ theo  thuộc  chính sách  quy định. Văn  khuyến khích  phòng  phát triển hợp  Sở Nông  tác, liên kết  nghiệp  sản xuất và  và Phát  tiêu thụ sản  triển  phẩm nông  nông  nghiệp
  15. thôn, Tổ  1,  phường  Tân  Thanh,  Thành  phố  Điện  Biên  Phủ, tỉnh  Điện  Biên 10 Cấp  20 ngày  Bộ phận Phí thẩm định  ­ Thông tư  x     Giấy xác làm việc  Tiếp  xác nhận kiến  45/2014/TT­ nhận  kể từ ngày  nhận và  thức an toàn  BNNPTNT  kiến  nhận đầy  trả kết  thực phẩm  ngày 3 tháng  thức về  đủ hồ sơ  quả  trong lĩnh vực  12 năm 2014  an toàn  hợp lệ thuộc  nông nghiệp,  của Bộ Nông  thực  Văn  lâm nghiệp,  nghiệp và Phát  phẩm phòng  thủy sản:  triển nông thôn  Sở Nông 30.000  Quy định về  nghiệp  đồng/lần/ngườikiểm tra cơ sở  và Phát  SXKD VTNN  triển  và kiểm tra,  nông  chứng nhận cơ  thôn tỉnh  sở SXKD  Điện  nông, lâm,  Biên. Tổ  thủy sản đủ  01,  điều kiện  Phường  ATTP Tân  ­ Thông tư  Thanh,  286/2016/TT­ Thành  BTC ngày  phố  14/11/2016 của  Điện  Bộ Tài chính  Biên,  quy định mức  Tỉnh  thu, chế độ  Điện  thu, nộp, quản  Biên lý và sử dụng  phí thẩm định  quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp ­ Thông tư  44/2018/TT­ BTC ngày  07/5/2018 của 
  16. Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của  Thông tư số  285/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  phí, lệ phí  trong công tác  thú y; Thông tư  số  286/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  và sử dụng phí  thẩm định  quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp ­ Nghị định số  15/2018/NĐ­ CP của Chính  phủ ngày  02/2/2018 quy  định chi tiết thi  hành một số  điều của Luật  an toàn thực  phẩm 11 Cấp  12 ngày  Bộ phận Phí thẩm định  ­ Thông tư  x   x Giấy  làm việc  Tiếp  cấp giấy chứng 45/2014/TT­ chứng  kể từ ngày  nhận và  nhận an toàn  BNNPTNT  nhận cơ  nhận đầy  trả kết  thực phẩm đối  ngày 3 tháng  sở đủ  đủ hồ sơ  quả  với cơ sở sản  12 năm 2014  điều  hợp lệ. thuộc  xuất kinh  của Bộ Nông  kiện an  Văn  doanh, thực  nghiệp và Phát  toàn  phòng  phẩm nông,  triển nông thôn  thực  Sở Nông lâm, thủy sản:  Quy định về  phẩm  nghiệp  700.000  kiểm tra cơ sở  đối với  và Phát  đồng/cơ sở SXKD VTNN 
  17. cơ sở  triển  và kiểm tra,  sản  nông  chứng nhận cơ  xuất,  thôn tỉnh  sở SXKD  kinh  Điện  nông, lâm,  doanh  Biên. Tổ  thủy sản đủ  nông lâm  01,  điều kiện  thủy sản Phường  ATTP Tân  ­ Thông tư  Thanh,  286/2016/TT­ Thành  BTC ngày  phố  14/11/2016 của  Điện  Bộ Tài chính  Biên,  quy định mức  Tỉnh  thu, chế độ  Điện  thu, nộp, quản  Biên lý và sử dụng  phí thẩm định  quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp ­ Thông tư  44/2018/TT­ BTC ngày  07/5/2018 của  Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của  Thông tư số  285/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  phí, lệ phí  trong công tác  thú y; Thông tư  số  286/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  và sử dụng phí  thẩm định 
  18. quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp ­ Nghị định số  15/2018/NĐ­ CP của Chính  phủ ngày  02/2/2018 quy  định chi tiết thi  hành một số  điều của Luật  an toàn thực  phẩm 12 Cấp lại  12 ngày  Bộ phận Phí thẩm định  ­ Thông tư  x     Giấy  làm việc  Tiếp  cấp giấy chứng 45/2014/TT­ chứng  kể từ ngày  nhận và  nhận an toàn  BNNPTNT  nhận cơ  nhận đầy  trả kết  thực phẩm đối  ngày 3 tháng  sở đủ  đủ hồ sơ  quả  với cơ sở sản  12 năm 2014  điểu  hợp lệ. thuộc  xuất kinh  của Bộ Nông  kiện an  Văn  doanh, thực  nghiệp và Phát  toàn  phòng  phẩm nông,  triển nông thôn  thực  Sở Nông lâm, thủy sản:  Quy định về  phẩm  nghiệp  700.000  kiểm tra cơ sở  đối với  và Phát  đồng/cơ sở SXKD VTNN  cơ sở  triển  và kiểm tra,  sản  nông  chứng nhận cơ  xuất,  thôn tỉnh  sở SXKD  kinh  Điện  nông, lâm,  doanh  Biên. Tổ  thủy sản đủ  nông lâm  01,  điều kiện  thủy sân  Phường  ATTP (Trường  Tân  ­ Thông tư  hợp  Thanh,  286/2016/TT­ trước 06  Thành  BTC ngày  tháng  phố  14/11/2016 của  tính đến  Điện  Bộ Tài chính  ngày  Biên,  quy định mức  Giấy  Tỉnh  thu, chế độ  chứng  Điện  thu, nộp, quản  nhận  Biên lý và sử dụng  ATTP  phí thẩm định  hết hạn) quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp
  19. ­ Thông tư  44/2018/TT­ BTC ngày  07/5/2018 của  Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của  Thông tư số  285/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  phí, lệ phí  trong công tác  thú y; Thông tư  số  286/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  và sử dụng phí  thẩm định  quản lý chất  lượng, an toàn  thực phẩm  trong lĩnh vực  nông nghiệp ­ Nghị định số  15/2018/NĐ­ CP của Chính  phủ ngày  02/2/2018 quy  định chi tiết thi  hành một số  điều của Luật  an toàn thực  phẩ 13 Cấp lại  03 ngày  Bộ phận Không ­Thông tư  x     Giấy  làm việc  Tiếp  45/2014/TT­ chứng  kể từ ngày  nhận và  BNNPTNT  nhận cơ  nhận đầy  trả kết  ngày 3 tháng  sở đủ  đủ hồ sơ  quả  12 năm 2014  điều  hợp lệ. thuộc  của Bộ Nông  kiện an  Văn  nghiệp và Phát 
  20. toàn  phòng  triển nông thôn  thực  Sở Nông  Quy định về  phẩm  nghiệp  kiểm tra cơ sở  đối với  và Phát  SXKD VTNN  cơ sở  triển  và kiểm tra,  sản  nông  chứng nhận cơ  xuất,  thôn tỉnh  sở SXKD  kinh  Điện  nông, lâm,  doanh  Biên. Tổ  thủy sản đủ  nông lâm  01,  điều kiện  thủy sản  Phường  ATTP (trường  Tân  ­ Thông tư  hợp  Thanh,  286/2016/TT­ Giấy  Thành  BTC ngày  chứng  phố  14/11/2016 của  nhận  Điện  Bộ Tài chính  vẫn còn  Biên,  quy định mức  thời hạn  Tỉnh  thu, chế độ  hiệu lực  Điện  thu, nộp, quản  nhưng bị  Biên lý và sử dụng  mất, bị  phí thẩm định  hỏng,  quản lý chất  thất lạc,  lượng, an toàn  hoặc có  thực phẩm  sự thay  trong lĩnh vực  đổi, bổ  nông nghiệp sung  thông tin  ­ Thông tư  trên  44/2018/TT­ Giấy  BTC ngày  chứng  07/5/2018 của  nhận) Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của  Thông tư số  285/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  phí, lệ phí  trong công tác  thú y; Thông tư  số  286/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2