intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2005/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 DANH MỤC  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY VÀ HÀNG HẢI  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1750/TTr­SGTVT ngày 10 tháng  9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh  mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực  đường thủy và hàng hải được công bố tại các Quyết định số 486/QĐ­UBND ngày 09 tháng 3  năm 2017; Quyết định số 2226/QĐ­UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 2529/QĐ­ UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 299/QĐ­UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh;
  2. ­ Sở Giao thông vận tải; ­ Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC; Cao Văn Trọng ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI  BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐ­UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) I. Thủ tục hành chính thay thế Địa  Tên  Số Tên TTHC  Số  Thời hạn  điểm  TTHC bị  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT thay thế TTHC giải quyết thực  thay thế hiện I Lĩnh vực: Đường thủy nội địa L ĩ n h   v ự c :   Đ ư ờ n g   t h ủ y   n ộ i   đ ị
  3. a L ĩ n h   v ự c :   Đ ư ờ n g   t h ủ y   n ộ i   đ ị a L ĩ n h   v ự c :   Đ ư ờ n g   t
  4. h ủ y   n ộ i   đ ị a L ĩ n h   v ự c :   Đ ư ờ n g   t h ủ y   n ộ i   đ ị a L ĩ n h   v ự
  5. c :   Đ ư ờ n g   t h ủ y   n ộ i   đ ị a L ĩ n h   v ự c :   Đ ư ờ n g   t h ủ y   n ộ i  
  6. đ ị a Công bố  Trung  Không + Luật Giao thông  Công bố  hạn chế  tâm  đường thủy nội địa  hạn chế  giao thông  Phục  2004; giao thông  đường  vụ  đường thủy thủy nội  hành  + Luật sửa đổi, bổ  nội địa  địa trong  chính  sung một số điều  trong  trường hợp  công  của Luật Giao  05 ngày làm  1 trường hợp bảo đảm  285533 tỉnh thông đường thủy  việc bảo đảm an an ninh  nội địa năm 2014; ninh quốc  quốc  phòng trên  phòng trên  + Thông tư số  đường thủy đường  15/2016/TT­ nội địa địa  thủy nội  BGTVT ngày  phương địa địa  30/6/2016 của Bộ  phương Giao thông vận tải  quy định về quản  Công bố  Công bố  lý đường thủy nội  đóng  đóng luồng,  địa. luồng,  tuyến  tuyến  đường thủy  đường  nội địa  thủy nội  04 ngày làm  2 chuyên  285535 địa chuyên  việc dùng nối  dùng nối  với đường  với đường  thủy nội  thủy nội  địa địa  địa địa  phương phương Công bố  Công bố  10 ngày làm  mở luồng,  mở luồng,  việc tuyến  tuyến  đường thủy đường  nội địa  thủy nội  3 chuyên  địa chuyên  285542 dùng nối  dùng nối  với đường  với đường  thủy nội  thủy nội  địa địa  địa địa  phương phương 4 Cho ý kiến  Cho ý kiến 285546 trong giai  trong giai  đoạn lập  đoạn lập  dự án đầu  dự án đầu  tư xây  tư xây  dựng công  dựng công 
  7. trình bảo  trình bảo  đảm an  đảm an  ninh, quốc  ninh, quốc  phòng trên  phòng trên  đường  đường thủy  thủy nội  nội địa địa  địa địa  phương phương Cho ý kiến  05 ngày làm  Cho ý kiến  trong giai  việc trong giai  đoạn lập  đoạn lập  dự án đầu  dự án đầu  tư xây  tư xây  dựng công  dựng công  trình trên  trình trên  tuyến  tuyến  đường  đường thủy  thủy nội  5 nội địa địa  285548 địa địa  phương;  phương;  đường thủy  đường  nội địa  thủy nội  chuyên  địa chuyên  dùng nối  dùng nối  với đường  với đường  thủy nội  thủy nội  địa địa  địa địa  phương phương 6 Công bố  Công bố  285549 Không + Luật Giao thông  hạn chế  hạn chế  đường thủy nội địa  giao thông  giao thông  2004; đường thủy đường  nội địa  thủy nội  + Luật sửa đổi, bổ  trong  địa trong  sung một số điều  trường hợp trường hợp  của Luật Giao  thi công  thi công  thông đường thủy  công trình  công trình  nội địa năm 2014; trên đường  trên đường  thủy nội  thủy nội  + Thông tư số  địa địa  địa địa  15/2016/TT­ phương;  phương;  BGTVT ngày  đường thủy đường  30/6/2016 của Bộ  nội địa  thủy nội  Giao thông vận tải  chuyên  địa chuyên  quy định về quản  dùng nối  dùng nối  lý đường thủy nội  đường thủy đường  địa./. nội địa địa  thủy nội  phương địa địa 
  8. phương Công bố  Công bố  hạn chế  hạn chế  giao thông  giao thông  đường  đường thủy thủy nội  nội địa  địa trong  trong  trường hợp  trường hợp tổ chức  tổ chức  hoạt động  hoạt động  thể thao,  thể thao, lễ lễ hội,  hội, diễn  diễn tập  7 285552 tập trên  trên đường  đường thủy thủy nội  nội địa địa  địa địa  phương;  phương;  đường thủy đường  nội địa  thủy nội  chuyên  địa chuyên  dùng nối  dùng nối  đường thủy đường  nội địa địa  thủy nội  phương địa địa  phương Chấp  05 ngày làm  Không Chấp thuận thuận  việc phương án  phương án  bảo đảm an bảo đảm  toàn giao  an toàn  thông đối  giao thông  với thi công đối với thi  công trình  công công  liên quan  trình liên  đến đường  quan đến  thủy nội  đường  8   địa địa  thủy nội  phương;  địa địa  đường thủy phương;  nội địa  đường  chuyên  thủy nội  dùng nối  địa chuyên  với đường  dùng nối  thủy nội  với đường  địa địa  thủy nội  phương địa địa  phương 9 Chấp thuận Chấp   
  9. thuận điều  điều chỉnh  chỉnh  phương án  phương án  bảo đảm an bảo đảm  toàn giao  an toàn  thông đối  giao thông  với thi công đối với thi  công trình  công công  liên quan  trình liên  đến đường  quan đến  thủy nội  đường  địa địa  thủy nội  phương;  địa địa  đường thủy phương;  nội địa  đường  chuyên  thủy nội  dùng nối  địa chuyên  với đường  dùng nối  thủy nội  với đường  địa địa  thủy nội  phương địa địa  phương + Đối với  cảng thủy  nội địa có  tiếp nhận  phương tiện  thủy nước  ngoài: Trong  thời hạn 10  Chấp  ngày làm  Chấp thuận  thuận chủ  việc chủ trương  trương xây  10 xây dựng  284930 dựng Cảng  + Đối với  Cảng thủy  thủy nội  cảng thủy  nội địa địa nội địa  không tiếp  nhận  phương tiện  thủy nước  ngoài trong  thời hạn 05  ngày làm  việc. 12 Công bố lại Công bố  28493203 ngày làm  Không Cảng thủy  lại Cảng  việc nội địa thủy nội  địa
  10. Chấp  Chấp thuận  thuận Chủ  Chủ trương  trương xây  07 ngày làm  13 xây dựng  284991 dựng bến  việc bến thủy  thủy nội  nội địa địa Cấp giấy  Cấp giấy  + Luật Giao thông  phép hoạt  phép hoạt  đường thủy nội địa  05 ngày làm  14 động bến  động bến  284992 2004; việc thủy nội  thủy nội  địa địa + Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Giao  thông đường thủy  nội địa năm 2014; + Thông tư số  15/2016/TT­ BGTVT ngày  30/6/2016 của Bộ  100.000  Giao thông vận tải  Cấp lại  Cấp lại  đồng. quy định về quản  giấy phép  giấy phép  lý đường thủy nội  03 ngày làm  địa; 15 hoạt động  hoạt động  284993 việc bến thủy  bến thủy  nội địa nội địa + Thông tư số  198/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định về mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử  dụng phí, lệ phí  trong lĩnh vực  đường thủy nội địa  và đường sắt. 16 Phê duyệt  Phê duyệt  28494507 ngày làm  Không + Luật Giao thông  hồ sơ đề  hồ sơ đề  việc Đường thủy nội  xuất dự án  xuất dự án  địa năm 2004; thực hiện  thực hiện  đầu tư nạo  đầu tư nạo  + Luật sửa đổi, bổ  vét theo  vét theo  sung một số điều  hình thức  hình thức  của Luật Giao  kết hợp tận kết hợp  thông đường thủy  thu sản  tận thu sản  nội địa năm 2014; phẩm,  phẩm,  không sử  không sử  + Thông tư số  dụng ngân  dụng ngân  69/2015/TT­
  11. sách nhà  BGTVT ngày  sách nhà  nước trên  09/11/2015 của Bộ  nước trên  các tuyến  Giao thông vận tải  các tuyến  đường  quy định về nạo  đường thủy  thủy nội  vét luồng đường  nội địa địa thủy nội địa, vùng  nước cảng, bến  Chấp  thủy nội địa kết  Chấp thuận thuận đơn  hợp tận thu sản  đơn vị tư  vị tư vấn  phẩm. vấn giám  giám sát dự  sát dự án  án thực  thực hiện  hiện đầu  đầu tư nạo  tư nạo vét  vét theo  theo hình  hình thức  thức kết  kết hợp tận hợp tận  03 ngày làm  17 285749 thu sản  thu sản  việc. phẩm,  phẩm,  không sử  không sử  dụng ngân  dụng ngân  sách nhà  sách nhà  nước trên  nước trên  các tuyến  các tuyến  đường thủy đường  nội địa thủy nội  địa 18 Chấp thuận Chấp    15 ngày làm  Nhà đầu tư  thuận Nhà  việc thực hiện  đầu tư  dự án đầu  thực hiện  tư nạo vét  dự án đầu  theo hình  tư nạo vét  thức kết  theo hình  hợp tận thu thức kết  sản phẩm,  hợp tận  không sử  thu sản  dụng ngân  phẩm,  sách nhà  không sử  nước trên  dụng ngân  các tuyến  sách nhà  đường thủy nước trên  nội địa (đối các tuyến  với dự án  đường  trong danh  thủy nội  mục dự án  địa (đối  đã công bố) với dự án  trong danh  mục dự án 
  12. đã công  bố) Chấp  Chấp thuận  thuận vận  vận tải  tải hành  hành khách,  khách,  hành lý, bao  hành lý,  gửi theo  bao gửi  05 ngày làm  19 tuyến cố    theo tuyến  việc định đối  cố định đối  với tổ  với tổ  chức, cá  chức, cá  nhân Việt  nhân Việt  Nam Nam 20 Chấp thuận Chấp  28573410 ngày làm  Không + Thông tư số  vận tải  thuận vận  việc 66/2014/TT­ hành khách, tải hành  BGTVT ngày  hành lý, bao khách,  12/11/2014 của Bộ  gửi theo  hành lý,  Giao thông vận tải  tuyến cố  bao gửi  quy định về vận  định bằng  theo tuyến  tải hành khách,  tàu khách  cố định  hành lý, bao gửi  cao tốc bằng tàu  bằng tàu khách cao  khách cao  tốc giữa cảng, bến,  tốc vùng nước thuộc  nội thủy Việt Nam  và qua biên giới; + Thông tư  20/2016/TT­ BGTVT ngày  20/7/2016 của Bộ  Giao thông vận tải  sửa đổi, bổ sung  một số Điều của  Thông tư số  66/2014/TT­ BGTVT ngày  12/11/2014 của Bộ  Giao thông vận tải  quy định về vận  tải hành khách,  hành lý, bao gửi  bằng tàu khách cao  tốc giữa cảng, bến,  vùng nước thuộc  nội thủy Việt Nam  và qua biên giới.
  13. Cấp giấy  + Nghị định số  Cấp Giấy  chứng  78/2016/NĐ­CP  chứng nhận  nhận cơ sở  ngày 01/7/2016 của  cơ sở đủ  đủ Điều  Bộ Giao thông vận  Điều kiện  kiện kinh  tải quy định điều  kinh doanh  doanh dịch  10 ngày làm  kiện kinh doanh  21 dịch vụ đào  285790 vụ đào tạo  việc dịch vụ đào tạo  tạo thuyền  thuyền  thuyền viên, người  viên, người  viên, người  lái phương tiện  lái phương  lái phương  thủy nội địa. tiện thủy  tiện thủy  nội địa nội địa + Nghị định số  128/2018/NĐ­CP  ngày 24/9/2018 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số  + Đối với  điều của các Nghị  Cấp lại  trường hợp  Không Cấp lại  định quy định về  Giấy  GCN bị mất,  điều kiện đầu tư,  Giấy chứng  chứng  bị hỏng:  kinh doanh trong  nhận cơ sở  nhận cơ sở  trong thời  lĩnh vực đường  đủ Điều  đủ Điều  hạn 05 ngày  thủy nội địa. kiện kinh  kiện kinh  làm việc doanh dịch  22 doanh dịch    + Quyết định số  vụ đào tạo  vụ đào tạo  + Đối với  2084a/QĐ­BGTVT  thuyền  thuyền  trường hợp  ngày 26/9/2018 của  viên, người  viên, người  thay đổi địa  Bộ Giao thông vận  lái phương  lái phương  chỉ hoặc loại  tải về việc công  tiện thủy  tiện thủy  cơ sở đào  bố TTHC được sửa  nội địa nội địa tạo: 07 ngày  đổi lĩnh vực đường  làm việc thủy nội địa thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ  Giao thông vận tải. 23 Dự thi,  Dự thi,  285587+ 05 ngày  * Phí sát  + Luật Giao thông  kiểm tra  kiểm tra  làm việc  hạch cấp  đường thủy nội địa  lấy Giấy  lấy giấy  (đối với  GCNKNCM 2004; chứng nhận chứng  trường hợp  thuyền  khả năng  nhận khả  được cấp  trưởng Hạng + Luật Sửa đổi, bổ  chuyên môn năng  lại, chuyển  ba: sung một số điều  thuyền  chuyên  đổi  của Luật Giao  trưởng  môn  GCNKNCM,  + Sát hạch lý thông đường thủy  hạng ba,  thuyền  CCCM). thuyết tổng  nội địa số năm  hạng tư,  trưởng  hợp: 50.000  2014; máy trưởng hạng ba,  + 10 ngày  đồng  hạng ba,  hạng tư,  làm việc  + Thông tư  chứng chỉ  máy  (đối với  + Sát hạch lý 56/2014/TT­ chuyên môn trưởng  trường hợp  thuyết  BGTVT ngày  nghiệp vụ  hạng ba,  chuyên môn: 24/10/2014 của Bộ 
  14. (đối với địa chứng chỉ  phải dự thi). 50.000 đồng Giao thông vận tải  phương  chuyên  ban hành quy định  chưa có cơ  môn  + 30 ngày  + Sát hạch  thi, kiểm tra, cấp,  sở dạy  nghiệp vụ  làm việc  thực hành:  cấp lại, chuyển  nghề) và  (đối với  (đối với  90.000 đồng  đổi giấy chứng  chứng chỉ  địa phương  trường hợp  nhận khả năng  huấn luyện chưa có cơ  bị mất,  *Phí sát  chuyên môn, chứng  an toàn cơ  sở dạy  không bị cơ  hạch cấp  chỉ chuyên môn  bản thuộc  nghề) và  quan có  GCNKN CM thuyền viên, người  Sở Giao  chứng chỉ  thẩm quyền  thuyền  lái phương tiện  thông vận  huấn  thu giữ, xử  trưởng Hạng thủy nội địa và  tải. luyện an  lý). tư: đảm nhiệm chức  toàn cơ  danh thuyền viên  bản thuộc  + Sát hạch lý phương tiện thủy  Sở Giao  thuyết tổng  nội địa; thông vận  hợp: 70.000  tải. đồng + Thông tư số  02/2017/TT­ + Sát hạch  BGTVT ngày  thực hành:  20/01/2017 của Bộ  80.000 đồng Giao thông vận tải  sửa đổi, bổ sung  * Phí sát  một số điều của  hạch cấp  Thông tư số  GCNKN CM 56/2014/TT­ máy trưởng  BGTVT ngày 24  hạng ba: tháng 10 năm 2014  của Bộ trưởng Bộ  + Sát hạch lý Giao thông vận tải  thuyết tổng  quy định thi, kiểm  hợp: 40.000  tra, cấp, cấp lại,  đồng  chuyển đổi giấy  chứng nhận khả  + Sát hạch lý năng chuyên môn,  thuyết  chứng chỉ chuyên  chuyên môn: môn thuyền viên,  40.000 đồng  người lái phương  tiện thủy nội địa  + Sát hạch  và đảm nhiệm  thực hành:  chức danh thuyền  60.000 đồng  viên phương tiện  thủy nội địa; * Lệ phí cấp  GCNKNCM: + Thông tư số  50.000 đồng. 198/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016  + Lệ phí cấp của Bộ Tài chính  CCCM:  Quy định mức thu,  20.000 đồng
  15. Cấp, cấp  lại, chuyển  Cấp, cấp  đổi giấy  lại, chuyển chứng  đổi giấy  nhận khả  chứng nhận năng  khả năng  chuyên  + Lệ phí  chuyên môn môn  cấp, đổi  thuyền  thuyền  GCNKN CN  trưởng  trưởng  thuyền  hạng ba,  hạng ba,  trưởng, máy chế độ thu, nộp,  hạng tư,  hạng tư,  trưởng:  quản lý và sử dụng  máy trưởng máy  05 ngày làm  50.000 đồng; phí, lệ phí trong  24 hạng ba,  trưởng    việc lĩnh vực đường  chứng chỉ  hạng ba,  + Lệ phí  thủy nội địa và  nghiệp vụ  chứng chỉ  cấp, đổi  đường sắt. (đối với địa nghiệp vụ  chứng chỉ  phương  (đối với  người lái  chưa có cơ  địa phương  phương tiện:  sở dạy  chưa có cơ  20.000 đồng. nghề),  sở dạy  chứng chỉ  nghề),  huấn luyện chứng chỉ  an toàn cơ  huấn  bản luyện an  toàn cơ  bản 25 Đăng ký  Đăng ký    03 ngày làm  70.000 đồng + Luật giao thông  phương  phương  việc đường thủy nội địa  tiện lần  tiện lần  ngày 15/06/2004; đầu đối với đầu đối  phương  với  + Luật giao thông  tiện chưa  phương  đường thủy nội địa  khai thác  tiện chưa  năm 2014 sửa đổi,  trên đường  khai thác  bổ sung một số  thủy nội  trên đường  Điều của Luật giao  địa thủy nội  thông đường thủy  địa nội địa năm 2004; + Quyết định số  19/2005/QĐ­ BGTVT ngày  25/03/2005 của Bộ  giao thông vận tải  Quy định điều kiện  an toàn của  phương tiện thủy  nội địa phải đăng  ký nhưng không 
  16. thuộc diện đăng  kiểm; + Thông tư số  75/2014/TT­ BGTVT ngày  19/12/2014 của Bộ  giao thông vận tải  quy định về đăng  ký phương tiện  thủy nội địa;  + Thông tư số  198/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016  của Bộ Tài chính,  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí, lệ phí trong  lĩnh vực đường  thủy nội địa và  đường sắt. Đăng ký  03 ngày làm  70.000 đồng + Luật Giao thông  Đăng ký  lần đầu  việc đường thủy nội địa  lần đầu đối  đối với  2004; với phương  phương  tiện đang  26 tiện đang  284949 + Luật sửa đổi, bổ  khai thác  khai thác  sung một số điều  trên đường  trên đường  của Luật Giao  thủy nội  thủy nội  thông đường thủy  địa địa nội địa năm 2014; Đăng ký lại Đăng ký  + Thông tư số  phương  lại phương  75/2014/TT­ tiện trong  tiện trong  BGTVT ngày  trường hợp trường hợp  19/12/2014 của Bộ  chuyển từ  chuyển từ  Giao thông vận tải  cơ quan  cơ quan  quy định đăng ký  27 đăng ký  đăng ký  284950 phương tiện thủy  khác sang  khác sang  nội địa; cơ quan  cơ quan  đăng ký  đăng ký  + Thông tư số  phương  phương  198/2016/TT­BTC  tiện thủy  tiện thủy  ngày 08/11/2016  nội địa nội địa của Bộ Tài chính,  28 Đăng ký lại Đăng ký  284951 quy định mức thu,  phương  lại phương  chế độ thu, nộp,  tiện trong  tiện trong  quản lý và sử dụng 
  17. trường hợp trường hợp  phí, lệ phí trong  phương  phương  lĩnh vực đường  tiện thay  tiện thay  thủy nội địa và  đổi tên, tính đổi tên,  đường sắt. năng kỹ  tính năng  thuật kỹ thuật Đăng ký lại Đăng ký  phương  lại phương  tiện trong  tiện trong  trường hợp trường hợp  chuyển  chuyển  quyền sở  quyền sở  hữu  hữu  29 284952 phương  phương  tiện nhưng  tiện nhưng  không thay  không thay  đổi cơ quan đổi cơ  đăng ký  quan đăng  phương  ký phương  tiện tiện Đăng ký lại Đăng ký  phương  lại phương  tiện trong  tiện trong  trường hợp trường hợp  chuyển  chuyển  quyền sở  quyền sở  hữu  hữu  30 284953 phương  phương  tiện đồng  tiện đồng  thời thay  thời thay  đổi cơ quan đổi cơ  đăng ký  quan đăng  phương  ký phương  tiện tiện 31 Đăng ký lại Đăng ký  284954 phương  lại phương  tiện trong  tiện trong  trường hợp trường hợp  chủ  chủ  phương  phương  tiện thay  tiện thay  đổi trụ sở  đổi trụ sở  hoặc nơi  hoặc nơi  đăng ký hộ  đăng ký hộ  khẩu  khẩu  thường trú  thường trú  của chủ  của chủ  phương  phương 
  18. tiện sang  tiện sang  đơn vị  đơn vị hành  hành chính  chính cấp  cấp tỉnh  tỉnh khác khác Cấp lại  Cấp lại  giấy chứng giấy chứng  32 nhận đăng  nhận đăng  284955 ký phương  ký phương  tiện tiện   03 ngày làm  Không + Luật Giao thông  việc đường thủy nội địa  2004; + Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Giao  thông đường thủy  Xóa đăng  Xóa đăng  nội địa năm 2014; 33 ký phương  ký phương  tiện tiện + Thông tư số  75/2014/TT­ BGTVT ngày  19/12/2014 của Bộ  Giao thông vận tải  quy định đăng ký  phương tiện thủy  nội địa. 34 Cấp phép  Cấp phép  + Hiệp định giữa  vận tải  vận tải  Chính phủ nước  thủy qua  thủy qua  Cộng hòa xã hội  biên giới  biên giới  chủ nghĩa Việt  Việt Nam ­  Việt Nam  Nam và Chính phủ  Campuchia  ­Campuchi Hoàng gia  cho phương a cho  Campuchia về vận  tiện phương  tải thủy ký ngày  tiện 17/12/2009; + Thông tư số  08/2012/TT­ BGTVT ngày  23/3/2012 của Bộ  GTVT hướng dẫn  thực hiện một số  điều của Hiệp định  giữa Chính phủ  nước Cộng hòa Xã  hội Chủ nghĩa Việt 
  19. Nam và Chính phủ  Hoàng gia  Campuchia về vận  tải thủy; + Thông tư số  03/2013/TT­ BGTVT ngày  29/3/2013 về sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 08/2012/TT­ BGTVT ngày  23/3/2012 hướng  dẫn về Hiệp định  vận tải thủy giữa  Việt Nam­ Campuchia. Lĩnh  vực  II Lĩnh vực hàng hải         hàng  hải  Phê duyệt  Phê duyệt  Phương án  Phương án  bảo đảm  bảo đảm an an toàn  + Nghị định số  toàn giao  giao thông  159/2018/NĐ­CP  thông đối  đối với  ngày 28/11/2018  08 ngày làm  1 với hoạt  hoạt động    của Chính phủ về  việc động nạo  nạo vét  quản lý hoạt động  vét trong  trong vùng  nạo vét trong vùng  vùng nước  nước  Trung  nước cảng biển  đường thủy đường  tâm  vùng nước đường  nội địa thủy nội  Phục  thủy nội địa; địa vụ  Không hành  Chấp  + Quyết định số  Chấp thuận  chính  thuận vị trí  2734/QĐ­BGTVT  vị trí đổ  công  đổ chất  ngày 20/12/2018  chất nạo  tỉnh nạo vét  của Bộ Giao thông  vét trên bờ  vận tải về việc  trên bờ đối  đối với  công bố thủ tục  với hoạt  15 ngày làm  2 hoạt động    hành chính được  động nạo  việc nạo vét  bổ sung trong lĩnh  vét trong  trong vùng  vực hàng hải. vùng nước  nước  đường  đường thủy  thủy nội  nội địa địa
  20. II. Thủ tục hành chính bãi bỏ Tên TTHC bị bãi  Số TTHC Căn cứ pháp lý bãi bỏ bỏ Nghị định 128/2018/NĐ­CP ngày 24/9/2018 của Chính  Chấp thuận vận tải  phủ bãi bỏ Điều 9, Nghị định 110/2014/NĐ­CP ngày  hành khách ngang  284989 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh  sông doanh vận tải đường thủy nội địa.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2