YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
15
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2005/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2005/QĐUBND Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1750/TTrSGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải được công bố tại các Quyết định số 486/QĐUBND ngày 09 tháng 3 năm 2017; Quyết định số 2226/QĐUBND ngày 17 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 2529/QĐ UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 299/QĐUBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 2; Bộ Giao thông vận tải; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải; Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC; Cao Văn Trọng Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. DANH MỤC 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐUBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) I. Thủ tục hành chính thay thế Địa Tên Số Tên TTHC Số Thời hạn điểm TTHC bị Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT thay thế TTHC giải quyết thực thay thế hiện I Lĩnh vực: Đường thủy nội địa L ĩ n h v ự c : Đ ư ờ n g t h ủ y n ộ i đ ị
- a L ĩ n h v ự c : Đ ư ờ n g t h ủ y n ộ i đ ị a L ĩ n h v ự c : Đ ư ờ n g t
- h ủ y n ộ i đ ị a L ĩ n h v ự c : Đ ư ờ n g t h ủ y n ộ i đ ị a L ĩ n h v ự
- c : Đ ư ờ n g t h ủ y n ộ i đ ị a L ĩ n h v ự c : Đ ư ờ n g t h ủ y n ộ i
- đ ị a Công bố Trung Không + Luật Giao thông Công bố hạn chế tâm đường thủy nội địa hạn chế giao thông Phục 2004; giao thông đường vụ đường thủy thủy nội hành + Luật sửa đổi, bổ nội địa địa trong chính sung một số điều trong trường hợp công của Luật Giao 05 ngày làm 1 trường hợp bảo đảm 285533 tỉnh thông đường thủy việc bảo đảm an an ninh nội địa năm 2014; ninh quốc quốc phòng trên phòng trên + Thông tư số đường thủy đường 15/2016/TT nội địa địa thủy nội BGTVT ngày phương địa địa 30/6/2016 của Bộ phương Giao thông vận tải quy định về quản Công bố Công bố lý đường thủy nội đóng đóng luồng, địa. luồng, tuyến tuyến đường thủy đường nội địa thủy nội 04 ngày làm 2 chuyên 285535 địa chuyên việc dùng nối dùng nối với đường với đường thủy nội thủy nội địa địa địa địa phương phương Công bố Công bố 10 ngày làm mở luồng, mở luồng, việc tuyến tuyến đường thủy đường nội địa thủy nội 3 chuyên địa chuyên 285542 dùng nối dùng nối với đường với đường thủy nội thủy nội địa địa địa địa phương phương 4 Cho ý kiến Cho ý kiến 285546 trong giai trong giai đoạn lập đoạn lập dự án đầu dự án đầu tư xây tư xây dựng công dựng công
- trình bảo trình bảo đảm an đảm an ninh, quốc ninh, quốc phòng trên phòng trên đường đường thủy thủy nội nội địa địa địa địa phương phương Cho ý kiến 05 ngày làm Cho ý kiến trong giai việc trong giai đoạn lập đoạn lập dự án đầu dự án đầu tư xây tư xây dựng công dựng công trình trên trình trên tuyến tuyến đường đường thủy thủy nội 5 nội địa địa 285548 địa địa phương; phương; đường thủy đường nội địa thủy nội chuyên địa chuyên dùng nối dùng nối với đường với đường thủy nội thủy nội địa địa địa địa phương phương 6 Công bố Công bố 285549 Không + Luật Giao thông hạn chế hạn chế đường thủy nội địa giao thông giao thông 2004; đường thủy đường nội địa thủy nội + Luật sửa đổi, bổ trong địa trong sung một số điều trường hợp trường hợp của Luật Giao thi công thi công thông đường thủy công trình công trình nội địa năm 2014; trên đường trên đường thủy nội thủy nội + Thông tư số địa địa địa địa 15/2016/TT phương; phương; BGTVT ngày đường thủy đường 30/6/2016 của Bộ nội địa thủy nội Giao thông vận tải chuyên địa chuyên quy định về quản dùng nối dùng nối lý đường thủy nội đường thủy đường địa./. nội địa địa thủy nội phương địa địa
- phương Công bố Công bố hạn chế hạn chế giao thông giao thông đường đường thủy thủy nội nội địa địa trong trong trường hợp trường hợp tổ chức tổ chức hoạt động hoạt động thể thao, thể thao, lễ lễ hội, hội, diễn diễn tập 7 285552 tập trên trên đường đường thủy thủy nội nội địa địa địa địa phương; phương; đường thủy đường nội địa thủy nội chuyên địa chuyên dùng nối dùng nối đường thủy đường nội địa địa thủy nội phương địa địa phương Chấp 05 ngày làm Không Chấp thuận thuận việc phương án phương án bảo đảm an bảo đảm toàn giao an toàn thông đối giao thông với thi công đối với thi công trình công công liên quan trình liên đến đường quan đến thủy nội đường 8 địa địa thủy nội phương; địa địa đường thủy phương; nội địa đường chuyên thủy nội dùng nối địa chuyên với đường dùng nối thủy nội với đường địa địa thủy nội phương địa địa phương 9 Chấp thuận Chấp
- thuận điều điều chỉnh chỉnh phương án phương án bảo đảm an bảo đảm toàn giao an toàn thông đối giao thông với thi công đối với thi công trình công công liên quan trình liên đến đường quan đến thủy nội đường địa địa thủy nội phương; địa địa đường thủy phương; nội địa đường chuyên thủy nội dùng nối địa chuyên với đường dùng nối thủy nội với đường địa địa thủy nội phương địa địa phương + Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 Chấp ngày làm Chấp thuận thuận chủ việc chủ trương trương xây 10 xây dựng 284930 dựng Cảng + Đối với Cảng thủy thủy nội cảng thủy nội địa địa nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong thời hạn 05 ngày làm việc. 12 Công bố lại Công bố 28493203 ngày làm Không Cảng thủy lại Cảng việc nội địa thủy nội địa
- Chấp Chấp thuận thuận Chủ Chủ trương trương xây 07 ngày làm 13 xây dựng 284991 dựng bến việc bến thủy thủy nội nội địa địa Cấp giấy Cấp giấy + Luật Giao thông phép hoạt phép hoạt đường thủy nội địa 05 ngày làm 14 động bến động bến 284992 2004; việc thủy nội thủy nội địa địa + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; + Thông tư số 15/2016/TT BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ 100.000 Giao thông vận tải Cấp lại Cấp lại đồng. quy định về quản giấy phép giấy phép lý đường thủy nội 03 ngày làm địa; 15 hoạt động hoạt động 284993 việc bến thủy bến thủy nội địa nội địa + Thông tư số 198/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 16 Phê duyệt Phê duyệt 28494507 ngày làm Không + Luật Giao thông hồ sơ đề hồ sơ đề việc Đường thủy nội xuất dự án xuất dự án địa năm 2004; thực hiện thực hiện đầu tư nạo đầu tư nạo + Luật sửa đổi, bổ vét theo vét theo sung một số điều hình thức hình thức của Luật Giao kết hợp tận kết hợp thông đường thủy thu sản tận thu sản nội địa năm 2014; phẩm, phẩm, không sử không sử + Thông tư số dụng ngân dụng ngân 69/2015/TT
- sách nhà BGTVT ngày sách nhà nước trên 09/11/2015 của Bộ nước trên các tuyến Giao thông vận tải các tuyến đường quy định về nạo đường thủy thủy nội vét luồng đường nội địa địa thủy nội địa, vùng nước cảng, bến Chấp thủy nội địa kết Chấp thuận thuận đơn hợp tận thu sản đơn vị tư vị tư vấn phẩm. vấn giám giám sát dự sát dự án án thực thực hiện hiện đầu đầu tư nạo tư nạo vét vét theo theo hình hình thức thức kết kết hợp tận hợp tận 03 ngày làm 17 285749 thu sản thu sản việc. phẩm, phẩm, không sử không sử dụng ngân dụng ngân sách nhà sách nhà nước trên nước trên các tuyến các tuyến đường thủy đường nội địa thủy nội địa 18 Chấp thuận Chấp 15 ngày làm Nhà đầu tư thuận Nhà việc thực hiện đầu tư dự án đầu thực hiện tư nạo vét dự án đầu theo hình tư nạo vét thức kết theo hình hợp tận thu thức kết sản phẩm, hợp tận không sử thu sản dụng ngân phẩm, sách nhà không sử nước trên dụng ngân các tuyến sách nhà đường thủy nước trên nội địa (đối các tuyến với dự án đường trong danh thủy nội mục dự án địa (đối đã công bố) với dự án trong danh mục dự án
- đã công bố) Chấp Chấp thuận thuận vận vận tải tải hành hành khách, khách, hành lý, bao hành lý, gửi theo bao gửi 05 ngày làm 19 tuyến cố theo tuyến việc định đối cố định đối với tổ với tổ chức, cá chức, cá nhân Việt nhân Việt Nam Nam 20 Chấp thuận Chấp 28573410 ngày làm Không + Thông tư số vận tải thuận vận việc 66/2014/TT hành khách, tải hành BGTVT ngày hành lý, bao khách, 12/11/2014 của Bộ gửi theo hành lý, Giao thông vận tải tuyến cố bao gửi quy định về vận định bằng theo tuyến tải hành khách, tàu khách cố định hành lý, bao gửi cao tốc bằng tàu bằng tàu khách cao khách cao tốc giữa cảng, bến, tốc vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới; + Thông tư 20/2016/TT BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 66/2014/TT BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
- Cấp giấy + Nghị định số Cấp Giấy chứng 78/2016/NĐCP chứng nhận nhận cơ sở ngày 01/7/2016 của cơ sở đủ đủ Điều Bộ Giao thông vận Điều kiện kiện kinh tải quy định điều kinh doanh doanh dịch 10 ngày làm kiện kinh doanh 21 dịch vụ đào 285790 vụ đào tạo việc dịch vụ đào tạo tạo thuyền thuyền thuyền viên, người viên, người viên, người lái phương tiện lái phương lái phương thủy nội địa. tiện thủy tiện thủy nội địa nội địa + Nghị định số 128/2018/NĐCP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số + Đối với điều của các Nghị Cấp lại trường hợp Không Cấp lại định quy định về Giấy GCN bị mất, điều kiện đầu tư, Giấy chứng chứng bị hỏng: kinh doanh trong nhận cơ sở nhận cơ sở trong thời lĩnh vực đường đủ Điều đủ Điều hạn 05 ngày thủy nội địa. kiện kinh kiện kinh làm việc doanh dịch 22 doanh dịch + Quyết định số vụ đào tạo vụ đào tạo + Đối với 2084a/QĐBGTVT thuyền thuyền trường hợp ngày 26/9/2018 của viên, người viên, người thay đổi địa Bộ Giao thông vận lái phương lái phương chỉ hoặc loại tải về việc công tiện thủy tiện thủy cơ sở đào bố TTHC được sửa nội địa nội địa tạo: 07 ngày đổi lĩnh vực đường làm việc thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. 23 Dự thi, Dự thi, 285587+ 05 ngày * Phí sát + Luật Giao thông kiểm tra kiểm tra làm việc hạch cấp đường thủy nội địa lấy Giấy lấy giấy (đối với GCNKNCM 2004; chứng nhận chứng trường hợp thuyền khả năng nhận khả được cấp trưởng Hạng + Luật Sửa đổi, bổ chuyên môn năng lại, chuyển ba: sung một số điều thuyền chuyên đổi của Luật Giao trưởng môn GCNKNCM, + Sát hạch lý thông đường thủy hạng ba, thuyền CCCM). thuyết tổng nội địa số năm hạng tư, trưởng hợp: 50.000 2014; máy trưởng hạng ba, + 10 ngày đồng hạng ba, hạng tư, làm việc + Thông tư chứng chỉ máy (đối với + Sát hạch lý 56/2014/TT chuyên môn trưởng trường hợp thuyết BGTVT ngày nghiệp vụ hạng ba, chuyên môn: 24/10/2014 của Bộ
- (đối với địa chứng chỉ phải dự thi). 50.000 đồng Giao thông vận tải phương chuyên ban hành quy định chưa có cơ môn + 30 ngày + Sát hạch thi, kiểm tra, cấp, sở dạy nghiệp vụ làm việc thực hành: cấp lại, chuyển nghề) và (đối với (đối với 90.000 đồng đổi giấy chứng chứng chỉ địa phương trường hợp nhận khả năng huấn luyện chưa có cơ bị mất, *Phí sát chuyên môn, chứng an toàn cơ sở dạy không bị cơ hạch cấp chỉ chuyên môn bản thuộc nghề) và quan có GCNKN CM thuyền viên, người Sở Giao chứng chỉ thẩm quyền thuyền lái phương tiện thông vận huấn thu giữ, xử trưởng Hạng thủy nội địa và tải. luyện an lý). tư: đảm nhiệm chức toàn cơ danh thuyền viên bản thuộc + Sát hạch lý phương tiện thủy Sở Giao thuyết tổng nội địa; thông vận hợp: 70.000 tải. đồng + Thông tư số 02/2017/TT + Sát hạch BGTVT ngày thực hành: 20/01/2017 của Bộ 80.000 đồng Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung * Phí sát một số điều của hạch cấp Thông tư số GCNKN CM 56/2014/TT máy trưởng BGTVT ngày 24 hạng ba: tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ + Sát hạch lý Giao thông vận tải thuyết tổng quy định thi, kiểm hợp: 40.000 tra, cấp, cấp lại, đồng chuyển đổi giấy chứng nhận khả + Sát hạch lý năng chuyên môn, thuyết chứng chỉ chuyên chuyên môn: môn thuyền viên, 40.000 đồng người lái phương tiện thủy nội địa + Sát hạch và đảm nhiệm thực hành: chức danh thuyền 60.000 đồng viên phương tiện thủy nội địa; * Lệ phí cấp GCNKNCM: + Thông tư số 50.000 đồng. 198/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 + Lệ phí cấp của Bộ Tài chính CCCM: Quy định mức thu, 20.000 đồng
- Cấp, cấp lại, chuyển Cấp, cấp đổi giấy lại, chuyển chứng đổi giấy nhận khả chứng nhận năng khả năng chuyên + Lệ phí chuyên môn môn cấp, đổi thuyền thuyền GCNKN CN trưởng trưởng thuyền hạng ba, hạng ba, trưởng, máy chế độ thu, nộp, hạng tư, hạng tư, trưởng: quản lý và sử dụng máy trưởng máy 05 ngày làm 50.000 đồng; phí, lệ phí trong 24 hạng ba, trưởng việc lĩnh vực đường chứng chỉ hạng ba, + Lệ phí thủy nội địa và nghiệp vụ chứng chỉ cấp, đổi đường sắt. (đối với địa nghiệp vụ chứng chỉ phương (đối với người lái chưa có cơ địa phương phương tiện: sở dạy chưa có cơ 20.000 đồng. nghề), sở dạy chứng chỉ nghề), huấn luyện chứng chỉ an toàn cơ huấn bản luyện an toàn cơ bản 25 Đăng ký Đăng ký 03 ngày làm 70.000 đồng + Luật giao thông phương phương việc đường thủy nội địa tiện lần tiện lần ngày 15/06/2004; đầu đối với đầu đối phương với + Luật giao thông tiện chưa phương đường thủy nội địa khai thác tiện chưa năm 2014 sửa đổi, trên đường khai thác bổ sung một số thủy nội trên đường Điều của Luật giao địa thủy nội thông đường thủy địa nội địa năm 2004; + Quyết định số 19/2005/QĐ BGTVT ngày 25/03/2005 của Bộ giao thông vận tải Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không
- thuộc diện đăng kiểm; + Thông tư số 75/2014/TT BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; + Thông tư số 198/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. Đăng ký 03 ngày làm 70.000 đồng + Luật Giao thông Đăng ký lần đầu việc đường thủy nội địa lần đầu đối đối với 2004; với phương phương tiện đang 26 tiện đang 284949 + Luật sửa đổi, bổ khai thác khai thác sung một số điều trên đường trên đường của Luật Giao thủy nội thủy nội thông đường thủy địa địa nội địa năm 2014; Đăng ký lại Đăng ký + Thông tư số phương lại phương 75/2014/TT tiện trong tiện trong BGTVT ngày trường hợp trường hợp 19/12/2014 của Bộ chuyển từ chuyển từ Giao thông vận tải cơ quan cơ quan quy định đăng ký 27 đăng ký đăng ký 284950 phương tiện thủy khác sang khác sang nội địa; cơ quan cơ quan đăng ký đăng ký + Thông tư số phương phương 198/2016/TTBTC tiện thủy tiện thủy ngày 08/11/2016 nội địa nội địa của Bộ Tài chính, 28 Đăng ký lại Đăng ký 284951 quy định mức thu, phương lại phương chế độ thu, nộp, tiện trong tiện trong quản lý và sử dụng
- trường hợp trường hợp phí, lệ phí trong phương phương lĩnh vực đường tiện thay tiện thay thủy nội địa và đổi tên, tính đổi tên, đường sắt. năng kỹ tính năng thuật kỹ thuật Đăng ký lại Đăng ký phương lại phương tiện trong tiện trong trường hợp trường hợp chuyển chuyển quyền sở quyền sở hữu hữu 29 284952 phương phương tiện nhưng tiện nhưng không thay không thay đổi cơ quan đổi cơ đăng ký quan đăng phương ký phương tiện tiện Đăng ký lại Đăng ký phương lại phương tiện trong tiện trong trường hợp trường hợp chuyển chuyển quyền sở quyền sở hữu hữu 30 284953 phương phương tiện đồng tiện đồng thời thay thời thay đổi cơ quan đổi cơ đăng ký quan đăng phương ký phương tiện tiện 31 Đăng ký lại Đăng ký 284954 phương lại phương tiện trong tiện trong trường hợp trường hợp chủ chủ phương phương tiện thay tiện thay đổi trụ sở đổi trụ sở hoặc nơi hoặc nơi đăng ký hộ đăng ký hộ khẩu khẩu thường trú thường trú của chủ của chủ phương phương
- tiện sang tiện sang đơn vị đơn vị hành hành chính chính cấp cấp tỉnh tỉnh khác khác Cấp lại Cấp lại giấy chứng giấy chứng 32 nhận đăng nhận đăng 284955 ký phương ký phương tiện tiện 03 ngày làm Không + Luật Giao thông việc đường thủy nội địa 2004; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy Xóa đăng Xóa đăng nội địa năm 2014; 33 ký phương ký phương tiện tiện + Thông tư số 75/2014/TT BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa. 34 Cấp phép Cấp phép + Hiệp định giữa vận tải vận tải Chính phủ nước thủy qua thủy qua Cộng hòa xã hội biên giới biên giới chủ nghĩa Việt Việt Nam Việt Nam Nam và Chính phủ Campuchia Campuchi Hoàng gia cho phương a cho Campuchia về vận tiện phương tải thủy ký ngày tiện 17/12/2009; + Thông tư số 08/2012/TT BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
- Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; + Thông tư số 03/2013/TT BGTVT ngày 29/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn về Hiệp định vận tải thủy giữa Việt Nam Campuchia. Lĩnh vực II Lĩnh vực hàng hải hàng hải Phê duyệt Phê duyệt Phương án Phương án bảo đảm bảo đảm an an toàn + Nghị định số toàn giao giao thông 159/2018/NĐCP thông đối đối với ngày 28/11/2018 08 ngày làm 1 với hoạt hoạt động của Chính phủ về việc động nạo nạo vét quản lý hoạt động vét trong trong vùng nạo vét trong vùng vùng nước nước Trung nước cảng biển đường thủy đường tâm vùng nước đường nội địa thủy nội Phục thủy nội địa; địa vụ Không hành Chấp + Quyết định số Chấp thuận chính thuận vị trí 2734/QĐBGTVT vị trí đổ công đổ chất ngày 20/12/2018 chất nạo tỉnh nạo vét của Bộ Giao thông vét trên bờ vận tải về việc trên bờ đối đối với công bố thủ tục với hoạt 15 ngày làm 2 hoạt động hành chính được động nạo việc nạo vét bổ sung trong lĩnh vét trong trong vùng vực hàng hải. vùng nước nước đường đường thủy thủy nội nội địa địa
- II. Thủ tục hành chính bãi bỏ Tên TTHC bị bãi Số TTHC Căn cứ pháp lý bãi bỏ bỏ Nghị định 128/2018/NĐCP ngày 24/9/2018 của Chính Chấp thuận vận tải phủ bãi bỏ Điều 9, Nghị định 110/2014/NĐCP ngày hành khách ngang 284989 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh sông doanh vận tải đường thủy nội địa.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn