intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2048/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2048/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2048/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2048/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG VỀ  ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/ HỖ  TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/ HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP  ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên  quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ­TTg ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về  phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký  thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”; Căn cứ Quyết định số 3000/QĐ­UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh  triển khai thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú,  hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên  Huế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1254/STP­VP ngày 13 tháng 8 năm 2019; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về  đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng  mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem các Phụ lục kèm theo).
  2. Điều 2. 1. Sở Tư pháp, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh;  UBND cấp huyện, Công an cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn  tỉnh có trách nhiệm: ­ Niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông  này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; ­ Triển khai thực hiện giải quyết liên thông các thủ tục hành chính này theo Phụ lục ban hành  kèm theo Quyết định này. 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm: Công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông này tại Trung  tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh và trên  Cổng thông tin điện tử tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động,  Thương binh và Xã hội, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy  ban nhân dân cấp huyện, Trưởng Công an cấp huyện, Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và các tổ chức, cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4 (gửi qua mạng); ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ Các sở: TP, LĐTB&XH, Nội vụ; (bản chính); ­ BHXH tỉnh; CA tỉnh; (bản chính); ­ UBND các huyện, TX, thành phố; (bản chính); ­ UBND các xã, phường, thị trấn; (gửi qua mạng) ­ CA các huyện, TX, thành phố; (gửi qua mạng) ­ BHXH các huyện, TX, thành phố; (gửi qua mạng) Phan Thiên Định ­ Trung tâm HCC cấp huyện; (gửi qua mạng) ­ PCVP UBND tỉnh và CV: NV, TTr, XH, VH, TĐKT; (gửi  qua mạng) ­ Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng) ­ Lưu: VT, HCC.   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG  KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/ HƯỞNG  MAI TÁNG PHÍ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ­UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
  3. Thời  hạn  Địa  giải  điểm  Phí, lệ phí  TT Tên TTHC quyết  Căn cứ pháp lý thực  (nếu có) (ngày  hiện làm  việc) a) Đăng ký  ­ Luật Cư trú năm 2006; Luật  khai tử: Cư trú sửa đổi năm 2013; ­ Khai tử  ­ Luật hộ tịch năm 2014; (quá hạn,  đăng ký lại)  ­ Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  là 5.000  ngày 15/11/2015 của Chính phủ  đồng/  quy định chi tiết một số điều và  Liên thông 3 thủ tục  biện pháp thi hành Luật hộ tịch; hành chính: Bộ   trường hợp. phận   ­ Thông tư số 15/2015/TT­BTP  Đăng ký khai tử, xóa  Tiếp   ­ Lệ phí  ngày 16/11/2015 của Bộ Tư  đăng ký thường trú,  nhận   trích lục bản  pháp hướng dẫn thi hành một  và trả   sao khai tử  I hưởng chế độ tử    số điều của Luật hộ tịch và  kết   8.000 đồng. tuất (trợ cấp tuất và  Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  quả,  trợ cấp mai táng)/  ngày 15/11/2015 của Chính phủ  thuộc  b) Xóa  hỗ trợ chi phí mai  quy định chi tiết một số điều và  UBND thường trú:  táng/ hưởng mai  biện pháp thi hành Luật hộ tịch; cấp xã Không táng phí c) Chế độ  ­ Nghị định số 31/2014/NĐ­CP  ngày 18/4/2014 của Chính phủ  tử tuất/ hỗ  quy định chi tiết một số điều và  trợ chi phí  biện pháp thi hành Luật Cư trú; mai táng/  hưởng mai  ­ Thông tư số 35/2014/TT­BCA  táng phí:  ngày 09/9/2014 của Bộ Công an  Không quy định chi tiết thi hành một  Liên thông thủ tục  số điều của Luật Cư trú và  đăng ký khai tử, xóa  Nghị định số 31/2014/NĐ­CP  đăng ký thường trú,  ngày 18/4/2014 của Chính phủ  1.1 28 ngày     quy định chi tiết một số điều và  hưởng chế độ tử tuất   (trợ cấp tuất và trợ  biện pháp thi hành Luật Cư trú; cấp mai táng) ­ Thông tư số 36/2014/TT­BCA  1.2 Liên thông thủ tục  33 ngày     ngày 09/9/2014 quy định về  đăng ký khai tử, xóa  biểu mẫu sử dụng trong đăng  đăng ký thường trú,  ký, quản lý cư trú; hưởng mai táng phí  đối với đối tượng  ­ Thông tư số 61/2014/TT­BCA  người có công với  ngày 20/11/2014 của Bộ Công  cách mạng từ trần.
  4. Liên thông thủ tục  an quy định về quy trình đăng  đăng ký khai tử, xóa  ký cư trú; đăng ký thường trú,  hỗ trợ chi phí mai  ­ Pháp lệnh số  1.3 táng cho đối tượng  12 ngày     04/2012/UBTVQH13 ngày  bảo trợ xã hội (được  16/7/2012 của Ủy ban thường  trợ giúp xã hội  vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung  thường xuyên tại  một số điều của Pháp lệnh ưu  cộng đồng). đãi người có công với cách  mạng; Liên thông thủ tục  đăng ký khai tử, xóa  ­ Nghị định số 136/2013/NĐ­CP  đăng ký thường trú,  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  hưởng mai táng phí  quy định chính sách trợ giúp xã  đối với đối tượng  hội đối với đối tượng bảo trợ  thân nhân liệt sĩ đang  xã hội; hưởng trợ cấp hàng  tháng; người trực tiếp  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  tham gia kháng chiến  ngày 09/4/2013 của Chính phủ  1.4 chống Mỹ cứu nước  48 ngày     quy định chi tiết, hướng dẫn thi  nhưng chưa được  hành một số điều của Pháp  hưởng chính sách của  lệnh Ưu đãi người có công với  Đảng, nhà nước theo  cách mạng; Quyết định số  290/2005/QĐ­TTg  ­ Thông tư số 05/2013/TT­ ngày 08/11/2005,  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  Quyết định số  Bộ Lao động ­ Thương binh và  188/2007/QĐ­TTg  Xã hội hướng dẫn về thủ tục  ngày 06/12/2007. lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực  Liên thông thủ tục  hiện chế độ ưu đãi người có  đăng ký khai tử, xóa  công với cách mạng và thân  đăng ký thường trú,  nhân; hưởng mai táng phí  đối với đối tượng  ­ Thông tư liên tịch số  thực hiện theo Nghị  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­ 1.5 30 ngày     định số 150/2006/NĐ­ BTC ngày 24/10/2014 của Bộ  TTg ngày 12/12/2006  Lao động ­ Thương binh và Xã  quy định chi tiết và  hội và Bộ Tài chính hướng dẫn  hướng dẫn thi hành  thực hiện một số điều của  một số điều của pháp  Nghị định số 136/2013/NĐ­CP  lệnh cựu chiến binh. ngày 21/10/2013 của Chính phủ  quy định chính sách trợ giúp xã  1.6 Liên thông thủ tục  34 ngày     hội đối với đối tượng bảo trợ  đăng ký khai tử, xóa  xã hội; đăng ký thường trú,  hưởng mai táng phí  ­ Quyết định số 290/2005/QĐ­ đối với đối tượng  TTg ngày 08/11/2005 của Thủ  hưởng trợ cấp theo  tướng Chính phủ về chế độ,  Quyết định số  chính sách đối với một số đối  62/2011/QĐ­TTg ngày 
  5. 09/11/2011 về chế  tượng trực tiếp tham gia kháng  độ, chính sách đối với  chiến chống Mỹ cứu nước  đối tượng tham gia  nhưng chưa được hưởng chính  chiến tranh bảo vệ tổ  sách của Đảng và Nhà nước; quốc, làm nhiệm vụ  quốc tế ở Campuchia,  ­ Quyết định số 188/2007/QĐ­ giúp bạn Lào sau ngày  TTg ngày 06/12/2007 của Thủ  30/4/1975 đã phục  tướng Chính phủ về việc sửa  viên, xuất ngũ, thôi  đổi, bổ sung Quyết định số  việc. 290/2005/QĐ­TTg ngày  08/11/2005 của Thủ tướng  1.7 Liên thông thủ tục  34 ngày     Chính phủ về chế độ, chính  đăng ký khai tử, xóa  sách đối với một số đối tượng  đăng ký thường trú,  trực tiếp tham gia kháng chiến  hưởng mai táng phí  chống Mỹ cứu nước nhưng  đối với đối tượng  chưa được hưởng chính sách  hưởng trợ cấp theo  của Đảng và Nhà nước; Quyết định số  49/2015/QĐ­TTg ngày  ­ Thông tư liên tịch số  14/10/2015 của Thủ  191/2005/TTLT­BQP­ tướng Chính phủ về  BLĐTBXH­BTC ngày  một số chế độ, chính  07/12/2005 của Bộ Quốc  sách đối với dân công  phòng, Bộ Lao động, Thương  hỏa tuyến tham gia  binh và Xã hội, Bộ Tài chính  kháng chiến chống  hướng dẫn thực hiện Quyết  Pháp, chống Mỹ,  định số 290/2005/QĐ­TTg ngày  chiến tranh bảo vệ  08/11/2005 của Thủ tướng  Tổ quốc và làm nghĩa  Chính phủ về chế độ, chính  vụ quốc tế. sách đối với một số đối tượng  trực tiếp tham gia kháng chiến  chống Mỹ cứu nước nhưng  chưa được hưởng chính sách  của Đảng và Nhà nước; ­ Thông tư liên tịch số  21/2008/TTLT­BQP­ BLĐTBXH­BTC ngày  26/02/2008 của Bộ Quốc  phòng, Bộ Lao động, Thương  binh và Xã hội, Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ sung Thông tư liên  tịch số 191/2005/TTLT­BQP­ BLĐTBXH­BTC ngày  07/12/2005 của Bộ Quốc  phòng, Bộ Lao động, Thương  binh và Xã hội, Bộ Tài chính  hướng dẫn thực hiện Quyết  định số 290/2005/QĐ­TTg ngày  08/11/2005 của Thủ tướng 
  6. Chính phủ về chế độ, chính  sách đối với một số đối tượng  trực tiếp tham gia kháng chiến  chống Mỹ cứu nước nhưng  chưa được hưởng chính sách  của Đảng và Nhà nước; ­ Quyết định số 62/2011/QĐ­ TTg ngày 09/11/2011 của Thủ  tướng Chính phủ về chế độ,  chính sách đối với đối tượng  tham gia chiến tranh bảo vệ tổ  quốc, làm nhiệm vụ quốc tế tại  Campuchia, giúp bạn Lào sau  ngày 30/4/1975 đã phục viên,  xuất ngũ, thôi việc; ­ Thông tư liên tịch số  01/2012/TTLT­BQP­ BLĐTBXH­BTC ngày  05/12/20012 của Bộ Quốc  II Liên thông 2 thủ tục    Bộ   a) Đăng ký  ­ Luật Cư trú năm 2006; Luật  hành chính: phận   khai tử: Cư trú sửa đổi năm 2013; Tiếp   Đăng ký khai tử, xóa  nhận   ­ Khai tử  ­ Luật hộ tịch năm 2014; đăng ký thường trú và trả   (quá hạn,  kết   đăng ký lại)  ­ Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  quả,  là 5.000  ngày 15/11/2015 của Chính phủ 
  7. đồng/trường quy định chi tiết một số điều và  hợp. biện pháp thi hành Luật hộ tịch; ­ Lệ phí  ­ Thông tư số 15/2015/TT­BTP  thuộc  trích lục bản ngày 16/11/2015 của Bộ Tư  UBND sao khai tử  pháp hướng dẫn thi hành một  cấp xã 8.000 đồng. số điều của Luật hộ tịch và  Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  b) Xóa  ngày 15/11/2015 của Chính phủ  thường trú: quy định chi tiết một số điều và  Không biện pháp thi hành Luật hộ tịch; Xóa đăng ký thường  ­ Nghị định số 31/2014/NĐ­CP  trú thuộc thẩm quyền  ngày 18/4/2014 của Chính phủ  2.1 08 ngày     giải quyết của công  quy định chi tiết một số điều và  an cấp huyện biện pháp thi hành Luật Cư trú; 2.2 Xóa đăng ký thường  04 ngày     trú thuộc thẩm quyền  ­ Thông tư số 35/2014/TT­BCA  giải quyết của công  ngày 09/9/2014 của Bộ Công an  an cấp xã quy định chi tiết thi hành một  số điều của Luật Cư trú và  Nghị định số 31/2014/NĐ­CP  ngày 18/4/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số điều và  biện pháp thi hành Luật Cư trú; ­ Thông tư số 36/2014/TT­BCA  ngày 09/9/2014 quy định về  biểu mẫu sử dụng trong đăng  ký, quản lý cư trú; ­ Thông tư số 61/2014/TT­BCA  ngày 20/11/2014 của Bộ Công  an quy định về quy trình đăng  ký cư trú; ­ Quyết định số 26/2017/QĐ­ UBND ngày 05/5/2017 của  UBND tỉnh Thừa Thiên Huế  quy định mức thu, nộp lệ phí  hộ tịch trên địa bàn tỉnh; ­ Quyết định số 1380/QĐ­TTg  ngày 18/10/2018 của Thủ tướng  Chính phủ về phê duyệt "Đề án  thực hiện liên thông thủ tục  hành chính: Đăng ký khai tử,  xóa đăng ký thường trú, hưởng  chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí 
  8. mai táng/ hưởng mai táng phí"; ­ Quyết định số 3000/QĐ­ UBND ngày 24/12/2018 của  UBND tỉnh Thừa Thiên Huế  triển khai thực hiện liên thông  a) Đăng ký  ­ Luật hộ tịch năm 2014; khai tử: ­ Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  ­ Khai tử  ngày 15/11/2015 của Chính phủ  (quá hạn,  quy định chi tiết một số điều và  đăng ký lại)  biện pháp thi hành Luật hộ tịch; Liên thông 2 thủ tục  là 5.000  Bộ   đồng/trường ­ Thông tư số 15/2015/TT­BTP  hành chính: phận   hợp. ngày 16/11/2015 của Bộ Tư  Tiếp   pháp hướng dẫn thi hành một  Đăng ký khai tử,  nhận   ­ Lệ phí  số điều của Luật hộ tịch và  hưởng chế độ tử  và trả   trích lục bản Nghị định số 123/2015/NĐ­CP  III ­ tuất (trợ cấp tuất và  kết   sao khai tử  ngày 15/11/2015 của Chính phủ  trợ cấp mai táng)/  quả,  8.000 đồng. quy định chi tiết một số điều và  hỗ trợ chi phí mai  thu ộc  biện pháp thi hành Luật hộ tịch; táng/ hưởng mai  UBND  b) Hưởng  táng phí cấ p xã chế độ tử  ­ Pháp lệnh số  tuất/ hỗ trợ 04/2012/UBTVQH13 ngày  16/7/2012 của Ủy ban thường  chi phí mai  vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung  táng/  một số điều của Pháp lệnh ưu  hưởng mai  đãi người có công với cách  táng phí:  mạng; Không Liên thông thủ tục  ­ Nghị định số 136/2013/NĐ­CP  đăng ký khai tử,  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  3.1 hưởng chế độ tử tuất  28 ngày     quy định chính sách trợ giúp xã  (trợ cấp tuất và trợ  hội đối với đối tượng bảo trợ  cấp mai táng) xã hội; Liên thông thủ tục  ­ Nghị định số 31/2013/NĐ­CP  đăng ký khai tử,  ngày 09/4/2013 của Chính phủ  hưởng mai táng phí  quy định chi tiết, hướng dẫn thi  3.2 33 ngày     đối với đối tượng  hành một số điều của Pháp  người có công với  lệnh Ưu đãi người có công với  cách mạng từ trần cách mạng; 3.3 Liên thông thủ tục  12 ngày     đăng ký khai tử, hỗ  ­ Thông tư số 05/2013/TT­
  9. trợ chi phí mai táng  BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của  cho đối tượng bảo trợ  Bộ Lao động­ Thương binh và  xã hội (được trợ giúp  Xã hội hướng dẫn về thủ tục  xã hội thường xuyên  lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực  tại cộng đồng) hiện chế độ ưu đãi người có  công với cách mạng và thân  Liên thông thủ tục  nhân; đăng ký khai tử,  hưởng mai táng phí  ­ Thông tư liên tịch số  đối với đối tượng  29/2014/TTLT­BLĐTBXH­ thân nhân liệt sĩ đang  BTC ngày 24/10/2014 của Bộ  hưởng trợ cấp hàng  Lao động ­ Thương binh và Xã  tháng; người trực tiếp  hội và Bộ Tài chính hướng dẫn  tham gia kháng chiến  thực hiện một số điều của  chống Mỹ cứu nước  3.4 48 ngày     Nghị định số 136/2013/NĐ­CP  nhưng chưa được  ngày 21/10/2013 của Chính phủ  hưởng chính sách của  quy định chính sách trợ giúp xã  Đảng, nhà nước theo  hội đối với đối tượng bảo trợ  Quyết định số  xã hội; 290/2005/QĐ­TTg  ngày 08/11/2005,  ­ Quyết định số 290/2005/QĐ­ Quyết định số  TTg ngày 08/11/2005 của Thủ  188/2007/QĐ­TTg  tướng Chính phủ về chế độ,  ngày 06/12/2007. chính sách đối với một số đối  Liên thông thủ tục  tượng trực tiếp tham gia kháng  đăng ký khai tử,  chiến chống Mỹ cứu nước  hưởng mai táng phí  nhưng chưa được hưởng chính  đối với đối tượng  sách của Đảng và Nhà nước; thực hiện theo Nghị  3.5 định số 150/2006/NĐ­ 30 ngày     ­ Quyết định số 188/2007/QĐ­ TTg ngày 12/12/2006  TTg ngày 06/12/2007 của Thủ  quy định chi tiết và  tướng Chính phủ Về việc sửa  hướng dẫn thi hành  đổi, bổ sung Quyết định số  một số điều của pháp  290/2005/QĐ­TTg ngày  lệnh cựu chiến binh. 08/11/2005 của Thủ tướng  Chính phủ về chế độ, chính  3.6 Liên thông thủ tục  34 ngày     sách đối với một số đối tượng  đăng ký khai tử,  trực tiếp tham gia kháng chiến  hưởng mai táng phí  chống Mỹ cứu nước nhưng  đối với đối tượng  chưa được hưởng chính sách  hưởng trợ cấp theo  của Đảng và Nhà nước; Quyết định số  62/2011/QĐ­TTg ngày  ­ Thông tư liên tịch số  09/11/2011 về chế  191/2005/TTLT­BQP­ độ, chính sách đối với  BLĐTBXH­BTC ngày  đối tượng tham gia  07/12/2005 của Bộ Quốc  chiến tranh bảo vệ tổ  phòng, Bộ Lao động, Thương  quốc, làm nhiệm vụ  binh và Xã hội, Bộ Tài chính  quốc tế ở Campuchia,  hướng dẫn thực hiện Quyết  giúp bạn Lào sau ngày 
  10. 30/4/1975 đã phục  viên, xuất ngũ, thôi  việc. Liên thông thủ tục  đăng ký khai tử,  hưởng mai táng phí  đối với đối tượng  hưởng trợ cấp theo  Quyết định số  49/2015/QĐ­TTg ngày  14/10/2015 của Thủ  định số 290/2005/QĐ­TTg ngày  3.7 tướng Chính phủ về  34 ngày     08/11/2005 của Thủ tướng  một số chế độ, chính  Chính phủ về chế độ, chính  sách đối với dân công  sách đối với một số đối tượng  hỏa tuyến tham gia  trực tiếp tham gia kháng chiến  kháng chiến chống  chống Mỹ cứu nước nhưng  Pháp, chống Mỹ,  chưa được hưởng chính sách  chiến tranh bảo vệ  của Đảng và Nhà nước; Tổ quốc và làm nghĩa  vụ quốc tế ­ Thông tư liên tịch số  21/2008/TTLT­BQP­ BLĐTBXH­BTC ngày  26/02/2008 của Bộ Quốc  phòng, Bộ Lao động, Thương  binh và Xã hội, Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ sung Thông tư liên  tịch số 191/2005/TTLT­BQP­ BLĐTBXH­BTC ngày  07/12/2005 của Bộ Quốc  phòng, Bộ Lao động, Thương   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2