YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 213/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 213/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 213/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 213/QĐUBND Bến Tre, ngày 28 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHỢ LÁCH TỈNH BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 2843/TTrUBND ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTrSTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Thị Tổng diện Xã Phú Xã Vĩnh Xã Sơn trấn Xã Hòa STT Chỉ tiêu Mã tích Phụng Bình Định Chợ Nghĩa Lách (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +(..) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 16,906.18 1,343.85 1,969.95 1,474.85 810.18 1,793.12 NHIÊN
- ĐẤT NÔNG 1 NNP 11,481.29 869.55 1,050.87 902.35 501.63 1,099.74 NGHIỆP 1.1 Đất trồng lúa LUA 0.00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 0.00 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 2.19 0.15 0.50 0.07 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 10,398.89 837.58 937.39 896.59 500.79 1,076.11 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 348.58 31.90 113.33 5.18 0.24 21.36 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 731.63 0.07 0.58 0.10 2.20 khác Đất phi nông 2 PNN 5,424.89 474.30 919.08 572.50 308.55 693.38 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 1.81 1.72 2.2 Đất an ninh CAN 0.68 0.68 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 5.44 0.20 0.42 0.93 0.59 0.80 dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 4.12 0.07 0.20 0.64 1.05 0.29 nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản
- Đất phát triển 2.9 DHT 582.20 26.89 58.14 45.56 57.95 57.90 hạ tầng Đất có di tích 2.10 DDT 0.13 lịch sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 0.87 0.03 0.56 lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 663.52 61.38 58.68 67.71 72.79 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 45.05 45.05 Đất xây dựng 2.15 TSC 13.15 0.58 0.32 0.32 6.56 0.78 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS 0.32 0.06 0.24 0.00 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 18.69 1.30 0.72 1.32 2.30 0.99 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 28.47 0.41 0.75 0.65 0.29 3.13 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 0.99 0.41 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 1.86 0.12 0.15 0.34 0.07 0.26 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 10.31 1.00 1.25 0.45 1.49 1.97 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 4,047.27 382.32 798.04 454.52 191.71 552.75 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng 2.26 Đất phi nông PNK
- nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng 4 Đất đô thị* KDT 810,18 810,18 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Xã Tân Xã Phú Xã STT Chỉ tiêu Mã Long Vĩnh Vĩnh Thiềng Sơn HKTB Thới Thành Hòa (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 2,416.042,368.351,613.64876.831,171.03 1,068.34 NHIÊN 1,539.0 1,795.3 1,320.1 727.3 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 829.20 845.96 8 4 8 9 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 0.06 0.29 0.27 0.85 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,391.591,688.49 939.09712.91 614.32 804.03 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 131.61 39,09 0,00 0,00 0,00 5,87 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 15.82 67,47 381,34 14,48 214,88 35,21 149,4 2 Đất phi nông nghiệp PNN 876.96 572,68 292,13 341,08 222,38 4 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,09 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0.30 1,09 0,42 0,15 0,21 0,32
- Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC 0.28 0,10 0,08 0,81 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 45.49 57,19 117,47 14,77 69,07 30,04 Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT 0,13 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA 0,19 0,09 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 77.74 99,64 89,57 49,52 44,37 42,04 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0.36 0,80 0,69 0,30 1,18 1,26 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS 0,01 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 1.12 1,82 5,07 1,35 0,94 1,76 Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD 2.92 4,06 5,69 1,59 3,20 5,78 táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 0,58 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0.12 0,12 0,09 0,31 0,16 0,12 Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1.22 1,15 1,09 0,12 0,43 0,14 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 747.41 406,04 71,63 81,33 221,51 140,02 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3 Đất chưa sử dụng CSD 4 Đất khu công nghệ cao* KCN 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT
- Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. Trong đó: Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Đơn vị tính: ha Thị Xã xa Xã Xã Thứ Tổng diện trấn Chỉ tiêu Mã Phú Vĩnh Sơn Hòa tự tích Chợ Phụng Bình Định Nghĩa Lách (4)=(5)+ … (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (15) 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 19.49 2.76 1.91 0.97 0.25 2.19 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 19.49 2.76 1.91 0.97 0.25 2.19 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0.03 0.03 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT
- 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0.03 0.03 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Xã Tân Xã Phú Xã STT Chỉ tiêu Mã Long Vĩnh Vĩnh Thiềng Sơn HKTB Thới Thành Hòa (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 0.00 5.61 3.70 0.07 0.73 1.30
- 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5.61 3.70 0.07 0.73 1.30 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT Đất có di tích lịch sử văn 2.10 DDT hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại DNG
- giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Đơn vị tính: ha Thị Tổng Xã Xã Xã Xã Thứ trấn Chỉ tiêu Mã diện Phú Vĩnh Sơn Hòa tự Chợ tích Phụng Bình Định Nghĩa Lách (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) …+(…) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi nông NNP/PNN 26.33 3.26 2.61 1.47 1.28 2.69 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 26.33 3.26 2.61 1.47 1.28 2.69 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN
- 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 1.37 đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN 1.37 năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng thủy LUA/NTS sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất HNK/LMU làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.7 RPH/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.8 RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.9 RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải là đất ở PKO/OCT 0.22 0.02 0.10 0.03 chuyển sang đất ở Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Tân Long Vĩnh Vĩnh Phú HKTB Thiền Thới Thành Hòa Sơn
- g (1) (2) (3) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi nông NNP/PNN 0.70 6.50 4.50 0.54 1.08 1.70 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0.70 6.50 4.50 0.54 1.08 1.70 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 1.26 0.11 đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN 1.26 0.11 năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng thủy LUA/NTS sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất HNK/LMU làm muối 2.7 Đất rừng phòng hộ RPH/NKR(a) chuyển sang đất nông
- nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông 2.8 RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.9 RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải là đất ở PKO/OCT 0.04 0.03 chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH TT.TU, TT.HĐND tỉnh; Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh; NC: TH, KT; Cổng TTĐT; Lưu VT, TNMT; Nguyễn Hữu Lập
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn