intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2175/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2175/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của sở khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2175/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2175/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 07 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA  ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; TIÊU  CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ­BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công  nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Quyết định số 395/QĐ­BKHCN ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công  nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong  lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học  và Công nghệ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 539/TTr­SKHCN ngày  29/5/2019 và Báo cao thẩm tra số 575/BC­VP ngày 05/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ nguyên số hồ sơ đã được công bố tại Quyết định  số 4440/QĐ­UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) trong lĩnh vực Hoạt  động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền  quản lý, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ tại Quyết định số  4539/QĐ­UBND ngày 22/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục  hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công  nghệ tỉnh Thanh Hóa.
  2. (Có Danh mục đính kèm) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 2 Quyết định; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 2175/QĐ­UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ  tục hành  chính  Phí, lệ  Thời hạn giải  phí  STT (số hồ sơ  Địa điểm thực hiện Căn cứ pháp lý TTHC trên  quyết (nếu   cơ sở dữ  có) liệu quốc  gia) 10 ngày làm việc kể  Thủ tục  từ ngày nhận được  cấp Giấy  hồ sơ hợp lệ;  Bộ phận tiếp nhận và  Nghị định số  chứng nhận trường hợp kết quả  trả kết quả của Sở  13/2019/NĐ­CP  doanh  khoa học và công  Khoa học và Công  ngày 01/02/2019  nghi Lĩnh v ự ệp khoa c Ho ạt đ ngh ộ ệ có liên quan  ng khoa h ọ c và công ngh ệ 17 đường  Không 1. nghệ, số của Chính phủ về  học và công đến nhiều ngành,  Hạc Thành, Phường  doanh nghiệp  nghệ  lĩnh vực khác nhau  Ba Đình, TP. Thanh  khoa học và công  (BKHVCN­ có nội dung phức  Hóa, tỉnh Thanh Hóa nghệ. THA­ tạp cần mời chuyên  282581) gia hoặc thành lập  hội đồng tư vấn 
  3. thẩm định, đánh giá,  thời hạn cấp Giấy  chứng nhận doanh  nghiệp khoa học và  công nghệ không  quá 15 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận được hồ sơ  hợp lệ. 05 ngày làm việc kể  Thủ tục  từ ngày nhận đủ hồ  cấp thay  sơ hợp lệ; trường  đổi nội  hợp bổ sung sản  dung, cấp  phẩm hình thành từ  Bộ phận tiếp nhận và  Nghị định số  lại Giấy  kết quả khoa học  trả kết quả của Sở  13/2019/NĐ­CP  chứng nhận và công nghệ, thời  Khoa học và Công  ngày 01/02/2019  doanh  hạn cấp thay đổi  2. nghệ, số 17 đường  Không của Chính phủ về  nghiệp khoa nội dung Giấy  Hạc Thành, Phường  doanh nghiệp  học và công chứng nhận doanh  Ba Đình, TP. Thanh  khoa học và công  nghệ nghiệp khoa học và  Hóa, tỉnh Thanh Hóa nghệ. công nghệ không  (BKHVCN­ quá 10 ngày làm  THA­ việc kể từ ngày  282582) nhận được hồ sơ  hợp lệ. 3. Thủ tục  ­ Trong thời hạn 03  ­ Đối với sản phẩm,  Theo  ­ Luật Chất  miễn giảm  ngày làm việc kể từ hàng hóa nhóm 2  quy  lượng sản phẩm,  Lĩnh  kiểm tra  ngày nhận được hồ  thu ộc trách nhi ệ m  định  hàng hóa năm  vực  chất lượng  sơ đề nghị, nếu hồ  quản lý của Bộ Khoa  hiện  2007; Tiêu hàng hóa  sơ không đầy đủ,  học và Công nghệ ở  hành  chu nhóm 2  hợp lệ theo quy  địa phương (trừ xăng,   của  ­ Luật Tiêu chuẩn  ẩn  nhập khẩu  định, cơ quan kiểm  nhiên liệu điêzen,  pháp  và Quy chuẩn kỹ  Đo  (cấp tỉnh). tra thông báo bằng  nhiên liệu sinh học,  luật về thuật năm 2006; lườ văn bản yêu cầu  khí dầu mỏ hóa lỏng  phí, lệ  ng  (BKHVCN­ người nhập khẩu  (LPG), Dầu nhờn  phí. ­ Nghị định số  Chấ THA­ s ửa đổi, bổ sung h ồ đ ộng c ơ đố t trong và  132/2008/NĐ­CP  t  282585) sơ; các loại hàng hóa  ngày 31/12/2008  lượ khác theo s ự  ch ỉ  đạ o  của Chính phủ  ng ­ Trong thời hạn 05  của cơ quan có thẩm  quy định chi tiết  ngày làm việc kể từ quyền): Bộ phận tiếp  thi hành một số  khi nhận được hồ  nhận và trả kết quả  điều Luật Chất  sơ hợp lệ, cơ quan  của Chi cục Tiêu  lượng sản phẩm,  kiểm tra có văn bản  chu ẩ n Đo lườ ng Ch ấ t  hàng hóa; xác nhận miễn  lượng thuộc Sở Khoa  kiểm tra nhà nước  học và Công nghệ tỉnh  ­ Nghị định số  về chất lượng với  Thanh Hóa (Số 15  74/2018/NĐ­CP  các thông tin sau:  đường Hạc Thành,  ngày 15/5/2018  tên hàng hóa, nhãn  ph ườ ng Ba Đình,  của Chính phủ 
  4. sửa đổi, bổ sung  một số điều của  Nghị định số  thành phố Thanh Hóa,  132/2008/NĐ­CP  tỉnh Thanh Hóa); ngày 31/12/2008  của Chính phủ  hiệu, kiểu loại; đặc  ­ Đối với sản phẩm,  quy định chi tiết  tính kỹ thuật; xuất  hàng hóa nhóm 2  thi hành một số  xứ, nhà sản xuất;  thuộc trách nhiệm  điều Luật Chất  số lượng, khối  quản lý của các Bộ,  lượng sản phẩm,  lượng nhập khẩu  ngành khác ở địa  hàng hóa; theo đăng ký; đơn vị  phương: Bộ phận tiếp  tính. nhận và trả kết quả  ­ Nghị định số  của các sở chuyên  154/2018/NĐ­CP  ­ Trong trường hợp  ngành thực hiện chức  ngày 09/11/2018  từ chối việc xác  năng quản lý nhà  của Chính phủ  nhận miễn kiểm tra  nước về chất lượng  sửa đổi, bổ sung,  nhà nước về chất  sản phẩm, hàng hóa ở  bãi bỏ một số quy  lượng, cơ quan  địa phương tại Trung  định về điều kiện  kiểm tra phải thông  tâm Phục vụ hành  đầu tư, kinh  báo lý do bằng văn  chính công tỉnh Thanh  doanh trong lĩnh  bản cho người  Hóa (Số 28 Đại lộ Lê  vực quản lý nhà  nhập khẩu. Lợi, phường Điện  nước của Bộ  Biên, thành phố Thanh  Khoa học và  Hóa). Công nghệ và  một số quy định  về kiểm tra  chuyên ngành. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ tục  Nội  hành chính dung  Phí, lệ  được  Địa điểm thực  phí  Căn cứ  STT (Số hồ sơ  Thời hạn giải quyết sửa  hiện (nếu  pháp lý TTHC trên  đổi,  có) cơ sở dữ liệu  bổ  quốc gia) sung Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Thủ tục chỉ  ­ Trong thời hạn 03  Bộ phận tiếp  Không ­ Luật Chất  ­ Thành  định tổ chức  ngày làm việc kể từ  nhận và trả kết  lượng sản  phần  đánh giá sự  ngày nhận được hồ sơ quả của Chi cục  phẩm, hàng  hồ sơ; phù hợp hoạt đăng ký: Cơ quan chỉ  Tiêu chuẩn Đo  hóa năm  động thử  định thông báo yêu  lường Chất  2007; ­ Mẫu  nghiệm, giám cầu sửa đổi, bổ sung  lượng thuộc Sở  đơn; định, kiểm  hồ sơ. Khoa học và  ­ Luật Tiêu  định, chứng  Công nghệ tỉnh  chuẩn và  ­ Yêu  nhận  ­ Trong thời hạn 20  Thanh Hóa (Số  Quy chuẩn  cầu  (BKHVCN­ ngày kể từ khi nhận  15 đường Hạc  kỹ thuật năm điều 
  5. THA­ được hồ sơ hợp lệ:  Thành, phường  2006; kiện; 282561) Cơ quan chỉ định đánh Ba Đình, thành  giá năng lực thực tế  phố Thanh Hóa,  ­ Nghị định  ­ Căn  tại tổ chức đánh giá  tỉnh Thanh Hóa) số  cứ  sự phù hợp và ký biên  132/2008/NĐ pháp lý bản đánh giá thực tế. ­CP ngày 31  tháng 12 năm  ­ Trong thời hạn 05  2008 của  ngày làm việc kể từ  Chính phủ  ngày nhận được báo  quy định chi  cáo kết quả hành  tiết thi hành  động khắc phục theo  một số điều  biên bản đánh giá thực  Luật Chất  tế: Cơ quan chỉ định  lượng sản  ban hành quyết định  phẩm, hàng  chỉ định. hóa; Trong trường hợp từ  chối việc chỉ định, Cơ  quan chỉ định phải  thông báo lý do bằng  văn bản cho tổ chức  đánh giá sự phù hợp. 2 Thủ tục thay  ­ Trong thời hạn 03  Bộ phận tiếp  Không ­ Nghị định  ­ Thành  đổi, bổ sung  ngày làm việc kể từ  nhận và trả kết  số  phần  phạm vi, lĩnh ngày nhận được hồ sơ quả của Chi cục  74/2018/NĐ­ hồ sơ; vực đánh giá  đăng ký: Cơ quan chỉ  Tiêu chuẩn Đo  CP ngày 15  sự phù hợp  định thông báo bằng  lường Chất  tháng 5 năm  ­ Yêu  được chỉ  văn bản yêu cầu tổ  lượng thuộc Sở  2018 của  cầu  định.  chức đánh giá sự phù  Khoa học và  Chính phủ  điều  (BKHVCN­ hợp sửa đổi, bổ sung  Công nghệ tỉnh  sửa đổi, bổ  kiện; THA­ hồ sơ. Thanh Hóa (Số  sung một số  282562) 15 đường Hạc  điều của  ­ Căn  ­ Trong thời hạn 20  Thành, phường  Nghị định số  cứ  ngày kể từ khi nhận  Ba Đình, thành  132/2008/NĐ pháp lý được hồ sơ đăng ký  phố Thanh Hóa,  ­CP ngày 31  đầy đủ: Cơ quan chỉ  tỉnh Thanh Hóa) tháng 12 năm  định đánh giá năng lực  2008 của  thực tế tại tổ chức  Chính phủ  đánh giá sự phù hợp  quy định chi  và ký biên bản đánh  tiết thi hành  giá thực tế. một số điều  Luật Chất  ­ Trong thời hạn 05  lượng sản  ngày làm việc kể từ  phẩm, hàng  ngày nhận được báo  hóa; cáo kết quả hành  động khắc phục theo  ­ Nghị định  biên bản đánh giá thực 
  6. tế: Cơ quan chỉ định  số  ban hành quyết định  154/2018/NĐ chỉ định. ­CP ngày 09  tháng 11  Trong trường hợp từ  năm 2018  chối việc chỉ định, Cơ  của Chính  quan chỉ định phải  phủ sửa đổi,   thông báo lý do bằng  bổ sung, bãi  văn bản cho tổ chức  bỏ một số  đánh giá sự phù hợp. quy định về  điều kiện  3 Thủ tục  Đối với hàng hóa  ­ Đối với sản  Không ­ Thành  đầu tư, kinh  kiểm tra nhà  nhóm 2 nhập khẩu,  phẩm, hàng hóa  phần  doanh trong  nước về chất tại quy chuẩn kỹ  nhóm 2 thuộc  hồ sơ; lĩnh vực  lượng sản  thuật quốc gia quy  trách nhiệm  quản lý nhà  phẩm, hàng  định biện pháp công  quản lý của Bộ  ­ Mẫu  nước của  hóa nhóm 2  bố hợp quy theo kết  Khoa học và  đơn; Bộ Khoa học   nhập khẩu  quả tự đánh giá sự  Công nghệ ở địa   và Công  (BKHVCN­ phù hợp của tổ chức,  phương: Bộ  ­ Căn  nghệ và một  THA­ cá nhân; theo kết quả  phận tiếp nhận  cứ  số quy định  282565) chứng nhận, giám  và trả kết quả  pháp lý về kiểm tra  định của tổ chức  của Chi cục Tiêu  chuyên  chứng nhận, tổ chức  chuẩn Đo lường  ngành. giám định đã đăng ký  Chất lượng  hoặc được thừa nhận  thuộc Sở Khoa  theo quy định của  học và Công  pháp luật: Xác nhận  nghệ tỉnh Thanh  người nhập khẩu đã  Hóa (Số 15  đăng ký kiểm tra chất  đường Hạc  lượng hàng hóa nhập  Thành, phường  khẩu.Trong thời hạn  Ba Đình, thành  01 ngày làm việc kể  phố Thanh Hóa,  từ ngày nhận hồ sơ  tỉnh Thanh Hóa); đăng ký kiểm tra chất  lượng hàng hóa nhập  ­ Đối với sản  khẩu. phẩm, hàng hóa  nhóm 2 thuộc  trách nhiệm  quản lý của các  Bộ, ngành khác  ở địa phương:  Bộ phận tiếp  nhận và trả kết  quả của các sở  chuyên ngành  thực hiện chức  năng quản lý nhà  nước về chất  lượng sản  phẩm, hàng hóa 
  7. ở địa phương tại  Trung tâm Phục  vụ hành chính  công tỉnh Thanh  Hóa (Số 28 Đại  lộ Lê Lợi,  phường Điện  Biên, thành phố  Thanh Hóa). III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC  GIA VỀ TTHC Số hồ sơ TTHC trên  Tên VBQPPL quy định  STT Cơ sở dữ liệu Quốc  Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ TTHC gia Thủ tục cấp Giấy chứng  1. T­THA­287772­TT nhận doanh nghiệp khoa  học và công nghệ. Thủ tục cấp lại Giấy  Nghị định số 13/2019/NĐ­CP  2. T­THA­287773­TT chứng nhận doanh nghiệp  ngày 01/02/2019 của Chính  khoa học và công nghệ phủ về doanh nghiệp khoa  học và công nghệ. Thủ tục sửa đổi, bổ sung  Giấy chứng nhận doanh  3. T­THA­287774­TT nghiệp khoa học và công  nghệ  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2