YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2178/QĐ-BCT
36
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2178/QĐ-BCT về việc phê duyệt danh mục các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm để xét chọn, tuyển chọn thực hiện năm 2017 thuộc đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2178/QĐ-BCT
- BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2178/QĐBCT Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM ĐỂ XÉT CHỌN, TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2017 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN ĐẾN NĂM 2020 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương, Căn cứ Quyết định số 14/2007/QĐTTg ngày 25 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020; Căn cứ Quyết định số 3439/QĐBCT ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020; Căn cứ biên bản của Hội đồng tư vấn và xác định đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thực hiện năm 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020 họp ngày 27 đến 30 tháng 4 năm 2016; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh mục các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm để xét chọn, tuyển chọn thực hiện năm 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020 (chi tiết tại phụ lục kèm). Điều 2. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ; Tổ trưởng Tổ giúp việc Ban Điều hành Đề án có nhiệm vụ thông báo tuyển chọn các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm theo Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ giúp việc Ban Điều hành Đề án và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Báo Công Thương (để đăng tin); Cục TMĐT và CNTT (để đăng trên Website của Bộ); Lưu: VT, KHCN. Tổ GV. Cao Quốc Hưng
- DANH SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN ĐỂ XÉT CHỌN, TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2178/QĐBCT ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Bộ Công Thương) I. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN (RD) Định hướng Ghi STT Tên đề tài Sản phẩm và yêu cầu của sản phẩm mục tiêu chú 1 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Có chủng tái tổ hợp biểu hiện ngoại bào Tuyể công nghệ sản dựng quy trình βagarase (> 500U/L). n xuất công nghệ, mô chọn oligosaccharide hình thiết bị và 2 Công nghệ và mô hình thiết bị để sản có hoạt tính sản xuất được xuất: sinh học cao từ oligosaccharide agar sử dụng có hoạt tính Chế phẩm βagarase tái tổ hợp quy mô 80 trong công sinh học cao từ lít/mẻ. nghiệp thực agar để ứng phẩm dụng trong sản Chế phẩm neoagarooligosaccharide quy xuất thực mô 300 kg nguyên liệu/mẻ. phẩm (thạch trái cây và Thực phẩm chứa neoagarooligosaccharide bánh). (thạch trái cây và bánh) quy mô 500 kg/mẻ. 3 Sản phẩm khác: 50 lít chế phẩm β agarase tái tổ hợp (dạng kỹ thuật >1000 U/l và tinh khiết >1.000 U/g); 700 kg chế phẩm neoagarooligosaccharide (Có hoạt tính prebiotic và chống oxy hóa, đảm bảo an toàn thực phẩm); 5.000 kg thạch trái cây; 2.000 kg bánh có chứa NAOS (Chứa 1% neoagarooligosaccharide; đảm bảo TCCL và an toàn thực phẩm). 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 2 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất Tuyể công nghệ sản dựng quy trình thức ăn nuôi ốc hương giống từ enzyme và n xuất thức ăn công nghệ, mô một số loại nguyên liệu sẵn có ở Việt Nam chọn công nghiệp hình thiết bị và quy mô 500kg/giờ. cho ốc hương sản xuất được từ nguồn thức ăn nuôi ốc 2 Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất
- nguyên liệu hương từ thức ăn nuôi ốc hương thương phẩm từ sẵn có ở Việt enzyme và một enzyme và một số loại nguyên liệu sẵn có ở Nam số loại nguyên Việt Nam quy mô 500kg/giờ. liệu sẵn có ở Việt Nam để 3 Sản phẩm khác: 10 tấn thức ăn công nâng cao hiệu nghiệp nuôi ốc hương giai đoạn ương quả kinh tế giống (Chỉ tiêu CLSP: Hàm lượng protein 45 nuôi nuôi ốc %, lipid 10 %, độ ẩm 12%; FCR (qui khô) = hương và hạn 3,7); 30 tấn thức ăn công nghiệp cho ốc chế ô nhiễm hương giai đoạn nuôi thương phẩm (Chỉ môi trường. tiêu CLSP: Hàm lượng protein 40%, lipid 8%, độ ẩm 12%; FCR (quy khô) = 3,2). 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. 3 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Công nghệ sử dụng enzyme (cellulase, Tuyể ứng dụng dựng được quy hemicellulase và α amylase) để biến tính n enzyme để trình công nghệ x ơ s ợi và tăng tố c độ vậ n hành máy xeo trên chọn nâng cao năng xử lý bột giấy 5% so với quy trình chuẩn bị bột giấy thông suất và chất tái chế (OCC) thường lượng giấy baobằng một s ố bì công nghiệp loại enzyme 2 Công nghệ sử dụng esterase để giảm trên (esterase, 50% hàm lượng các chất bám dính (dạng cellulase, macro sticky kích thước > 100µm) so với hemicellulase, quy trình chuẩn bị bột giấy thông thường. α amylase) để nâng cao chất 3 Sản phẩm khác: 1.000 tấn sản phẩm lượng và hiệu giấy bao bì công nghiệp có sử dụng enzyme suất vận hành (giấy carton sóng đạt 175 g/m , độ chịu bục 2 dây chuyền ≥ 3,6 kgf/cm , độ chịu nén vòng theo chiều 2 thiết bị sản ngang ≥ 15,2 kf, độ hút nước của lớp mặt phẩm giấy bao (Cobb60) ≤ 30 g/m , độ ẩm 7 ± 2%). 2 bì công nghiệp. 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. 4 Nghiên cứu Mục tiêu: 1 Bản thiết kế thiết bị và hệ thống thiết bị Tuyể thiết kế, chế Thiết kế, chế sản xuất các loại tiêu (tiêu đỏ, tiêu xanh, n tạo thiết bị tạo được thiết tiêu sọ) bằng công nghệ enzyme quy mô chọn sản xuất tiêu bị sản xuất tiêu 1.000kg nguyên liệu/ mẻ. đỏ, tiêu xanh đỏ, tiêu xanh, và tiêu sọ bằng tiêu sọ bằng 2 Hệ thống thiết bị sản xuất tiêu đỏ, tiêu công nghệ công nghệ xanh, tiêu sọ sử dụng công nghệ enzyme enzyme enzyme để quy mô 1.000 kg nguyên liệu/mẻ. nâng cao chất lượng và giá trị 3 Sản phẩm khác: 30 tấn (tiêu đỏ, tiêu
- kinh tế của sản xanh, tiêu sọ); Sản phẩm đạt TCCL xuất phẩm. khẩu và ATTP theo quy định. 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. 5 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Có chủng vi sinh vật tái tổ hợp sinh Tuyể sản xuất dựng được quy enzyme MTSase và MTHase có hoạt tính cao n đường trình công (120 U/ml). chọn trehalose từ nghệ, mô hình tinh bột bằng thiết bị và sản 2 Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất: công nghệ xuất được enzyme ứng đường Chế phẩm enzyme tái tổ hợp MTSase và dụng trong trehalose từ enzyme MTHase có hoạt tính chuyển hóa công nghiệp tinh bột bằng tổng hợp trehalose cao (≥ 30.000 U/ml) quy thực phẩm enzyme tái tổ mô 50 lít dịch lên men /mẻ. hợp (MTSase, MTHase) để Đường trehalose (Độ tinh sạch 98%) quy thay thế sản mô 500 kg nguyên liệu/mẻ. phẩm ngoại nhập ứng dụng 3 Sản phẩm khác: 50 lít chế phẩm enzyme trong công tái tổ hợp MTSase và enzyme MTHase có nghiệp chế hoạt tính (≥ 30.000 U/ml); 6.000 kg đường biến thực trehalose (độ tinh sạch 98%; đảm bảo phẩm. TCCL và an toàn thực phẩm theo quy định). 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 6 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị Tuyể công nghệ sản dựng được qui sản xuất chế phẩm giàu cantaxanthin từ vi n xuất chế phẩm trình công khuẩn ưa mặn (Độ tinh khiết ≥ 70%) quy chọn giàu nghệ, thiết bị mô 80100 lit/mẻ. cantaxanthin từ và sản xuất vi khuẩn ưa được chế 2 Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị mặn bổ sung phẩm sản xuất thức ăn nuôi cá hồi có bổ sung chế thức ăn để cantaxanthin từ phẩm giàu cantaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn nâng cao chất vi khuẩn ưa để để nâng cao chất lượng và màu sắc thịt lượng và màu mặn bổ sung cá hồi quy mô 500 kg/mẻ. sắc thịt cá hồi thức ăn để nâng cao chất 3 Sản phẩm khác: 30 kg chế phẩm giàu lượng và màu cantaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn (Độ tinh sắc thịt cá hồi. khiết > 70%), đảm bảo TCCL và an toàn theo quy định; 20 tấn thức ăn chăn nuôi (Hàm lượng cantaxanthin: 1020 g/1 kg thức ăn; sản phẩm đạt TCCL và an toàn theo quy định) đảm bảo nâng cao chất lượng và màu
- sắc thịt cá hồi. 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. 7 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị Tuyể công nghệ sản dựng được quy sản xuất βGlucan có phân tử lượng lớn n xuất βGlucan trình công (1000 5000 kda) quy mô 100 nguyên liệu chọn kích thước nghệ; thiết bị kg/mẻ. phân tử lượng và sản xuất lớn bổ sung được thức ăn 2 Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị trong thức ăn có β Glucan ứng dụng βGlucan có phân tử lượng lớn nuôi tôm thẻ phân tử lượng (1000 5000 kl dalton) sản xuất thức ăn chân trắng lớn (1000 nuôi trồng tôm thẻ chân trắng quy mô 500 5000 kda) để kg/mẻ. tăng cường miễn dịch, 3 Sản phẩm khác: 5070 kg βGlucan có nâng cao hiệu phân tử lượng lớn (1000 5000 kda; độ tinh quả kinh tế khiết > 90%), đảm bảo TCCL và ATTP theo trong nuôi quy định; 50 tấn thức ăn nuôi trồng tôm thẻ trồng tôm thẻ chân trắng (Hàm lượng β Glucan 250 mg chân trắng. 1000mg/kg thức ăn; sản phẩm đạt TCCL và an toàn theo quy định); 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 8 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Có chủng vi khuẩn tái tổ hợp có khả Tuyể sản xuất thức dựng được quy năng năng lên men nguồn thức ăn thô xanh, n ăn chăn nuôi trình công phế phụ phẩm nông nghiệp; chọn thô xanh dạng nghệ, mô hình lỏng bằng thiết bị và sản 2 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết công nghệ vi xuất được chế bị sản xuất sinh khối vi khuẩn để chế biến sinh để nâng phẩm vi sinh thức ăn thô xanh dạng lỏng (quy mô 300 cao hiệu suất vật có khả 350 lít/mẻ); chuyển hóa năng lên men thức ăn và chất nguồn thức ăn 3 Có quy trình sản xuất thức ăn thô xanh lượng thịt lợn. thô xanh, phế dạng lỏng (bằng công nghệ lên men) quy phụ phẩm nôngmô 23 t ấn/mẻ. nghiệp để sản xuất thức ăn 4 Sản phẩm khác: 1.000 lít chế phẩm vi hỗn hợp dạng sinh vật (Mật độ >10 CFU/g mỗi loại, bảo 8 lỏng (liquid quản 12 tháng ở nhiệt độ thường; an toàn feeding) nhằm trong sử dụng); 30 tấn thức ăn thô xanh sử nâng cao hiệu dụng cho nuôi lợn thịt (đạt TCCL và an toàn
- suất chuyển nuôi lợn thịt theo quy định). hóa thức ăn và chất lượng thịt 5 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực trong chăn nuôi tiễn sản xuất. lợn thịt. 6 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 9 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Có chủng vi sinh vật phù hợp công nghệ Tuyể công nghệ sản dựng được quy lên men chè để tạo Gamma Aminobutyric n xuất chè giầu trình công acid; chọn Gamma nghệ; mô hình Aminobutyric thiết bị và sản 2. Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị acid (GABA) xuất được chè sản xuất chè giầu hoạt tính sinh học bằng công giầu hoạt tính GammaAminobutyric acid (GABA) bằng nghệ lên men sinh học công nghệ lên men quy mô 250300 kg từ một số Gamma nguyên liệu/mẻ. giống chè tại Aminobutyric Việt Nam acid (GABA) 2 Sản phẩm khác: 3.000 kg chè giầu hoạt bằng công tính sinh học GABA (Hàm lượng GABA: nghệ lên men 180200 mg/100 gr chè sản phẩm; đảm bảo để nâng cao giá TCCL và ATTP theo quy định). trị kinh tế và đa dạng hóa sản 3 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực phẩm từ một tiễn sản xuất. số giống chè Việt Nam. 4 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. 10 Nghiên cứu Mục tiêu: Có 1 Có chủng vi khuẩn gốc và chủng tái tổ Tuyể công nghệ sản quy trình công hợp có khả năng sinh tổng hợp prodigiosin > n xuất nghệ; mô hình 50 g/lít; chọn prodigiosin từ thiết bị và sản vi khuẩn tái tổ xuất được 2 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết hợp ứng dụng prodigiosin từ bị sản xuất prodigiosin qui mô 100 lít trong công vi khuẩn. Ứng nguyên liệu /mẻ; nghiệp thực dụng để sản phẩm xuất một số 3 Sản phẩm khác: 10 kg chế phẩm thực phẩm prodigiosin (dạng bột có độ tinh khiết trên chức năng hỗ 60% có hoạt tính sinh học và an toàn thực trợ điều trị phẩm); 20.000 viên nang thực phẩm chức bệnh ung thư, năng (chứa 0,5 mg prodigiosin/viên); 15.000 kháng khuẩn, ống nước uống tăng lực (10ml/ống, chứa 10 kháng nấm và mg/lít); các sản phẩm đảm bảo TCCL và tăng khả năng ATTP theo quy định. miễn dịch. 5 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 6 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 11 Nghiên cứu Mục tiêu: Xây 1 Có chủng vi sinh vật phù hợp với công Tuyể ứng dụng công dựng được các n
- nghệ sinh học giải pháp công nghệ và chất lượng sản phẩm; chọn để chế biến nghệ, ứng các sản phẩm dụng công 2 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết từ dong đao nghệ sinh học bị: nhằm nâng cao trong chế biến hiệu quả kinh các sản phẩm Mài bột dong đao (quy mô 810 tấn nguyên tế và giảm từ củ dong đao liệu /ngày) giảm 10 20% nước, kết hợp thu thải ô nhiễm nhằm nâng cao bã làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm nuôi môi trường chất lượng, trồng nấm ăn. hiệu quả kinh tế và giảm thải Sử dụng bã thải dong đao để sản xuất ô nhiễm môi nấm ăn quy mô 2030 tấn/năm và nấm dược trường tại các liệu quy mô 1520 tấn/năm). làng nghề chế biến dong đao. Xử lý các chất thải (từ các quá trình mài bột dong đao, sau trồng nấm và bùn hoạt tính,...) làm phân bón hữu cơ sinh học quy mô 810 tấn/mẻ. Mô hình xử lý nước thải mài bột dong đao, quy mô 35 tấn nguyên liệu/ngày; Chất lượng nước thải sau xử lý đạt chuẩn B theo QCVN hiện hành. 3 Sản phẩm khác: 05 tấn nấm ăn; 03 tấn nấm dược liệu (polysacharid ≥510%), đảm bảo TCCL và an toàn thực phẩm; 20 tấn phân bón hữu cơ sinh học từ chất thải rắn mài bột dong đao sau tái chế (sản phẩm đạt các chỉ tiêu theo quy định). 4 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 12 Nghiên cứu Mục tiêu: ứng 1 Có chủng vi khuẩn tía quang hợp có khả Tuyể quy trình công dụng công năng sinh omega 6, 7, 9 cao (7080% tổng n nghệ sản xuất nghệ lên men axit béo); chọn omega 6, 7, 9 để sản xuất từ vi khuẩn tía sinh khối vi 2 Có quy trình công nghệ sản xuất sinh quang hợp ứng khuẩn tía khối vi khuẩn tía quang hợp (quy mô: 3 quang hợp và 5m /bể nuôi); 3 dụng trong công nghiệp công nghệ thực phẩm và enzyme để sản 3 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết dược phẩm xuất các axit bị sản xuất omega 6, 7, 9 từ vi khuẩn tía béo không no quang hợp (qui mô 1015 kg nguyên liệu (omega 6, 7, 9) sinh khối tươi/mẻ. sử dụng trong công nghiệp 4 Sản phẩm khác: 05 kg omega 6, 7, 9
- thực phẩm và (dạng dịch có độ tinh khiết trên 80%, đạt dược phẩm từ TCCL và ATTP theo quy định); 20.000 viên nguồn nguyên nang thực phẩm chức năng (Chứa 500 liệu trong mg/viên); 15.000 ống chai nước uống 200 nước. ml (Chứa 500 mg/chai); các sản phẩm đạt TCCL và ATTP theo quy định). 5 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 6 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội. 13 Nghiên cứu sử Mục tiêu: 1 Có chủng nấm mục có khả năng phản Tuyể dụng nấm Tuyển chọn giải cellulo và lignin của dăm gỗ, rơm, rạ n mục để sản được các (Hoạt tính: Cellulase ≥ 800 Ul/lít; lignin chọn xuất bio chủng nấm perosidase ≥ 60 Ul/lít; manganese peroxidase composite từ mục phù hợp ≥ 0,5 UI/lít). dăm gỗ, rơm, có khả năng rạ phân hủy dăm 2 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết gỗ, rơm rạ và bị sản xuất sinh khối nấm mục có khả năng ứng dụng để phân hủy dăm gỗ, rơm, rạ (quy mô 150200 sản xuất vật kg nguyên liệu/mẻ). liệu mới (bio composite) thân 3 Có quy trình công nghệ và mô hình thiết thiện môi bị sản xuất vật liệu mới (bio composite) trường sử dụng thân thiện môi trường từ dăm gỗ và rơm, rạ trong lĩnh vực (quy mô 4.000 5.000 m /năm); 3 nội thất và xây dựng. 4 Sản phẩm khác: 500 kg sinh khối nấm mục có khả năng phân hủy dăm gỗ, rơm, rạ; 1.500 tấm biocomposite thân thiện môi trường (Kích thước: 60 cm x 60 cm x 3 cm; tính chất cách âm đáp ứng mức đạt yêu cầu trong TCXDVN 175:2005 (55 dB, A); cách nhiệt đáp ứng vật liệu cách nhiệt trong xây dựng có hệ số R=2,5m2.K/w). 5 Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực tiễn sản xuất. 6 Đánh giá hiệu quả kinh tế môi trường. II. DỰ ÁN SẢN XUẤT THỰC NGHIỆM Định hướng mục Sản phẩm và yêu cầu của sản TT Tên đề tài Ghi chú tiêu phẩm 1 Sản xuất dầu Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. và nước uống thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất các sản từ quả gấc thiết bị để sản phẩm dầu và nước uống từ quả Đơn vị chủ
- bằng công xuất sản phẩm gấc (Hiệu suất thu hồi trên 60%) trì: Viện nghệ enzyme thương mại (dầu quy mô 200 kg nguyên liệu/mẻ. Công nghiệp gấc và nước gấc) thực phẩm. bằng công nghệ 2 Có sản phẩm hoàn thiện (Sản enzyme nhằm đa phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Đơn vị phối dạng hóa sản ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty phẩm và nâng cao định). TNHH dược hiệu quả kinh tế Tùng Lộc 2 và khả năng cạnh 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả tranh của các sản đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành phẩm từ quả gấc công nghệ và thiết bị sản xuất. Việt Nam. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 2 Sản xuất tá Mục tiêu: Hoàn 1 Có công nghệ và thiết bị hoàn Xét chọn. dược tan thiện công nghệ, thiện để sản xuất tá dược tan (DE=5) từ tinh thiết bị để sản (DE=5) từ tinh bột sắn bằng Đơn vị chủ bột sắn bằng xuất và thương cyclodextrin glycosyltransferase trì: Viện phương pháp mại hóa sản phẩm quy mô 500 kg/mẻ. Nghiên Cứu enzym tá dược tan và ứng dụng (DE=5) từ tinh bột 2 Có s ản ph ẩ m hoàn thi ệ n (sả n Sinh học sắn bằng enzym ph ẩm đ ạ t các chỉ tiêu chấ t lượ ng; Công nghệ cyclodextrin ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy Cao Hibiotek. glycosyltransferase định). thay thế sản phẩm Đơn vị phối nhập khẩu để sản 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả hợp: xuất thực phẩm đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành chức năng và cao công nghệ và thiết bị sản xuất. 1. Viện dược liệu. CNSHCNTP 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh Đại học Bách sản phẩm. Khoa Hà Nội. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của 2. Công ty Cổ dự án. phần Dược phẩm Novaco. 3 Sản xuất mứt Mục tiêu: Hoàn 1 Có công nghệ và thiết bị hoàn Xét chọn. sệt từ một số thiện công nghệ, thiện để sản xuất mứt quả dạng loại quả Việt thiết bị để sản sệt quy mô 100200 kg nguyên Đơn vị chủ Nam bằng xuất và thương liệu/mẻ; sản xuất nhân bánh, nhân trì: Công ty công nghệ mại hóa sản phẩm kẹo quy mô 1.000 kg/mẻ. Cổ phần bánh enzyme mứt sệt từ một số mứt kẹo Hà loại quả nhằm 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Nội. thay thế sản phẩm phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; nhập khẩu, đa ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy dạng hóa và nâng
- cao hiệu quả kinh định); tế cho một số loại trái cây Việt Nam. 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành công nghệ và thiết bị sản xuất 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 4 Sản xuất thực Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ và thiết Xét chọn. phẩm giầu thiện công nghệ, bị hoàn thiện để sản xuất axit dinh dưỡng và thiết bị để sản amin, hoạt chất βglucan từ nấm Đơn vị chủ năng lượng xuất và thương men và nấm dược liệu quy mô 500 trì: Viện Hóa cao dùng cho mại hóa sản phẩm kg nguyên liệu/mẻ; Quy trình công học vật liệu, bộ đội hoạt (chứa axit amin, β nghệ và thiết bị hoàn thiện để sản Viện Khoa động trong glucan từ nấm xuất thực phẩm giàu dinh dưỡng học và Công điều kiện đặc men và nấm dược và năng lượng (chứa axit amin, nghệ quân sự. biệt liệu) và thực ho ạ t chấ t β glucan từ n ấ m men và phẩm giàu dinh nấm dược liệu) dùng cho bộ đội Đơn vị phối dưỡng và năng hoạt động trong điều kiện đặc hợp: Công ty lượng dùng cho biệt, quy mô 500 kg sản Cổ phần 22, bộ đội hoạt động phẩm/ngày. Tổng cục hậu trong điều kiện cần, Bộ Quốc đặc biệt. 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản phòng. phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy định). 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành công nghệ và thiết bị sản xuất. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 5 Sản xuất một Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ và thiết Xét chọn. số sản phẩm thiện công nghệ, bị hoàn thiện để sản xuất một số thực phẩm từ thiết bị để sản sản phẩm (bột dinh dưỡng từ Đơn vị chủ nhuyễn thể xuất và thương ngao; nước uống từ hàu; mực nhồi trì: Viện bằng công mại hóa sản phẩm ăn liền; bạch tuộc lên men) có giá Nghiên cứu nghệ sinh học thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, quy mô hải sản. trị dinh dưỡng cao 500kg/m ẻ . từ nhuyễn thể Đơn vị phối bằng công nghệ 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản sinh học nhằm đa phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;
- dạng hóa sản ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: phẩm và nâng cao định). hiệu quả kinh tế 1. Công ty cho một số loại 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả TNHH Sản thủy sản Việt đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành xuất Thương Nam công nghệ và thiết bị sản xuất. mại Thủy sản Quảng Ninh. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 2. Công ty Cổ phần Chế 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của biến Thủy dự án. sản Xuất khẩu Hạ Long 3. Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Ninh. 6 Sản xuất chế Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, mô hình Xét chọn. phẩm CoQ10 thiện công nghệ, thiết bị hoàn thiện để sản xuất từ thiết bị để sản chế phẩm CoQ10 từ Đơn vị chủ Agrobacteriu xuất và thương Agrobacterium tumefaciens trì: Viện m tumefaciens mại hóa sản phẩm DPXS12 quy mô 300 lít/mẻ; Sản Công nghệ ứng dụng CoQ10 từ xuất thực phẩm chức năng dạng sinh học và trong công Agrobacterium viên nang và nước uống tăng lực Công nghệ nghiệp thực tumefaciens chứa CoQ10 quy mô 50 000 thực phẩm, phẩm DPXS12 và thực viên/m ẻ . Đại học Bách phẩm chức năng khoa Hà Nội. có CoQ10 để đáp 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản ứng nhu cầu tiêu phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Đơn vị phối dùng và thay thế ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty sản phẩm nhập định). TNHH dược khẩu. Tùng Lộc 2 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành công nghệ và thiết bị sản xuất. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 7 Sản xuất bột Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. gia vị dinh thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất bột gia vị dưỡng từ cơ thiết bị để sản dinh dưỡng từ cơ thịt sẫm màu cá Đơn vị chủ thịt sẫm màu xuất và thương Ngừ bằng công nghệ sinh học quy trì: Trường cá Ngừ bằng mại hóa sản phẩm mô 500 kg nguyên liệu/mẻ. Đại học Bách công nghệ
- sinh học bột gia vị dinh 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản khoa Đại dưỡng từ cơ thịt phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; học Đà Nẵng. sẫm màu cá Ngừ ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy bằng phương phápđ ịnh). Đơn vị phối công nghệ sinh hợp: học nhằm nâng 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả cao giá trị gia tăng đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành 1. Công ty Cổ trong thu hoạch, công nghệ và thiết bị sản xuất. phần thủy chế biến cá Ngừ sản Đà Nẵng. tại Việt Nam. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 2. Công ty cổ phần thủy 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của sản Nam Ô dự án. Đà Nẵng. 8 Sản xuất men Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. lá bằng kỹ thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất được men thuật cổ thiết bị để sản lá phù hợp công nghệ, chất lượng Đơn vị chủ truyền để xuất và thương sản phẩm và ATTP theo quy định. trì: Trường nâng cao chất mại hóa sản phẩm Đại học lượng và an men lá ứng dụng 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Nông Lâm toàn thực trong sản xuất phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Bắc Giang. phẩm cho rượu ngô Hà ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy rượu ngô Hà Giang nhằm bảo định). Đơn vị phối Giang tồn kỹ thuật cổ hợp: Công ty truyền, nâng cao 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả Cổ phần hiệu suất, chất đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành Rượu Bia Hà lượng và ATTP công nghệ và thiết bị sản xuất. Giang. để đẩy mạnh thương mại hóa 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm đặc sản sản phẩm. của Hà Giang. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 9 Sản xuất chế Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. phẩm giàu thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất chế phẩm astaxanthin từ thiết bị để sản astaxanthin từ nấm men Đơn vị chủ nấm men xuất và thương Xanthophyllomyces dendrorhous trì: Viện Cơ Xanthophyllo mại hóa sản phẩm quy mô 300 lít/mẻ; Sản xuất thực điện NN & myces astaxanthin và phẩm chức năng dạng viên nang Công nghệ dendrorhous thực phẩm chức chứa astaxanthin từ nấm men STH. ứng dụng sản năng có Xanthophyllomyces dendrorhous xuất thực astaxanthin từ quy mô 50.000 viên/mẻ. Đơn vị phối phẩm chức nấm men hợp: Công ty năng Xanthophyllomyce 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Cổ phần Nam s dendrorhous tạo phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Dược. sản phẩm có giá ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy trị kinh tế cao và định). thay thế sản phẩm 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả
- nhập khẩu. đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành công nghệ và thiết bị sản xuất. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 10 Sản xuất sinh Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. khối probiotic thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất sinh khối từ vi khuẩn thiết bị để sản probiotic từ vi khuẩn Đơn vị chủ Bifidobacteriu xuất và thương Bifidobacterium quy mô 350 trì: Công ty m sử dụng mại hóa sản phẩm lít/mẻ; Thực phẩm chức năng Cổ phần trong công sinh khối từ vi chứa vi khuẩn Bifidobacterium với Dược phẩm nghiệp thực khuẩn quy mô 100.000 lọ/mẻ. Hà Nội. phẩm và dược Bifidobacterium sử phẩm dụng trong công 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Đơn vị phối nghiệp thực phẩm phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; hợp: Viện Vi và dược phẩm, ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy sinh vật và hạn chế và thay định). Công nghệ thế sản phẩm sinh học, Đại nhập khẩu 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả học Quốc gia đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành Hà Nội. công nghệ và thiết bị sản xuất. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 11 Sản xuất Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. rượu Whisky thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất rượu từ malt đại thiết bị để sản whisky từ malt và ngô, gạo Việt Đơn vị chủ mạch và xuất và thương Nam quy mô 150.000 200.000 trì: Viện nguyên liệu mại hóa rượu lít/năm. Công nghiệp thay thế của Whisky từ malt thực phẩm. Việt Nam đại mạch và 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản nguyên liệu thay phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Đơn vị phối thế của Việt Nam. ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty Sản phẩm có chất định). TNHH MTV lượng tương Bia Rượu đương ngoại 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả Eresson. nhập, hạn chế đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành nhập khẩu và công nghệ và thiết bị sản xuất. nâng cao giá trị kinh tế nông sản 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh Việt Nam. sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của
- dự án. 12 Sản xuất chế Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. phẩm vi thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất chế phẩm khuẩn lactic thiết bị để sản vi khuẩn (giống khởi động vi Đơn vị chủ sử dụng trong xuất và thương khuẩn lactic) quy mô 500 lít/mẻ; trì: Viện VSV công nghiệp mại hóa chế Sản phẩm có chất lượng cao phù và Công nghệ chế biến sữa phẩm vi khuẩn hợp công nghệ và chất lượng sản sinh học. chua chất (giống khởi động phẩm sữa chua lên men. lượng cao vi khuẩn lactic) Đơn vị phối ứng dụng trong 2 Có s ản phẩm hoàn thiệ n (sả n hợp: Công ty sản xuất sữa chua phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; Cổ phần sữa quy mô công ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy Việt Nam. nghiệp để khai định). thác có hiệu quả nguồn gen VSV 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả quy hiện có và đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành thay thế các chủng công nghệ và thiết bị sản xuất. nhập khẩu. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 13 Sản xuất gôm Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. gellan từ vi thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất gôm gellan sinh vật ứng thiết bị để sản tự nhiên và gôm gellan khử acyl Đơn vị chủ dụng trong xuất và thương (quy mô 1.500 kg nguyên liệu/mẻ). trì: Viện Cơ chế biến và mại hóa sản phẩm điện NN & bảo quản thực gôm gellan tự 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Công nghệ phẩm nhiên và gôm phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; STH. gellan khử acyl từ ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy vi sinh vật để định). Đơn vị phối nâng cao chất hợp: Công ty lượng và tăng thời 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả cổ phần gian bảo quản đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành VINA HTC. một số loại thực công nghệ và thiết bị sản xuất. phẩm (thạch, bánh kẹo dẻo, mứt quả, 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh nước giải khát sản phẩm. xoài, táo, ổi, dưa hấu). 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. 14 Sả xuất sinh Mục tiêu: Hoàn 1 Có quy trình công nghệ, thiết bị Xét chọn. khối rễ tóc thiện công nghệ, hoàn thiện để sản xuất nhanh sinh sâm Ngọc thiết bị để sản khối rễ tóc sâm Ngọc linh (quy mô Đơn vị chủ Linh (Panax xuất và thương 200500 kg sinh khối rễ tóc sâm trì: Trung tâm vietnamensis mại hóa sản phẩm Ngọc linh tươi/mẻ); Thực phẩm Công nghệ Ha et Grushv.) rễ tóc sâm Ngọc chức năng (Viên nang, đồ uống Sinh học sử dụng trong
- công nghiệp Linh (Panax chức năng, rượu) từ rễ tóc sâm thành phố Hồ thực phẩm vietnamensis Ha et Ngọc linh. Chí Minh. Grushv.) để nâng cao chất lượng và 2 Có sản phẩm hoàn thiện (sản Đơn vị phối hạ giá thành sản phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; hợp: Công ty phẩm so với sâm ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy TNHH Dược Ngọc Linh trồng định). liệu Bảo tự nhiên. Tạo sản Tâm. phẩm mới có giá 3 Đào tạo và sử dụng có hiệu quả trị kinh tế cao. đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành công nghệ và thiết bị sản xuất. 4 Tổ chức sản xuất và kinh doanh sản phẩm. 5 Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn