YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND TP HCM
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND TP HCM
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ Độc lập Tự do Hạnh phúc MINH Số: 22/2019/QĐUBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐCP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 301/2016/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTrSXDKTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019, Công văn số 8137/SXDKTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Tờ trình số 9279/TTrSXDKTXD ngày 29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1794/STPVB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn số 3564/STPVB ngày 24 tháng 6 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới để sử dụng vào mục đích: 1. Tính lệ phí trước bạ; 2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định. Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng
- theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố. Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận huyện, phường xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 5; Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; Thường trực Thành ủy; Thường trực HĐND thành phố; Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố; TTUB: CT, các PCT; VP Thành ủy và các Ban Thành ủy; Võ Văn Hoan Các tổ chức thành viên Mặt trận; Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố; VPUB: Các PVP; Các Phòng CV: ĐT(3b), TTCB; Lưu: VT, (ĐTAnh) HI. BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố) STT Loại công trình Loại Bảng giá nhà ở, công
- công trìnhLo Móng cọc Móng cọc ại công các loại L ≤ các loại L trìnhĐơ 15m > 15m n vị 1 2 223 4 5 Nhà ởNhà A Nhà ở ởNhà ở Biệt thự trệt1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn Biệt thự trệt đồng /m2 7.262.000 7.657.000 nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn 1 nước; nền lát gạch bóng kính đồng /m2 6.844.000 7.418.000 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính đồng /m2 6.425.000 6.760.000 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 2 Biệt thự lầu1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); Biệt thự lầu tường gạch sơn nước; nền lát đồng /m2 6.742.000 7.095.000 gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng đồng /m2 6.323.000 6.652.000 kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng đồng /m2 5.904.000 6.221.000 kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. 4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây đồng /m2 4.188.000 cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương
- 5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường đồng /m2 3.649.000 gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương. Nhà phố liền kề trệt1. Khung, Nhà phố liền mái BTCT; tường gạch sơn đồng /m2 4.965.000 kề trệt nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn đồng /m2 4.235.000 nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn đồng /m2 3.781.000 nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván 3 đồng /m2 3.135.000 hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương 5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + đồng /m2 2.327.000 ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương 6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + đồng /m2 2.150.000 ván hoặc tôn; nền láng xi măng 7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền đồng /m2 1.615.000 láng xi măng 8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; đồng /m2 1.125.000 vách tôn+gỗ; nền láng xi măng Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng1. Khung, sàn, mái BTCT; tường Nhà phố liền gạch sơn nước; nền lát gạch đồng /m2 4.846.000 5.097.000 kề ≤ 4 tầng ceramic các loại hay tương đương. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp 4 ngói; trần thạch cao; tường gạch đồng /m2 4.666.000 4.905.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch đồng /m2 4.487.000 4.726.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic
- các loại hay tương đương. 4. Cột BTCT hoặc gạch sàn mái xây cuốn trên sắt I; tường đồng /m2 3.649.000 3.841.000 gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương 5. Cột BTCT hoặc gạch sàn mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; đồng /m2 3.529.000 3.709.000 nền lát gạch ceramic hoặc tương đương 6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; đồng /m2 3.470.000 nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. 7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch đồng /m2 1.998.000 ceramic hoặc tương đương Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc Nhà phố liền không dán ngói); tường gạch sơn đồng /m2 5.384.000 5.671.000 kề ≥ 5 tầng nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp 5 ngói; trần thạch cao; tường gạch đồng /m2 5.264.000 5.540.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch đồng /m2 5.145.000 5.420.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. Khách sạnKhách B Khách sạn sạnKhách s ạn Loại tiêu Loại tiêu chuẩn 1 saokhông phân đồng /m2 5.549.000 5.839.000 6 chuẩ n 1 sao biệ t s ố tầ ng Loại tiêu Loại tiêu chuẩn 2 sao≤ 5 tầng đồng /m2 6.262.000 6.588.000 7 chuẩn 2 sao 610 tầng đồng /m2 7.038.000 7.406.000 8 Loại tiêu Loại tiêu chuẩn 3 sao≤ 5 tầng đồng /m2 6.576.000 6.927.000 chuẩn 3 sao
- 610 tầng đồng /m2 7.392.000 7.786.000 > 10 tầng đồng /m2 8.293.000 Loại tiêu Loại tiêu chuẩn 4 sao≤ 5 tầng đồng /m2 7.253.000 7.628.000 chuẩn 4 sao 9 610 tầng đồng /m2 8.153.000 8.573.000 > 10 tầng đồng /m2 9.131.000 Loại tiêu Loại tiêu chuẩn 5 sao≤ 5 tầng đồng /m2 7.761.000 8.172.000 chuẩn 5 sao 10 610 tầng đồng /m2 8.723.000 9.185.000 > 10 tầng đồng /m2 9.782.000 Công trình văn hóa, giáo dụcCông trình văn C Công trình văn hóa, giáo dục hóa, giáo dụcCông trình văn hóa, giáo dục Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường Rạp chiếu phim, nhà hát, hội (có thiết kế trường (có thiết kế nội thất nội thất tương tự nhà hát) tương tự nhà 11 hát) 1. 200400 chỗ ngồi đồng /m2 4.888.000 5.144.000 2. >400600 chỗ ngồi đồng /m2 5.219.000 5.500.000 3. >600800 chỗ ngồi đồng /m2 5.659.000 5.952.000 4. >8001.000 chỗ ngồi đồng /m2 6.282.000 6.612.000 E Trường học Trường học Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng1. Trường học Khung, sàn, mái BTCT; tường (các cấp) ≤ 5 đồng /m2 6.409.000 6.750.000 gạch sơn nước; nền lát gạch tầng ceramic hoặc tương đương. 12 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường đồng /m2 5.982.000 6.323.000 gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.
- Trường Đại học, Học Trường Đại học, Học viện, cao đồng /m2 7.445.000 13 việ n, cao đ ẳ ng≤ 5 tầ ng đẳng > 5 tầng đồng /m2 8.759.000 Trường Trung học Trường Trung học chuyên chuyên đồng /m2 6.651.000 14 nghiệp, dạy nghiệp, dạy nghề≤ 5 tầng nghề > 5 tầng đồng /m2 7.650.000 Bệnh viện, phòng khám E Bệnh viện, phòng khám bệnh bệnhBệ nh viện, phòng khám bệnh Bệnh viện, Bệnh viện, phòng khám bệnh≤ 5 phòng khám đồng /m2 6.434.000 tầng bệnh 15 > 5 tầng đồng /m2 7.145.000 G Trạm xăng Trạm xăng Bể bằng thép chứa xăng Bể bằng thép chứa xăng dầu và dầu và hệ hệ thống đường ống dẫn1. đồng /m3 7.696.000 16 thống đường Không có lớp bảo vệ ngoài ống dẫn 2. Có lớp bảo vệ ngoài đồng /m3 9.595.000 Nhà điều hành trạm xăng1. Nhà điều Khung, mái BTCT; tường gạch hành trạm đồng /m2 5.256.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic xăng các loại hay tương đương. 17 2. Khung BTCT, mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền đồng /m2 4.676.000 lát gạch ceramic các loại hay tương đương. 18 Mái của trạm Mái của trạm xăng1. Móng, cột đồng /m2 696.000 xăng BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn
- 2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo đồng /m2 696.000 thép; mái lợp tôn Công trình hạ tầng kỹ thuậtCô H Công trình hạ tầng kỹ thuật ng trình hạ tầng kỹ thuật Đường nội Đường nội bộ sân bãi1. Mặt đồng /m2 921.000 bộ sân bãi đường BT nhựa nóng 2. Mặt đường BT nhựa nguội đồng /m2 738.000 3. Mặt đường BT đá 1x2 hoặc bê đồng /m2 444.000 tông sỏi 4. Đường đá dăm chèn đất đồng /m2 207.000 5. Đường cấp phối sỏi đỏ đồng /m2 177.000 19 6. Sân, vỉa hè lát gạch con sâu đồng /m2 351.000 hoặc gạch xi măng các loại 7. Sân lát gạch tàu đồng /m2 189.000 8. Sân lát đan đồng /m2 180.000 9. Sân bê tông đá 1x2 đồng /m2 250.000 10. Sân láng vữa xi măng dày đồng /m2 148.000 3cm Đài nước1. Đài nước BTCT ≤ Đài nước đồng /m3 17.979.000 100 m3 cao > 15 2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao đồng /m3 14.391.000 từ 10m ≤ 15m 3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao đồng /m3 10.790.000 từ 5m 15m 6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao đồng /m3 19.184.000 từ 10m ≤ 15m 7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao đồng /m3 16.681.000 từ 5m 100 m3, cao đồng /m3 14.510.000
- 50 m3 đồng /m3 3.733.000 21 Tường BTCT, nắp BTCT: 1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 6.792.000 2. Dung tích > 50 m3 đồng /m3 7.732.000 3. Dung tích > 100 m3 đồng /m3 8.923.000 Hồ nước máiTường xây gạch, Hồ nước mái nắp bê tông cốt thép: 1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 3.363.000 22 Tường BTCT, nắp BTCT: 1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 7.136.000 2. Dung tích > 50 m3 100 m3 đồng /m3 8.116.000 3. Dung tích > 100 m3 đồng /m3 9.373.000 Một số kiến trúc, kết cấu khácMột số kiến trúc, K Một số kiến trúc, kết cấu khác kết cấu khácMột số kiến trúc, kết cấu khác 23 Nhà bảo vệ 1. Khung BTCT, mái BTCT có 1. Khung 5.324.000 (riêng lẻ) hoặc không dán ngói; tường gạch BTCT, sơn nước; nền lát gạch ceramic mái BTCT có hoặc không dán ngói; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramicđ ồng /m2
- 2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn; 2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tường tôn; tường gạch sơn nước; nền lát 4.905.000 gạch sơn gạch ceramic nước; nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn; 3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tường tôn; tường gạch quét vôi; nền lát gạch 4.546.000 gạch ceramic quét vôi; nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 24 Nhà vệ sinh 1. Khung (riêng lẻ) BTCT, mái BTCT; 1. Khung BTCT, mái BTCT; tường tường ốp 6.341.000 ốp gạch men; nền lát gạch ceramic gạch men; nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 2. Khung BTCT, mái ngói có trần 2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, nhựa, tường ốp gạch men; nền lát tường ốp 5.922.000 gạch ceramic gạch men; nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 3. Khung BTCT, mái tôn hoặc 3. Khung 5.504.000 fibro có trần nhựa, tường ốp gạch BTCT, men, nền lát gạch ceramic mái tôn
- hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần 4. Khung BTCT, mái tôn hoặc nhựa, fibro có trần nhựa, tường gạch sơn 5.264.000 tường nước, nền lát gạch ceramic gạch sơn nước, nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần 5. Khung BTCT, mái tôn hoặc nhựa, fibro có trần nhựa, tường gạch 5.085.000 tường quét vôi, nền lát gạch ceramic gạch quét vôi, nền lát gạch ceramicđ ồng /m2 6. Cột gỗ, mái tôn, vách 6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi tôn, nền 1.196.000 măng xi măngđồn g /m2 25 Gác lửng 1. Gác lửng đúc 1. Gác 2.991.000 lửng
- đúcđồng /m2 2. Gác lửng đúc 2. Gác lửng đúc giả 1.795.000 giảđồng /m2 3. Gác lửng 3. Gác lửng ván 1.196.000 vánđồng /m2 26 Mái che 1. Cột gạch, vì kèoxà gồ thép, 1. Cột gạch, vì kèoxà gồ thép, mái mái lợp lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi tôn hoặc 1.555.000 măng fibro, nền láng xi măngđồn g /m2 2. Cột gạch, vì kèoxà gồ gỗ, 2. Cột gạch, vì kèoxà gồ gỗ, mái mái lợp lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi tôn hoặc 1.436.000 măng fibro, nền láng xi măngđồn g /m2 3. Cột thép ống, vì kèoxà gồ gỗ, 3. Cột thép ống, vì kèoxà gồ gỗ, mái tôn, 1.316.000 mái tôn, nền lát gạch tàu nền lát gạch tàuđồng / m2 4. Cột gỗ, vì kèoxà gồ gỗ tạp, 4. Cột 790.000 mái tôn, nền lát gạch tàu gỗ, vì kèoxà gồ gỗ tạp, mái
- tôn, nền lát gạch tàuđồng / m2 5. Cột gỗ, vì kèoxà gồ gỗ 5. Cột gỗ, vì kèoxà gồ gỗ tạp, tạp, mái 778.000 mái lá, nền lát đan xi măng lá, nền lát đan xi măngđồn g /m2 1. Hồ bơi có mái 1. Hồ bơi có mái che hoặc trong che hoặc 7.825.000 nhà trong nhàđồng Hồ bơi trên /m2 27 sân thượng 2. Hồ bơi không có 2. Hồ bơi không có mái che mái 5.863.000 cheđồng /m2 28 Tường rào 1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 1. Khung BTCT; tường xây gạch 20cm; dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi trên lắp 842.000 bằng sắt loại 02 bánh song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánhđồn g /m2 2. Khung BTCT; tường xây gạch 2. Khung 641.000 dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi BTCT; bằng sắt loại 02 bánh tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt
- loại 02 bánhđồn g /m2 3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm 3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày cao 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 453.000 0,24m; khung sắt trên rào lưới B40 khung sắtđồng / m2 4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm 4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày cao 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 312.000 0,24m; khung gỗ trên rào lưới B40 khung gỗđồng / m2 5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm 5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày cao 179.000 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai 0,24m; trên rào kẽm gaiđồng / m2 29 Trần nhà 1. Trần nhà thạch 1. Trần nhà thạch cao, khung chìm cao, 168.000 khung chìmđồn g /m2 2. Trần nhà thạch cao, khung nổi 2. Trần 184.000 nhà
- thạch cao, khung nổiđồng /m2 3. Trần nhà ván 3. Trần nhà ván ép 184.000 épđồng / m2 4. Trần nhà ván 4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ (gỗ tự 555.000 gỗ MDF) nhiên, gỗ MDF)đồ ng /m2 5. Trần nhà 5. Trần nhà nhựa 132.000 nhựađồn g /m2 L Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm Một số trên địa bàn thành phố dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phốMột số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phốMột số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa
- bàn thành phốMột số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố 30 Nhà phố 1. Khung, trệt mái BTCT; tường gạch sơn 1. Khung, mái BTCT; tường gạch nước; sơn nước; nền (sàn trên rạch) nền (sàn 5.384.000 BTCT lát gạch các loại trên rạch) BTCT lát gạch các loạiđồng /m2 2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn 2. Khung BTCT; mái lợp ngói có nước; trần, tường gạch sơn nước; nền nền (sàn 4.965.000 (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông trên đúc giả, lát gạch các loại rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loạiđồng /m2 3. Khung BTCT; mái lợp tôn có 3. Khung 4.546.000 trần, tường gạch sơn nước; nền BTCT; (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông mái lợp đúc giả, lát gạch các loại tôn có trần,
- tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loạiđồng /m2 4. Cột gạch; mái lợp ngói có trần; tường gạch sơn 4. Cột gạch; mái lợp ngói có trần; nước; tường gạch sơn nước; nền (sàn nền (sàn 3.769.000 trên rạch) bằng đan hoặc bê tông trên đúc giả, lát gạch các loại rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loạiđồng /m2 5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy 5. Cột 2.752.000 dầu hoặc lá; tường gạch + ván gạch hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng hoặc gỗ; đan hoặc bê tông đúc giả mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giảđồng /m2
- 6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; 6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc nền (sàn lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên trên 1.914.000 rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc rạch) giả, gỗ ván các loại bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loạiđồng /m2 1. Sàn gỗ trên rạch: không 1. Sàn gỗ trên rạch: không vách, vách, 1300000 không mái không máiđồng /m2 Nhà phố 31 2. Sàn trệt tấm đan trên rạch: 2. Sàn tấm đan trên rạch: không không 1700000 vách, không mái vách, không máiđồng /m2 32 Nhà phố 1. Khung, lầu sàn mái BTCT; tường gạch sơn 1. Khung, sàn mái BTCT; tường nước; gạch sơn nước; nền (sàn trên nền (sàn 5.264.000 rạch) BTCT lát gạch các loại trên rạch) BTCT lát gạch các loạiđồng /m2 2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói 2. Khung, 4.846.000 hoặc tôn có trần, tường gạch sơn sàn
- BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT nước; lát gạch các loại nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loạiđồng /m2 3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có 3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn trần; xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn tường hoặc ngói có trần; tường gạch sơn 4.367.000 gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng nước; BTCT, lát gạch các loại nền (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loạiđồng /m2 4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn 4. Cột 3.529.000 đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả BTCT hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; hoặc cột tường gạch; nền (sàn trên rạch) gạch, sàn bằng bê tông đúc giả hoặc đan đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có
- trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đanđồng /m2 5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp 5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn tôn có gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp trần; 1.795.000 tôn có trần; vách gạch + ván; nền vách (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ vánđồng /m2 33 Các trường 1. Cột, hợp Nhà đà, mái phố lầu có BTCT; tầng trệt và tường lối đi chung 1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch gạch sơn hoặc hẻm sơn nước; sàn BTCT lát gạch các nước; 4.546.000 công cộng loại sàn BTCT lát gạch các loạiđồng /m2 2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; 2. Cột, đà 4.128.000 tường gạch sơn nước; sàn BTCT BTCT; lát gạch các loại mái ngói có trần; tường gạch sơn nước;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn