intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND TP HCM

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND TP HCM

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 22/2019/QĐ­UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN  ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ­CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết   và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ­CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí  trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ­CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí  trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ­CP ngày 10 tháng 10  năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT­BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng  dẫn về lệ phí trước bạ; Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTr­SXD­KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019,  Công văn số 8137/SXD­KTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Tờ trình số 9279/TTr­SXD­KTXD ngày  29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới  trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số  1794/STP­VB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn số 3564/STP­VB ngày 24 tháng 6 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng  mới để sử dụng vào mục đích: 1. Tính lệ phí trước bạ; 2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà  nước theo quy định. Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công  trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng 
  2. theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình  được Bộ Xây dựng công bố. Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động  giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng,  tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà  ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này  thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ­UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân  thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn  thành phố. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở ­ ngành thành phố, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân quận ­ huyện, phường ­ xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ  chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 5; ­ Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính; ­ Cục Kiểm tra văn bản ­Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Thành ủy; ­ Thường trực HĐND thành phố; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; ­ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố; ­ TTUB: CT, các PCT; ­ VP Thành ủy và các Ban Thành ủy; Võ Văn Hoan ­ Các tổ chức thành viên Mặt trận; ­ Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố; ­ VPUB: Các PVP; ­ Các Phòng CV: ĐT(3b), TTCB; ­ Lưu: VT, (ĐT­Anh) HI.   BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG  TRÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ­UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban   nhân dân thành phố) STT Loại công trình Loại  Bảng giá nhà ở, công 
  3. công  trìnhLo Móng cọc  Móng cọc  ại công  các loại L ≤  các loại L  trìnhĐơ 15m > 15m n vị 1 2 223 4 5 Nhà ởNhà    A Nhà ở ởNhà ở  Biệt thự trệt1. Khung (móng,  cột, đà), mái BTCT (có hoặc  không dán ngói); tường gạch sơn  Biệt thự trệt đồng /m2 7.262.000 7.657.000 nước; nền lát gạch bóng kính  80x80 hay tương đương; mặt  tiền ốp đá granit. 2. Khung BTCT; mái lợp ngói;  trần thạch cao; tường gạch sơn  1 nước; nền lát gạch bóng kính  đồng /m2 6.844.000 7.418.000 80x80 hay tương đương; mặt  tiền ốp đá granit. 3. Khung BTCT; mái lợp tôn;  trần thạch cao; tường gạch sơn  nước; nền lát gạch bóng kính  đồng /m2 6.425.000 6.760.000 80x80 hay tương đương; mặt  tiền ốp đá granit. 2 Biệt thự lầu1. Khung, sàn, mái  BTCT (có hoặc không dán ngói);  Biệt thự lầu tường gạch sơn nước; nền lát  đồng /m2 6.742.000 7.095.000 gạch bóng kính 80x80 hay tương  đương; mặt tiền ốp đá granit. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp  ngói; trần thạch cao; tường gạch  sơn nước; nền lát gạch bóng  đồng /m2 6.323.000 6.652.000 kính 80x80 hay tương đương;  mặt tiền ốp đá granit. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp  tôn; trần thạch cao; tường gạch  sơn nước; nền lát gạch bóng  đồng /m2 5.904.000 6.221.000 kính 80x80 hay tương đương;  mặt tiền ốp đá granit. 4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây  đồng /m2 4.188.000   cuốn trên sắt I; mái lợp ngói  hoặc tôn có trần; tường gạch;  nền lát gạch ceramic các loại  tương đương
  4. 5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái  lợp ngói hoặc tôn có trần; tường  đồng /m2 3.649.000   gạch; nền lát gạch ceramic hay  tương đương. Nhà phố liền kề trệt1. Khung,  Nhà phố liền  mái BTCT; tường gạch sơn  đồng /m2 4.965.000   kề trệt nước; nền lát gạch ceramic các  loại hay tương đương. 2. Khung BTCT, mái lợp ngói;  trần thạch cao; tường gạch sơn  đồng /m2 4.235.000   nước; nền lát gạch ceramic các  loại hay tương đương. 3. Khung BTCT, mái lợp tôn;  trần thạch cao; tường gạch sơn  đồng /m2 3.781.000   nước; nền lát gạch ceramic các  loại hay tương đương. 4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn  hoặc ngói; tường gạch + ván  3 đồng /m2 3.135.000   hoặc tôn; nền lát gạch bông  hoặc tương đương 5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp  giấy dầu hoặc lá; tường gạch +  đồng /m2 2.327.000   ván hoặc tôn; nền lát gạch bông  hoặc tương đương 6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp  giấy dầu hoặc lá; tường gạch +  đồng /m2 2.150.000   ván hoặc tôn; nền láng xi măng 7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc  cót ép; vách ván hoặc tôn; nền  đồng /m2 1.615.000   láng xi măng 8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu;  đồng /m2 1.125.000   vách tôn+gỗ; nền láng xi măng Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng1.  Khung, sàn, mái BTCT; tường  Nhà phố liền  gạch sơn nước; nền lát gạch  đồng /m2 4.846.000 5.097.000 kề ≤ 4 tầng ceramic các loại hay tương  đương. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp  4 ngói; trần thạch cao; tường gạch  đồng /m2 4.666.000 4.905.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic  các loại hay tương đương. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp  tôn; trần thạch cao; tường gạch  đồng /m2 4.487.000 4.726.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic 
  5. các loại hay tương đương. 4. Cột BTCT hoặc gạch sàn ­  mái xây cuốn trên sắt I; tường  đồng /m2 3.649.000 3.841.000 gạch; nền lát gạch ceramic hoặc  tương đương 5. Cột BTCT hoặc gạch sàn ­  mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp  tôn hoặc ngói trần; tường gạch;  đồng /m2 3.529.000 3.709.000 nền lát gạch ceramic hoặc tương  đương 6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc  giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn  hoặc ngói có trần; tường gạch;  đồng /m2 3.470.000   nền lát gạch ceramic hoặc tương  đương. 7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có  trần; vách ván; nền lát gạch  đồng /m2 1.998.000   ceramic hoặc tương đương Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng1.  Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc  Nhà phố liền  không dán ngói); tường gạch sơn  đồng /m2 5.384.000 5.671.000 kề ≥ 5 tầng nước; nền lát gạch ceramic các  loại hay tương đương. 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp  5 ngói; trần thạch cao; tường gạch  đồng /m2 5.264.000 5.540.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic  các loại hay tương đương. 3. Khung, sàn BTCT, mái lợp  tôn; trần thạch cao; tường gạch  đồng /m2 5.145.000 5.420.000 sơn nước; nền lát gạch ceramic  các loại hay tương đương. Khách  sạnKhách  B Khách sạn   sạnKhách  s ạn   Loại tiêu  Loại tiêu chuẩn 1 saokhông phân  đồng /m2 5.549.000 5.839.000 6 chuẩ n 1 sao biệ t s ố tầ ng         Loại tiêu  Loại tiêu chuẩn 2 sao≤ 5 tầng đồng /m2 6.262.000 6.588.000 7 chuẩn 2 sao 6­10 tầng đồng /m2 7.038.000 7.406.000 8 Loại tiêu  Loại tiêu chuẩn 3 sao≤ 5 tầng đồng /m2 6.576.000 6.927.000 chuẩn 3 sao
  6. 6­10 tầng đồng /m2 7.392.000 7.786.000 > 10 tầng đồng /m2   8.293.000 Loại tiêu  Loại tiêu chuẩn 4 sao≤ 5 tầng đồng /m2 7.253.000 7.628.000 chuẩn 4 sao 9 6­10 tầng đồng /m2 8.153.000 8.573.000 > 10 tầng đồng /m2   9.131.000 Loại tiêu  Loại tiêu chuẩn 5 sao≤ 5 tầng đồng /m2 7.761.000 8.172.000 chuẩn 5 sao 10 6­10 tầng đồng /m2 8.723.000 9.185.000 > 10 tầng đồng /m2   9.782.000 Công trình  văn hóa,  giáo  dụcCông  trình văn  C Công trình văn hóa, giáo dục   hóa, giáo  dụcCông  trình văn  hóa, giáo  dục  Rạp chiếu  phim, nhà hát,  hội trường  Rạp chiếu phim, nhà hát, hội  (có thiết kế  trường (có thiết kế nội thất        nội thất  tương tự nhà hát)  tương tự nhà  11 hát) 1. 200­400 chỗ ngồi đồng /m2 4.888.000 5.144.000 2. >400­600 chỗ ngồi đồng /m2 5.219.000 5.500.000 3. >600­800 chỗ ngồi đồng /m2 5.659.000 5.952.000 4. >800­1.000 chỗ ngồi đồng /m2 6.282.000 6.612.000 E Trường học Trường học        Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng1.  Trường học  Khung, sàn, mái BTCT; tường  (các cấp) ≤ 5  đồng /m2 6.409.000 6.750.000 gạch sơn nước; nền lát gạch  tầng ceramic hoặc tương đương. 12 2. Khung, sàn BTCT, mái lợp  ngói hoặc tôn có trần; tường  đồng /m2 5.982.000 6.323.000 gạch sơn nước; nền lát gạch  ceramic hoặc tương đương.
  7. Trường Đại  học, Học  Trường Đại học, Học viện, cao  đồng /m2   7.445.000 13 việ n, cao  đ ẳ ng≤ 5 tầ ng đẳng > 5 tầng đồng /m2   8.759.000 Trường  Trung học  Trường Trung học chuyên  chuyên  đồng /m2   6.651.000 14 nghiệp, dạy  nghiệp, dạy nghề≤ 5 tầng nghề > 5 tầng đồng /m2   7.650.000 Bệnh  viện,  phòng  khám  E Bệnh viện, phòng khám bệnh bệnhBệ     nh viện,  phòng  khám  bệnh  Bệnh viện,  Bệnh viện, phòng khám bệnh≤ 5  phòng khám  đồng /m2   6.434.000 tầng bệnh 15 > 5 tầng đồng /m2   7.145.000         G Trạm xăng Trạm xăng        Bể bằng thép  chứa xăng  Bể bằng thép chứa xăng dầu và  dầu và hệ  hệ thống đường ống dẫn1.  đồng /m3 7.696.000   16 thống đường  Không có lớp bảo vệ ngoài ống dẫn 2. Có lớp bảo vệ ngoài đồng /m3 9.595.000   Nhà điều hành trạm xăng1.  Nhà điều  Khung, mái BTCT; tường gạch  hành trạm  đồng /m2 5.256.000   sơn nước; nền lát gạch ceramic  xăng các loại hay tương đương. 17 2. Khung BTCT, mái lợp tôn có  trần; tường gạch sơn nước; nền  đồng /m2 4.676.000   lát gạch ceramic các loại hay  tương đương. 18 Mái của trạm Mái của trạm xăng1. Móng, cột  đồng /m2 696.000   xăng BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn
  8. 2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo  đồng /m2 696.000   thép; mái lợp tôn Công  trình hạ  tầng kỹ  thuậtCô H Công trình hạ tầng kỹ thuật     ng trình  hạ tầng  kỹ  thuật  Đường nội  Đường nội bộ sân bãi1. Mặt  đồng /m2 921.000   bộ sân bãi đường BT nhựa nóng 2. Mặt đường BT nhựa nguội đồng /m2 738.000   3. Mặt đường BT đá 1x2 hoặc bê  đồng /m2 444.000   tông sỏi 4. Đường đá dăm chèn đất đồng /m2 207.000   5. Đường cấp phối sỏi đỏ đồng /m2 177.000   19 6. Sân, vỉa hè lát gạch con sâu  đồng /m2 351.000   hoặc gạch xi măng các loại 7. Sân lát gạch tàu đồng /m2 189.000   8. Sân lát đan đồng /m2 180.000   9. Sân bê tông đá 1x2 đồng /m2 250.000   10. Sân láng vữa xi măng dày  đồng /m2 148.000   3cm Đài nước1. Đài nước BTCT ≤  Đài nước đồng /m3 17.979.000   100 m3 cao > 15 2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao  đồng /m3 14.391.000   từ 10m ­≤ 15m 3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao  đồng /m3 10.790.000   từ 5m ­ 15m 6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao  đồng /m3 19.184.000   từ 10m ­≤ 15m 7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao  đồng /m3 16.681.000   từ 5m ­ 100 m3, cao  đồng /m3 14.510.000  
  9.  50 m3 đồng /m3 3.733.000   21 Tường BTCT, nắp BTCT:       1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 6.792.000   2. Dung tích > 50 m3 đồng /m3 7.732.000   3. Dung tích > 100 m3 đồng /m3 8.923.000   Hồ nước máiTường xây gạch,  Hồ nước mái       nắp bê tông cốt thép: 1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 3.363.000   22 Tường BTCT, nắp BTCT:       1. Dung tích ≤ 50 m3 đồng /m3 7.136.000   2. Dung tích > 50 m3 ­ 100 m3 đồng /m3 8.116.000   3. Dung tích > 100 m3 đồng /m3 9.373.000   Một số  kiến trúc,  kết cấu  khácMột số  kiến trúc,  K Một số kiến trúc, kết cấu khác   kết cấu  khácMột số  kiến trúc,  kết cấu  khác  23 Nhà bảo vệ 1. Khung BTCT, mái BTCT có  1. Khung  5.324.000   (riêng lẻ) hoặc không dán ngói; tường gạch  BTCT,  sơn nước; nền lát gạch ceramic mái  BTCT có  hoặc  không  dán ngói;  tường  gạch sơn  nước;  nền lát  gạch  ceramicđ ồng /m2
  10. 2. Khung  BTCT,  mái lợp  ngói  hoặc tôn;  2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc  tường  tôn; tường gạch sơn nước; nền lát  4.905.000   gạch sơn  gạch ceramic nước;  nền lát  gạch  ceramicđ ồng /m2 3. Khung  BTCT,  mái ngói  hoặc tôn;  3. Khung BTCT, mái ngói hoặc  tường  tôn; tường gạch quét vôi; nền lát  gạch  4.546.000   gạch ceramic quét vôi;  nền lát  gạch  ceramicđ ồng /m2 24 Nhà vệ sinh  1. Khung  (riêng lẻ) BTCT,  mái  BTCT;  1. Khung BTCT, mái BTCT; tường tường ốp  6.341.000   ốp gạch men; nền lát gạch ceramic gạch  men; nền  lát gạch  ceramicđ ồng /m2 2. Khung  BTCT,  mái ngói  có trần  2. Khung BTCT, mái ngói có trần  nhựa,  nhựa, tường ốp gạch men; nền lát  tường ốp  5.922.000   gạch ceramic gạch  men; nền  lát gạch  ceramicđ ồng /m2 3. Khung BTCT, mái tôn hoặc  3. Khung  5.504.000   fibro có trần nhựa, tường ốp gạch  BTCT,  men, nền lát gạch ceramic mái tôn 
  11. hoặc  fibro có  trần  nhựa,  tường ốp  gạch  men, nền  lát gạch  ceramicđ ồng /m2 4. Khung  BTCT,  mái tôn  hoặc  fibro có  trần  4. Khung BTCT, mái tôn hoặc  nhựa,  fibro có trần nhựa, tường gạch sơn  5.264.000   tường  nước, nền lát gạch ceramic gạch sơn  nước,  nền lát  gạch  ceramicđ ồng /m2 5. Khung  BTCT,  mái tôn  hoặc  fibro có  trần  5. Khung BTCT, mái tôn hoặc  nhựa,  fibro có trần nhựa, tường gạch  5.085.000   tường  quét vôi, nền lát gạch ceramic gạch  quét vôi,  nền lát  gạch  ceramicđ ồng /m2 6. Cột  gỗ, mái  tôn, vách  6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi  tôn, nền  1.196.000   măng xi  măngđồn g /m2 25 Gác lửng 1. Gác lửng đúc 1. Gác  2.991.000   lửng 
  12. đúcđồng  /m2 2. Gác  lửng đúc  2. Gác lửng đúc giả 1.795.000   giảđồng  /m2 3. Gác  lửng  3. Gác lửng ván 1.196.000   vánđồng  /m2 26 Mái che 1. Cột  gạch, vì  kèo­xà  gồ thép,  1. Cột gạch, vì kèo­xà gồ thép, mái  mái lợp  lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi  tôn hoặc  1.555.000   măng fibro,  nền láng  xi  măngđồn g /m2 2. Cột  gạch, vì  kèo­xà  gồ gỗ,  2. Cột gạch, vì kèo­xà gồ gỗ, mái  mái lợp  lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi  tôn hoặc  1.436.000   măng fibro,  nền láng  xi  măngđồn g /m2 3. Cột  thép ống,  vì kèo­xà  gồ gỗ,  3. Cột thép ống, vì kèo­xà gồ gỗ,  mái tôn,  1.316.000   mái tôn, nền lát gạch tàu nền lát  gạch  tàuđồng / m2 4. Cột gỗ, vì kèo­xà gồ gỗ tạp,  4. Cột  790.000   mái tôn, nền lát gạch tàu gỗ, vì  kèo­xà  gồ gỗ  tạp, mái 
  13. tôn, nền  lát gạch  tàuđồng / m2 5. Cột  gỗ, vì  kèo­xà  gồ gỗ  5. Cột gỗ, vì kèo­xà gồ gỗ tạp,  tạp, mái  778.000   mái lá, nền lát đan xi măng lá, nền  lát đan xi  măngđồn g /m2 1. Hồ bơi  có mái  1. Hồ bơi có mái che hoặc trong  che hoặc  7.825.000   nhà trong  nhàđồng  Hồ bơi trên  /m2 27 sân thượng 2. Hồ bơi  không có  2. Hồ bơi không có mái che mái  5.863.000   cheđồng  /m2 28 Tường rào 1. Khung  BTCT;  tường  xây gạch  dày  1. Khung BTCT; tường xây gạch  20cm;  dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi  trên lắp  842.000   bằng sắt loại 02 bánh song sắt;  cửa đi  bằng sắt  loại 02  bánhđồn g /m2 2. Khung BTCT; tường xây gạch  2. Khung  641.000   dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi  BTCT;  bằng sắt loại 02 bánh tường  xây gạch  dày  10cm;  trên lắp  song sắt;  cửa đi  bằng sắt 
  14. loại 02  bánhđồn g /m2 3. Trụ  BTCT;  tường  xây gạch  dày 10cm  3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày  cao  10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40  453.000   0,24m;  khung sắt trên rào  lưới B40  khung  sắtđồng / m2 4. Trụ  BTCT;  tường  xây gạch  dày 10cm  4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày  cao  10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40  312.000   0,24m;  khung gỗ trên rào  lưới B40  khung  gỗđồng / m2 5. Trụ  BTCT;  tường  xây gạch  dày 10cm  5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày  cao  179.000   10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai 0,24m;  trên rào  kẽm  gaiđồng / m2 29 Trần nhà 1. Trần  nhà  thạch  1. Trần nhà thạch cao, khung chìm cao,  168.000   khung  chìmđồn g /m2 2. Trần nhà thạch cao, khung nổi 2. Trần  184.000   nhà 
  15. thạch  cao,  khung  nổiđồng  /m2 3. Trần  nhà ván  3. Trần nhà ván ép 184.000   épđồng / m2 4. Trần  nhà ván  4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên,  gỗ (gỗ tự  555.000   gỗ MDF) nhiên, gỗ  MDF)đồ ng /m2 5. Trần  nhà  5. Trần nhà nhựa 132.000   nhựađồn g /m2 L Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm  Một số  trên địa bàn thành phố dạng nhà  ở, vật  kiến trúc  có kết cấu  trên sông  rạch nằm  trên địa  bàn thành  phốMột  số dạng  nhà ở, vật  kiến trúc  có kết cấu  trên sông  rạch nằm  trên địa  bàn thành  phốMột  số dạng  nhà ở, vật  kiến trúc  có kết cấu  trên sông  rạch nằm  trên địa 
  16. bàn thành  phốMột  số dạng  nhà ở, vật  kiến trúc  có kết cấu  trên sông  rạch nằm  trên địa  bàn thành  phố  30 Nhà phố  1. Khung,  trệt mái  BTCT;  tường  gạch sơn  1. Khung, mái BTCT; tường gạch  nước;  sơn nước; nền (sàn trên rạch)  nền (sàn  5.384.000   BTCT lát gạch các loại trên  rạch)  BTCT lát  gạch các  loạiđồng  /m2 2. Khung  BTCT;  mái lợp  ngói có  trần,  tường  gạch sơn  2. Khung BTCT; mái lợp ngói có  nước;  trần, tường gạch sơn nước; nền  nền (sàn  4.965.000   (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông  trên  đúc giả, lát gạch các loại rạch)  BTCT  hoặc bê  tông đúc  giả, lát  gạch các  loạiđồng  /m2 3. Khung BTCT; mái lợp tôn có  3. Khung  4.546.000   trần, tường gạch sơn nước; nền  BTCT;  (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông  mái lợp  đúc giả, lát gạch các loại tôn có  trần, 
  17. tường  gạch sơn  nước;  nền (sàn  trên  rạch)  BTCT  hoặc bê  tông đúc  giả, lát  gạch các  loạiđồng  /m2 4. Cột  gạch;  mái lợp  ngói có  trần;  tường  gạch sơn  4. Cột gạch; mái lợp ngói có trần;  nước;  tường gạch sơn nước; nền (sàn  nền (sàn  3.769.000   trên rạch) bằng đan hoặc bê tông  trên  đúc giả, lát gạch các loại rạch)  bằng đan  hoặc bê  tông đúc  giả, lát  gạch các  loạiđồng  /m2 5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy  5. Cột  2.752.000   dầu hoặc lá; tường gạch + ván  gạch  hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng  hoặc gỗ;  đan hoặc bê tông đúc giả mái tôn,  giấy dầu  hoặc lá;  tường  gạch +  ván hoặc  tôn; nền  (sàn trên  rạch)  bằng đan  hoặc bê  tông đúc  giảđồng  /m2
  18. 6. Cột  gỗ; mái  tôn, giấy  dầu hoặc  lá; vách  tôn +  ván, lá;  6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc  nền (sàn  lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên  trên  1.914.000   rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc  rạch)  giả, gỗ ván các loại bằng đan  hoặc bê  tông đúc  giả, gỗ  ván các  loạiđồng  /m2 1. Sàn gỗ  trên rạch:  không  1. Sàn gỗ trên rạch: không vách,  vách,  1300000   không mái không  máiđồng  /m2 Nhà phố  31 2. Sàn  trệt tấm đan  trên rạch:  2. Sàn tấm đan trên rạch: không  không  1700000   vách, không mái vách,  không  máiđồng  /m2 32 Nhà phố  1. Khung,  lầu sàn mái  BTCT;  tường  gạch sơn  1. Khung, sàn mái BTCT; tường  nước;  gạch sơn nước; nền (sàn trên  nền (sàn  5.264.000   rạch) BTCT lát gạch các loại trên  rạch)  BTCT lát  gạch các  loạiđồng  /m2 2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói  2. Khung,  4.846.000   hoặc tôn có trần, tường gạch sơn  sàn 
  19. BTCT;  mái lợp  ngói  hoặc tôn  có trần,  tường  gạch sơn  nước; nền (sàn trên rạch) BTCT  nước;  lát gạch các loại nền (sàn  trên  rạch)  BTCT lát  gạch các  loạiđồng  /m2 3. Cột  BTCT  hoặc cột  gạch, sàn  xây cuốn  trên sắt I;  mái lợp  tôn hoặc  ngói có  3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn  trần;  xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn  tường  hoặc ngói có trần; tường gạch sơn  4.367.000   gạch sơn  nước; nền (sàn trên rạch) bằng  nước;  BTCT, lát gạch các loại nền (sàn  trên  rạch)  bằng  BTCT,  lát gạch  các  loạiđồng  /m2 4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn  4. Cột  3.529.000   đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả  BTCT  hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần;  hoặc cột  tường gạch; nền (sàn trên rạch)  gạch, sàn  bằng bê tông đúc giả hoặc đan đúc giả  hoặc sàn  gỗ; mái  đúc giả  hoặc lợp  ngói, lợp  tôn có 
  20. trần;  tường  gạch;  nền (sàn  trên  rạch)  bằng bê  tông đúc  giả hoặc  đanđồng  /m2 5. Cột  gỗ, sàn  đúc giả  hoặc sàn  gỗ; mái  đúc giả  hoặc lợp  ngói, lợp  5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn  tôn có  gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp  trần;  1.795.000   tôn có trần; vách gạch + ván; nền  vách  (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván gạch +  ván; nền  (sàn trên  rạch)  bằng  đan, gỗ  vánđồng  /m2 33 Các trường  1. Cột,  hợp Nhà  đà, mái  phố lầu có  BTCT;  tầng trệt và  tường  lối đi chung 1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch  gạch sơn  hoặc hẻm  sơn nước; sàn BTCT lát gạch các  nước;  4.546.000   công cộng loại sàn  BTCT lát  gạch các  loạiđồng  /m2 2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; 2. Cột, đà  4.128.000   tường gạch sơn nước; sàn BTCT  BTCT;  lát gạch các loại mái ngói  có trần;  tường  gạch sơn  nước; 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2