intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 224/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 224/2019/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và đào tạo theo Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 224/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 224/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC DUYỆT ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH  SỐ 1956/QĐ­TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ ĐÀO TẠO THEO  KẾ HOẠCH SỐ 106/KH­UBND NGÀY 11/11/2014 CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  KIÊN GIANG NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ­TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt  Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; Quyết định số 971/QĐ­TTg ngày  01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ­TTg;  Quyết định số 46/2015/QĐ­TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính  sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Căn cứ Nghị quyết số 43/2016/NQ­HĐND ngày 01/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc  đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ­UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về  việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2016 ­ 2020 tỉnh Kiên  Giang; Căn cứ Kế hoạch số 106/KH­UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang về đào tạo lao  động có tay nghề làm việc tại các khu, cụm công nghiệp và khu du lịch đến năm 2020 tỉnh Kiên  Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3060/TTr­ LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo Quyết định số 1956/QĐ­TTg  ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và đào tạo theo Kế hoạch số 106/KH­UBND ngày  11/11/2014 của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 (theo Phụ lục đính kèm). 1. Số lượng học sinh và thời gian đào tạo: ­ Định mức kinh phí sẽ được điều chỉnh theo tổng số học sinh học thực tế/lớp, nhưng tối đa  không quá 35 học viên/lớp, tối thiểu từ 20 học viên/lớp trở lên thuộc định mức chi phí các nghề  trong danh mục.
  2. ­ Tiền giảng nhà giáo tham gia giảng dạy là 65.000 đồng/giờ. ­ Chi phí khai giảng, bế giảng 800.000 đồng/khóa. ­ Thời gian đào tạo được tính theo giờ lên lớp, tùy theo điều kiện thực tế của từng nghề, có thể  bố trí học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng số giờ học theo quy định và phải được cụ  thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị. ­ Trường hợp người học nghề tự ý nghỉ học, bỏ học, hoặc bị buộc thôi học thì không được hỗ  trợ tiền ăn trong thời gian nghỉ học, bỏ học, thôi học và tiền đi lại (lượt về) đối với đối tượng  được hỗ trợ theo quy định. 2. Hỗ trợ người học và giáo viên dạy nghề: ­ Hỗ trợ học phí theo định mức tại Quyết định này cho lao động có hộ khẩu thường trú tại xã;  lao động có hộ khẩu thường trú tại phường, thị trấn đang trực tiếp làm nông nghiệp hoặc hộ gia  đình có đất nông nghiệp bị thu hồi khi tham gia học nghề và đối tượng theo Kế hoạch số  106/KH­UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh về đào tạo lao động có tay nghề làm việc tại  các khu, cụm công nghiệp và khu du lịch đến năm 2020 tỉnh Kiên Giang. Trong đó, lao động  thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ cận  nghèo, dân tộc thiểu số, người khuyết tật, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp,  đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ  cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng ngoài việc được miễn học phí còn được hỗ trợ thêm các khoản  sau: + Hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học. + Hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở  lên. + Đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, khu phố, ấp thuộc vùng khó khăn hoặc  đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ được hỗ trợ tiền đi lại 300.000  đồng/người/khóa nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên. ­ Giáo viên khi tham gia đào tạo nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp thường xuyên phải  xuống các xã đặc biệt khó khăn và biên giới theo Quyết định số 204/QĐ­TTg ngày 01/02/2016  của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn  khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 từ 15 ngày trở lên được phụ cấp 0,2 lần so  với mức lương cơ sở. ­ Riêng đối tượng học theo Kế hoạch số 106/KH­UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh chỉ  được hỗ trợ học phí, không được hỗ trợ các chi phí ăn và đi lại của người học. 3. Chi phí ăn, nghỉ, tàu xe của giáo viên đào tạo nghề tại xã đảo: Định mức chi phí đào tạo từng nghề theo danh mục đính kèm chưa bao gồm chi phí tiền ăn, nghỉ  và tiền tàu xe của giáo viên từ đất liền ra đào tạo nghề tại xã đảo hoặc giáo viên từ xã đảo vào  đào tạo trong đất liền; mỗi lớp được hỗ trợ tiền ăn 100.000đ/ngày, tiền nghỉ 100.000đ/đêm và  chi phí tàu xe đi, về theo giá vé giao thông công cộng tại thời điểm thanh toán (mỗi lớp thanh  toán chi phí đi, về không quá 02 giáo viên).
  3. 4. Kinh phí thực hiện: ­ Từ nguồn kinh phí Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu  quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 do Trung ương phân bổ 7,5 tỷ đồng. ­ Nguồn kinh phí địa phương hỗ trợ là 8 tỷ đồng (3,5 tỷ đào tạo nghề phi nông nghiệp, đào tạo  theo Kế hoạch số 106/KH­UBND và bồi dưỡng giáo viên; 4,5 tỷ đào tạo nghề thuộc lĩnh vực  nông nghiệp). ­ Tổng kinh phí thực hiện 2019 là: 15,5 tỷ đồng. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội căn cứ vào định mức chi phí đào  tạo cho từng nghề nêu trên, để phê duyệt mức chi phí cụ thể cho một số nghề mới phát sinh  ngoài các nghề đã có định mức hoặc các nghề đã có định mức nhưng thời gian đào tạo khác nhau  để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tổ chức triển khai, thực hiện. ­ Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bố trí kinh phí thuộc ngân sách địa phương đối ứng, để tổ  chức triển khai công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo theo Kế hoạch số  106/KH­UBND trên địa bàn, đồng thời theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn trình tự thủ tục thanh toán,  quyết toán các lớp đào tạo nghề theo đúng quy định. ­ Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Phát triển nông thôn và  các địa phương xác định danh mục nghề đào tạo và nhu cầu học nghề nông nghiệp của lao động  nông thôn, đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và đánh giá việc triển khai dạy nghề nông  nghiệp trên địa bàn. Chỉ đạo các địa phương theo dõi, kiểm tra và đánh giá hiệu quả đào tạo  nghề nông nghiệp. ­ Giao UBND các huyện, thành phố xác định ngành nghề và thời gian đào tạo trên cơ sở tổng  nguồn kinh phí đã được phân bổ để tổ chức, triển khai đào tạo nghề và chịu trách nhiệm về kết  quả, hiệu quả đào tạo nghề trên địa bàn. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, Sở Tài  chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp  tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; ­ Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội (03b); ­ LĐVP, CVNC; ­ Lưu: VT, tthuy (03b). Đỗ Thanh Bình  
  4. PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO THEO TỪNG NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM  2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số 224/QĐ­UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Kiên Giang) Đơn vị tính: triệu đồng TT TTNgành, nghề  Thời  Tổng kinh  Bình  Trong đó: Tỷ lệ % chi các nội 
  5. Chi tổ chứcdung   Chi tổ chức lớp  lớp học; điện,  nước; thuê  lớp học, thiết  bị giảng dạy  chuyên dụng;  vận chuyển  quân  thiết bị; thù  gian  người/  lao giáo viên,... đào  phí thực  đào tạo khóa học  tạo  hiện Kin (35  (giờ) h  hv/lớp) phí Tỷ  Kin Tỷ lệ  Kinh phí lệ  h  %Kinh phí % phí Tỷ  lệ  % 1Kỹ thuật (KT)  6.30 V.A.C 74,274,26.3 0.00 1 100 24.400.000 697.14318.100.000 74,2 00.000 025, 8 2KT trồng rau mầm 6.00 75,175,16.0 0.00 2 100 24.100.000 562.65718.100.000 75,1 00.000 024, 9 5.00 78,478,45.0 0.00 3 100 23.100.000 660.00018.100.000 78,4 00.000 021, 3KT trồng mía 6 4KT trồng củ cải 6.00 75,175,16.0 0.00 4 100 24.100.000 688.57118.100.000 75,1 00.000 024, 9 3.80 82,682,63.8 0  5 100 21.900.000 625.71418.100.000 82,6 00 000 000 5KT trồng ấu 17,4 6.50 6KT trồng, chăm  73,673,66.5 0.00 6 100 24.600.000 702.85718.100.000 73,6 sóc thu hoạch hồ  00.000 026, tiêu 4 7 7KT trồng bắp 100 24.100.000 688.57118.100 000 75,1 75,175,16.0 6.00 00.000 0.00
  6. 024, 9 8Trồng rau an toàn 6.00 75,175,16.0 0.00 8 100 24.100.000 562.65718.100 000 75,1 00.000 024, 9 9Trồng rau sạch  6.00 Vietgap 75,175,16.0 0.00 9 100 24.100.000 562.65718.100.000 75,1 00.000 024, 9 10KT trồng khóm 10.5 63,363,310. 00.0 10 100 28.600.000 817.14318.100.000 63,3 500.000 003 6,7 11KT trồng cà chua 7.20 71,571,57.2 0.00 11 100 25.300.000 722.85718.100.000 71,5 00.000 028, 5 12KT nuôi lươn,  8.75 ếch 67,467,48.7 0.00 12 100 26.850.000 767.14318.100 000 67,4 50.000 032, 6 13KT chăn nuôi heo 8.75 67,467,48.7 0.00 13 100 26.850.000 767.14318.100 000 67,4 50.000 032, 6 14KT nuôi heo nái  6.30 sinh sản 74,274,26.3 0.00 14 100 24.400.000 697.14318.100.000 74,2 00.000 025, 8 15KT nuôi cá rô  5.60 đồng sinh sản nhân  76,476,45.6 0.00 15 100 23.700.000 677.14318.100.000 76,4 tạo 00.000 023, 6 16Nuôi cá bóng mú  8.76 lồng bè 67,467,48.7 0.00 16 100 26.860.000 767.42918.100.000 67,4 60.000 032, 6 4.60 79,779,74.6 0.00 17 100 22.700.000 648.57118.100.000 79,7 00.000 020, 17Vỗ béo bò 3 18 18KT nuôi tôm  100 28.600.000 817.14318.100.000 63,3 63,363,310. 10.5 quảng canh 500.000 00.0
  7. 003 6,7 19KT nuôi tôm  10.5 công nghiệp 64,964,910. 03.0 19 120 29.903.000 854.37119.400.000 64,9 503.000 003 5,1 20KT sản xuất  10.5 giống của biển 64,964,910. 00.0 20 120 29.900.000 854.28619.400.000 64,9 500.000 003 5,1 21KT chăn nuôi gia  8.75 cầm 72,072,08.7 0.00 21 150 31.200.000 891.42922.450.000 72,0 50.000 028, 0 22KT chăn nuôi bò 8.20 74,774,78.2 0.00 22 188 32.400.000 925.71424.200.000 74,7 00.000 025, 3 23KT trồng nấm  7.50 rơm, nấm bào ngư,  76,376,37.5 0.00 23 188 31.700.000 905.71424.200.000 76,3 linh chi 00.000 023, 7 24KT trồng lúa  8.90 chất lượng cao 73,173,18.9 0.00 24 188 33.100.000 945.71424.200.000 73,1 00.000 026, 9 25KT trồng cây ăn  8.16 quả 74,874,88.1 5.00 25 188 32.365.000 924.71424.200.000 74,8 65.000 025, 2 26KT trồng hoa  10.3 kiểng 70,170,110. 00.0 26 188 34.500.000 985.71424.200.000 70,1 300.000 002 9,9 6.00 80,180,16.0 0.00 27 188 30.200.000 862.85724.200.000 80,1 00.000 019, 27KT trồng dưa leo 9 28KT trồng dưa  6.00 hấu 80,180,16.0 0.00 28 188 30.200.000 862.85724.200.000 80,1 00.000 019, 9 29 29Chế biến thủy  188 43.070.0001.230.57124.200.000 56,2 56,256,218. 18.8 sản 870.000 70.0
  8. 004 3,8 8.90 30KT chăn nuôi gà  73,173,18.9 0.00 30 188 33.100.000 945.71424.200.000 73,1 và phương pháp  00.000 026, phòng trị bệnh 9 9.50 31KT chăn nuôi heo  71,871,89.5 0.00 31 188 33.700.000 962.85724.200.000 71,8 và phương pháp  00.000 028, phòng trị bệnh 2 32Nuôi tôm lúa 7.00 77,677,67.0 0.00 32 188 31.200.000 891.42924.200.000 77,6 00.000 022, 4 7.00 77,677,67.0 0.00 33 188 31.200.000 891.42924.200.000 77,6 33Nuôi cá bóng  00.000 022, tượng 4 7.00 77,677,67.0 0  34 188 31.200.000 891.42924.200.000 77,6 34Nuôi tôm càng  00 000 000 xanh 22,4 7.00 77,677,67.0 0.00 35 188 31.200.000 891.42924.200.000 77,6 00.000 022, 35KT nuôi cá chẽm 4 8.30 74,574,58.3 0.00 36 188 32.500.000 928.57124.200.000 74,5 36KT nuôi lươn,  00.000 025, ếch 5 9.30 37KT nuôi cá lóc,  72,272,29.3 0.00 37 188 33.500.000 957.14324.200 000 72,2 cá rô đồng, rô đầu  00.000 027, vuông 8 38Kỹ thuật nuôi  6.20 rắn 79,679,66.2 0.00 38 188 30.400.000 868.57124.200.000 79,6 00.000 020, 4 8.00 75,275,28.0 0.00 39 188 32.200.000 920.00024.200 000 75,2 00.000 024, 39Nuôi cua biển 8 40 40Nuôi tôm sú 188 33.200.000 948.57124.200 000 72,9 72,972,99.0 9.00 00 000 0 
  9. 000 27,1 9.92 70,970,99.9 1.50 41 188 34.121.500 974.90024.200 000 70,9 41Kỹ thuật ươm  21.500 029, tôm, cua giống 1 9.60 71,671,69.6 0.00 42 188 33.800.000 965.71424.200.000 71,6 42Nuôi cá lồng bè  00.000 028, trên biển 4 43Nuôi tôm thẻ  8.50 chân trắng 74,074,08.5 0.00 43 188 32.700.000 934.28624.200.000 74,0 00.000 026, 0 6.00 80,180,16.0 0.00 44 188 30.200.000 862.85724.200.000 80,1 00.000 019, 44Nuôi cá thát lát 9 6.40 79,179,16.4 0.00 45 188 30.600.000 874.28624.200.000 79,1 45KT nuôi cá trê  00.000 020, vàng 9 5.69 81,081,05.6 0.00 46 188 29.890.000 854.00024.200.000 81,0 46KT nuôi thủy  90.000 019, sản nước ngọt 0 15.1 47KT nuôi đa thủy  62,262,215. 60.0 47 188 40.060.0001.144.57124.900.000 62,2 sản (Sú, thẻ, cua,  160.000 003 tôm càng xanh) 7,8 15.0 62,462,415. 00.0 48 188 39.900.0001.140.00024.900.000 62,4 48KT nuôi vẹm  000.000 003 xanh 7,6 8.75 49Chăm sóc hoa  77,077,08.7 0.00 49 250 38.000.0001.085.71429.250.000 77,0 viên, cây cảnh và cá  50.000 023, cảnh 0 Nuôi  tôm  41.5 10.5 II­ Trình đ 1 ộ sơẻ c chân Nuôi tôm th ấp   thẻ  52.000.0001.485.714 41.500.000 00.0 79,810.500. 00.0 trắng chân  007 000 002 trắng4 9,8 0,2 40
  10. Sản  xuất  giống  49.5 7.20 Sản xuất giống một  một số  00.0 87,37.200.0 0.00 2 56.700.0001.620.000 49.500.000 số loài cá nước ngọt loài cá  008 00 012, nước  7,3 7 ngọt54 0 Nuôi  tôm  thẻ  49.5 15.1 Nuôi tôm thẻ chân  chân  00.0 76,615.100. 00.0 3 64.600.0001.845.714 49.500.000 trắng công nghiệp trắng  007 000 002 công  6,6 3,4 nghiệp 540 Nuôi  49.5 13.0 cua  00.0 79,213.000. 00.0 4 Nuôi cua biển 62.500.0001.785.714 49.500.000 biển54 007 000 002 0 9,2 0,8 Cài  đặt,  18.10 Cài đặt, bảo trì máy  bảo trì  65,865,89. 1 27.500.000 785.714 18.100.000 0.000 34,2 tính máy  400.000 65,8 tính10 0 Lập  trình,  phân  Lập trình, phân tích  tích xử  18.10 100,0100,0 2 xử lý số liệu dùng  lý số  18.100.000 517.143 18.100.000 0.000 0,0 0 PYTHON liệu  100,0 dùng  PYTH ON100 Lập  trình  điều  Lập trình điều  khiển  18.10 53,153,116 3 khiển tự động  tự  34.100.000 974.286 18.100.000 0.000 46,9 .000.000 ARDU1NO động  53,1 ARDU 1NO10 0 4 Tin học văn phòng  Tin  18.100.000 517.143 18.100.00018.10 100,0100,0 0,0 (mở rộng) học  0.000 0
  11. văn  phòng  (mở  100,0 rộng)1 00 Đan  sản  18.10 Đan sản phẩm từ tre  phẩm  72,472,46. 5 25.000.000 714.286 18.100.000 0.000 27,6 trúc từ tre  900.000 72,4 trúc10 0 Đan  18.10 lục  71,071,07. 6 Đan lục bình 25.500.000 728.571 18.100.000 0.000 29,0 bình10 400.000 71,0 0 Hoa  18.10 voan  Hoa voan nghệ  0  70,470,47. 7 nghệ  25.700.000 734.286 18.100 000 29,6 thuật 0007 600.000 thuật1 0,4 00 Bó  18.10 70,770,77. 8 Bó chổi chổi10 25.600.000 731.429 18.100.000 0.000 29,3 500.000 0 70,7 Bảo trì  và sửa  chữa  Bảo trì và sửa chữa  18.10 máy  62,362,310 9 máy phun thuốc trừ  29.060.000 830.286 18.100.000 0.000 37,7 phun  .960.000 sâu 62,3 thuốc  trừ  sâu100 Bảo trì  và sửa  chữa  18.10 Bảo trì và sửa chữa  máy  62,362,310 10 29.060.000 830.286 18.100.000 0.000 37,7 máy phun phân bón phun  ,960.000 62,3 phân  bón10 0 Đan  giỏ  18.10 Đan giỏ xách từ dây  xách  59,759,712 11 30.300.000 865.714 18.100.000 0.000 40,3 nhựa từ dây  .200.000 59,7 nhựa1 00
  12. An  ninh  18.25 83,983,93. 12An ninh khách sạn khách  21.750.000 621.429 18.250.000 0.000 16,1 500.000 sạn10 83,9 0 Sơ  21.75 cấp  13Sơ cấp cứu 21.750.000 621.429 21.750.000 0.000100,0100,0  0,0 cứu10 100,0 0 Y tế  83,983,93. 18.25 du  500.000 14Y tế du lịch 21.750.000 621.429 18.250.000 0.000 16,1 lịch10 83,9 0 An  toàn  vệ  18.25 An toàn vệ sinh thực  83,983,93. 15 sinh  21.750.000 621.429 18.250.000 0.000 16,1 phẩm 500.000 thực  83,9 phẩm1 00 Kỹ  năng  giao  18.25 Kỹ năng giao tiếp và tiếp và  0  83,983,93. 16 21.750.000 621.429 18.250 000 16,1 lễ tân ngoại giao lễ tân  0008 500.000 ngoại  3,9 giao10 0 Kỹ  18.10 năng  0.000 70,770,77. 17Kỹ năng bán hàng bán  25.600.000 731.429 18.100.000 70,7 29,3 500 000 hàng10 0 Nghiệ 18.25 p vụ  0  Nghiệp vụ du lịch  du lịch  0008 83,983,93. 18 21.750.000 621.429 18.250 000 16,1 (xe, tàu) (xe,  3,9 500.000 tàu)10 0 Tổ  18.25 chức  0.000 83,983,93. 19Tổ chức sự kiện sự  21.750.000 621.429 18.250.000 83,9 16,1 500.000 kiện10 0 20KT lập trình PLC cơ  KT  23.400.000 668.571 18.150 00018.15 77,677,65. 22,4
  13. lập  trình  0  PLC  bản 0007 250.000 cơ  7,6 bản10 0 KT  lập  18.15 KT lập trình PLC  trình  77,677,65. 21 23.400.000 668.571 18.150.000 0.000 22,4 nâng cao PLC  250.000 77,6 nâng  cao100 Lập  trình  gia  công  Lập trình gia công  18.10 phay ­  77,577,55. 22 phay ­ tiện trên  23.350.000 667.143 18.100.000 0.000 22,5 tiện  250.000 Master cam 77,5 trên  Master  cam10 0 Vẽ  Autoca 18.37 Vẽ Autocad (2D,  77,977,95. 23 d (2D,  23.600.000 674.286 18.377.000 7.000 22,1 3D) 223.000 3D)10 77,9 0 Lập  trình  19.00 Lập trình CNC cơ  CNC  84,484,43. 24 22.500.000 642.857 19.000.000 0.000 15,6 bản cơ  500.000 84,4 bản10 0 Tiếp  19.00 thị cơ  84,484,43. 25Tiếp thị cơ bản 22.500.000 642.857 19.000.000 0.000 15,6 bản10 500.000 84,4 0 Thiết  kế đồ  họa  18.50 Thiết kế đồ họa  100,0100,0 26 (CoreI 18.500.000 528.571 18.500.000 0.000 0,0 (CoreID raw) 0 D  100,0 raw)10 0 27Đồ họa quảng cáo  Đồ  18.500.000 528.571 18.500.00018.50 100,0100,0 0,0 căn bản (Adobe  họa  0.000 0
  14. quảng  cáo  căn  bản  illustrator) 100,0 (Adob e  illustra tor)100 Đồ  họa  quảng  cáo  Đồ họa quảng cáo  18.50 nâng  100,0100,0 28 nâng cao (Adobe  18.500.000 528.571 18.500.000 0.000 0,0 cao  0 illustrator) 100,0 (Adob e  illustra tor)100 Xử lý  ảnh  căn  bản  18.50 Xử lý ảnh căn bản  100,0100,0 29 (Adob 18.500.000 528.571 18.500.000 0.000 0,0 (Adobe Photoshop) 0 e  100,0 Photos hop)10 0 Xử lý  ảnh  nâng  cao  18.50 Xử lý ảnh nâng cao  100,0100,0 30 (Adob 18.500.000 528.571 18.500.000 0.000 0,0 (Adobe Photoshop) 0 e  100,0 Photos hop)10 0 Thiết  kế  web  Thiết kế web  18.50 Joomia  100,0100,0 31 Joomia cho doanh  18.500.000 528.571 18.500.000 0.000 0,0 cho  0 nghiệp 100,0 doanh  nghiệp 100 32Thiết kế Web với  Thiết  18.500.000 528.571 18.500.00018.50 100,0100,0 0,0 PHP kế  0.000 0 Web  100,0
  15. với  PHP10 0 Quản  trị,  bảo  18.10 Quản trị, bảo mật  mật  90,390,31. 33 20.050.000 572.857 18.100.000 0.000 9,7 mạng máy tính mạng  950.000 90,3 máy  tính10 0 CNKT  tạo sợi  19.40 CNKT tạo sợi (cấp  100,0100,0 34 (cấp  19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 độ 1, 2) 0 độ 1,  100,0 2)120 CNKT  dệt  19.40 CNKT dệt bao (cấp  bao  100,0100,0 35 19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 độ 1, 2) (cấp  0 100,0 độ 1,  2)120 CNKT  tráng  màn  19.40 CNKT tráng màn  100,0100,0 36 (cấp  19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 (cấp độ 1,2) 0 độ  100,0 1,2)12 0 CNKT  May  phụ  kiện  bao  CNKT May phụ  BigBa 19.40 kiện bao BigBag và  100,0100,0 37 g và  19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 may bao BigBag  0 may  100,0 (cấp độ 1, 2) bao  BigBa g (cấp  độ 1,  2)120 38Vận hành dây  Vận  19.400.000 554.286 19.400.00019.40 100,0100,0 0,0 chuyền in 9 màu hành  0.000 0 dây  100,0 chuyề
  16. n in 9  màu12 0 Lập  trình  ứng  19.40 Lập trình ứng dụng  dụng  100,0100,0 39 19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 trên ANDROID trên  0 100,0 ANDR OID12 0 Lập  trình  trí tuệ  Lập trình trí tuệ  19.40 nhân  100,0100,0 40 nhân tạo dùng  19.400.000 554.286 19.400.000 0.000 0,0 tạo  0 PYTHON 100,0 dùng  PYTH ON120 Lắp  ráp, cài  đặt và  23.45 Lắp ráp, cài đặt và  sửa  70,170,110 41 33.450.000 955.714 23.450.000 0.000 29,9 sửa chữa máy tính chữa  .000.000 70,1 máy  tính12 0 Quản  lý  ngân  Quản lý ngân sách  sách  20.00 85,185,13. 42 và đầu tư XDCB  và đầu  23.500.000 671.429 20.000.000 0.000 14,9 500.000 cấp xã tư  85,1 XDCB  cấp  xã120 Quản  20.00 lý hợp  85,185,13. 43Quản lý hợp tác xã 23.500.000 671.429 20.000.000 0.000 14,9 tác  500.000 85,1 xã120 44Nghiệp vụ pha chế  Nghiệ 30.600.000 874.286 20.100.00020.10 65,765,710 34,3 (Pha chế thức uống) p vụ  0.000 .500.000 pha  65,7 chế  (Pha  chế 
  17. thức  uống)1 20 Cộng  21.30 tác  100,0100,0 45Cộng tác viên y tế 21.300.000 608.571 21.300.000 0.000 0,0 viên y  0 100,0 tế150 Thiết  kế,  lập  27.80 Thiết kế, lập trình  trình  72,072,010 46 38.600.0001.102.857 27.800.000 0.000 28,0 đèn Led quảng cáo đèn  .800.000 72,0 Led  quảng  cáo150 KT  24.86 đan cỏ  75,375,38. 47KT đan cỏ bàng 33.000.000 942.857 24.860.000 0.000 24,7 bàng16 140.000 75,3 0 KT nề  24.97 hoàn  72,472,49. 48KT nề hoàn thiện 34.500.000 985.714 24.970.000 0.000 27,6 thiện1 530.000 72,4 60 KT cốt  thép và  25.75 KT cốt thép và bê  74,674,68. 49 bê  34.500.000 985.714 25.750.000 0.000 25,4 tông 750.000 tông16 74,6 0 KT cốt  pha ­  25.58 KT cốt pha ­ giàn  74,274,28. 50 giàn  34.500.000 985.714 25.585.000 5.000 25,8 giáo 915.000 giáo16 74,2 0 Thủ  công  mỹ  24.20 Thủ công mỹ nghệ  nghệ  69,569,510 51 34.845.000 995.571 24.200.000 0.000 30,5 từ vỏ ốc ­ vỏ sò từ vỏ  .645.000 69,5 ốc ­  vỏ  sò188 52Đan ghế từ dây  Đan  35.900.0001.025.714 24.200.00024.20 67,467,411 32,6 nhựa ghế từ  0.000 .700.000 dây  67,4 nhựa1
  18. 88 Sửa  chữa  24.20 Sửa chữa thiết bị tàu  thiết  92,492,42. 53 26.200.000 748.571 24.200.000 0.000 7,6 biển bị tàu  000.000 92,4 biển18 8 Thủ  công  mỹ  24.20 Thủ công mỹ nghệ  77,077,07. 54 nghệ  31.441.000 898.314 24.200.000 0.000 23,0 từ hạt cườm 241.000 từ hạt  77,0 cườm 188 Sản  xuất  gạch  24.20 Sản xuất gạch theo  theo  61,761,715 55 39.200.0001.120.000 24.200.000 0.000 38,3 công nghệ Tuynel công  .000.000 61,7 nghệ  Tuynel 188 Sửa  chữa  động  24.20 Sửa chữa động cơ  cơ  81,881,85. 56 29.600.000 845.714 24.200.000 0.000 18,2 phun xăng điện tử phun  400.000 81,8 xăng  điện  tử188 May  25.20 công  77,177,17. 57May công nghiệp 32.700.000 934.286 25.200.000 0.000 22,9 nghiệp 500.000 77,1 188 KT  chế  26.00 74,774,78. 58KT chế biến món ăn biến  34.800.000 994.286 26.000.000 0.000 25,3 800.000 món  74,7 ăn200 59Sửa chữa hệ thống  Sửa  35.500.0001.014.286 26.750.00026.75 75,475,48. 24,6 điện thân xe ô tô chữa  0.000 750.000 hệ  75,4 thống  điện  thân xe  ô 
  19. tô200 Sửa  chữa  động  26.75 Sửa chữa động cơ ô  cơ ô tô  75,475,48. 60 35.500.0001.014.286 26.750.000 0.000 24,6 tô phun xăng điện tử phun  750.000 75,4 xăng  điện  tử200 Bồi  dưỡng  kiến  Bồi dưỡng kiến  thức  26.50 88.388.33. 61 thức du lịch (hướng  du lịch  30.000.000 857.143 26.500.000 0.000 11,7 500.000 dẫn viên) (hướn 88.3 g dẫn  viên)2 00 Sửa  31.50 chữa  72,772,711 62Sửa chữa Tivi 43.300.0001.237.143 31.500.000 0.000 27,3 Tivi24 .800.000 72,7 0 Trang  31.50 71,771,712 63Trang điểm điểm2 43.935.0001.255.286 31.500.000 0.000 28,3 .435.000 76 71,7 Làm  31.50 73,373,311 64Làm móng móng2 43.000.0001.228.571 31.500.000 0.000 26,7 .500.000 76 73,3 Sửa  chữa,  vận  31.50 Sửa chữa, vận hành  hành  78,878,88. 65 40.000.0001.142.857 31.500.000 0.000 21,3 thiết bị điện thiết  500.000 78,8 bị  điện27 6 Nghiệ 31.50 p vụ  74,574,510 66Nghiệp vụ buồng 42.300.0001.208.571 31.500.000 0.000 25,5 buồng .800.000 74,5 276 Nghiệ 31.50 p vụ  74,574,510 67Nghiệp vụ bàn 42.300.0001.208.571 31.500.000 0.000 25,5 bàn27 .800.000 74,5 6 68Nghiệp vụ Pha chế Nghiệ 46.700.0001.334.286 31.500.00031.5067,567,515 32,5
  20. p vụ  Pha  0.000 .200.000 chế27 67,5 6 Nghiệ 31.50 p vụ  76,876,89. 69Nghiệp vụ lễ tân 41.000.0001.171.429 31.500.000 0.000 23,2 lễ  500.000 76,8 tân276 Điện  lạnh  31.50 63,263,218 70Điện lạnh dân dụng dân  49.860.0001.424.571 31.500.000 0.000 36,8 .360.000 dụng2 63,2 76 Điều  khiển  phươn 33.00 Điều khiển phương  68,768,715 71 g tiện  48.042.0001.372.629 33.000.000 0.000 31,3 tiện thủy nội địa .042.000 thủy  68,7 nội  địa295 Sửa  chữa  máy  nổ  Sửa chữa máy nổ  33.50 (động  79,379,38. 1 (động cơ xăng và  42.250.0001.207.143 33.500.000 0.000 20,7 cơ  750.000 Diesel) 79,3 xăng  và  Diesel) 300 KT  vận  hành  KT vận hành xe  33.50 xe  79,379,38. 2 nâng (Lái xe nâng  42.250.0001.207.143 33.500.000 0.000 20,7 nâng  750.000 hạ) 79,3 (Lái xe  nâng  hạ)300 Kế  toán  hành  34.00 Kế toán hành chính  90,790,73. 3 chính  37.500.0001.071.429 34.000.000 0.000 9,3 sự nghiệp 500.000 sự  90,7 nghiệp 315 4 Kế toán thương mại  Kế  37.500.0001.071.429 34.000.00034.00 90,790,73. 9,3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2