YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2245/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2245/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2245/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2245/QĐUBND Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 2; Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh Văn phòng Tỉnh ủy; Lãnh đạo Văn phòng; Lưu: VT, PVHCC. Nguyễn Văn Sơn DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
- (Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐUBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH. Thời hạn Thời giải Mã Tên hạn quyết Cách Địa thủ thủ giải theo thức điểm STT tục tục quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý qui thực thực hành hành thực định hiện hiện chính chính tế tại của tỉnh pháp luật (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) A. I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1 BYT Cấp 20 15 Nộp Trung * Phí: Luật An toàn thực HGI giấy ngày ngày trực tâm phẩm số 287064 chứng làm làm tiếp Phục Đ ố i v ớ i cơ s ở 55/2010/QH12 ngày nhận việc, việc, hoặc vụ sản xuất nhỏ lẻ 17/6/2010 của Quốc cơ sở kể từ kể từ qua hành được cấp giấy hội; đủ điềungày ngày DV chính chứng nhận cơ kiện an nhận nhận Bưu công, sở đủ điều kiện Nghị định số toàn đủ hồ đủ hồ chính số 519 an toàn thực 15/2018/NĐCP, ngày thực sơ hợp sơ hợp công đường phẩm: 500.000 02/02/2018 của chính phẩm lệ. lệ. ích Nguyễ đồng /lần/cơ phủ; đối với hoặc n Trãi, sở; cơ sở qua Nghị định số sản DVC thành Đ ố i v ớ i cơ s ở 155/2018/NĐCP ngày xuất trực phố Hà sản xuất khác 12/11/2018 của Chính thực tuyế Giang, được giấy phủ; phẩm, n tỉnh Hà ch ứng nh ậ n c ơ kinh mức Giang sở đủ điều kiện Thông tư số doanh độ 3 an toàn thực 279/2016/TTBTC dịch vụ phẩm: ngày 14/11/2016 của ăn 2.500.000 Bộ Tài chính; uống đ ồng/l ầ n/c ơ s ở; thuộc Thông tư số thẩm Đ ố i v ớ i cơ s ở 117/2018/TTBTC quyền kinh doanh dịch ngày 28/11/2018 của của Sở vụ ăn uống Bộ Tài chính; Y tế Ph ụ c v ụ d ướ i (Chi 200 suất ăn: Quyết định số cục An 700.000 đồng 899/QĐSYT, ngày
- /lần/cơ sở; 17/10/2019 của Sở Y tế tỉnh Hà Giang; Đối với cơ sở kinh doanh dịch Những bộ phận tạo vụ ăn uống thành còn lại của thủ toàn vệ Phục vụ từ 200 tục hành chính được sinh suất ăn trở lên: quy định tại Quyết thực 1.000.000 định số 135/QĐBYT phẩm) đồng /lần/cơ ngày 15/01/2019 của sở; Bộ Y tế. * Lệ phí: Không có II Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; Cấp Luật Đầu tư số mới 67/2014/QH13, ngày giấy 26 tháng 11 năm 2014, chứng Trung của Quốc Hội; nhận tâm đủ điều Phục Nghị định số kiện 40 20 Nộp vụ 75/2016/NĐCP ngày xét ngày ngày trực hành 01/7/2016 của Chính nghiệm làm làm tiếp chính phủ; khẳng việc, việc, hoặc công, BYT định kể từ kể từ qua số 519 Nghị định số 1 HGI Không có các ngày ngày DV đường 155/2018/NĐCP ngày 286780 trường nhận nhận Bưu Nguyễ 12/11/2018 của Chính hợp đủ hồ đủ hồ chính n Trãi, phủ; HIV sơ hợp sơ hợp công thành dương lệ lệ ích phố Hà Thông tư số tính Giang, 04/2019/TTBYT ngày thuộc tỉnh Hà 28/3/2019 của Bộ Y thẩm Giang tế; quyền của Sở Những bộ phận tạo Y tế thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐBYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế. 2 BYT Cấp lại 10 05 Nộp Trung Không có Luật số HGI giấy ngày ngày trực tâm 64/2006/QH11 ngày
- 29/6/2006 của Quốc hội; Luật Đầu tư số 67/2014/QH13, ngày 26 tháng 11 năm 2014, chứng của Quốc Hội; nhận đủ điều Phục Nghị định số kiện vụ 75/2016/NĐCP ngày xét hành 01/7/2016 của Chính nghiệm làm làm tiếp chính phủ; khẳng việc, việc, hoặc công, định kể từ kể từ qua số 519 Nghị định số các ngày ngày DV đường 155/2018/NĐCP ngày 286781 trường nhận nhận Bưu Nguyễ 12/11/2018 của Chính hợp đủ hồ đủ hồ chính n Trãi, phủ; HIV sơ hợp sơ hợp công thành dương lệ lệ. ích phố Hà Thông tư số tính Giang, 04/2019/TTBYT ngày thuộc tỉnh Hà 28/3/2019 của Bộ Y thẩm Giang tế; quyền của Sở Những bộ phận tạo Y tế thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐBYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế. 3 BYT Điều 15 07 Nộp Trung Không có Luật số HGI chỉnh ngày ngày trực tâm 64/2006/QH11 ngày 287118 giấy làm làm tiếp Phục 29/6/2006 của Quốc chứng việc, việc, hoặc vụ hội; nhận kể từ kể từ qua hành đủ điềungày ngày DV chính Luật Đầu tư số kiện nhận nhận Bưu công, 67/2014/QH13, ngày xét đủ hồ đủ hồ chính số 519 26 tháng 11 năm 2014, nghiệm sơ hợp sơ hợp công đường của Quốc Hội; khẳng lệ lệ ích Nguyễ định n Trãi, Nghị định số các 75/2016/NĐCP ngày trường thành 01/7/2016 của Chính hợp phố Hà phủ; HIV Giang, dương tỉnh Hà Nghị định số tính Giang 155/2018/NĐCP ngày thuộc 12/11/2018 của Chính thẩm
- phủ; Thông tư số 04/2019/TTBYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế; quyền của Sở Những bộ phận tạo Y tế thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐBYT ngay 23/9/2019 của Bộ Y tế Về; II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thời Mã hạn Thời TTHC và giải Tên hạn số thứ quyết Cách S thủ giải tự TTHC theo thức Địa điểm Phí, Căn cứ pháp lý cho T tục quyết tại quy thực thực hiện lệ phí việc sửa đổi, bổ sung T hành thực Quyết định hiện chính tế tại định của tỉnh công bố pháp luật (1 ) (2) (3) (4) (S) (6) (7) (8) (9) A I Lĩnh vực HIV/AIDS (01) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1 BYT Công 05 05 Nộp trực Trung tâm Không Luật số HGI bố đủ ngày ngày tiếp hoặc Phục vụ có 64/2006/QH11 ngày 286798 điều làm làm qua DV hành chính 29/6/2006 của Quốc kiện việc việc Bưu công, số hội; Số thứ tự điều trị kể từ kể từ chính 519 đường 28, tại nghiện ngày ngày công ích Nguyễn Nghị định số Quyết chất nhận nhận hoặc qua Trãi, thành 90/2016/NĐCP, ngày định số dạng đủ hồ đủ hồ DVC phố Hà 01/7/2016 của Chính 1500/QĐ thuốc sơ hợp sơ hợp trực Giang, tỉnh phủ; UBND phiện lệ lệ tuyến Hà Giang 16/7/2018 mức độ 4 Nghị định số 155/2018/NĐCp, ngày 12/11/2018 của Chính Phủ;
- Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 5014/QĐBYT, ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế. III. DANH MỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ. Số thứ tự TTHCC tại TT Tên thủ tục hành chính Quyết định Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ công bố tục hành chính (1) (2) (3) (4) BYTHGI 229910 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày đủ điều kiện an toàn thực 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Số thứ tự 4, tại phẩm đối với các cơ sở sản phủ; 1 Quyết định số xuất, kinh doanh thực phẩm 1500/QĐ thuộc thẩm quyền của Sở Y Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày tế. 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 BYTHGI 229911 Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày sở đủ điều kiện an toàn thực 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Số thứ tự 5, tại phẩm đối với các cơ sở sản phủ; 2 Quyết định số xuất, kinh doanh thực phẩm 1500/QĐ thuộc thẩm quyền của sở Y Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày tế. 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 BYTHGI Cấp giấy chứng nhận cơ sở 286618 đủ điều kiện an toàn thực Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày phẩm đối với cơ sở kinh 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Số thứ tự 6, tại doanh dịch vụ ăn uống cho phủ; 3 Quyết định số các đối tượng được quy định 1500/QĐ tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày 47/2014/TTBYT ngày 11 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 tháng 12 năm 2014 BYTHGI Cấp đổi giấy chứng nhận cơ 286620 sở đủ điều kiện an toàn thực Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày phẩm đối với cơ sở kinh 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Số thứ tự 7, tại doanh dịch vụ ăn uống cho phủ; 4 Quyết định số các đối tượng được quy định 1500/QĐ tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày 47/2014/TTBYT ngày 11 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 tháng 12 năm 2014
- BYTHGI 258729 Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Cấp giấy xác nhận kiến thức Số thứ 8, tại phủ; 5 về an toàn thực phẩm đối Quyết định số với tổ chức 1500/QĐ Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 BYTHGI 258737 Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Cấp Giấy xác nhận kiến Số thứ tự 9, tại phủ; 6 thức về an toàn thực phẩm Quyết định số đối với cá nhân 1500/QĐ Quyết định số 135/QĐBYT ngày UBND, ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. 16/7/2018 BYTHGI 286619 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày Số thứ tự 1 phẩm đối với cơ sở kinh 12 tháng 11 năm 2018 của Chính (phần TTHC doanh dịch vụ ăn uống cho phủ; 7 cấp huyện), tại các đối tượng được quy định Quyết định số tại khoản 2, điều 5 Thông tư Quyết định số 135/QĐBYT ngày 1500/QĐ số 47/2014/TTBYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. UBND, ngày 11/12/2014 16/7/2018 BYTHGI 286621 Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày Số thứ tự 2 phẩm đối với cơ sở kinh 12 tháng 11 năm 2018 của Chính (phần TTHC doanh dịch vụ ăn uống cho phủ; 8 cấp huyện), tại các đối tượng được quy định Quyết định số tại khoản 2, điều 5 Thông tư Quyết định số 135/QĐBYT ngày 1500/QĐ số 47/2014/TTBYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. UBND, ngày 11/12/2014 16/7/2018
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn