YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2262/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
11
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2262/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hà Quảng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2262/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2262/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2722/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
- 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀ QUẢNG Đơn vị tính : ha Thị Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện trấn Xã Xã Xã STT Mã Xã Kéo Xã Vân Xã Cải Xã Nà Xã Nội Xã Sóc đất tích Lũng Trường Tổng Xuân Yên An Viên Sác Thôn Hà N ặm Hà Cọt Hòa
- (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 42.183,92 3.234,00 2.536,53 1.857,33 2.666,08 1.745,32 1.355,67 1.836,38 3.403,11 2.796,43 3.050,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.473,52 273,04 52,17 88,68 152,03 20,45 1,55 99,07 2,71 18,14 187,23 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 661,01 176,38 152,08 72,30 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 6.121,44 94,72 375,83 292,79 89,57 242,11 351,49 195,84 692,78 525,41 233,10 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 179,05 21,90 14,39 19,53 2,41 1,01 1,86 7,81 1,84 2,79 39,51 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 27.099,19 579,36 1.954,07 1.312,72 1.085,19 1.436,52 931,32 1.280,65 2.295,57 2.019,50 2.042,03 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.333,47 1.333,47 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 5.943,64 2.256,33 140,06 143,43 45,23 69,25 251,83 410,21 230,48 544,84 Đất nuôi trồng thuỷ 1.7 NTS 29,47 4,89 0,19 3,11 0,20 1,15 0,11 3,38 sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH 4,14 3,76 0,01 0,30 0,03 khác Đất phi nông 2 PNN 1.552,45 178,18 61,72 65,57 228,79 45,00 26,46 61,11 55,76 72,09 155,03 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 67,68 5,26 1,68 2,30 42,51 0,15 0,08 1,14 0,03 5,14 9,37 2.2 Đất an ninh CAN 0,52 0,52 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 7,92 0,48 2,00 1,80 0,05 3,09 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 1,54 0,38 0,01 0,18 0,06 0,07 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ 2.9 tầng cấp quốc gia, DHT 841,41 98,64 45,20 42,63 60,09 35,75 17,67 36,80 35,56 44,48 63,48 cấp tỉnh, cấp Đất có di tích, lịch 2.10 DDT 71,21 0,02 64,63 0,02 sử văn hóa Đất danh lam, 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA 2,55 0,26 1,99 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 262,08 10,89 8,73 21,47 6,52 7,12 17,99 13,29 15,69 22,41 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 34,76 34,76 Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 12,51 3,73 0,10 0,27 0,16 0,19 0,21 0,12 0,14 0,10 4,75 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao
- 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa 2.19 trang, nghĩa địa, nhà NTD 36,68 2,58 1,80 0,74 0,53 0,16 0,58 1,01 2,01 4,42 10,18 tang lễ, nhà Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 4,28 0,11 0,63 0,14 0,40 2,69 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 3,23 0,15 0,10 0,14 0,39 0,10 0,12 0,30 0,30 0,17 0,01 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 3,96 0,11 0,13 0,22 1,64 0,04 0,08 0,27 0,25 0,43 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 152,68 31,21 0,42 8,28 37,11 2,53 16,19 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 49,43 1,39 0,06 0,03 0,44 0,64 0,50 2,04 1,37 22,43 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.621,38 54,64 99,00 123,22 19,31 131,05 33,56 72,44 59,80 320,37 33,23 Đất khu công 4 KCN nghệ cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT 6 Đất đô thị* KDT 3.466,81 3.466,81 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Đơn vị tính : ha Chỉ tiêu sử Tổng diện Xã Xã Vần Xã Xã Sỹ Xã Quý Xã Mã Xã Phù Xã Đào Xã Hạ STT Mã Thượn HồngPhân theo đ ơn vị hành chính dụng đất tích Dính Hai Quân Ba Ngọc Ngạn Thôn g Thôn Sỹ (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) Đất nông 1 NNP 42.183,92 2.764,89 1.796,17 1.979,88 1.380,09 2.670,74 1.919,60 2.044,87 1.589,31 1.557,44 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.473,52 5,10 0,19 75,37 224,55 273,24 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 661,01 35,60 224,65 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 6.121,44 691,04 313,56 593,75 337,83 167,08 521,31 87,01 68,77 247,44 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 179,05 8,27 0,50 2,32 2,17 1,73 2,06 8,76 22,89 17,31 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 27.099,19 2.033,51 1.414,71 1.219,26 1.040,01 1.692,77 1.396,22 1.329,62 743,47 1.292,69 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD 1.333,47 dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 5.943,64 32,07 62,28 164,36 732,93 390,46 469,88 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 29,47 0,02 0,08 0,83 4,47 11,06 thuỷ sản
- 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH 4,14 0,03 0,01 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 1.552,45 75,91 39,95 52,94 64,22 43,36 56,10 132,28 117,12 20,85 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 67,68 0,01 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,52 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 7,92 0,17 0,26 0,07 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 1,54 0,49 0,25 0,10 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 841,41 51,96 27,46 39,23 51,55 16,19 39,29 57,59 64,02 13,82 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, 2.10 lịch sử văn DDT 71,21 6,54 hóa Đất danh lam, 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 2,55 0,30 xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 262,08 18,82 10,77 11,60 10,94 10,29 13,47 30,90 25,06 6,12 thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 34,76 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 12,51 0,56 0,28 0,21 0,35 0,16 0,19 0,26 0,27 0,47 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DGN giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo 2.19 Đất làm nghĩa NTD 36,68 0,35 0,06 1,16 0,45 0,17 0,29 7,94 2,20 0,04 trang, nghĩa địa, nhà tang
- lễ, nhà hỏa Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 4,28 0,31 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 3,23 0,04 0,06 0,03 0,21 0,09 0,32 0,27 0,24 0,19 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 3,96 0,60 0,03 0,02 0,05 0,01 0,01 0,04 0,04 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 152,68 0,81 16,44 34,76 4,93 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 49,43 2,62 0,47 0,68 0,67 2,53 13,36 0,21 dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 1.621,38 224,81 69,02 38,87 97,73 46,92 45,74 65,83 18,70 67,15 dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu kinh 5 KKT tế* 6 Đất đô thị* KDT 3.466,81 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀ QUẢNG Tổng Thị Chỉ tiêu diện trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử dụng Mã tích Xuân Lũng Kéo Trườn Vân Cải Nà Nội Tổng Sóc Thượng Vần Hồng Sỹ Quý Mã Phù Đào Hạ đất (ha) Hòa Nặm Yên g Hà An Viên Sác Thôn Cọt Hà Thôn Dính Sỹ Hai Quân Ba Ngọc Ngạn Thôn
- (4) = (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (5)+ Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 29,31 7,35 0,33 1,48 1,55 3,53 1,43 2,75 2,30 0,55 0,52 3,53 1,69 0,26 0,12 1,92 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 5,13 3,80 0,47 0,05 0,15 0,38 0,03 0,17 0,08 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,68 3,68 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 13,57 3,01 0,07 0,58 0,75 1,06 0,92 1,20 1,59 0,45 0,35 1,93 0,69 0,06 0,04 0,87 năm còn lại Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 1,67 0,54 0,25 0,30 0,18 0,40 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 8,82 0,26 0,31 0,50 2,02 0,51 1,55 0,15 0,10 0,17 1,60 0,97 0,03 0,65 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN 0,12 0,12 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS/PNN sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 3,76 3,76 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa 2.2 LUA/LNP chuyển sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối 2.5 Đất trồng HNK/NTS cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
- thủy Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất 2.7 RPH/NKR(a) nông nghiệp không phải là Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất 2.8 nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất 2.9 nông RSX/NKR(a) 3,76 3,76 nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp 2.10 không PKO/OTC phải là đất ở chuyển sang đất ở BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀ QUẢNG Đơn vị tính : ha Thị Tổng diện trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Lũng Kéo Tr ườ n Vân C ả i N ội Tổng Sóc tích Xuân Sác Nặm Yên g Hà An Viên Thôn Cọt Hà Hòa (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Đất nông nghiệp NNP 39,71 7,28 0,43 1,30 1,66 3,62 0,70 1,45 1,96 6,15 4,03 1.1 Đất trồng lúa LUA 5,08 3,77 0,47 0,05 0,15 0,36 Trong đó: Đất chuyên LUC 3,68 3,68 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 23,31 3,01 0,17 0,50 0,86 1,11 0,68 0,94 1,73 4,57 3,33 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,91 0,50 0,25 0,30 0,02 0,19 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 8,71 0,26 0,20 0,50 2,02 0,51 1,55 0,15 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,70 0,13 0,04 0,23 0,03
- 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,40 0,05 1,35 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN Đất thương mại, dịch 2.6 TMD vụ Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,55 0,55 cấp Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT văn hóa huyện, cấp xã Đất danh lam, thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,80 0,80 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DGN ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa Đất sản xuất vật liệu 2.20 xây dựng, làm đồ gốm SKX táng 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,05 0,05 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng
- Tổng diện Xã Xã Xã Xã Sỹ Xã Xã Xã Xã Xã Hạ STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Th ượ n V ầ n Hồ ng Quý Mã Phù Đào tích Hai Thôn g Thôn Dính Sỹ Quân Ba Ngọc Ngạn (1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) 1 Đất nông nghiệp NNP 39,71 1,23 0,56 4,06 0,15 1,73 0,93 0,27 0,22 1,98 1.1 Đất trồng lúa LUA 5,08 0,03 0,17 0,08 Trong đó: Đất chuyên LUC 3,68 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 23,31 0,87 0,39 2,46 0,15 0,73 0,73 0,06 0,09 0,93 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,91 0,20 0,05 0,40 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 8,71 0,10 0,17 1,60 0,97 0,03 0,65 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,70 0,26 0,01 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,40 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,55 cấp Đất có di tích, lịch sử văn 2.10 DDT hóa huyện, cấp xã 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,80 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại DGN
- giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm táng 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,05 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN HÀ QUẢNG Đơn vị tính : ha Thị Tổng trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Nà Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Lũng Kéo Tr ườ n Vân C ả i N ội Tổng Sóc diện tích Xuân Sác Nặm Yên g Hà An Viên Thôn Cọt Hà Hòa (4)= (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (5)+(6) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,13 0,21 0,05 0,48 0,28 0,58 0,08 2.1 Đất quốc phòng CQP
- 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,48 0,48 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 1,03 0,20 0,05 0,28 0,05 cấp Đất có di tích, lịch sử 2.10 DDT văn hóa huyện, cấp xã 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 0,01 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0,03 0,03 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DGN giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm táng 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC 0,58 0,58 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Sỹ Xã Mã Xã Hạ diện tích Thượng Vần Hồng Hai Quý Ba Phù Đào Thôn Thôn Dính Sỹ Quân Ngọc Ngạn (4)= (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (5)+(6)
- 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 2,13 0,05 0,40 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,48 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 DHT 1,03 0,05 0,40 quốc gia, cấp tỉnh, cấp Đất có di tích, lịch sử văn 2.10 DDT hóa huyện, cấp xã 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,01 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0,03 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DGN giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD địa, nhà tang lễ, nhà hỏa Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm táng 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
- Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC 0,58 dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn