YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 233/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
35
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 233/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình do Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 12 tháng 4 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 233/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 233/QĐUBND Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019<br />
<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ <br />
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ <br />
CÔNG THƯƠNG<br />
<br />
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br />
<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một <br />
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br />
<br />
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn <br />
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về <br />
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;<br />
<br />
Xét đề nghị của Giám đốc sở Công thương,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH:<br />
<br />
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên <br />
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương.<br />
<br />
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).<br />
<br />
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ <br />
để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ <br />
chế một cửa, một cửa liên thông.<br />
<br />
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1514/QĐ<br />
UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ <br />
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương thực hiện theo cơ chế một <br />
cửa.<br />
<br />
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Công thương, Thủ trưởng các cơ <br />
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. CHỦ TỊCH<br />
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH<br />
Như Điều 4;<br />
Lãnh đạo UBND tỉnh;<br />
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;<br />
Trung tâm Tin học Công báo;<br />
Lưu: VT, VP11.<br />
ĐN/KSTT2019<br />
<br />
Tống Quang Thìn<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
<br />
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN <br />
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG<br />
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐUBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch <br />
UBND tỉnh Ninh Bình)<br />
<br />
Thời gian <br />
giải <br />
quyếtThờ Cơ chế thực <br />
Thời gian giải quyết i gian giải hiệnCông bố <br />
quyếtCơ tại Quyết định<br />
chế thực <br />
hiện<br />
Th<br />
ời <br />
gian <br />
giải <br />
quy<br />
STT Tên thủ tục hành chính ế t <br />
thự<br />
Thời <br />
c Một <br />
gian giải <br />
tế cửa <br />
quyết <br />
Thời gian Mộ liên <br />
theo quy <br />
giải quyết t thông<br />
định<br />
thực tế cửa<br />
Ghi <br />
giấy <br />
Trong hẹn<br />
ngày (ngày <br />
làm <br />
việc)<br />
A TTHC SỞ GIẢI QUYẾT T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
T<br />
T<br />
H<br />
C<br />
<br />
S<br />
Ở<br />
<br />
G<br />
I<br />
Ả<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Y<br />
Ế<br />
T<br />
I LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG: 01 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
<br />
N<br />
Ặ<br />
N<br />
G<br />
:<br />
<br />
0<br />
1<br />
Giấy xác nhận ưu đãi dự án Quyết định số <br />
sản xuất sản phẩm công 304/QĐUBND <br />
nghiệp hỗ trợ thuộc danh 30 ngày ngày 30/5/2018 <br />
1 30 x<br />
mục sản phẩm công nghiệp làm việc của Chủ tịch <br />
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối UBND tỉnh <br />
với doanh nghiệp nhỏ và vừa Ninh Bình<br />
II LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 21 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ố<br />
C<br />
<br />
T<br />
Ế<br />
:<br />
<br />
2<br />
1<br />
Cấp Giấy phép thành lập văn Quyết định số <br />
phòng đại diện của thương 07 ngày 304/QĐUBND <br />
1 7 x<br />
nhân nước ngoài tại Việt làm việc ngày 30/5/2018 <br />
Nam của UBND tỉnh <br />
Ninh Bình<br />
Cấp lại Giấy phép thành lập <br />
Văn phòng đại diện của 05 ngày <br />
2 5 x<br />
thương nhân nước ngoài tại làm việc<br />
Việt Nam<br />
Điều chỉnh Giấy phép thành <br />
lập văn phòng đại diện của 05 ngày <br />
3 5 x<br />
thương nhân nước ngoài tại làm việc<br />
Việt Nam<br />
Gia hạn Giấy phép thành lập <br />
văn phòng đại diện của 05 ngày <br />
4 5 x<br />
thương nhân nước ngoài tại làm việc<br />
Việt Nam<br />
Chấm dứt hoạt động của Văn <br />
phòng đại diện của thương <br />
05 ngày <br />
5 nhân nước ngoài tại Việt 5 x<br />
làm việc<br />
Nam thuộc thẩm quyền cấp <br />
của Cơ quan cấp Giấy phép<br />
Cấp Giấy phép kinh doanh <br />
cho tổ chức kinh tế có vốn <br />
10 ngày <br />
6 đầu tư nước ngoài để thực 10 x<br />
làm việc<br />
hiện quyền phân phối bán lẻ <br />
hàng hóa<br />
Cấp Giấy phép kinh doanh <br />
cho tổ chức kinh tế có vốn <br />
đầu tư nước ngoài để thực 28 ngày <br />
7 28 x<br />
hiện quyền nhập khẩu, làm việc<br />
quyền phân phối bán buôn các <br />
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn<br />
8 Cấp Giấy phép kinh doanh 28 ngày 28 x <br />
cho tổ chức kinh tế có vốn làm việc<br />
đầu tư nước ngoài để thực <br />
hiện quyền phân phối bán lẻ <br />
các hàng hóa là gạo; đường; <br />
vật phẩm ghi hình; sách, báo <br />
và tạp chí<br />
Cấp Giấy phép kinh doanh <br />
cho tổ chức kinh tế có vốn <br />
đầu tư nước ngoài để thực <br />
28 ngày <br />
9 hiện các dịch vụ khác quy 28 x<br />
làm việc<br />
định tại khoản d, đ, e, g, h, i <br />
Điều 5 Nghị định <br />
09/2018/NĐCP<br />
Cấp lại Giấy phép kinh doanh <br />
05 ngày <br />
10 cho tổ chức kinh tế có vốn 5 x<br />
làm việc<br />
đầu tư nước ngoài<br />
Điều chỉnh Giấy phép kinh <br />
28 ngày <br />
11 doanh cho tổ chức kinh tế có 28 x<br />
làm việc<br />
vốn đầu tư nước ngoài<br />
Cấp giấy phép kinh doanh <br />
đồng thời với giấy phép lập <br />
20 ngày <br />
12 cơ sở bán lẻ” được quy định 20 x<br />
làm việc<br />
tại Điều 20 Nghị định số <br />
09/2018/NĐCP<br />
Cấp giấy phép lập cơ sở bán <br />
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ <br />
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất 20 ngày <br />
13 20 x<br />
thuộc trường hợp không phải làm việc<br />
thực hiện thủ tục kiểm tra <br />
nhu cầu kinh tế (ENT)<br />
Cấp giấy phép lập cơ sở bán <br />
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ <br />
55 ngày <br />
14 nhất thuộc trường hợp phải 55 x<br />
làm việc<br />
thực hiện thủ tục kiểm tra <br />
nhu cầu kinh tế (ENT)<br />
Điều chỉnh tên, mã số doanh <br />
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, <br />
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, <br />
05 ngày <br />
15 loại hình của cơ sở bán lẻ, 5 x<br />
làm việc<br />
điều chỉnh giảm diện tích của <br />
cơ sở bán lẻ trên Giấy phép <br />
lập cơ sở bán lẻ<br />
16 Điều chỉnh tăng diện tích cơ 05 ngày 5 x <br />
sở bán lẻ thứ nhất trong trung làm việc<br />
tâm thương mại; tăng diện <br />
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở <br />
bán lẻ thứ nhất được lập <br />
trong trung tâm thương mại <br />
và không thuộc loại hình cửa <br />
hàng tiện lợi, siêu thị mini, <br />
đến mức dưới 500m2<br />
Điều chỉnh tăng diện tích cơ <br />
sở bán lẻ thứ nhất không 20 ngày <br />
17 20 x<br />
nằm trong trung tâm thương làm việc<br />
mại<br />
Điều chỉnh tăng diện tích cơ <br />
sở bán lẻ khác và trường hợp <br />
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ 55 ngày <br />
18 55 x<br />
nhất thay đổi loại hình thành làm việc<br />
cửa hàng tiện lợi, siêu thị <br />
mini<br />
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở 05 ngày <br />
5 x<br />
19 bán lẻ làm việc<br />
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở 05 ngày <br />
5 x<br />
20 bán lẻ làm việc<br />
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán <br />
55 ngày <br />
21 lẻ cho phép cơ sở bán lẻ 55 x<br />
làm việc<br />
được tiếp tục hoạt động<br />
III LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 24 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
L<br />
Ư<br />
U<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
À<br />
N<br />
G<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
T<br />
R<br />
O<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
Ư<br />
Ớ<br />
C<br />
:<br />
<br />
2<br />
4<br />
1 Cấp Giấy phép sản xuất 15 ngày 15 x Quyết định số <br />
rượu công nghiệp (quy mô làm việc 304/QĐUBND <br />
dưới 3 triệu lít/năm) ngày 30/5/2018 <br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy của UBND tỉnh <br />
phép sản xuất rượu công 07 ngày Ninh Bình<br />
2 7 x<br />
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu làm việc<br />
lít/năm)<br />
Cấp lại Giấy phép sản xuất <br />
07 ngày <br />
3 rượu công nghiệp (quy mô 7 x<br />
làm việc<br />
dưới 3 triệu lít/năm)<br />
Cấp Giấy phép bán buôn <br />
15 ngày <br />
4 rượu trên địa bàn tỉnh, thành 15 x<br />
làm việc<br />
phố trực thuộc trung ương<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy <br />
phép bán buôn rượu trên địa 07 ngày <br />
5 7 x<br />
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc làm việc<br />
trung ương<br />
Cấp lại Giấy phép bán buôn <br />
07 ngày <br />
6 rượu trên địa bàn tỉnh, thành 7 x<br />
làm việc<br />
phố trực thuộc trung ương<br />
Cấp Giấy phép mua bán 10 ngày <br />
7 10 x<br />
nguyên liệu thuốc lá làm việc<br />
Cấp lại Giấy phép mua bán 15 ngày <br />
8 15 x<br />
nguyên liệu thuốc lá làm việc<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy <br />
15 ngày <br />
9 phép mua bán nguyên liệu 15 x<br />
làm việc<br />
thuốc lá<br />
Cấp Giấy phép bán buôn sản 15 ngày <br />
10 15 x<br />
phẩm thuốc lá làm việc<br />
Cấp lại Giấy phép bán buôn 15 ngày <br />
11 15 x<br />
sản phẩm thuốc lá làm việc<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy <br />
15 ngày <br />
12 phép bán buôn sản phẩm 15 x<br />
làm việc<br />
thuốc lá<br />
Cấp Giấy chứng nhận đủ <br />
10 ngày <br />
13 điều kiện đầu tư trồng cây 10 x<br />
làm việc<br />
thuốc lá<br />
Cấp Giấy xác nhận đủ điều <br />
kiện làm tổng đại lý kinh <br />
20 ngày <br />
14 doanh xăng dầu thuộc thẩm 20 x<br />
làm việc<br />
quyền cấp của Sở Công <br />
Thương<br />
15 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy 20 ngày 20 x <br />
xác nhận đủ điều kiện làm làm việc<br />
tổng đại lý kinh doanh xăng <br />
dầu thuộc thẩm quyền cấp <br />
của Sở Công Thương<br />
Cấp lại Giấy xác nhận đủ <br />
điều kiện làm tổng đại lý <br />
20 ngày <br />
16 kinh doanh xăng dầu thuộc 20 x<br />
làm việc<br />
thẩm quyền cấp của Sở Công <br />
Thương<br />
Cấp Giấy xác nhận đủ điều <br />
20 ngày <br />
17 kiện làm đại lý bán lẻ xăng 20 x<br />
làm việc<br />
dầu<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy <br />
20 ngày <br />
18 xác nhận đủ điều kiện làm 20 x<br />
làm việc<br />
đại lý bán lẻ xăng dầu<br />
Cấp lại Giấy xác nhận đủ <br />
20 ngày <br />
19 điều kiện làm đại lý bán lẻ 20 x<br />
làm việc<br />
xăng dầu<br />
Cấp Giấy chứng nhận cửa <br />
20 ngày <br />
20 hàng đủ điều kiện bán lẻ 20 x<br />
làm việc<br />
xăng dầu<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy <br />
20 ngày <br />
21 chứng nhận cửa hàng đủ điều 20 x<br />
làm việc<br />
kiện bán lẻ xăng dầu<br />
Cấp lại Giấy chứng nhận <br />
20 ngày <br />
22 cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ 20 x<br />
làm việc<br />
xăng dầu<br />
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu <br />
đăng ký giá thuộc thẩm 05 ngày <br />
23 5 x<br />
quyền giải quyết của Sở làm việc<br />
Công Thương<br />
Nộp trực <br />
x <br />
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu tiếp<br />
kê khai giá thuộc thẩm quyền Nộp gián <br />
24 x<br />
giải quyết của Sở Công tiếp: 05 <br />
Thương 5<br />
ngày làm <br />
việc<br />
IV LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP: 07 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
V<br />
Ậ<br />
T<br />
<br />
L<br />
I<br />
Ệ<br />
U<br />
<br />
N<br />
Ổ<br />
<br />
C<br />
Ô<br />
N<br />
G<br />
<br />
N<br />
G<br />
H<br />
I<br />
Ệ<br />
P<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
Cấp Giấy chứng nhận huấn Quyết định số <br />
luyện kỹ thuật an toàn vật 397/QĐUBND <br />
20 ngày <br />
1 liệu nổ công nghiệp thuộc 20 x ngày 02/8/2018 <br />
làm việc<br />
thẩm quyền giải quyết của của UBND tỉnh <br />
Sở Công Thương Ninh Bình<br />
Cấp lại Giấy chứng nhận <br />
huấn luyện kỹ thuật an toàn <br />
03 ngày <br />
2 vật liệu nổ công nghiệp 3 x<br />
làm việc<br />
thuộc thẩm quyền giải quyết <br />
của Sở Công Thương<br />
Cấp Giấy chứng nhận huấn <br />
18 ngày <br />
3 luyện kỹ thuật an toàn tiền 18 x<br />
làm việc<br />
chất thuốc nổ<br />
Cấp lại Giấy chứng nhận <br />
03 ngày <br />
4 huấn luyện kỹ thuật an toàn 3 x<br />
làm việc<br />
tiền chất thuốc nổ<br />
Cấp Giấy phép sử dụng vật <br />
liệu nổ công nghiệp thuộc 05 ngày <br />
5 5 x<br />
thẩm quyền giải quyết của làm việc<br />
Sở Công Thương<br />
6 Cấp lại Giấy phép sử dụng 05 ngày 5 x <br />
vật liệu nổ công nghiệp làm việc<br />
thuộc thẩm quyền giải quyết <br />
của Sở Công Thương<br />
Thu hồi Giấy phép sử dụng <br />
vật liệu nổ công nghiệp 05 ngày <br />
7 5 x<br />
thuộc thẩm quyền giải quyết làm việc<br />
của Sở Công Thương<br />
V LĨNH VỰC ĐIỆN: 14 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Đ<br />
I<br />
Ệ<br />
N<br />
:<br />
<br />
1<br />
4<br />
Cấp giấy phép hoạt động tư <br />
vấn chuyên ngành điện thuộc 15 ngày <br />
1 15 x<br />
thẩm quyền cấp của địa làm việc<br />
phương<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy <br />
phép hoạt động tư vấn <br />
15 ngày <br />
2 chuyên ngành điện thuộc 15 x<br />
làm việc<br />
thẩm quyền cấp của địa <br />
phương<br />
Cấp giấy phép hoạt động <br />
phát điện đối với nhà máy <br />
15 ngày <br />
3 điện có quy mô công suất 15 x<br />
làm việc<br />
dưới 03MW đặt tại địa Quyết định số <br />
phương 634/QĐUBND <br />
ngày <br />
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy <br />
19/12/2018 của <br />
phép hoạt động phát điện đối <br />
15 ngày UBND tỉnh <br />
4 với nhà máy điện có quy mô 15 x<br />
làm việc Ninh Bình<br />
công suất dưới 03MW đặt tại <br />
địa phương<br />
Cấp giấy phép hoạt động bán <br />
15 ngày <br />
5 lẻ điện đến cấp điện áp 15 x<br />
làm việc<br />
0,4kV tại địa phương<br />
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy <br />
phép hoạt động bán lẻ điện 15 ngày <br />
6 15 x<br />
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa làm việc<br />
phương<br />
Cấp giấy phép hoạt động <br />
15 ngày <br />
7 phân phối điện đến cấp điện 15 x<br />
làm việc<br />
áp 35 kV tại địa phương<br />
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy <br />
phép hoạt động phân phối 15 ngày <br />
8 15 x Quyết định số <br />
điện đến cấp điện áp 35 kV làm việc<br />
tại địa phương 304/QĐUBND <br />
ngày 30/5/2018 <br />
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra của UBND tỉnh <br />
viên điện lực cho các đối 05 ngày Ninh Bình<br />
9 5 x<br />
tượng thuộc thẩm quyền cấp làm việc<br />
của Sở Công Thương<br />
Huấn luyện và cấp mới thẻ 10 ngày <br />
10 10 x<br />
an toàn điện làm việc<br />
10 ngày <br />
11 Cấp lại thẻ an toàn điện 10 x<br />
làm việc<br />
Huấn luyện và cấp sửa đổi, 10 ngày <br />
12 10 x<br />
bổ sung thẻ an toàn điện làm việc<br />
Quyết định số <br />
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện 83/QĐUBND <br />
lực cho các đối tượng thuộc ngày <br />
05 ngày <br />
13 thẩm quyền cấp của Sở Công 5 x 21/01/2016 của <br />
làm việc<br />
Thương trường hợp thẻ bị UBND tỉnh <br />
mất hoặc bị hỏng thẻ Ninh Bình<br />
Điều chỉnh Quy hoạch phát <br />
triển điện lực tỉnh không theo <br />
chu kỳ (đối với điều chỉnh 10 ngày <br />
14 3 x<br />
Hợp phần Quy hoạch chi tiết làm việc<br />
phát triển lưới điện trung và <br />
hạ áp sau các trạm 110kV)<br />
VI LĨNH VỰC HÓA CHẤT: 07 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
H<br />
Ó<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
Ấ<br />
T<br />
:<br />
<br />
0<br />
7<br />
Cấp giấy chứng nhận đủ <br />
điều kiện sản xuất hóa chất <br />
12 ngày <br />
1 sản xuất, kinh doanh có điều 12 x<br />
làm việc<br />
kiện trong lĩnh vực công <br />
nghiệp<br />
Cấp lại giấy chứng nhận đủ <br />
điều kiện sản xuất hóa chất <br />
05 ngày <br />
2 sản xuất, kinh doanh có điều 5 x<br />
làm việc<br />
kiện trong lĩnh vực công <br />
nghiệp<br />
Cấp điều chỉnh giấy chứng <br />
nhận đủ điều kiện sản xuất <br />
12 ngày <br />
3 hóa chất sản xuất, kinh doanh 12 x<br />
làm việc Quyết định số <br />
có điều kiện trong lĩnh vực <br />
công nghiệp 304/QĐUBND <br />
ngày 30/5/2018 <br />
Cấp giấy chứng nhận đủ của UBND tỉnh <br />
điều kiện kinh doanh hóa Ninh Bình<br />
12 ngày <br />
4 chất sản xuất, kinh doanh có 12 x<br />
làm việc<br />
điều kiện trong lĩnh vực công <br />
nghiệp<br />
Cấp lại giấy chứng nhận đủ <br />
điều kiện kinh doanh hóa <br />
05 ngày <br />
5 chất sản xuất, kinh doanh có 5 x<br />
làm việc<br />
điều kiện trong lĩnh vực công <br />
nghiệp<br />
Cấp điều chỉnh giấy chứng <br />
nhận đủ điều kiện kinh doanh <br />
12 ngày <br />
6 hóa chất sản xuất, kinh doanh 12 x<br />
làm việc<br />
có điều kiện trong lĩnh vực <br />
công nghiệp<br />
7 Cấp Giấy chứng nhận huấn 20 ngày 20 x Quyết định số <br />
83/QĐUBND <br />
luyện kỹ thuật an toàn vận ngày <br />
chuyển hàng công nghiệp làm việc 21/01/2016 của <br />
nguy hiểm UBND tỉnh <br />
Ninh Bình<br />
VII LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: 05 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
Q<br />
U<br />
Ả<br />
N<br />
<br />
L<br />
Ý<br />
<br />
C<br />
Ạ<br />
N<br />
H<br />
<br />
T<br />
R<br />
A<br />
N<br />
H<br />
:<br />
<br />
0<br />
5<br />
Đăng ký hoạt động bán hàng 07 ngày <br />
1 7 x<br />
đa cấp tại địa phương làm việc<br />
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ <br />
07 ngày Quyết định số <br />
2 sung nội dung hoạt động bán 7 x<br />
làm việc 304/QĐUBND <br />
hàng đa cấp tại địa phương<br />
ngày 30/5/2018 <br />
Chấm dứt hoạt động bán 10 ngày của UBND tỉnh <br />
3 10 x<br />
hàng đa cấp tại địa phương làm việc Ninh Bình<br />
Thông báo tổ chức hội nghị, <br />
05 ngày <br />
4 hội thảo, đào tạo về bán hàng 5 x<br />
làm việc<br />
đa cấp<br />
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu Quyết định số <br />
và điều kiện giao dịch chung 83/QĐUBND <br />
thuộc thẩm quyền của Sở 20 ngày ngày <br />
5 20 x<br />
Công Thương làm việc 21/01/2016 của <br />
UBND tỉnh <br />
Ninh Bình<br />
VIIILĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 06 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
X<br />
Ú<br />
C<br />
<br />
T<br />
I<br />
Ế<br />
N<br />
<br />
T<br />
H<br />
Ư<br />
Ơ<br />
N<br />
G<br />
<br />
M<br />
Ạ<br />
I<br />
:<br />
<br />
0<br />
6<br />
Đăng ký hoạt động khuyến Quyết định số <br />
mại đối với chương trình 397/QĐUBND <br />
khuyến mại mang tính may 05 ngày ngày 02/8/2018 <br />
1 5 x<br />
rủi thực hiện trên địa bàn 01 làm việc của UBND tỉnh <br />
tỉnh, thành phố trực thuộc Ninh Bình<br />
Trung ương<br />
2 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội 05 ngày 5 x <br />
dung chương trình khuyến làm việc<br />
mại đối với chương trình <br />
khuyến mại mang tính may <br />
rủi thực hiện trên địa bàn 01 <br />
tỉnh, thành phố trực thuộc <br />
Trung ương<br />
Thông báo hoạt động khuyến <br />
3 Không Không x<br />
mại<br />
Thông báo sửa đổi, bổ sung <br />
4 nội dung chương trình Không Không x<br />
khuyến mại<br />
Đăng ký tổ chức hội chợ, <br />
07 ngày <br />
5 triển lãm thương mại tại Việt 7 x<br />
làm việc<br />
Nam<br />
Đăng ký sửa đổi; bổ sung nội <br />
07 ngày <br />
6 dung tổ chức hội chợ, triển 7 x<br />
làm việc<br />
lãm thương mại tại Việt Nam<br />
IX LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ 24 L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
K<br />
I<br />
N<br />
H<br />
<br />
D<br />
O<br />
A<br />
N<br />
H<br />
<br />
K<br />
H<br />
Í<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
K<br />
I<br />
N<br />
H<br />
<br />
D<br />
O<br />
A<br />
N<br />
H<br />
<br />
K<br />
H<br />
Í<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
K<br />
I<br />
N<br />
H<br />
<br />
D<br />
O<br />
A<br />
N<br />
H<br />
<br />
K<br />
H<br />
Í<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
K<br />
I<br />
N<br />
H<br />
<br />
D<br />
O<br />
A<br />
N<br />
H<br />
<br />
K<br />
H<br />
Í<br />
<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Ĩ<br />
N<br />
H<br />
<br />
V<br />
Ự<br />
C<br />
<br />
K<br />
I<br />
N<br />
H<br />
<br />
D<br />
O<br />
A<br />
N<br />
H<br />
<br />
K<br />
H<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn