YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2330/QĐUBND Quảng Trị, ngày 04 tháng 09 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1024/QĐBTP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1008/QĐBTP ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 566/TTr VP ngày 21/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo). Điều 2. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực đã được công bố tại Quyết định số 2443/QĐUBND ngày 07/9/2017 và lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực chứng thực đã được công bố tại Quyết định số 759/QĐUBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định bị thay thế, bãi bỏ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC VP Chính phủ; Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm Tin học tỉnh; Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC. Nguyễn Đức Chính PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐUBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 07 TTHC Tên thủ Số Địa điểm tục hành Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT thực hiện chính I Lĩnh vực chứng thực 1 Thủ tục Trong ngày cơ quan, tổ Bộ phận Không Nghị định cấp bản chức tiếp nhận yêu cầu tiếp nhận và 23/2015/NĐCP sao từ sổ hoặc trong ngày làm việc trả kết quả ngày 16/2/2015 về gốc tiếp theo, nếu tiếp nhận UBND cấp cấp bản sao từ sổ yêu cầu sau 15 giờ, Trong huyện gốc, chứng thực trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ bản bản sao từ sổ gốc được chính, chứng thực gửi qua bưu điện thì thời chữ ký và chứng hạn được thực hiện ngay thực hợp đồng giao sau khi cơ quan, tổ chức dịch nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến 2 Thủ tục Trong ngày cơ quan, tổ Bộ phận 2.000 Nghị định số chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu tiếp nhận và đồng/trang; 23/2015/NĐCP bản sao từ hoặc trong ngày làm việc trả kết quả từ trang thứ ngày 16/2/2015; bản chính tiếp theo, nếu tiếp nhận UBND cấp 3 trở lên thu giấy tờ, yêu cầu sau 15 giờ. Đối huyện 1.000 đồng/ Thông tư số văn bản do với trường hợp cùng một trang, tối đa 20/2015/TTBTP cơ quan tổ lúc yêu cầu chứng thực thu không ngày 29/12/2015;
- chức có bản sao từ nhiều loại bản quá 200.000 Thông tư số thẩm chính giấy tờ, văn bản; đồng/bản. 257/2016/TT BTC quyền của bản chính có nhiều trang; Trang là căn ngày 11/11/2016; Việt Nam yêu cầu số lượng nhiều cứ để thu cấp hoặc bản sao; nội dung giấy tờ, phí được Thông tư số chứng văn bản phức tạp khó tính theo 226/2016/TT BTC nhận kiểm tra, đối chiếu mà cơ trang của ngày 11/11/2016; quan, tổ chức thực hiện bản chính chứng thực không thể đáp Thông tư số ứng được thời hạn quy 264/2016/TTBTC định nêu trên thì thời hạn ngày 14/11/2016 chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực 3 Chứng Thời hạn thực hiện yêu Bộ phận 2.000 Nghị định số thực bản cầu chứng thực phải tiếp nhận và đồng/trang; 23/2015/NĐCP sao từ bản được bảo đảm ngay trong trả kết quả từ trang thứ ngày 16/2/2015; chính giấy ngày cơ quan, tổ chức UBND cấp 3 trở lên thu tờ, văn bản tiếp nhận yêu cầu hoặc huyện 1.000 Thông tư số do cơ quan, trong ngày làm việc tiếp đồng/trang, 20/2015/TTBTP tổ chức có theo, nếu tiếp nhận yêu tối đa thu ngày 29/12/2015; thẩm cầu sau 15 giờ. Đối với không quá quyền của trường hợp cùng một lúc 200.000 Thông tư số nước yêu cầu chứng thực bản đồng/bản. 257/2016/TTBTC ngoài; cơ sao từ nhiều loại bản Trang là căn ngày 11/11/2016; quan, tổ chính giấy tờ, văn bản; cứ để thu chức có bản chính có nhiều trang; phí được Thông tư số thẩm yêu cầu số lượng nhiều tính theo 226/2016HTBTC quyền của bản sao; nội dung giấy tờ, trang của ngày 11/11/2016; Việt Nam văn bản phức tạp khó bản chính. liên kết với kiểm tra, đối chiếu mà cơ Thông tư số cơ quan, tổ quan, tổ chức thực hiện 264/2016/TTBTC chức có chứng thực không thể đáp ngày 14/11/2016 thẩm ứng được thời hạn nêu quyền của trên thì thời hạn chứng nước ngoài thực được kéo dài thêm cấp hoặc không quá 02 (hai) ngày chứng làm việc hoặc có thể dài nhận hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực 4 Thủ tục Trong ngày cơ quan, tổ Bộ phận 10.000 Nghị định số chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu tiếp nhận và đồng/trườn 23/2015/NĐCP chữ ký hoặc trong ngày làm việc trả kết quả g hợp ngày 16/02/2015 người dịch tiếp theo, nếu tiếp nhận UBND cấp của Chính phủ về
- mà người yêu cầu sau 15 giờ hoặc huyện cấp bản sao từ bản dịch là có thể kéo dài hơn theo chính, chứng thực cộng tác thỏa thuận bằng văn bản chữ ký và chứng viên dịch với người yêu cầu chứng thực hợp đồng, thuật của thực. giao dịch Phòng Tư pháp Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực 5 Thủ tục Trong ngày cơ quan, tổ Bộ phận 10.000 Nghị định số chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu tiếp nhận và đồng/trườn 23/2015/NĐCP chữ ký hoặc trong ngày làm việc trả kết quả g hợp ngày 16/02/2015 người dịch tiếp theo, nếu tiếp nhận UBND cấp của Chính phủ về mà người yêu cầu sau 15 giờ hoặc huyện cấp bản sao từ bản dịch không có thể kéo dài hơn theo chính, chứng thực phải là thỏa thuận bằng văn bản chữ ký và chứng cộng tác với người yêu cầu chứng thực hợp đồng, viên dịch thực. giao dịch thuật Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
- 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực 6 Thủ tục Không quá 02 (hai) ngày Bộ phận 50.000 Nghị định số chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn 23/2015/NĐCP văn bản đủ hồ sơ yêu cầu chứng trả kết quả bản ngày 16/02/2015 thỏa thuận thực hoặc có thể kéo dài UBND cấp của Chính phủ về phân chia di hơn theo thỏa thuận bằng huyện cấp bản sao từ bản sản mà di văn bản với người yêu chính, chứng thực sản là động cầu chứng thực. Trường chữ ký và chứng sản hợp kéo dài thời hạn giải thực hợp đồng, quyết thì người tiếp nhận giao dịch hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, Thông tư số ngày) trả kết quả cho 20/2015/TTBTP người yêu cầu chứng ngày 29/12/2015 thực. của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
- chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 7 Thủ tục Không quá 02 (hai) ngày Bộ phận 50.000 Nghị định số chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn 23/2015/NĐCP văn bản đủ hồ sơ yêu cầu chứng trả kết quả bản ngày 16/02/2015 khai nhận thực hoặc có thể kéo dài UBND cấp của Chính phủ về di sản mà hơn theo thỏa thuận bằng huyện cấp bản sao từ bản di sản là văn bản với người yêu chính, chứng thực động sản cầu chứng thực. Trường chữ ký và chứng hợp kéo dài thời hạn giải thực hợp đồng, quyết thì người tiếp nhận giao dịch Thông hồ sơ phải có phiếu hẹn tư số 20/2015/TT ghi rõ thời gian (giờ, BTP ngày ngày) trả kết quả cho 29/12/2015 của Bộ người yêu cầu chứng Tư pháp quy định thực. chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 TTHC Số Tên thủ tục hành Được công bố tại Căn cứ pháp lý TT chính Quyết định I Lĩnh vực chứng thực 1 Chứng thực chữ ký Quyết định số Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày người dịch trong các 2443/QĐUBND 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao giấy tờ, văn bản từ ngày 07/9/2017 của từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng tiếng nước ngoài Chủ lịch UBND
- sang tiếng Việt, từ tỉnh Quảng Trị thực hợp đồng, giao dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 2 Chứng thực văn bản Quyết định số Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày thỏa thuận phân 2443/QĐUBND 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao chia di sản, văn bản ngày 07/9/2017 của từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng khai nhận di sản mà Chủ tịch UBND thực hợp đồng, giao dịch di sản là động sản tỉnh Quảng Trị Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 3 Thủ tục chứng thực Quyết định số Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày bản sao từ bản 2443/QĐUBND 16/2/2015; chính các giấy tờ, ngày 07/9/2017 của văn bản do cơ quan, Chủ tịch UBND Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày tổ chức có thẩm tỉnh Quảng Trị 29/12/2015; quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ Thông tư số 257/2016/TTBTC ngày chức có thẩm quyền 11/11/2016; của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày thẩm quyền của 11/11/2016; Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ Thông tư số 264/2016/TTBTC ngày chức có thẩm quyền 14/11/2016 của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Tổng cộng: 10 TTHC
- PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐUBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC Tên thủ Số Địa điểm Phí, lệ tục hành Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý TT thực hiện phí chính I Lĩnh vực chứng thực 1 Thủ tục Trong ngày cơ quan, tổ Bộ phận Không Nghị định cấp bản chức tiếp nhận yêu cầu tiếp nhận và 23/2015/NĐCP sao từ sổ hoặc trong ngày làm việc trả kết quả ngày 16/2/2015 về gốc tiếp theo, nếu tiếp nhận UBND cấp cấp bản sao từ sổ yêu cầu sau 15 giờ. Trong xã gốc, chứng thực trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ bản bản sao từ sổ gốc được chính, chứng thực gửi qua bưu điện thì thời chữ ký và chứng hạn được thực hiện ngay thực hợp đồng giao sau khi cơ quan, tổ chức dịch. nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. 2 Thủ tục Không quá 02 (hai) ngày Bộ phận 50.000 Nghị định số chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn 23/2015/NĐCP văn bản đủ hồ sơ yêu cầu chứng trả kết quả bản ngày 16/02/2015 khai nhận thực hoặc có thể kéo dài UBND cấp của Chính phủ về di sản mà hơn theo thỏa thuận bằng xã cấp bản sao từ bản di sản là văn bản với người yêu cầu chính, chứng thực động sản, chứng thực. Trường hợp chữ ký và chứng quyền sử kéo dài thời hạn giải quyết thực hợp đồng, dụng đất, thì người tiếp nhận hồ sơ giao dịch; nhà ở phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả Thông tư số kết quả cho người yêu cầu 20/2015/TTBTP chứng thực. ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP
- ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 3 Thủ tục Không quá 02 (hai) ngày Bộ phận 50.000 Nghị định số chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn 23/2015/NĐCP văn bản đủ hồ sơ yêu cầu chứng trả kết quả bản ngày 16/02/2015 thỏa thuận thực hoặc có thể kéo dài UBND cấp của Chính phủ về phân chia di hơn theo thỏa thuận bằng xã cấp bản sao từ bản sản mà di văn bản với người yêu cầu chính, chứng thực sản là động chứng thực. Trường hợp chữ ký và chứng sản, quyền kéo dài thời hạn giải quyết thực hợp đồng, sử dụng thì người tiếp nhận hồ sơ giao dịch; đất, nhà ở phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả Thông tư số kết quả cho người yêu cầu 20/2015/TTBTP chứng thực. ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/ 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
- quản lý và sử dụng phí chứng thực. II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC Tên thủ Số Địa điểm Phí, lệ tục hành Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý TT thực hiện phí chính I Lĩnh vực nuôi con nuôi 1 Đăng ký Trong thời hạn 30 ngày, Bộ phận 400.000 Luật Nuôi con việc nuôi trong đó: tiếp nhận và đồng/ nuôi 2010; con nuôi trả kết quả trường trong nước Kiểm tra hồ sơ, lấy ý UBND cấp hợp. Nghị định số kiến: 10 ngày, kể từ ngày xã 19/2011/NĐCP nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Miễn lệ ngày 21/3/2011 của phí đăng Chính phủ quy định Những người có liên ký nuôi chi tiết một số quan thay đổi ý kiến đồng con nuôi điều của Luật Nuôi ý về việc cho trẻ em làm trong con nuôi; con nuôi: 15 ngày kể từ nước đối ngày được lấy ý kiến; với Nghị định trường 24/2019/NĐCP Ghi vào sổ đăng ký việc hợp cha ngày 05/3/2019 của nuôi con nuôi và cấp Giấy dượng Chính phủ sửa đổi, chứng nhận nuôi con nuôi, hoặc mẹ bổ sung một số giaonhận con nuôi: 05 kế nhận điều của Nghị định ngày, kể từ ngày hết hạn con riêng 19/2011/NĐCP thay đổi ý kiến đồng ý. của vợ ngày 21/3/2011 của hoặc Chính phủ quy định chồng làm chi tiết một số con nuôi; điều của Luật Nuôi cô, cậu, con nuôi; dì, chú, bác ruột Thông tư số nhận cháu 12/2011/TTBTP làm con ngày 27/6/2011 của nuôi; nhận Bộ Tư pháp về các trẻ em việc ban hành và sau đây hướng dẫn việc làm con ghi chép, lưu trữ, nuôi: Trẻ sử dụng biểu mẫu em khuyết nuôi con nuôi; tật, nhiễm HIV/AIDS Thông tư số hoặc mắc 24/2014/TTBTP bệnh ngày 29/12/2014 hiểm của Bộ Tư pháp nghèo theo sửa đổi, bổ sung
- quy định một số điều của của Luật Thông tư số nuôi con 12/2011/TTBTP nuôi và ngày 27/6/2011 của văn bản Bộ Tư pháp v/v ban hướng hành và hướng dẫn dẫn; việc ghi chép, lưu người có trữ, sử dụng biểu công với mẫu nuôi con nuôi; cách mạng Nghị định số nhận con 114/2016/NĐCP nuôi. ngày 8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; Thông tư số 267/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 TTHC Số Tên thủ tục hành Được công bố tại Căn cứ pháp lý TT chính Quyết định I Lĩnh vực Nuôi con nuôi 1 Đăng ký việc nuôi Quyết định số 795/QĐ Nghị định 24/2019/NĐCP ngày con nuôi trong nước UBND ngày 19/4/2017 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ của Chủ tịch UBND tỉnh sung một số điều của Nghị định
- Quảng Trị 19/2011/NĐCP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi. 2 Ghi chú việc nuôi Quyết định số 795/QĐ Luật Hộ tịch năm 2014; con nuôi đã đăng ký UBND ngày 19/4/2017 tại cơ quan có thẩm của Chủ tịch UBND tỉnh Nghị định 24/2019/NĐCP ngày quyền của nước Quảng Trị 05/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số láng giềng điều của Nghị định 19/2011/NĐCP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. II Lĩnh vực chứng thực 1 Chứng thực văn bản Quyết định số 795/QĐ Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày thỏa thuận phân UBND ngày 19/4/2017 16/02/2015 của Chính phủ về cấp chia di sản/khai của Chủ tịch UBND tỉnh bản sao từ bản chính, chứng thực nhận di sản mà di Quảng Trị chữ ký và chứng thực hợp đồng, sản là động sản, giao dịch quyền sử dụng đất, nhà ở Thông tư số 20/2015/TTBTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐCP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. Thông tư số 226/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. Tổng cộng: 07 TTHC
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn