intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2330/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2330/QĐ­UBND Quảng Trị, ngày 04 tháng 09 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ  PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định   số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của  các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ­BTP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về  việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1008/QĐ­BTP ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng   Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay  thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Bộ Tư pháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 566/TTr­ VP ngày 21/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND  cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo). Điều 2. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực đã được công bố tại Quyết định số  2443/QĐ­UBND ngày 07/9/2017 và lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực chứng thực đã được công bố  tại Quyết định số 759/QĐ­UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với  Quyết định bị thay thế, bãi bỏ. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị  xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ VP Chính phủ; ­ Trung tâm PVHCC tỉnh; ­ Trung tâm Tin học tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC. Nguyễn Đức Chính   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI  BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ­UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Quảng Trị)  I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 07 TTHC Tên thủ  Số  Địa điểm  tục hành  Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT thực hiện chính I Lĩnh vực chứng thực 1 Thủ tục  Trong ngày cơ quan, tổ  Bộ phận  Không Nghị định  cấp bản  chức tiếp nhận yêu cầu  tiếp nhận và  23/2015/NĐ­CP  sao từ sổ  hoặc trong ngày làm việc  trả kết quả  ngày 16/2/2015 về  gốc tiếp theo, nếu tiếp nhận  UBND cấp  cấp bản sao từ sổ  yêu cầu sau 15 giờ, Trong  huyện gốc, chứng thực  trường hợp yêu cầu cấp  bản sao từ bản  bản sao từ sổ gốc được  chính, chứng thực  gửi qua bưu điện thì thời  chữ ký và chứng  hạn được thực hiện ngay  thực hợp đồng giao  sau khi cơ quan, tổ chức  dịch nhận đủ hồ sơ hợp lệ  theo dấu bưu điện đến 2 Thủ tục  Trong ngày cơ quan, tổ  Bộ phận  2.000  ­ Nghị định số  chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu  tiếp nhận và đồng/trang;  23/2015/NĐ­CP  bản sao từ  hoặc trong ngày làm việc  trả kết quả  từ trang thứ ngày 16/2/2015; bản chính  tiếp theo, nếu tiếp nhận  UBND cấp  3 trở lên thu  giấy tờ,  yêu cầu sau 15 giờ. Đối  huyện 1.000 đồng/ ­ Thông tư số  văn bản do  với trường hợp cùng một  trang, tối đa 20/2015/TT­BTP  cơ quan tổ  lúc yêu cầu chứng thực  thu không  ngày 29/12/2015;
  3. chức có  bản sao từ nhiều loại bản  quá 200.000 ­ Thông tư số  thẩm  chính giấy tờ, văn bản;  đồng/bản.  257/2016/TT­ BTC  quyền của  bản chính có nhiều trang;  Trang là căn ngày 11/11/2016; Việt Nam  yêu cầu số lượng nhiều  cứ để thu  cấp hoặc  bản sao; nội dung giấy tờ,  phí được  ­ Thông tư số  chứng  văn bản phức tạp khó  tính theo  226/2016/TT­ BTC  nhận kiểm tra, đối chiếu mà cơ  trang của  ngày 11/11/2016; quan, tổ chức thực hiện  bản chính chứng thực không thể đáp  ­ Thông tư số  ứng được thời hạn quy  264/2016/TT­BTC  định nêu trên thì thời hạn  ngày 14/11/2016 chứng thực được kéo dài  thêm không quá 02 (hai)  ngày làm việc hoặc có thể  dài hơn theo thỏa thuận  bằng văn bản với người  yêu cầu chứng thực 3 Chứng  Thời hạn thực hiện yêu  Bộ phận  2.000  ­ Nghị định số  thực bản  cầu chứng thực phải  tiếp nhận và đồng/trang;  23/2015/NĐ­CP  sao từ bản  được bảo đảm ngay trong trả kết quả  từ trang thứ ngày 16/2/2015; chính giấy  ngày cơ quan, tổ chức  UBND cấp  3 trở lên thu  tờ, văn bản tiếp nhận yêu cầu hoặc  huyện 1.000  ­ Thông tư số  do cơ quan, trong ngày làm việc tiếp  đồng/trang,  20/2015/TT­BTP  tổ chức có  theo, nếu tiếp nhận yêu  tối đa thu  ngày 29/12/2015; thẩm  cầu sau 15 giờ. Đối với  không quá  quyền của  trường hợp cùng một lúc  200.000  ­ Thông tư số  nước  yêu cầu chứng thực bản  đồng/bản.  257/2016/TT­BTC  ngoài; cơ  sao từ nhiều loại bản  Trang là căn ngày 11/11/2016; quan, tổ  chính giấy tờ, văn bản;  cứ để thu  chức có  bản chính có nhiều trang;  phí được  ­ Thông tư số  thẩm  yêu cầu số lượng nhiều  tính theo  226/2016HT­BTC  quyền của  bản sao; nội dung giấy tờ,  trang của  ngày 11/11/2016; Việt Nam  văn bản phức tạp khó  bản chính. liên kết với kiểm tra, đối chiếu mà cơ  ­ Thông tư số  cơ quan, tổ quan, tổ chức thực hiện  264/2016/TT­BTC  chức có  chứng thực không thể đáp  ngày 14/11/2016 thẩm  ứng được thời hạn nêu  quyền của  trên thì thời hạn chứng  nước ngoài thực được kéo dài thêm  cấp hoặc  không quá 02 (hai) ngày  chứng  làm việc hoặc có thể dài  nhận hơn theo thỏa thuận bằng  văn bản với người yêu  cầu chứng thực 4 Thủ tục  Trong ngày cơ quan, tổ  Bộ phận  10.000  ­ Nghị định số  chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu  tiếp nhận và đồng/trườn 23/2015/NĐ­CP  chữ ký  hoặc trong ngày làm việc  trả kết quả  g hợp ngày 16/02/2015  người dịch  tiếp theo, nếu tiếp nhận  UBND cấp  của Chính phủ về 
  4. mà người  yêu cầu sau 15 giờ hoặc  huyện cấp bản sao từ bản  dịch là  có thể kéo dài hơn theo  chính, chứng thực  cộng tác  thỏa thuận bằng văn bản  chữ ký và chứng  viên dịch  với người yêu cầu chứng  thực hợp đồng,  thuật của  thực. giao dịch Phòng Tư  pháp ­ Thông tư số  20/2015/TT­BTP  ngày 29/12/2015  của Bộ Tư pháp  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi  hành một số điều  của Nghị định số  23/2015/NĐ­CP  ngày 16/02/2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí chứng thực 5 Thủ tục  Trong ngày cơ quan, tổ  Bộ phận  10.000  ­ Nghị định số  chứng thực chức tiếp nhận yêu cầu  tiếp nhận và đồng/trườn 23/2015/NĐ­CP  chữ ký  hoặc trong ngày làm việc  trả kết quả  g hợp ngày 16/02/2015  người dịch  tiếp theo, nếu tiếp nhận  UBND cấp  của Chính phủ về  mà người  yêu cầu sau 15 giờ hoặc  huyện cấp bản sao từ bản  dịch không  có thể kéo dài hơn theo  chính, chứng thực  phải là  thỏa thuận bằng văn bản  chữ ký và chứng  cộng tác  với người yêu cầu chứng  thực hợp đồng,  viên dịch  thực. giao dịch thuật ­ Thông tư số  20/2015/TT­BTP  ngày 29/12/2015  của Bộ Tư pháp  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi  hành một số điều  của Nghị định số 
  5. 23/2015/NĐ­CP  ngày 16/02/2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí chứng thực 6 Thủ tục  Không quá 02 (hai) ngày  Bộ phận  50.000  ­ Nghị định số  chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn  23/2015/NĐ­CP  văn bản  đủ hồ sơ yêu cầu chứng  trả kết quả  bản ngày 16/02/2015  thỏa thuận  thực hoặc có thể kéo dài  UBND cấp  của Chính phủ về  phân chia di hơn theo thỏa thuận bằng  huyện cấp bản sao từ bản  sản mà di  văn bản với người yêu  chính, chứng thực  sản là động cầu chứng thực. Trường  chữ ký và chứng  sản hợp kéo dài thời hạn giải  thực hợp đồng,  quyết thì người tiếp nhận  giao dịch hồ sơ phải có phiếu hẹn  ghi rõ thời gian (giờ,  ­ Thông tư số  ngày) trả kết quả cho  20/2015/TT­BTP  người yêu cầu chứng  ngày 29/12/2015  thực. của Bộ Tư pháp  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi  hành một số điều  của Nghị định số  23/2015/NĐ­CP  ngày 16/02/2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu, 
  6. chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí chứng thực. 7 Thủ tục  Không quá 02 (hai) ngày  Bộ phận  50.000  ­ Nghị định số  chứng thực làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận và đồng/văn  23/2015/NĐ­CP  văn bản  đủ hồ sơ yêu cầu chứng  trả kết quả  bản ngày 16/02/2015  khai nhận  thực hoặc có thể kéo dài  UBND cấp  của Chính phủ về  di sản mà  hơn theo thỏa thuận bằng  huyện cấp bản sao từ bản  di sản là  văn bản với người yêu  chính, chứng thực  động sản cầu chứng thực. Trường  chữ ký và chứng  hợp kéo dài thời hạn giải  thực hợp đồng,  quyết thì người tiếp nhận  giao dịch ­ Thông  hồ sơ phải có phiếu hẹn  tư số 20/2015/TT­ ghi rõ thời gian (giờ,  BTP ngày  ngày) trả kết quả cho  29/12/2015 của Bộ  người yêu cầu chứng  Tư pháp quy định  thực. chi tiết và hướng  dẫn thi hành một  số điều của Nghị  định số  23/2015/NĐ­CP  ngày 16/02/2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí chứng thực. II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 TTHC Số  Tên thủ tục hành  Được công bố tại  Căn cứ pháp lý TT chính Quyết định I Lĩnh vực chứng thực 1 Chứng thực chữ ký  Quyết định số  ­ Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  người dịch trong các 2443/QĐ­UBND  16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao  giấy tờ, văn bản từ  ngày 07/9/2017 của từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng  tiếng nước ngoài  Chủ lịch UBND 
  7. sang tiếng Việt, từ  tỉnh Quảng Trị thực hợp đồng, giao dịch tiếng Việt sang  tiếng nước ngoài ­ Thông tư số 20/2015/TT­BTP ngày  29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều  của Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao  từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng  thực hợp đồng, giao dịch; ­ Thông tư số 226/2016/TT­BTC ngày  11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  dụng phí chứng thực. 2 Chứng thực văn bản Quyết định số  ­ Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  thỏa thuận phân  2443/QĐ­UBND  16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao  chia di sản, văn bản  ngày 07/9/2017 của từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng  khai nhận di sản mà Chủ tịch UBND  thực hợp đồng, giao dịch di sản là động sản tỉnh Quảng Trị ­ Thông tư số 20/2015/TT­BTP ngày  29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều  của Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao  từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng  thực hợp đồng, giao dịch. ­ Thông tư số 226/2016/TT­BTC ngày  11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  dụng phí chứng thực. 3 Thủ tục chứng thực Quyết định số  ­ Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  bản sao từ bản  2443/QĐ­UBND  16/2/2015; chính các giấy tờ,  ngày 07/9/2017 của  văn bản do cơ quan, Chủ tịch UBND  ­ Thông tư số 20/2015/TT­BTP ngày  tổ chức có thẩm  tỉnh Quảng Trị 29/12/2015; quyền của Việt  Nam; cơ quan, tổ  ­ Thông tư số 257/2016/TT­BTC ngày  chức có thẩm quyền  11/11/2016; của nước ngoài; cơ  quan, tổ chức có  ­ Thông tư số 226/2016/TT­BTC ngày  thẩm quyền của  11/11/2016; Việt Nam liên kết  với cơ quan, tổ  ­ Thông tư số 264/2016/TT­BTC ngày  chức có thẩm quyền  14/11/2016 của nước ngoài cấp  hoặc chứng nhận Tổng cộng: 10 TTHC
  8.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC  SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG  TẠI UBND CẤP XÃ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ­UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Quảng Trị) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC Tên thủ  Số  Địa điểm  Phí, lệ  tục hành  Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý TT thực hiện phí chính I Lĩnh vực chứng thực 1 Thủ tục  Trong ngày cơ quan, tổ  Bộ phận  Không Nghị định  cấp bản  chức tiếp nhận yêu cầu  tiếp nhận và  23/2015/NĐ­CP  sao từ sổ  hoặc trong ngày làm việc  trả kết quả  ngày 16/2/2015 về  gốc tiếp theo, nếu tiếp nhận  UBND cấp  cấp bản sao từ sổ  yêu cầu sau 15 giờ. Trong  xã gốc, chứng thực  trường hợp yêu cầu cấp  bản sao từ bản  bản sao từ sổ gốc được  chính, chứng thực  gửi qua bưu điện thì thời  chữ ký và chứng  hạn được thực hiện ngay  thực hợp đồng giao  sau khi cơ quan, tổ chức  dịch. nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo  dấu bưu điện đến. 2 Thủ tục  Không quá 02 (hai) ngày  Bộ phận  50.000  ­ Nghị định số  chứng thực  làm việc, kể từ ngày nhận  tiếp nhận và đồng/văn  23/2015/NĐ­CP  văn bản  đủ hồ sơ yêu cầu chứng  trả kết quả  bản ngày 16/02/2015  khai nhận  thực hoặc có thể kéo dài  UBND cấp  của Chính phủ về  di sản mà  hơn theo thỏa thuận bằng  xã cấp bản sao từ bản  di sản là  văn bản với người yêu cầu  chính, chứng thực  động sản,  chứng thực. Trường hợp  chữ ký và chứng  quyền sử  kéo dài thời hạn giải quyết  thực hợp đồng,  dụng đất,  thì người tiếp nhận hồ sơ  giao dịch; nhà ở phải có phiếu hẹn ghi rõ  thời gian (giờ, ngày) trả  ­ Thông tư số  kết quả cho người yêu cầu  20/2015/TT­BTP  chứng thực. ngày 29/12/2015  của Bộ Tư pháp  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành  một số điều của  Nghị định số  23/2015/NĐ­CP 
  9. ngày 16/02/2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí chứng thực. 3 Thủ tục  Không quá 02 (hai) ngày  Bộ phận  50.000  ­ Nghị định số  chứng thực  làm việc, kể từ ngày nhận  tiếp nhận và đồng/văn  23/2015/NĐ­CP  văn bản  đủ hồ sơ yêu cầu chứng  trả kết quả  bản ngày 16/02/2015  thỏa thuận  thực hoặc có thể kéo dài  UBND cấp  của Chính phủ về  phân chia di hơn theo thỏa thuận bằng  xã cấp bản sao từ bản  sản mà di  văn bản với người yêu cầu  chính, chứng thực  sản là động chứng thực. Trường hợp  chữ ký và chứng  sản, quyền  kéo dài thời hạn giải quyết  thực hợp đồng,  sử dụng  thì người tiếp nhận hồ sơ  giao dịch; đất, nhà ở phải có phiếu hẹn ghi rõ  thời gian (giờ, ngày) trả  ­ Thông tư số  kết quả cho người yêu cầu  20/2015/TT­BTP  chứng thực. ngày 29/12/2015  của Bộ Tư pháp  quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành  một số điều của  Nghị định số  23/2015/NĐ­CP  ngày 16/02/ 2015  của Chính phủ về  cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực  chữ ký và chứng  thực hợp đồng,  giao dịch; ­ Thông tư số  226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016  của Bộ Tài chính  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, 
  10. quản lý và sử dụng  phí chứng thực. II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC Tên thủ  Số  Địa điểm  Phí, lệ  tục hành  Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý TT thực hiện phí chính I Lĩnh vực nuôi con nuôi 1 Đăng ký  Trong thời hạn 30 ngày,  Bộ phận  400.000  ­ Luật Nuôi con  việc nuôi  trong đó: tiếp nhận và đồng/  nuôi 2010; con nuôi  trả kết quả  trường  trong nước ­ Kiểm tra hồ sơ, lấy ý  UBND cấp  hợp. ­ Nghị định số  kiến: 10 ngày, kể từ ngày  xã 19/2011/NĐ­CP  nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Miễn lệ  ngày 21/3/2011 của  phí đăng  Chính phủ quy định  ­ Những người có liên  ký nuôi  chi tiết một số  quan thay đổi ý kiến đồng  con nuôi  điều của Luật Nuôi  ý về việc cho trẻ em làm  trong  con nuôi; con nuôi: 15 ngày kể từ  nước đối  ngày được lấy ý kiến; với  ­ Nghị định  trường  24/2019/NĐ­CP  ­ Ghi vào sổ đăng ký việc  hợp cha  ngày 05/3/2019 của  nuôi con nuôi và cấp Giấy  dượng  Chính phủ sửa đổi,  chứng nhận nuôi con nuôi,  hoặc mẹ  bổ sung một số  giao­nhận con nuôi: 05  kế nhận  điều của Nghị định  ngày, kể từ ngày hết hạn  con riêng  19/2011/NĐ­CP  thay đổi ý kiến đồng ý. của vợ  ngày 21/3/2011 của  hoặc  Chính phủ quy định  chồng làm chi tiết một số  con nuôi;  điều của Luật Nuôi  cô, cậu,  con nuôi; dì, chú,  bác ruột  ­ Thông tư số  nhận cháu 12/2011/TT­BTP  làm con  ngày 27/6/2011 của  nuôi; nhận Bộ Tư pháp về  các trẻ em việc ban hành và  sau đây  hướng dẫn việc  làm con  ghi chép, lưu trữ,  nuôi: Trẻ  sử dụng biểu mẫu  em khuyết nuôi con nuôi; tật, nhiễm  HIV/AIDS ­ Thông tư số  hoặc mắc  24/2014/TT­BTP  bệnh  ngày 29/12/2014  hiểm  của Bộ Tư pháp  nghèo theo sửa đổi, bổ sung 
  11. quy định  một số điều của  của Luật  Thông tư số  nuôi con  12/2011/TT­BTP  nuôi và  ngày 27/6/2011 của  văn bản  Bộ Tư pháp v/v ban  hướng  hành và hướng dẫn  dẫn;  việc ghi chép, lưu  người có  trữ, sử dụng biểu  công với  mẫu nuôi con nuôi; cách  mạng  Nghị định số  nhận con  114/2016/NĐ­CP  nuôi.  ngày 8/7/2016 của  Chính phủ quy định  lệ phí đăng ký nuôi  con nuôi, lệ phí cấp  giấy phép hoạt  động của tổ chức  con nuôi nước  ngoài; ­ Thông tư số  267/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016  của Bộ Tài chính  hướng dẫn lập dự  toán, quản lý, sử  dụng và quyết toán  kinh phí ngân sách  nhà nước bảo đảm  cho công tác nuôi  con nuôi và cấp, gia  hạn, sửa đổi giấy  phép hoạt động  của tổ chức con  nuôi nước ngoài tại  Việt Nam   III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 03 TTHC Số  Tên thủ tục hành  Được công bố tại  Căn cứ pháp lý TT chính Quyết định I Lĩnh vực Nuôi con nuôi 1 Đăng ký việc nuôi  Quyết định số 795/QĐ­ Nghị định 24/2019/NĐ­CP ngày  con nuôi trong nước UBND ngày 19/4/2017  05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ  của Chủ tịch UBND tỉnh sung một số điều của Nghị định 
  12. Quảng Trị 19/2011/NĐ­CP ngày 21/3/2011 của  Chính phủ quy định chi tiết một số  điều của Luật Nuôi con nuôi. 2 Ghi chú việc nuôi  Quyết định số 795/QĐ­ ­ Luật Hộ tịch năm 2014; con nuôi đã đăng ký  UBND ngày 19/4/2017  tại cơ quan có thẩm  của Chủ tịch UBND tỉnh ­ Nghị định 24/2019/NĐ­CP ngày  quyền của nước  Quảng Trị 05/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số  láng giềng điều của Nghị định 19/2011/NĐ­CP  ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy  định chi tiết thi hành một số điều  của Luật Nuôi con nuôi. II Lĩnh vực chứng thực 1 Chứng thực văn bản Quyết định số 795/QĐ­ ­ Nghị định số 23/2015/NĐ­CP ngày  thỏa thuận phân  UBND ngày 19/4/2017  16/02/2015 của Chính phủ về cấp  chia di sản/khai  của Chủ tịch UBND tỉnh bản sao từ bản chính, chứng thực  nhận di sản mà di  Quảng Trị chữ ký và chứng thực hợp đồng,  sản là động sản,  giao dịch quyền sử dụng đất,  nhà ở ­ Thông tư số 20/2015/TT­BTP ngày  29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành một  số điều của Nghị định số  23/2015/NĐ­CP ngày 16/02/2015 của  Chính phủ về cấp bản sao từ bản  chính, chứng thực chữ ký và chứng  thực hợp đồng, giao dịch.  ­ Thông tư số 226/2016/TT­BTC  ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính  quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí chứng thực. Tổng cộng: 07 TTHC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0