intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 247/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 247/2019/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục 194 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 247/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 247/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 25 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI  GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO LỘ TRÌNH ĐỀ ÁN 1648 NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ­CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng  thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011­2020; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ­UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đồ án   Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các  cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016­2020; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục 194 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải  quyết theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục  hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016­2020”, gồm: 135  thủ tục hành chính cấp tỉnh; 41 thủ tục hành chính cấp huyện; 18 thủ tục hành chính cấp xã.  (Đính kèm theo phụ lục số 1, 2, 3). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2019 và bãi bỏ 41 thủ tục hành chính  được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ­UBND ngày 10/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào  Cai phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục  hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 (Đính kèm theo phụ lục số 4).
  2. 2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị  trấn, căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt tại  quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và  Trả kết quả giải quyết TTHC và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có). Trường hợp, khi TTHC đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết có sự sửa đổi về thời gian  thực hiện, thì việc thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC được tính theo thời gian  đã được sửa đổi của TTHC. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND  tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận:  ­ Cục kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ TT TU, HĐND, UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Lãnh đạo Văn phòng; ­ Cổng thông tin điện tử của tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT, Các CV. Đặng Xuân Phong   PHỤ LỤC SỐ 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN  GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ­UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Lào Cai) STT Tên cơ quan, đơn vị Số  Thời hạn giải quyết  Thời  lượng  TTHC(ngày) hạn  TTHC  giải  Theo quy  Theo quy  thực  quyết  định địnhThời  hiện cắt  TTHC( gian giải  giảm  ngày)T quyết sau  thời  hời  khi cắt  gian giải  hạn  giảm 30%  quyết giải  thời gian  quyết  giải quyết TTHC( ngày)T hời  hạn  giải  quyết  TTHC(
  3. ngày)G   TỔNG CỘNG 135         I Sở Công thương 15   ­ Lĩnh vực Thương mại           Cấp lại Giấy phép thành lập Văn    04  1 phòng đại diện của thương nhân nước  05 0504 ngoài tại tỉnh Lào Cai. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng    04  2 đại diện của thương nhân nước ngoài  05 0504 tại tỉnh Lào Cai. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều    14  3 20 2014 kiện giao dịch chung Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm    21  4 30 3021 đại lý bán lẻ xăng dầu   ­ Lĩnh vực thương mại           Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện    21  5 30 3021 làm đại lý bán lẻ xăng dầu Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận    21  6 đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng  30 3021 dầu   ­ Lĩnh vực công nghiệp           Cấp giấy phép hoạt động tư vấn    11  7 chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền  15 1511 cấp của địa phương. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt    11  8 động tư vấn chuyên ngành điện thuộc  15 1511 thẩm quyền cấp của địa phương. Cấp giấy phép hoạt động phát điện    11  9 đối với nhà máy điện có quy mô công  15 1511 suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt    11  động phát điện đối với nhà máy điện  10 15 1511 có quy mô công suất dưới 3MW đặt  tại địa phương. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện    11  11 đến cấp điện áp 0,4kV tại địa  15 1511 phương. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt    11  12 động bán lẻ điện đến cấp điện áp  15 1511 0,4kV tại địa phương.
  4. Cấp giấy phép hoạt động phân phối    11  13 điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa  15 1511 phương Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt    11  14 động phân phối điện đến cấp điện áp  15 1511 35 kV tại địa phương Kiểm tra và xác nhận kiến thức ATTP    07  15 cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm  10 1007 quyền của Sở Công thương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông    II thôn 12   ­ Lĩnh vực Lâm nghiệp           1 Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên   13 1309 09  Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô    07  2 10 1007 giống Thẩm định phê duyệt điều chỉnh giảm    16  3 diện tích rừng đối với khu rừng đặc  20 2016 dụng thuộc địa phương quản lý   ­ 20 ngày   ­ 20  làm việc  ngày  đối với hồ  làm  sơ nộp trực  việc  tiếp­ 28,5  đối với  ngày làm  hồ sơ  ­ 28,5 ngày  vi ệ c đối  nộp  làm việc  với hồ sơ  trực  đối với hồ  nộp trực  tiếp sơ nộp trực  tiế p. ­ 21  tiếp. ngày  Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi  ­ 21 ngày  trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân  làm  4 ­ 30 ngày  làm việc  việc  sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi  làm việc  đối với hồ  đối với  01 tỉnh) đối với hồ  sơ nộp qua  hồ sơ  sơ nộp qua  đường bưu  nộp qua  đường bưu  điện hoặc  đường  điện hoặc  qua mạng. bưu  qua mạng. ­ 30 ngày  điện  làm việc  hoặc  đối với hồ  qua  sơ nộp qua  mạng. đường bưu  điện hoặc  qua mạng.   ­Lĩnh vực Thú y          
  5. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú    03  y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý  chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm  phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động  5 05 0503 vật; tư vấn các hoạt động liên quan  đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn  đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động  vật; buôn bán thuốc thú y) Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y    02  (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư  6 hỏng; có thay đổi thông tin liên quan  03 0302 đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ  hành nghề thú y)   ­ Lĩnh vực Quản lý phân bón           Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện    14  7 sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ  20 2014 hoạt động đóng gói phân bón   ­ Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT           8 Bố trí dân cư ngoại tỉnh   70 7049 49    ­ Lĩnh vực quản lý chất lượng nông            lâm sản và thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ    10  điều kiện an toàn thực phẩm đối với  cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm  9 15 1510 thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng  tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP  hết hạn)   ­ Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,            nông thôn Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục    03  đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ  10 trợ đầu tư theo Nghị định số  05 0503 57/2018/NĐ­CP ngày 17/4/2018 của  Chính phủ   ­ Lĩnh vực Thủy sản           11 Cấp giấy phép khai thác thủy sản   05 0503 03  Cấp giấy chứng nhận lưu giống thủy    11  12 15 1511 sinh vật ngoại lai Sở Lao động Thương binh và Xã          17 III hội   ­ Lĩnh vực An toàn lao động           1 Thẩm định chương trình huấn luyện    10 1007 07 
  6. chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh  lao động của cơ sở   ­ Lĩnh vực Lao động ­ Tiền lương ­            BHXH Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể    10  2 15 1510 của doanh nghiệp Đăng ký hợp đồng lao động thực tập    07  của doanh nghiệp đưa người lao động  3 10 1007 Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài có  thời hạn dưới 90 ngày.   ­ Lĩnh vực người có công           Di chuyển hồ sơ người có công với    07  4 10 1007 cách mạng Giải quyết chế độ đối với thương    10  5 binh đồng thời là người hưởng chế độ  15 1510 mất sức lao động Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà    07  6 10 1007 mẹ Việt Nam anh hùng Giải quyết chế độ đối với Anh hùng    07  7 lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng  10 1007 lao động trong thời kỳ kháng chiến   ­ Lĩnh vực Việc làm           Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ  ­ 10  8 việc làm của doanh nghiệp hoạt động  15 1510 dịch vụ việc làm 9 Giải quyết hỗ trợ học nghề.   15 1510 10    ­ Lĩnh vực Trẻ em           Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho    03  10 05 0503 trẻ em   ­ Lĩnh vực Bảo trợ xã hội           Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ    11  sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền  11 15 1511 cấp phép của Sở Lao động ­ Thương  binh và Xã hội. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt    11  động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có  12 15 1511 giấy phép hoạt động do Sở Lao động ­  Thương binh và Xã hội cấp. 13 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã    05 0503 03  hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Lao động ­ Thương 
  7. binh và Xã hội. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng    03  nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở  14 trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc  05 0503 thẩm quyền thành lập của Sở Lao  động ­ Thương binh và Xã hội. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài    11  công lập thuộc thẩm quyền thành lập  15 15 1511 của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội. Tiếp nhận đối tượng là người chưa    26  thành niên không có nơi cư trú ổn định  16 bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,  32 3226 phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ  em Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ    07  17 khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội  10 1007 cấp tỉnh.   IV Sở Tài nguyên và Môi trường 08   ­ Lĩnh vực Khoáng sản          Chuyển nhượng quyền thăm dò      1 45 4531 khoáng sản   ­ Lĩnh vực Tài nguyên nước          Cấp giấy phép khai thác, sử dụng      nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,  nuôi trồng thủy sản với lưu lượng  dưới 2m3/giây; phát điện với công  suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các  2 45 4531 mục đích khác với lưu lượng dưới  50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép  khai thác, sử dụng nước biển cho mục  đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với  lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.   ­Lĩnh vực Bảo vệ môi trường          3 Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về    30 3021   bảo vệ môi trường trong nhập khẩu  phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối  với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng  phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu  sản xuất.
  8. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện    về bảo vệ môi trường trong nhập  khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản  4 xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử  25 2517 dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên  liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác  nhận hết hạn) Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện      về bảo vệ môi trường trong nhập  khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản  5 xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử  10 1007 dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên  liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác  nhận bị mất hoặc hư hỏng)   ­Lĩnh vực đất đai      ­   Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng      đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản  6 30 3020 khác gắn liền với đất cho người đã  đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền      sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và  tài sản khác gắn liền với đất lần đầu  7 30 3020 đối với tài sản gắn liền với đất mà  chủ sở hữu không đồng thời là người  sử dụng đất Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn      8 liền với đất vào Giấy chứng nhận đã  30 3020 cấp V Sở Y tế 07     ­ Lĩnh vực Dược ­ Mỹ phẩm     Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận    đủ điều kiện kinh doanh dược đối với  trường hợp bị thu hồi Giấy chứng  nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở  1 bán buôn thuốc, nguyên liệu làm  30 3020 thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm  nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm  y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược  liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ  truyền) 2 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện    30 3020   kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi  loại hình kinh doanh hoặc phạm vi  kinh doanh dược mà có thay đổi điều 
  9. kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm    kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên  liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc  bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán  lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc  cổ truyền) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều      kiện kinh doanh dược thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn  thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở  3 20 2015 bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy  thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở  chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược  liệu, thuốc cổ truyền)   ­ Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh          Cấp giấy phép hoạt động đối với      4 phòng khám bác sỹ gia đình độc lập  90 9063 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với      phòng khám bác sỹ gia đình thuộc  5 phòng khám đa khoa tư nhân hoặc  90 9063 khoa khám bệnh của bệnh viện đa  khoa Cấp lại giấy phép hoạt động đối với      phòng khám bác sỹ gia đình thuộc  6 90 9063 thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi  địa điểm Cấp lại giấy phép hoạt động đối với      phòng khám bác sỹ gia đình thuộc  7 thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất  30 3021 hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu  hồi do cấp không đúng thẩm quyền VI Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 09     ­Lĩnh vực Văn hóa, Điện ảnh          Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn    Cắt  1 15 159 người thực hiện quảng cáo giảm  40%  Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do      2 07 0705 thời hạn  Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch cấp) giải  3 Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường   10 1007     ­ Lĩnh vực thể dục thể thao        4 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện    07 0705  
  10. kinh doanh của doanh nghiệp kinh    doanh hoạt động thể thao tổ chức  hoạt động cầu lông Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện      kinh doanh của doanh nghiệp kinh  5 07 0705 doanh hoạt động thể thao tổ chức  hoạt động karaoke Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện      kinh doanh của doanh nghiệp kinh  6 07 0705 doanh hoạt động thể thao tổ chức  hoạt động Patin   ­ Lĩnh vực du lịch          Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ      7 thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách  20 2014 du lịch Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ      8 vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục  20 2014 vụ khách du lịch Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ      9 chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn  20 2014 phục vụ khách du lịch VII Sở Tư pháp 15     ­ Lĩnh vực Luật sư     Đăng ký hoạt động của chi nhánh,    07  1 10 07 công ty luật nước ngoài Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt    04  2 động của chi nhánh, công ty luật nước  05 04 ngoài Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của    07  3 10 07 chi nhánh, công ty luật nước ngoài   ­ Lĩnh vực Tư vấn pháp luật          Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động    05  4 của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi  07 05 nhánh 5 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật   07 05 05  6 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật   07 05 05    ­ Lĩnh vực giám định tư pháp          Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,    7 cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của  05 04 Văn phòng giám định tư pháp 8 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định    45 31 31 
  11. của Văn phòng giám định tư pháp 04  Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám    12  9 17 12 định tư pháp Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của    05  10 07 05 Văn phòng giám định tư pháp Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám    05  11 07 05 định tư pháp Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của    04  Văn phòng giám định tư pháp trong  trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ  12 05 04 trụ sở, người đại diện theo pháp luật,  danh sách thành viên hợp danh của  Văn phòng   ­ Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý          Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ    11  13 chức hành nghề luật sư, tổ chức tư  15 11 vấn pháp luật Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham    04  14 05 04 gia trợ giúp pháp lý Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia    02  15 03 02 trợ giúp pháp lý VIII Sở Giáo dục và Đào tạo 10   Cho phép trường THPT hoạt động    14  20 14 1 giáo dục Sáp nhập, chia tách trường phổ thông    28  2 40 28 dân tộc nội trú Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát    18  3 triển giáo dục hòa nhập hoạt động  25 18 giáo dục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học    11  4 15 11 hoạt động giáo dục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại    11  5 15 11 ngữ, tin học Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT    28  6 40 28 các dân tộc thiểu số rất ít người. Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài    7 diện học bổng khác và tự túc vào học  30 21 tại Việt Nam 8 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát    40 28 28  triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở  lại
  12. Cho phép trường phổ thông dân tộc    9 20 14 nội trú hoạt động giáo dục Thành lập trường THPT công lập    28  10 hoặc cho phép thành lập trường THPT  40 28 tư thục IX Sở Nội vụ 11     ­ Lĩnh vực Tôn giáo       Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có    1 60 42 địa bàn hoạt động ở một tỉnh Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ    2 chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở  30 21 một tỉnh Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn    3 giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có  30 21 địa bàn hoạt động ở một tỉnh Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung    4 của người nước ngoài cư trú hợp pháp  30 21 tại Việt Nam Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn    5 giáo cho người chuyên hoạt động tôn  30 21 giáo Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở    tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng  6 30 21 ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện  thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 7 Phê duyệt Điều lệ Hội   30 21 Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành    8 nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu  15 10 trữ Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn    9 15 10 vị sự nghiệp công lập Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại    10 15 10 đơn vị sự nghiệp công lập Thẩm định việc giải thể đơn vị sự    10  11 15 10 nghiệp công lập X Sở Khoa học & Công nghệ 03     ­ Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử       Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên    1 bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở  10 07 X­quang chuẩn đoán trong y tế) 2 Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố    10 07 07 
  13. bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với  07  công việc sử dụng thiết bị X­quang  chuẩn đoán trong y tế)   ­ Lĩnh vực Hoạt động khoa học và           công nghệ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký    07  3 hoạt động của tổ chức khoa học và  10 07 công nghệ XI Sở Thông tin & Truyền thông 04   Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập    1 10 07 trang thông tin điện tử tổng hợp Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở    chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt  2 hoặc cho thuê máy chủ của doanh  07 05 nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện  tử G1 trên mạng 3 Cấp giấy phép xuất bản bản tin   30 21 Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội    4 10 07 chợ xuất bản phẩm XII Sở Kế hoạch và Đầu tư 11       Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của         doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty TNHH một    1 03 02 thành viên Đăng ký thành lập công ty TNHH hai    2 03 02 thành viên trở lên 3 Đăng ký thành lập công ty cổ phần   03 02 4 Đăng ký thành lập công ty hợp danh   03 02 0202  Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính    0202  của doanh nghiệp (đối với doanh  5 03 02 nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,    0202  nghề kinh doanh (đối với doanh  6 03 02 nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo thay đổi vốn đầu tư của    0202  7 03 02 chủ doanh nghiệp tư nhân 8 Thông báo thay đổi thông tin người    03 02 0202  quản lý doanh nghiệp, thông tin người  đại diện theo ủy quyền (đối với 
  14. doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,  công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo lập địa điểm kinh doanh    0202  (đối với doanh nghiệp hoạt động theo  9 Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận  03 02 đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp  lý tương đương) Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư    0202  03 02 10 nhân Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký    0202  11 03 02 doanh nghiệp XIII Sở Tài chính 06 Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp    0505  1 07 05 phải di dời Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải    0505  2 07 05 di dời Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại    0505  3 07 05 vị trí mới cho đơn vị phải di dời Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời    0505  4 07 05 thuộc địa phương quản lý Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị    1010  5 15 10 trường Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa    1010  6 15 10 học công nghệ XIV Lĩnh vực Dân tộc 02         Công nhận người có uy tín trong đồng    1111  1 15 11 bào dân tộc thiểu số Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín    1111  2 15 11 trong đồng bào dân tộc thiểu số XV Thanh tra tỉnh 01         Thủ tục tiếp công dân tại Thanh tra    0707  07 1 tỉnh 10 XVI Ban Quản lý khu kinh tế 04         Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư    1111  1 đối với dự án không thuộc diện Quyết  15 11 định chủ trương đầu tư Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa    0202  2 chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận  03 02 đăng ký đầu tư 3 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu    05 04 0404 
  15. tư Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn    0404  4 phòng đại diện của thương nhân nước  05 04 ngoài tại tỉnh Lào Cai               PHỤ LỤC SỐ 02 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI  GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ­UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Lào Cai) Thời hạn  giải  Thời hạn giải  quyết  Số lượng  quyết TTHC (ngày) TTHC  TTHC  (ngày)Ghi  thực hiện  chú STT Tên thủ tục hành chính cắt giảm  Thời gian  thời gian  giải quyết  giải quyết Theo  sau khi cắt  quy  giảm 30%  định thời gian  giải quyết   TỔNG SỐ TTHC 41       Lĩnh vực văn hóa thể thao và du        I 03 lịch Công nhận lần đầu “cơ quan đạt      chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn  1 10 07 văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn  văn hóa”. Công nhận “thôn văn hóa”, “ấp văn      2 hóa”, “bản văn hóa” và tương  05 04 đương. Công nhận “tổ dân phố văn hóa” và      3 05 04 tương đương. II Lĩnh vực đô thị xây dựng 02       Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án      điều chỉnh quy hoạch chi tiết của  1 dự án đầu tư xây dựng công trình  25 18 theo hình thức kinh doanh thuộc  thẩm quyền của UBND cấp huyện
  16. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ      điều chỉnh quy hoạch chi tiết của  dự án đầu tư xây dựng công trình  2 20 14 theo hình thức kinh doanh thuộc  thẩm quyền phê duyệt của UBND  cấp huyện. III Lĩnh vực nông lâm nghiệp 02       1 Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm   10 07   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở      đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối  2 18 13 với cơ sở sản xuất kinh doanh nông  lâm thủy sản Lĩnh vực Lao động thương binh        IV 03 và Xã hội Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng      khi đối tượng thay đổi nơi cư trú  1 08 05 giữa các quận, huyện, thị xã, thành  phố thuộc tỉnh Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ      2 gia đình có người khuyết tật đặc  25 17 biệt nặng Cấp giấy phép hoạt động đối với      cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm  3 15 11 quyền của phòng Lao động thương  binh xã hội V Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư 06       1 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh   03 02   Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,      2 văn phòng đại diện, địa điểm kinh  05 04 doanh của hợp tác xã 3 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã   05 04   Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký      4 03 02 hộ kinh doanh Cấp lại GCN đăng ký chi nhánh, văn      5 phòng đại diện HTX (khi bị hư  05 04 hỏng) Thông báo thay đổi nội dung đăng      6 05 04 ký hợp tác xã Lĩnh vực Tài nguyên và Môi        VI 02 trường 1 Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường    10 07  
  17. đơn giản Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để      xem xét giao đất, cho thuê đất không  2 thông qua hình thức đấu giá quyền  30 21 sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá  nhân, cộng đồng dân cư VII Lĩnh vực Tư pháp 04       Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước      05 04 ngoài 1 Trường hợp phải có văn bản xác      13 09 minh Thủ tục công nhận báo cáo viên      2 05 04 pháp luật Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên      3 05 04 pháp luật Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện      4 02 01 vụ việc trợ giúp pháp lý Lĩnh vực Thông tin và truyền        VIII 01 thông Thủ tục thay đổi thông tin khai báo      1 20 14 hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy IX Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo 05       Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường      1 40 28 phổ thông dân tộc bán trú Cho phép Trung tâm học tập cộng      15 11 2 đồng hoạt động trở lại Cho phép thành lập nhà trường, nhà      3 35 24 trẻ tư thục Cho phép hoạt động giáo dục nhà      4 20 14 trường, nhà trẻ tư thục Thành lập trường mẫu giáo, trường      mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho  5 phép thành lập trường mẫu giáo,  35 24 trường mầm non, nhà trẻ dân lập,  tư thục X Lĩnh vực Nội vụ 04       1 Đổi tên hội   30 21   2 Hội tự giải thể   30 21   Cấp giấy thành lập và công nhận      3 40 28 điều lệ hội
  18. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài      địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa  4 25 17 điểm hợp pháp đã đăng ký có quy  mô tổ chức ở một huyện XI Lĩnh vực công thương 05       Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất      1 rượu thủ công nhằm mục đích kinh  07 05 doanh Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy      2 phép sản xuất rượu thủ công nhằm  07 05 mục đích kinh doanh Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ      3 15 11 điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận      4 đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG  15 11 chai Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng      5 nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ  15 11 LPG chai XII Lĩnh vực Thanh tra 02       1 Giải quyết tố cáo   60 42   2 Giải quyết khiếu nại lần đầu   30 21   XIII Lĩnh vực Dân tộc 02       Công nhận người có uy tín trong      1 15 11 đồng bào dân tộc thiểu số Đưa ra khỏi danh sách người có uy      2 15 11 tín trong đồng bào dân tộc thiểu số   PHỤ LỤC SỐ 03 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XàTHỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN  GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ­UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Lào Cai) STTTên thủ tục hành chính Số lượng  Thời hạn giải  Thời hạn  STT TTHC  quyết TTHC  giải  thực  (ngày) quyết  hiện cắt  TTHC  Theo  Thời gian  giảm  (ngày)Ghi  quy  giải quyết  thời gian  chú
  19. sau khi cắt  giảm 30%  định giải  thời gian  quyết giải quyết    TỔNG SỐ TTHC 18       I ILĩnh vực Nội vụ 04       1Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt      1 15 11 tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 2Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt      2 20 14 tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 3Đăng ký thay đổi người đại diện của      3 15 11 nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 4Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch      4 UBND cấp xã về thành tích thi đua  10 07 theo đợt hoặc chuyên đề II IILĩnh vực Tài chính 02       1Quyết định chuyển đổi công năng sử      dụng tài sản công trong trường hợp  1 30 21 không thay đổi đối tượng quản lý, sử  dụng tài sản công 2 2Quyết định thanh lý tài sản công   30 21   IIILĩnh vực Lao động ­ Thương        III 02 binh và Xã hội 1Đổi cấp lại giấy xác nhận khuyết tật      (trong các trường hợp: Giấy xác nhận  1 khuyết tật hư hỏng không sử dụng  05 04 được, trẻ khuyết tật từ đủ 06 tuổi trở  lên, mất giấy xác nhận khuyết tật) Quyết    định quản  lý cai  Quyết định quản lý cai nghiện ma túy  nghiện  2 03 02 tự nguyện tại gia đình ma túy tự  nguyện  tại gia  đình  Lĩnh vực        Giáo dục  IV Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo và Đào  tạo01 1 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc  Thành lập  25 18   lập nhóm trẻ, 
  20. lớp mẫu  giáo độc  lập  Lĩnh vực        V Lĩnh vực Tư pháp Tư  pháp04 Thủ tục    công  1 Thủ tục công nhận hòa giải viên 05 04 nhận hòa  giải viên  Thủ tục    đăng ký  Thủ tục đăng ký kết hôn (cần xác  2 kết hôn  05 04 minh) (cần xác  minh)  Công    nhận  tuyên  3 Công nhận tuyên truyền viên pháp luật 05 04 truyền  viên pháp  luật  Cho thôi    làm tuyên  Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp  4 truyền  05 04 luật viên pháp  luật  Lĩnh vực      VI Lĩnh vực Dân tộc Dân    tộc02 Công    nhận  người có  Công nhận người có uy tín trong đồng  uy tín  1 15 11 bào dân tộc thiểu số trong  đồng bào  dân tộc  thiểu số  2 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín  Đưa ra  15 11   trong đồng bào dân tộc thiểu số khỏi danh  sách  người có  uy tín  trong  đồng bào  dân tộc 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2