YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2631/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
27
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2631/QĐ-UBND về việc công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2631/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2631/QĐUBND Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 2164/QĐUBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình; Căn cứ Quyết định số 2181/QĐUBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTrSTTTT ngày 18/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017. (Có biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 2; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh; Lưu VT, KGVX (Vụ 42b). Nguyễn Văn Chương
- 2. Xếp hạng theo lĩnh vực 2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng điểm TT Đơn vị Tổng số Tổng số Tổng số Đơn vị có MT có kết máy tính máy kết nối nối mạng kết nối tính/Tổng mạng số LAN/Tổn Internet/Tổ số CBCC liệu g số máy ng số máy của đơn chuyên tính của tính của vị dùng đơn vị đơn vị (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Văn phòng UBND tỉnh 5 4 4 4 17 Sở Thông tin và Truyền 2 5 4 4 4 17 thông 3 Sở Tài chính 5 4 4 4 17 4 Sở Công thương 5 4 4 0 13 5 Ban Quản lý các KCN 5 4 4 0 13 6 Sở Lao động, TB&XH 5 4 4 0 13 7 Sở Nội vụ 5 4 4 0 13 8 Sở Tư pháp 5 4 4 0 13 9 Sở Giáo dục và Đào tạo 5 4 4 0 13 10 Sở Giao thông Vận tải 5 4 4 0 13 11 Ban Dân tộc 5 4 4 0 13 Sở Tài nguyên và Môi 12 5 4 4 0 13 trường 13 Sở Y tế 5 4 4 0 13 14 Sở xây dựng 5 4 4 0 13 15 Sở Nông nghiệp và PTNT 5 4 4 0 13 16 Sở Ngoại vụ 5 4 4 0 13 17 Thanh tra tỉnh 5 4 4 0 13 18 Sở Khoa học và Công nghệ 5 4 4 0 13 19 Sở Kế hoạch Đầu tư 5 4 4 0 13
- 20 Sở Văn hóa, TT và DL 5 4 4 0 13 2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Tổng điểm Cán bộ TT Đơn vị Tham gia các lớp Tỷ lệ CBCC chuyên (khóa) đào tạo của đơn vị trách hoặc nâng cao trình độ thường xuyên kiêm CNTT trong hoạt sử dụng máy nhiệm về động CQNN của tính để xử lý CNTT của đơn vị công việc đơn vị (1) (2) (3) (4) (6) (7) 1 Văn phòng UBND tỉnh 3 3 3 9 2 Sở Lao động, TB&XH 3 3 3 9 Sở Thông tin và Truyền 3 3 3 3 9 thông 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 3 3 9 5 Sở Nội vụ 3 3 3 9 6 Sở Giao thông Vận tải 3 3 3 9 7 Sở Y tế 3 3 3 9 8 Sở Tư pháp 3 3 3 9 9 Sở Văn hóa, TT và DL 3 3 3 9 10 Sở Khoa học và Công nghệ 3 3 3 9 11 Sở xây dựng 3 3 3 9 12 Ban Quản lý các KCN 3 3 3 9 13 Sở Nông nghiệp và PTNT 3 3 3 9 14 Sở Giáo dục và Đào tạo 3 3 3 9 Sở Tài nguyên và Môi 15 3 3 3 9 trường 16 Sở Công thương 3 3 3 9 17 Thanh tra tỉnh 3 3 3 9 18 Sở Ngoại vụ 3 3 3 9 19 Ban Dân tộc 3 3 3 9 20 Sở Tài chính 3 3 3 9
- 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể mĐiểm ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể Điểm mĐiểm ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể mĐiểm Tổng TT Đơn vị điểm Cơ Tỷ lệ Tỷ lệ Triển Triển Tỷ lệ Tỷ lệ quan, Tỷ lệ CBCC Triển Triển phòng Tỷ lệ Triển khai khai văn văn Triển đơn vị TTHC Tỷ lệ thường khai khai các (ban) văn bản khai dịch vụ phần bản bản khai đã thực được CBCC xuyên sử ứng Tỷ lệ ứng Trang chuyên được ứng hành mề m được được PM hiện tiếp được dụng thư dụng văn dụng cơ thông môn đã chuyển dụng chính VPĐT cập phát một việc nhận cấp thư điện tử chữ ký bản bản tin điện triển hoàn các công trong nhật hành cửa tiếp và giải điện tử công vụ số trong được trong tử của khai toàn trên CSDL trực CQNN vào qua điện nhận, quyết công vụ của tỉnh CQNN ký số CQNN đơn vị Phần MT chuyên tuyến của đơn phần Phần tử thụ lý trên của tỉnh để trao của đơn của đơn mề m mạng ngành trên vị mề m mề m và giải PM đổi công vị vị VPDDT Trang quyết việc (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Sở Nông 1 nghiệp và 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 13 3 41.0 PTNT Sở Khoa học 2 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 13 3 41.0 và Công nghệ 3 Sở Tài chính 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Ban Quản lý 4 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 các KCN 5 Sở xây dựng 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 6 Sở Y tế 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 Sở Công 7 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 thương Sở Thông tin 8 và Truyền 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 thông Văn phòng 9 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 UBND tỉnh 10 Sở Nội vụ 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Sở Kế hoạch 11 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Đầu tư 12 Ban Dân tộc 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Sở Giao thông 13 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Vận tải Sở Tài nguyên 14 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 0 0 2 2 13 3 37.0 và Môi trường Sở Văn hóa, 15 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 1.5 2 13 3 38.5 TT và DL Sở Lao động, 16 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 TB&XH 17 Sở Tư pháp 2 1 1 1 1 2 3 2 9 2 2 0 0 2 12 3 36.0 Sở Giáo dục 18 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 và Đào tạo 19 Sở Ngoại vụ 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 1.5 2 13 3 38.5 20 Thanh tra tỉnh 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm
- Điểm Điểm Tổng điểm Tỷ lệ máy Tỷ lệ Tổ chức tính trong máy tính Các phổ biến Các CQNN trong giải các quy giải của đơn CQNN pháp định PL pháp an vị có cài của đơn an toàn về nội toàn dữ PM virus vị có cài thông quy của liệu có bản PM virus tin CQ và quyền miễn phí ATANTT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Sở Giáo dục và Đào tạo 4 2 4 4 3 17 2 Sở Tài chính 4 2 4 4 3 17 3 Sở xây dựng 4 2 4 4 3 17 4 Sở Nông nghiệp và PTNT 4 2 4 4 3 17 5 Sở Ngoại vụ 4 2 4 4 3 17 6 Sở Tư pháp 4 2 4 4 3 17 7 Sở Nội vụ 4 2 4 4 3 17 8 Ban Dân tộc 4 2 4 4 3 17 Sở Thông tin và Truyền 9 4 2 4 4 3 17 thông 10 Văn phòng UBND tỉnh 4 2 4 4 3 17 11 Sở Y tế 4 2 4 4 3 17 12 Sở Công thương 4 2 4 4 3 17 13 Sở Khoa học và Công nghệ 4 2 4 4 3 17 Sở Tài nguyên và Môi 14 4 2 4 4 3 17 trường 15 Ban Quản lý các KCN 4 2 4 4 3 17 16 Sở Giao thông Vận tải 4 2 4 4 3 17 17 Sở Kế hoạch Đầu tư 4 2 4 4 3 17 18 Sở Văn hóa, TT và DL 4 2 4 4 3 17 19 Sở Lao động, TB&XH 4 2 4 4 3 17 20 Thanh tra tỉnh 4 2 4 4 3 17 2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
- Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng điểm Cơ chế Chính sáchCơ chế Chính sáchCơ chế Chính sáchCơ Ngân sách chế đầu tư Chính cho TT Đơn vị Cơ chế Chính sách sáchCơ CNTT chế của đơn Chính vị sáchCó thành lập BCĐ/Bộ phận chuyên trách CNTT Quy định Quy định về Kế Cơ chế, về trao Chương Quy chế độ đãi hoạch chính sách đổi, lưu trình, kế định về ngộ đối với phát riêng trữ, xử lý hoạch đảm cán bộ triển và khuyến văn bản CCHC có bảo an chuyên trách ứng khích điện tử nội dung toàn, hoặc kiêm dụng PT& trong nội UDCNTT ANTT nhiệm về CNTT UDCNTT bộ cơ CNTT quan
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Sở xây dựng 2 2 2 2 2 2 2 2 16 2 Ban Quản lý các KCN 2 2 2 2 2 2 2 2 16 3 Sở Tư pháp 2 2 2 2 2 2 2 2 16 4 Thanh tra tỉnh 2 2 2 2 2 2 2 1 15 5 Sở Tài chính 2 2 2 2 2 0 2 2 14 6 Sở Y tế 2 2 2 2 2 0 2 2 14 7 Văn phòng UBND tỉnh 2 2 2 2 0 0 2 2 12 8 Sở Kế hoạch Đầu tư 2 0 2 2 2 2 2 2 14 9 Sở Khoa học và Công nghệ 2 2 2 2 2 0 2 2 14 10 Sở Nội vụ 2 2 2 2 2 0 2 2 14 11 Sở Thông tin và Truyền thông 2 2 2 2 2 0 2 2 14 12 Sở Giáo dục và Đào tạo 2 2 2 2 2 0 2 2 14 13 Sở Nông nghiệp và PTNT 2 0 2 2 0 2 2 2 12 14 Sở Công thương 2 0 2 2 2 0 2 2 12 15 Sở Văn hóa, TT và DL 2 0 2 2 2 0 2 2 12 16 Sở Ngoại vụ 2 0 2 2 2 0 2 2 12 17 Sở Lao động, TB&XH 2 2 2 2 2 0 0 1 11 18 Ban Dân tộc 2 0 2 2 2 0 2 1 11 19 Sở Tài nguyên và Môi trường 2 0 2 2 0 0 2 2 10 20 Sở Giao thông Vận tải 1 0 2 0 0 0 2 1 6 II. ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ 1. Xếp hạng chung TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Xếp Điểm Điểm hạng Tổng điểm Hạ Hạ tầng Ứng Công tác Môi tầng nhân dụng đảm trường kỹ lực CNTT bảo an tổ chức thuật CNTT toàn, an và chính CNTT ninh sách thông
- tin 1 UBND huyện Lạc Sơn 17.0 9.0 40.0 17.0 14.0 97.0 1 UBND huyện Lạc 2 Thủy 17.0 9.0 39.0 17.0 14.0 96.0 2 3 UBND huyện Tân Lạc 17.0 9.0 38.5 17.0 14.0 95.5 3 4 UBND huyện Kỳ Sơn 16.7 9.0 38.0 17.0 14.0 94.7 4 UBND huyện Cao 5 Phong 17.0 9.0 37.0 17.0 14.0 94.0 5 6 UBND huyện Kim Bôi 17.0 9.0 35.0 17.0 14.0 92.0 6 UBND thành phố Hòa 7 Bình 16.0 9.0 37.0 17.0 12.0 91.0 7 UBND huyện Lương 8 Sơn 15.1 9.0 36.6 17.0 11.0 88.7 8 9 UBND huyện Đà Bắc 14.9 9.0 35.0 17.0 12.0 87.9 9 10 UBND huyện Mai Châu 17.0 9.0 33.8 17.0 10.0 86.8 10 UBND huyện Yên 11 Thủy 16.0 9.0 34.0 17.0 7.0 83.0 11 2. Xếp hạng theo lĩnh vực 2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng điểm TT Đơn vị Tổng số MT Đơn vị có Tổng số Tổng số máy có kết nối kết nối máy tính kết nối mạng mạng số tính/Tổn Internet/Tổn LAN/Tổng liệu g số các g số máy tính số máy tính chuyên CBCC của đơn vị của đơn vị dùng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) UBND huyện Cao 1 5.0 4 4 4 Phong 17.0 2 UBND huyện Lạc Sơn 5 4.0 4 4 17.0 3 UBND huyện Tân Lạc 5 4.0 4 4 17.0 4 UBND huyện Mai Châu 5 4.0 4 4 17.0
- 5 UBND huyện Kim Bôi 5 4.0 4 4 17.0 6 UBND huyện Lạc Thủy 5 4.0 4 4 17.0 7 UBND huyện Kỳ Sơn 5 4.0 4 4 16.7 UBND thành phố Hòa 8 4.0 4 4 4 16.0 Bình 9 UBND huyện Yên Thủy 4 4.0 4 4 16.0 UBND huyện Lương 10 3.1 4 4 4 Sơn 15.1 11 UBND huyện Đà Bắc 3 4.0 4 4 14.9 2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Tổng điểm Cán bộ Tham gia các TT Đơn vị Tỷ lệ CBCC chuyên lớp (khóa) đào của đơn vị trách hoặc tạo nâng cao thường xuyên kiêm trình độ CNTT sử dụng máy nhiệm về trong hoạt tính để xử lý CNTT của động CQNN công việc đơn vị của đơn vị (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 UBND huyện Tân Lạc 3 3 3 9 2 UBND huyện Cao Phong 3 3 3 9 3 UBND huyện Lạc Sơn 3 3 3 9 4 UBND thành phố Hòa Bình 3 3 3 9 5 UBND huyện Lạc Thủy 3 3 3 9 6 UBND huyện Yên Thủy 3 3 3 9 7 UBND huyện Kỳ Sơn 3 3 3 9 8 UBND huyện Lương Sơn 3 3 3 9 9 UBND huyện Kim Bôi 3 3 3 9 10 UBND huyện Mai Châu 3 3 3 9 11 UBND huyện Đà Bắc 3 3 3 9 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm
- Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng điểm Cơ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Triển Triển Triển Tỷ lệ Tỷ lệ quan, Tỷ lệ Tỷ lệ CBCC Triển phòng văn khai Triển khai khai văn văn Triển đơn vị TTHC CBCC thường khai (ban) bản ứng khai Trang dịch vụ phần bản bản khai đã thực được được xuyên sử Tỷ lệ các ứng chuyên được dụng ứng thông hành mềm được được PM hiện tiếp cấp dụng thư văn dụng môn đã chuyển chữ ký dụng tin chính VPĐT cập phát một việc nhận thư điện tử bản cơ bản triển hoàn số các điện công trong nhật hành cửa tiếp và giải điện tử công vụ được trong khai toàn trong CSDL tử của trực CQNN vào qua điện nhận, quyết công của tỉnh ký số CQNN Phần trên CQNN chuyên đơn vị tuyến c ủ a phần Phần tử thụ lý trên vụ của để trao c ủ a mề m MT của ngành trên đơn vị mề m mề m và giải PM tỉnh đổi công đơn vị VPDDT mạng đơn vị Trang quyết việc (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) 1 UBND huyện Lạc Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 12 3 40 2 UBND huyện Lạc Thủy 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39 3 UBND huyện Tân Lạc 2 1 1 1 1 2 3 1.5 2 2 2 0 2 2 13 3 38.5 4 UBND huyện Kỳ Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 2 1 2 0 2 2 13 3 38 5 UBND huyện Cao Phong 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 0 2 13 3 37 6 UBND thành phố Hòa Bình 2 0.5 1 1 1 2 3 2 2 1.5 2 0 2 2 12 3 37 7 UBND huyện Lương Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 0.6 2 2 0 2 2 12 3 36.6 8 UBND huyện Đà Bắc 2 1 1 1 1 2 3 2 2 1 0 0 2 2 12 3 35 9 UBND huyện Kim Bôi 2 0 1 1 0 2 3 2 2 1 0 2 2 2 12 3 35 10 UBND huyện Yên Thủy 2 1 1 1 1 2 3 1 2 2 0 0 2 2 11 3 34 11 UBND huyện Mai Châu 2 1 0.6 0 0.2 2 3 2 2 2 0 0 2 2 12 3 33.8 2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN ĐiểmĐi ểmĐiể Điểm mĐiểm Tổng điểm Tỷ lệ Tỷ lệ Tổ chức TT Đơn vị máy tính máy tính Các phổ biến trong Các trong giải các quy CQNN giải CQNN pháp định PL của đơn pháp an của đơn an toàn về nội vị có cài toàn dữ vị có cài thông quy của PM virus liệu PM virus tin CQ về có bản miễn phí ATANTT quyền (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 UBND huyện Cao Phong 4 2 4 4 3 17 2 UBND thành phố Hòa 4 2 4 4 3 17
- Bình 3 UBND huyện Kỳ Sơn 4 2 4 4 3 17 4 UBND huyện Tân Lạc 4 2 4 4 3 17 5 UBND huyện Lạc Thủy 4 2 4 4 3 17 6 UBND huyện Lương Sơn 4 2 4 4 3 17 7 UBND huyện Lạc Sơn 4 2 4 4 3 17 8 UBND huyện Yên Thủy 4 2 4 4 3 17 9 UBND huyện Mai Châu 4 2 4 4 3 17 10 UBND huyện Kim Bôi 4 2 4 4 3 17 11 UBND huyện Đà Bắc 4 2 4 4 3 17 2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH TT Đơn vị Điểm Điể mĐi ểmĐ iểm Điể mĐi ểmĐ iểm Điể mTổ ng điể m Cơ chế Chính sách Cơ chế Ngân Chính sách sáchCơ đầu chế tư cho Chính CNTT sáchCơ của chế đơn Chính vị sáchCơ chế Chính sáchCơ chế Chính sáchCó thành
- lập BCĐ/B ộ phận chuyên trách CNTT Quy định Quy về định về trao chế độ Kế Cơ chế, đổi, Quy đãi ngộ hoạch chính Chương lưu định đối với phát sách trình, kế trữ, về cán bộ triển riêng hoạch xử lý đảm chuyên và khuyến CCHC có văn bảo trách ứng khích nội dung bản an hoặc dụng PT& UDCNTT điện toàn, kiêm CNTT UDCNTT tử ANTT nhiệm trong về nội bộ CNTT cơ quan (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 UBND 2 2 2 2 2 0 2 2 14 huyện Lạc Thủy UBND 2 huyện Cao 2 2 2 2 2 0 2 2 14 Phong UBND 3 huyện Tân 2 2 2 2 2 0 2 2 14 Lạc UBND 4 huyện Kỳ 2 2 2 2 2 0 2 2 14 Sơn UBND 5 huyện Lạc 2 2 2 2 2 0 2 2 14 Sơn UBND 6 huyện 2 2 2 2 2 0 2 2 14 Kim Bôi 7 UBND 2 2 2 2 2 0 0 2 12 thành phố
- Hòa Bình UBND 8 huyện Đà 2 0 2 2 2 0 2 2 12 Bắc UBND huyện 9 1 0 2 2 2 0 2 2 11 Lương Sơn UBND 10 huyện Mai 2 0 2 2 0 0 2 2 10 Châu UBND 11 huyện Yên 1 0 2 0 2 0 0 2 7 Thủy
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn