intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2631/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2631/QĐ-UBND về việc công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành, ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2631/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2631/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG  NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,  THÀNH PHỐ NĂM 2017 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ­UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về  việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của  các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình; Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ­UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về  việc ban hành Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ  thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr­STTTT ngày  18/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở,  Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017. (Có biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 2; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh; ­ Lưu VT, KGVX (Vụ 42b). Nguyễn Văn Chương
  2. 2. Xếp hạng theo lĩnh vực 2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm TT Đơn vị Tổng số  Tổng số  Tổng số  Đơn vị có  MT có kết  máy tính  máy  kết nối  nối mạng  kết nối  tính/Tổng  mạng số  LAN/Tổn Internet/Tổ số CBCC  liệu  g số máy  ng số máy  của đơn  chuyên  tính của  tính của  vị dùng đơn vị đơn vị (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Văn phòng UBND tỉnh 5 4 4 4 17 Sở Thông tin và Truyền  2 5 4 4 4 17 thông 3 Sở Tài chính 5 4 4 4 17 4 Sở Công thương 5 4 4 0 13 5 Ban Quản lý các KCN 5 4 4 0 13 6 Sở Lao động, TB&XH 5 4 4 0 13 7 Sở Nội vụ 5 4 4 0 13 8 Sở Tư pháp 5 4 4 0 13 9 Sở Giáo dục và Đào tạo 5 4 4 0 13 10 Sở Giao thông Vận tải 5 4 4 0 13 11 Ban Dân tộc 5 4 4 0 13 Sở Tài nguyên và Môi  12 5 4 4 0 13 trường 13 Sở Y tế 5 4 4 0 13 14 Sở xây dựng 5 4 4 0 13 15 Sở Nông nghiệp và PTNT 5 4 4 0 13 16 Sở Ngoại vụ 5 4 4 0 13 17 Thanh tra tỉnh 5 4 4 0 13 18 Sở Khoa học và Công nghệ 5 4 4 0 13 19 Sở Kế hoạch ­ Đầu tư 5 4 4 0 13
  3. 20 Sở Văn hóa, TT và DL 5 4 4 0 13 2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm Cán bộ  TT Đơn vị Tham gia các lớp  Tỷ lệ CBCC  chuyên  (khóa) đào tạo  của đơn vị  trách hoặc  nâng cao trình độ thường xuyên  kiêm  CNTT trong hoạt  sử dụng máy  nhiệm về  động CQNN của  tính để xử lý  CNTT của  đơn vị công việc đơn vị (1) (2) (3) (4) (6) (7) 1 Văn phòng UBND tỉnh 3 3 3 9 2 Sở Lao động, TB&XH 3 3 3 9 Sở Thông tin và Truyền  3 3 3 3 9 thông 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 3 3 3 9 5 Sở Nội vụ 3 3 3 9 6 Sở Giao thông Vận tải 3 3 3 9 7 Sở Y tế 3 3 3 9 8 Sở Tư pháp 3 3 3 9 9 Sở Văn hóa, TT và DL 3 3 3 9 10 Sở Khoa học và Công nghệ 3 3 3 9 11 Sở xây dựng 3 3 3 9 12 Ban Quản lý các KCN 3 3 3 9 13 Sở Nông nghiệp và PTNT 3 3 3 9 14 Sở Giáo dục và Đào tạo 3 3 3 9 Sở Tài nguyên và Môi  15 3 3 3 9 trường 16 Sở Công thương 3 3 3 9 17 Thanh tra tỉnh 3 3 3 9 18 Sở Ngoại vụ 3 3 3 9 19 Ban Dân tộc 3 3 3 9 20 Sở Tài chính 3 3 3 9
  4. 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể mĐiểm ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể Điểm mĐiểm ĐiểmĐ iểmĐi ểmĐiể mĐiểm Tổng  TT Đơn vị điểm Cơ  Tỷ lệ  Tỷ lệ  Triển  Triển  Tỷ lệ  Tỷ lệ  quan,  Tỷ lệ  CBCC  Triển  Triển  phòng  Tỷ lệ  Triển  khai  khai  văn  văn  Triển  đơn vị  TTHC  Tỷ lệ  thường  khai  khai các  (ban)  văn bản  khai  dịch vụ  phần  bản  bản  khai  đã thực  được  CBCC  xuyên sử  ứng  Tỷ lệ  ứng  Trang  chuyên  được  ứng  hành  mề m   được  được  PM  hiện  tiếp  được  dụng thư  dụng  văn  dụng cơ  thông  môn đã  chuyển  dụng  chính  VPĐT  cập  phát  một  việc  nhận  cấp thư  điện tử  chữ ký  bản  bản  tin điện  triển  hoàn  các  công  trong  nhật  hành  cửa  tiếp  và giải  điện tử  công vụ  số trong  được  trong  tử của  khai  toàn trên  CSDL  trực  CQNN  vào  qua  điện  nhận,  quyết  công vụ  của tỉnh  CQNN  ký số CQNN  đơn vị Phần  MT  chuyên  tuyến  của đơn  phần  Phần  tử thụ lý  trên  của tỉnh để trao  của đơn  của đơn  mề m   mạng ngành trên  vị mề m mề m và giải  PM đổi công  vị vị VPDDT Trang quyết việc (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Sở Nông  1 nghiệp và  2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 13 3 41.0 PTNT Sở Khoa học  2 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 13 3 41.0 và Công nghệ 3 Sở Tài chính 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Ban Quản lý  4 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 các KCN 5 Sở xây dựng 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 6 Sở Y tế 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 Sở Công  7 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 thương Sở Thông tin  8 và Truyền  2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 thông Văn phòng  9 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 UBND tỉnh 10 Sở Nội vụ 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Sở Kế hoạch ­  11 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Đầu tư 12 Ban Dân tộc 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Sở Giao thông  13 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 Vận tải Sở Tài nguyên  14 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 0 0 2 2 13 3 37.0 và Môi trường Sở Văn hóa,  15 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 1.5 2 13 3 38.5 TT và DL Sở Lao động,  16 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 TB&XH 17 Sở Tư pháp 2 1 1 1 1 2 3 2 9 2 2 0 0 2 12 3 36.0 Sở Giáo dục  18 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39.0 và Đào tạo 19 Sở Ngoại vụ 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 1.5 2 13 3 38.5 20 Thanh tra tỉnh 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 12 3 38.0 2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm
  5. Điểm Điểm Tổng  điểm Tỷ lệ máy  Tỷ lệ  Tổ chức  tính trong  máy tính  Các  phổ biến  Các  CQNN  trong  giải  các quy  giải  của đơn  CQNN  pháp  định PL  pháp an  vị có cài  của đơn  an toàn  về nội  toàn dữ  PM virus  vị có cài  thông  quy của  liệu có bản  PM virus  tin CQ và  quyền miễn phí ATANTT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Sở Giáo dục và Đào tạo 4 2 4 4 3 17 2 Sở Tài chính 4 2 4 4 3 17 3 Sở xây dựng 4 2 4 4 3 17 4 Sở Nông nghiệp và PTNT 4 2 4 4 3 17 5 Sở Ngoại vụ 4 2 4 4 3 17 6 Sở Tư pháp 4 2 4 4 3 17 7 Sở Nội vụ 4 2 4 4 3 17 8 Ban Dân tộc 4 2 4 4 3 17 Sở Thông tin và Truyền  9 4 2 4 4 3 17 thông 10 Văn phòng UBND tỉnh 4 2 4 4 3 17 11 Sở Y tế 4 2 4 4 3 17 12 Sở Công thương 4 2 4 4 3 17 13 Sở Khoa học và Công nghệ 4 2 4 4 3 17 Sở Tài nguyên và Môi  14 4 2 4 4 3 17 trường 15 Ban Quản lý các KCN 4 2 4 4 3 17 16 Sở Giao thông Vận tải 4 2 4 4 3 17 17 Sở Kế hoạch ­ Đầu tư 4 2 4 4 3 17 18 Sở Văn hóa, TT và DL 4 2 4 4 3 17 19 Sở Lao động, TB&XH 4 2 4 4 3 17 20 Thanh tra tỉnh 4 2 4 4 3 17 2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
  6. Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm Cơ chế  ­ Chính  sáchCơ  chế ­  Chính  sáchCơ  chế ­  Chính  sáchCơ  Ngân sách  chế ­  đầu tư  Chính  cho  TT Đơn vị Cơ chế ­ Chính sách sáchCơ  CNTT  chế ­  của đơn  Chính  vị sáchCó  thành  lập  BCĐ/Bộ  phận  chuyên  trách  CNTT Quy định  Quy định về  Kế  Cơ chế,  về trao  Chương  Quy  chế độ đãi  hoạch  chính sách  đổi, lưu  trình, kế  định về  ngộ đối với  phát  riêng  trữ, xử lý  hoạch  đảm  cán bộ  triển và  khuyến  văn bản  CCHC có  bảo an  chuyên trách  ứng  khích  điện tử  nội dung  toàn,  hoặc kiêm  dụng  PT&  trong nội  UDCNTT ANTT nhiệm về  CNTT UDCNTT bộ cơ  CNTT quan
  7. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Sở xây dựng 2 2 2 2 2 2 2 2 16 2 Ban Quản lý các KCN 2 2 2 2 2 2 2 2 16 3 Sở Tư pháp 2 2 2 2 2 2 2 2 16 4 Thanh tra tỉnh 2 2 2 2 2 2 2 1 15 5 Sở Tài chính 2 2 2 2 2 0 2 2 14 6 Sở Y tế 2 2 2 2 2 0 2 2 14 7 Văn phòng UBND tỉnh 2 2 2 2 0 0 2 2 12 8 Sở Kế hoạch ­ Đầu tư 2 0 2 2 2 2 2 2 14 9 Sở Khoa học và Công nghệ 2 2 2 2 2 0 2 2 14 10 Sở Nội vụ 2 2 2 2 2 0 2 2 14 11 Sở Thông tin và Truyền thông 2 2 2 2 2 0 2 2 14 12 Sở Giáo dục và Đào tạo 2 2 2 2 2 0 2 2 14 13 Sở Nông nghiệp và PTNT 2 0 2 2 0 2 2 2 12 14 Sở Công thương 2 0 2 2 2 0 2 2 12 15 Sở Văn hóa, TT và DL 2 0 2 2 2 0 2 2 12 16 Sở Ngoại vụ 2 0 2 2 2 0 2 2 12 17 Sở Lao động, TB&XH 2 2 2 2 2 0 0 1 11 18 Ban Dân tộc 2 0 2 2 2 0 2 1 11 19 Sở Tài nguyên và Môi trường 2 0 2 2 0 0 2 2 10 20 Sở Giao thông Vận tải 1 0 2 0 0 0 2 1 6 II. ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ 1. Xếp hạng chung TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Xếp  Điểm Điểm hạng Tổng  điểm Hạ  Hạ tầng  Ứng  Công tác  Môi  tầng  nhân  dụng  đảm  trường  kỹ  lực  CNTT bảo an  tổ chức  thuật  CNTT toàn, an  và chính  CNTT ninh  sách thông 
  8. tin 1 UBND huyện Lạc Sơn 17.0 9.0 40.0 17.0 14.0 97.0 1 UBND huyện Lạc  2 Thủy 17.0 9.0 39.0 17.0 14.0 96.0 2 3 UBND huyện Tân Lạc 17.0 9.0 38.5 17.0 14.0 95.5 3 4 UBND huyện Kỳ Sơn 16.7 9.0 38.0 17.0 14.0 94.7 4 UBND huyện Cao  5 Phong 17.0 9.0 37.0 17.0 14.0 94.0 5 6 UBND huyện Kim Bôi 17.0 9.0 35.0 17.0 14.0 92.0 6 UBND thành phố Hòa  7 Bình 16.0 9.0 37.0 17.0 12.0 91.0 7 UBND huyện Lương  8 Sơn 15.1 9.0 36.6 17.0 11.0 88.7 8 9 UBND huyện Đà Bắc 14.9 9.0 35.0 17.0 12.0 87.9 9 10 UBND huyện Mai Châu 17.0 9.0 33.8 17.0 10.0 86.8 10 UBND huyện Yên  11 Thủy 16.0 9.0 34.0 17.0 7.0 83.0 11 2. Xếp hạng theo lĩnh vực 2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm TT Đơn vị Tổng số MT  Đơn vị có  Tổng số  Tổng số máy  có kết nối  kết nối  máy  tính kết nối  mạng  mạng số  tính/Tổn Internet/Tổn LAN/Tổng  liệu  g số các  g số máy tính  số máy tính  chuyên  CBCC của đơn vị của đơn vị dùng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) UBND huyện Cao  1 5.0 4 4 4 Phong 17.0 2 UBND huyện Lạc Sơn 5 4.0 4 4 17.0 3 UBND huyện Tân Lạc 5 4.0 4 4 17.0 4 UBND huyện Mai Châu 5 4.0 4 4 17.0
  9. 5 UBND huyện Kim Bôi 5 4.0 4 4 17.0 6 UBND huyện Lạc Thủy 5 4.0 4 4 17.0 7 UBND huyện Kỳ Sơn 5 4.0 4 4 16.7 UBND thành phố Hòa  8 4.0 4 4 4 16.0 Bình 9 UBND huyện Yên Thủy 4 4.0 4 4 16.0 UBND huyện Lương  10 3.1 4 4 4 Sơn 15.1 11 UBND huyện Đà Bắc 3 4.0 4 4 14.9 2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm Cán bộ  Tham gia các  TT Đơn vị Tỷ lệ CBCC  chuyên  lớp (khóa) đào  của đơn vị  trách hoặc  tạo nâng cao  thường xuyên  kiêm  trình độ CNTT  sử dụng máy  nhiệm về  trong hoạt  tính để xử lý  CNTT của  động CQNN  công việc đơn vị của đơn vị (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 UBND huyện Tân Lạc 3 3 3 9 2 UBND huyện Cao Phong 3 3 3 9 3 UBND huyện Lạc Sơn 3 3 3 9 4 UBND thành phố Hòa Bình 3 3 3 9 5 UBND huyện Lạc Thủy 3 3 3 9 6 UBND huyện Yên Thủy 3 3 3 9 7 UBND huyện Kỳ Sơn 3 3 3 9 8 UBND huyện Lương Sơn 3 3 3 9 9 UBND huyện Kim Bôi 3 3 3 9 10 UBND huyện Mai Châu 3 3 3 9 11 UBND huyện Đà Bắc 3 3 3 9 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm
  10. Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Tổng  điểm Cơ  Tỷ lệ  Tỷ lệ  Tỷ lệ  Triển  Triển  Triển  Tỷ lệ  Tỷ lệ  quan,  Tỷ lệ  Tỷ lệ  CBCC  Triển  phòng  văn  khai  Triển  khai  khai  văn  văn  Triển  đơn vị  TTHC  CBCC  thường  khai  (ban)  bản  ứng  khai  Trang  dịch vụ  phần  bản  bản  khai  đã thực  được  được  xuyên sử  Tỷ lệ  các ứng  chuyên  được  dụng  ứng  thông  hành  mềm  được  được  PM  hiện  tiếp  cấp  dụng thư  văn  dụng  môn đã  chuyển  chữ ký  dụng  tin  chính  VPĐT  cập  phát  một  việc  nhận  thư  điện tử  bản  cơ bản  triển  hoàn  số  các  điện  công  trong  nhật  hành  cửa  tiếp  và giải điện tử  công vụ  được  trong  khai  toàn  trong  CSDL  tử của  trực  CQNN  vào  qua  điện  nhận,  quyết  công  của tỉnh  ký số CQNN  Phần  trên  CQNN  chuyên  đơn vị tuyến  c ủ a  phần  Phần  tử thụ lý  trên  vụ của  để trao  c ủ a  mề m   MT  của  ngành trên  đơn vị mề m mề m và giải  PM tỉnh đổi công  đơn vị VPDDT mạng đơn vị Trang quyết việc (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) 1 UBND huyện Lạc Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 12 3 40 2 UBND huyện Lạc Thủy 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 2 2 13 3 39 3 UBND huyện Tân Lạc 2 1 1 1 1 2 3 1.5 2 2 2 0 2 2 13 3 38.5 4 UBND huyện Kỳ Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 2 1 2 0 2 2 13 3 38 5 UBND huyện Cao Phong 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2 0 0 2 13 3 37 6 UBND thành phố Hòa Bình 2 0.5 1 1 1 2 3 2 2 1.5 2 0 2 2 12 3 37 7 UBND huyện Lương Sơn 2 1 1 1 1 2 3 2 0.6 2 2 0 2 2 12 3 36.6 8 UBND huyện Đà Bắc 2 1 1 1 1 2 3 2 2 1 0 0 2 2 12 3 35 9 UBND huyện Kim Bôi 2 0 1 1 0 2 3 2 2 1 0 2 2 2 12 3 35 10 UBND huyện Yên Thủy 2 1 1 1 1 2 3 1 2 2 0 0 2 2 11 3 34 11 UBND huyện Mai Châu 2 1 0.6 0 0.2 2 3 2 2 2 0 0 2 2 12 3 33.8 2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN ĐiểmĐi ểmĐiể Điểm mĐiểm Tổng  điểm Tỷ lệ  Tỷ lệ  Tổ chức  TT Đơn vị máy tính  máy tính  Các  phổ biến  trong  Các  trong  giải  các quy  CQNN  giải  CQNN  pháp  định PL  của đơn  pháp an  của đơn  an toàn  về nội  vị có cài  toàn dữ  vị có cài  thông  quy của  PM virus  liệu PM virus  tin CQ về  có bản  miễn phí ATANTT quyền (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 UBND huyện Cao Phong 4 2 4 4 3 17 2 UBND thành phố Hòa  4 2 4 4 3 17
  11. Bình 3 UBND huyện Kỳ Sơn 4 2 4 4 3 17 4 UBND huyện Tân Lạc 4 2 4 4 3 17 5 UBND huyện Lạc Thủy 4 2 4 4 3 17 6 UBND huyện Lương Sơn 4 2 4 4 3 17 7 UBND huyện Lạc Sơn 4 2 4 4 3 17 8 UBND huyện Yên Thủy 4 2 4 4 3 17 9 UBND huyện Mai Châu 4 2 4 4 3 17 10 UBND huyện Kim Bôi 4 2 4 4 3 17 11 UBND huyện Đà Bắc 4 2 4 4 3 17 2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH TT Đơn vị Điểm Điể mĐi ểmĐ iểm Điể mĐi ểmĐ iểm Điể mTổ ng  điể m Cơ chế ­ Chính sách Cơ chế  Ngân  ­ Chính  sách  sáchCơ  đầu  chế ­  tư cho  Chính  CNTT  sáchCơ  của  chế ­  đơn  Chính  vị sáchCơ  chế ­  Chính  sáchCơ  chế ­  Chính  sáchCó  thành 
  12. lập  BCĐ/B ộ phận  chuyên  trách  CNTT Quy  định  Quy  về  định về  trao  chế độ  Kế  Cơ chế,  đổi,  Quy  đãi ngộ  hoạch  chính  Chương  lưu  định  đối với  phát  sách  trình, kế  trữ,  về  cán bộ  triển  riêng  hoạch  xử lý  đảm  chuyên  và  khuyến  CCHC có  văn  bảo  trách  ứng  khích  nội dung  bản  an  hoặc  dụng  PT&  UDCNTT điện  toàn,  kiêm  CNTT UDCNTT tử  ANTT nhiệm  trong  về  nội bộ  CNTT cơ  quan (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 UBND  2 2 2 2 2 0 2 2 14 huyện Lạc  Thủy UBND  2 huyện Cao  2 2 2 2 2 0 2 2 14 Phong UBND  3 huyện Tân  2 2 2 2 2 0 2 2 14 Lạc UBND  4 huyện Kỳ  2 2 2 2 2 0 2 2 14 Sơn UBND  5 huyện Lạc  2 2 2 2 2 0 2 2 14 Sơn UBND  6 huyện  2 2 2 2 2 0 2 2 14 Kim Bôi 7 UBND  2 2 2 2 2 0 0 2 12 thành phố 
  13. Hòa Bình UBND  8 huyện Đà  2 0 2 2 2 0 2 2 12 Bắc UBND  huyện  9 1 0 2 2 2 0 2 2 11 Lương  Sơn UBND  10 huyện Mai  2 0 2 2 0 0 2 2 10 Châu UBND  11 huyện Yên  1 0 2 0 2 0 0 2 7 Thủy    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2