intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 282/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:177

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 282/2019/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 282/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 282/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 15 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT  QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH  CÔNG TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018   của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 56/QĐ­UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến  Tre và thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện tỉnh Bến  Tre; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 174/TTr­VPUBND ngày  13 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền  giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục  hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (kèm theo Danh sách Sở, ban  ngành và Danh mục thủ tục hành chính). 1. Kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (gọi tắt: Trung tâm) chính thức  hoạt động, địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu 
  2. trên được thực hiện tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 03, đại lộ Đồng Khởi,  Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. 2. Đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh  không đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm (Phụ lục 17) thì được thực  hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở. Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban ngành tỉnh 1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các Sở, ban ngành tỉnh tham mưu trình Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,  bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định công bố “đơn vị tiếp  nhận hồ sơ; cách thức thực hiện” theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT­VPCP của  Văn phòng Chính phủ. 2. Niêm yết, đăng tải công khai tại trụ sở cơ quan, trên Trang thông tin điện tử cơ quan và Cổng  thông tin điện tử của tỉnh các Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. 3. Phối hợp với Trung tâm niêm yết, công khai tại Trung tâm Danh mục thủ tục hành chính và  nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả  kết quả giải quyết tại Trung tâm. 4. Đối với thủ tục hành chính thuộc Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả  kết quả giải quyết tại Trung tâm đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày Trung tâm chính thức hoạt động  nhưng chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục trả kết quả giải quyết tại  Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở. 5. Thực hiện việc giải thể Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở, ngành kể từ ngày Trung  tâm chính thức hoạt động (Danh sách Sở, ngành kèm theo); bố trí, sắp xếp, phân công lại việc  tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính không đưa vào Trung tâm,  đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Giám đốc  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ UBND các huyện, thành phố; Cao Văn Trọng ­ Phòng: KSTT (02 bộ), TH, HCTC, KGVX; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT.TTPVHCC  
  3. DANH SÁCH CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI  QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH  BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ­UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Tổng số  Tổng số  Tổng số  TTHC  TTHC đưa TTHC không  STT Tên cơ quan, đơn vị Danh  (tính đến  vào thực  đưa vào thực  mục ngày  hiện tại  hiện tại  31/01/2019) Trung tâm Trung tâm 1 Sở Công Thương Phụ lục 1 108 108 0 2 Sở Giao thông vận tải Phụ lục 2 108 99 9 3 Sở Giáo dục và Đào tạo Phụ lục 3 74 68 6 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư Phụ lục 4 141 136 5 5 Sở Khoa học và Công nghệ Phụ lục 5 62 62 0 Sở Lao động, Thương binh và  6 Phụ lục 6 111 111 0 Xã hội 7 Sở Nội vụ Phụ lục 7 80 70 10 Sở Nông nghiệp và Phát triển  8 Phụ lục 8 156 152 4 nông thôn 9 Sở Tài nguyên và Môi trường Phụ lục 9 108 106 2 Phụ lục  10 Sở Tài chính 31 29 2 10 Phụ lục  11 Sở Tư pháp 168 142 26 11 Phụ lục  12 Sở Thông tin và Truyền thông 37 37 0 12 Phụ lục  13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 113 113 0 13 Phụ lục  14 Sở Xây dựng 38 38 0 14 Phụ lục  15 Sở Y tế 113 91 22 15 Ban Quản lý các khu công  Phụ lục  16 16 16 0 nghiệp 16 Tổng    Tổng cộng 1378 86 cộng1464
  4.   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI   TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ­UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Mức độ  dịch vụ  Phí, lệ  côngMức độ  phí (X:  Mức độ dịch  dịch vụ  Có thu  Tổng  vụ công côngThời  phí, lệ  TT Lĩnh Vực/TTHC số  hạn giải  phí) TTHC quyết  TTHC Mứ Mứ Mứ c độ c độ c độ  2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 I Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01tt)             Xác nhận bản cam kết của thương  1 nhân nhập khẩu thép để trực tiếp    x     05 ngày   phục vụ sản xuất, gia công Lĩnh vực: Thương mại quốc tế  II             (06tt) Thẩm định hồ sơ và trình UBND  2 tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại    x     05 ngày   của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) Cấp Giấy phép thành lập Văn  3 phòng đại diện của thương nhân    x     07 ngày   nước ngoài tại Việt Nam Cấp lại Giấy phép thành lập Văn  4 phòng đại diện của thương nhân    x     05 ngày   nước ngoài tại Việt Nam Điều chỉnh Giấy phép thành lập  5 Văn phòng đại diện của thương    x     05 ngày   nhân nước ngoài tại Việt Nam Gia hạn Giấy phép thành lập Văn  6 phòng đại diện của thương nhân    x     05 ngày   nước ngoài tại Việt Nam
  5. Chấm dứt hoạt động Văn phòng  7 đại diện của thương nhân nước    x     05 ngày   ngoài tại Việt Nam III Lĩnh vực: Công nghiệp (04tt)             8 Thành lập cụm công nghiệp   x     15 ngày   9 Mở rộng cụm công nghiệp   x     10 ngày   Điều chỉnh cụm công nghiệp ra  10   x     10 ngày   khỏi quy hoạch Bổ sung quy hoạch cụm công  11   x     5 ngày   nghiệp Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng  IV             (09tt) Cấp Giấy phép sản xuất rượu công  12 nghiệp (quy mô dưới 3 triệu    x     15 ngày X lít/năm) Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  13 sản xuất rượu công nghiệp (quy    x     07 ngày X mô dưới 3 triệu lít/năm) Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu  14 công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu    x     07 ngày X lít/năm) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  15   x     10 ngày X kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng  16 nhận đủ điều kiện đầu tư trồng    x     15 ngày X cây thuốc lá 15 ngày:  mất, rách,  Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  tiêu hủy; 17   x     X kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 10 ngày: hết  hạn Cấp Giấy phép mua bán nguyên  18   x     10 ngày   liệu thuốc lá 15 ngày:  mất, rách,  Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên  tiêu hủy 19   x       liệu thuốc lá 10 ngày: hết  hạn Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  20   x     15 ngày   mua bán nguyên liệu thuốc lá
  6. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng  V             (01tt) Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở  21 dự án đầu tư xây dựng công trình    x     20 ngày   mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C VI Lĩnh vực: Vật liệu nổ (03tt)             Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu  22 nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền    x     05 ngày X giải quyết của Sở Công Thương Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng  vật liệu nổ công nghiệp thuộc  23   x     05 ngày X thẩm quyền giải quyết của Sở  Công Thương Cấp lại Giấy phép sử dụng vật  liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm  24   x     05 ngày X quyền giải quyết của Sở Công  Thương VII Lĩnh vực: Hóa chất (07tt)             Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện  25 kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng    x     20 ngày   công nghiệp nguy hiểm Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  kiện sản xuất hoá chất sản xuất,  26   x     08 ngày X kinh doanh có điều kiện trong  ngành công nghiệp Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  kiện sản xuất hoá chất sản xuất,  27   x     03 ngày   kinh doanh có điều kiện trong  ngành công nghiệp Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản  28   x     08 ngày X xuất, kinh doanh có điều kiện trong  ngành công nghiệp Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoá chất sản xuất,  29   x     08 ngày X kinh doanh có điều kiện trong  ngành công nghiệp Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh hoá chất sản xuất,  30   x     03 ngày   kinh doanh có điều kiện trong  ngành công nghiệp 31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận    x     08 ngày X đủ điều kiện kinh doanh hoá chất 
  7. sản xuất, kinh doanh có điều kiện  trong ngành công nghiệp VIII Lĩnh vực: Điện (13tt)             Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn  32 chuyên ngành điện thuộc thẩm    x     05 ngày X quyền cấp của địa phương Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  hoạt động tư vấn chuyên ngành  33   x     15 ngày X điện thuộc thẩm quyền cấp của địa  phương Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  hoạt động phát điện đối với các  34   x     15 ngày X nhà máy điện có quy mô dưới  03MW đặt tại địa phương Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  35 hoạt động bán lẻ điện đến cấp    x     15 ngày X điện áp 0,4kV tại địa phương Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  36 hoạt động phân phối điện đến cấp    x     15 ngày X điện áp 35kV tại địa phương Cấp Giấy phép hoạt động phát  điện đối với các nhà máy điện có  37   x     15 ngày X quy mô dưới 3MW đặt tại địa  phương Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ  38 điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa    x     15 ngày X phương Cấp Giấy phép hoạt động phân  39 phối điện đến cấp điện áp 35kV    x     15 ngày X tại địa phương Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho  40 các đối tượng thuộc thẩm quyền    x     05 ngày   cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho  các đối tượng thuộc thẩm quyền  05 ngày làm  41 cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh    x       việc trường hợp thẻ bị mất hoặc bị  hỏng Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn  42   x     10 ngày   điện 43 Cấp lại thẻ an toàn điện   x     10 ngày   44 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ    x     10 ngày  
  8. sung thẻ an toàn điện IX Lĩnh vực: Năng lượng (01tt)             Điều chỉnh quy hoạch phát triển  điện lực tỉnh không theo chu kỳ  45 (đối với điều chỉnh hợp phần quy    x     10 ngày   hoạch chi tiết phát triển lưới điện  trung Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại  X             (06tt) 46 Thông báo thực hiện khuyến mại         Không   Thông báo sửa đổi, bổ sung nội  47   x     Không   dung chương trình khuyến mại Đăng ký thực hiện khuyến mại đối  với chương trình mang tính may rủi  48   x     05 ngày   thực hiện trên địa bàn một tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung  chương trình khuyến mại đối với  49 chương trình khuyến mại mang    x     05 ngày   tính may rủi thực hiện trên địa bàn  01 Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,  50   x     07 ngày   triển lãm thương mại tại Việt Nam Xác nhận thay đổi, bổ sung nội  51 dung tổ chức hội chợ, triển lãm    x     07 ngày   thương mại tại Việt Nam Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh  XI             (05tt) Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp  07 ngày làm  52   x       tại địa phương việc Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung  07 ngày làm  53 hoạt động bán hàng đa cấp tại địa    x       việc phương Chấm dứt hoạt động bán hàng đa  10 ngày làm  54   x       cấp tại địa phương việc Thông báo tổ chức hội nghị, hội  05 ngày làm  55   x       thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp việc Đăng ký hợp đồng theo mẫu và  20 ngày làm  56 điều kiện giao dịch chung thuộc    x       việc thẩm quyền của Sở Công Thương XII Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa             
  9. trong nước (17tt) Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện  làm tổng đại lý kinh doanh xăng  57   x     30 ngày X dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở  Công Thương Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác  nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý  58   x     30 ngày   kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm  quyền cấp của Sở Công Thương Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều  kiện làm tổng đại lý kinh doanh  59   x     30 ngày X xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp  của Sở Công Thương Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện  60   x     30 ngày X làm đại lý bán lẻ xăng dầu Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác  61 nhận đủ điều kiện làm đại lý bán    x     30 ngày   lẻ xăng dầu Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều  62   x     30 ngày X kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ  63   x     20 ngày X điều kiện bán lẻ xăng dầu Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng  64 nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ    x     20 ngày   xăng dầu Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng  65   x     20 ngày X đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm  15 ngày làm  66   x       thuốc lá việc Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  15 ngày làm  67   x       bán buôn sản phẩm thuốc lá việc Cấp lại Giấy phép bán buôn sản  15 ngày làm  68   x       phẩm thuốc lá việc 69 Cấp Giấy phép bán buôn rượu   x     15 ngày X Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép  70   x     07 ngày   bán buôn rượu 71 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản    x     15 ngày làm  X phẩm rượu việc: GP hết  hiệu lực; 07 ngày làm  việc: GP bị 
  10. mất, hỏng. Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng  72 ký giá thuộc thẩm quyền giải    x     05 ngày   quyết của Sở Công Thương Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê  73 khai giá thuộc thẩm quyền giải    x     Không   quyết của Sở Công Thương Lĩnh vực: An toàn thực phẩm  XIII             (05tt) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  22 ngày làm  74   x     X sở kinh doanh thực phẩm do Sở  việc Công Thương thực hiện Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ            sở kinh doanh thực phẩm do Sở  Công Thương thực hiện: ­ Cấp lại do Giấy chứng nhận bị  10 ngày   mất hoặc bị hỏng; cơ sở có thay  đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc  75   x     người được ủy quyền, địa chỉ  nhưng không thay đổi vị trí địa lý  và toàn bộ quy trình sản xuất. ­ Cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa  22 ngày X lý của địa điểm sản xuất; thay đổi,        bổ sung quy trình sản xuất và khi  Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  22 ngày làm  76 kiện an toàn thực phẩm đối với cơ    x     X việc sở sản xuất thực phẩm Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ            sở sản xuất thực phẩm: ­ Cấp lại do Giấy chứng nhận bị  10 ngày   mất hoặc bị hỏng; cơ sở có thay  đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc        77 người được ủy quyền, địa chỉ  x nhưng không thay đổi vị trí địa lý  và toàn bộ quy trình sản xuất ­ Cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa  22 ngày X lý của địa điểm sản xuất; thay đổi        bổ sung quy trình sản xuất và khi  Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
  11. Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận  kiến thức về an toàn thực phẩm  13 ngày làm  78   x     X cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm  việc quyền cấp của Sở Công Thương Lĩnh vực: Khoa học và Công  XIV             nghệ (01tt) Cấp thông báo xác nhận công bố  sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù  79   x     05 ngày   hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương  ứng Lĩnh vực: Giám định thương mại  XV             (02tt) Đăng ký dấu nghiệp vụ của  80 thương nhân kinh doanh dịch vụ    x     07 ngày   giám định thương mại Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu  nghiệp vụ của thương nhân kinh  81   x     05 ngày   doanh dịch vụ giám định thương  mại XVI Lĩnh vực: Dầu khí (03tt)             Thẩm định, phê duyệt bổ sung,  điều chỉnh quy hoạch đối với dự án  82 đầu tư xây dựng công trình kho    x     50 ngày   xăng dầu có dung tích kho từ trên  210 m3 đến dưới 5.000m3 Thẩm định, phê duyệt bổ sung,  điều chỉnh quy hoạch đối với dự án  83 đầu tư xây dựng công trình kho    x     50 ngày   LPG có dung tích kho dưới  5.000m3 Thẩm định, phê duyệt bổ sung,  điều chỉnh quy hoạch đối với dự án  84 đầu tư xây dựng công trình kho    x     50 ngày   LNG có dung tích kho dưới  5.000m3 Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24tt)  XVII             gồm: Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng  XVII.1             (12tt) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  85 kiện thương nhân kinh doanh mua    x     15 ngày X bán LPG
  12. Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ  86 điều kiện thương nhân kinh doanh    x     07 ngày   mua bán LPG Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng  87 nhận đủ điều kiện thương nhân    x     07 ngày   kinh doanh mua bán LPG Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  88   x     15 ngày X kiện trạm nạp LPG vào chai Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  89   x     07 ngày   kiện trạm nạp LPG vào chai Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  90 đủ điều kiện trạm nạp LPG vào    x     07 ngày   chai Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  91   x     15 ngày X kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  92   x     07 ngày   kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  93 đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe    x     07 ngày   bồn Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  94 kiện trạm nạp LPG vào phương    x     15 ngày X tiện vận tải Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  95 kiện trạm nạp LPG vào phương    x     07 ngày   tiện vận tải Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  96 đủ điều kiện trạm nạp LPG vào    x     07 ngày   phương tiện vận tải Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa  XVII.2             lỏng (06tt) Giấy chứng nhận đủ điều kiện  97 thương nhân kinh doanh mua bán    x     15 ngày X LNG Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  98 kiện thương nhân kinh doanh mua    x     07 ngày   bán LNG Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  99 đủ điều kiện thương nhân kinh    x     07 ngày   doanh mua bán LNG 100 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều    x     15 ngày X kiện trạm nạp LNG vào phương 
  13. tiện vận tải Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  101 kiện trạm nạp LNG vào phương    x     07 ngày   tiện vận tải Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  102 đủ điều kiện trạm nạp LNG vào    x     07 ngày   phương tiện vận tải Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén  XVII.3             (06tt) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  103 kiện thương nhân kinh doanh mua    x     15 ngày X bán CNG Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  104 kiện thương nhân kinh doanh mua    x     07 ngày   bán CNG Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  105 đủ điều kiện thương nhân kinh    x     07 ngày   doanh mua bán CNG Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  106 kiện trạm nạp CNG vào phương    x     15 ngày X tiện vận tải CNG Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  107 kiện trạm nạp CNG vào phương    x     07 ngày   tiện vận tải Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận  108 đủ điều kiện trạm nạp CNG vào    x     07 ngày   phương tiện vận tải   Tổng cộng 108 108 0 0       PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO  THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI  TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ­UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) TT Lĩnh vực/TTHC Tổng  Mức độ dịch  Mức độ dịch vụ  Phí, lệ  số  vụ công côngMức độ dịch  phí (X:  TTHC vụ côngThời hạn  Có thu  giải quyết TTHC phí, lệ  phí)
  14. Mứ Mứ Mứ c độ c độ c độ  2 3 4 1 2 3 4 5 5 7 8 Lĩnh vực: Đường thủy nội  I             địa (36tt) Công bố hạn chế giao thông  đường thủy nội địa trong  1 trường hợp bảo đảm an ninh    x     05 ngày làm việc   quốc phòng trên đường thủy  nội địa địa phương Chấp thuận đơn vị tư vấn  giám sát dự án thực hiện nạo  vét theo hình thức kết hợp tận  2   x     03 ngày làm việc   thu sản phẩm, không sử dụng  ngân sách nhà nước trên các  tuyến đường thủy nội địa * Đối với cảng thủy  nội địa có tiếp nhận  phương tiện thủy  nước ngoài: 10 ngày  làm việc. Công bố hoạt động cảng thủy  3   x       nội địa * Đối với cảng thủy  nội địa không tiếp  nhận phương tiện  thủy nước ngoài: 05  ngày làm việc. 4 Công bố lại cảng thủy nội địa   x     03 ngày làm việc   Công bố đóng luồng, tuyến  đường thủy nội địa chuyên  5   x     04 ngày làm việc   dùng nối với đường thủy nội  địa địa phương Công bố mở luồng, tuyến  đường thủy nội địa chuyên  6   x     10 ngày làm việc   dùng nối với đường thủy nội  địa địa phương Cho ý kiến trong giai đoạn  lập dự án đầu tư xây dựng  7 công trình bảo đảm an ninh,    x     10 ngày làm việc   quốc phòng trên đường thủy  nội địa địa phương 8 Cho ý kiến trong giai đoạn    x     05 ngày làm việc   lập dự án đầu tư xây dựng 
  15. công trình trên tuyến đường  thủy nội địa địa phương;  đường thủy nội địa chuyên  dùng nối với đường thủy nội  địa địa phương Công bố hạn chế giao thông  đường thủy nội địa trong  trường hợp thi công công trình  9 trên đường thủy nội địa địa    x     05 ngày làm việc   phương; đường thủy nội địa  chuyên dùng nối đường thủy  nội địa địa phương Công bố hạn chế giao thông  đường thủy nội địa trong  trường hợp tổ chức hoạt  động thể thao, lễ hội, diễn  10   x     05 ngày làm việc   tập trên đường thủy nội địa  địa phương; đường thủy nội  địa chuyên dùng nối đường  thủy nội địa địa phương * Trong thời hạn 02  ngày làm việc, Sở  GTVT gửi văn bản  lấy ý kiến cơ quan có  liên quan. * Trong thời hạn 02  Chấp thuận vận tải hành  ngày làm việc, kể từ  khách, hành lý, bao gửi theo  khi nhận được văn  11   x       tuyến cố định bằng tàu khách  bản lấy ý kiến, cơ  cao tốc quan được lấy ý kiến  có văn bản trả lời. * Trong thời hạn 03  ngày làm việc, kể từ  ngày hết thời hạn lấy  ý kiến, Sở GTVT có  văn bản chấp thuận. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở  đủ điều kiện kinh doanh dịch  12   x     10 ngày làm việc   vụ đào tạo thuyền viên, người  lái phương tiện thủy nội địa 13 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ    x     * Đối với trường hợp    sở đủ điều kiện kinh doanh  cấp lại khi Giấy  dịch vụ đào tạo thuyền viên,  chứng nhận bị mất,  người lái phương tiện thủy  bị hỏng: 05 ngày làm  nội địa
  16. việc. * Đối với trường hợp  cấp lại Giấy chứng  nhận khi thay đổi địa  chỉ hoặc loại cơ sở  đào tạo: 07 ngày làm  việc. * Trong thời hạn 02  ngày làm việc, kể từ  ngày nhận được đầy  đủ hồ sơ theo quy  định, Sở GTVT lấy ý  kiến của các cơ quan  Chấp thuận vận tải hành  liên quan. 14   x       khách ngang sông * Trong thời hạn 03  ngày làm việc, kể từ  khi nhận được ý kiến  của các cơ quan liên  quan, Sở GTVT có  văn bản chấp thuận. * Trong thời hạn 02  ngày làm việc, kể từ  ngày nhận được đầy  đủ hồ sơ theo quy  định, Sở GTVT lấy ý  Chấp thuận vận tải hành  kiến của các cơ quan  khách, hành lý, bao gửi theo  liên quan. 15   x       tuyến cố định đối với tổ  chức, cá nhân Việt Nam * Trong thời hạn 03  ngày làm việc kể từ  khi nhận được ý kiến  của các cơ quan liên  quan, Sở GTVT có  văn bản chấp thuận. Chấp thuận chủ trương xây  16   x     05 ngày làm việc   dựng bến thủy nội địa Cấp Giấy phép hoạt động  17   x     05 ngày làm việc X bến thủy nội địa Cấp lại Giấy phép hoạt động  18   x     03 ngày làm việc X bến thủy nội địa 19 Chấp thuận phương án bảo    x     05 ngày làm việc   đảm an toàn giao thông đối  với thi công công trình liên  quan đến đường thủy nội địa  địa phương; đường thủy nội 
  17. địa chuyên dùng nối với  đường thủy nội địa địa  phương Chấp thuận điều chỉnh  phương án bảo đảm an toàn  giao thông đối với thi công  công trình liên quan đến  20   x     05 ngày làm việc   đường thủy nội địa địa  phương; đường thủy nội địa  chuyên dùng nối với đường  thủy nội địa địa phương Dự thi, kiểm tra lấy Giấy  chứng nhận khả năng chuyên  môn thuyền trưởng hạng ba,  hạng tư, máy trưởng hạng ba,  21 chứng chỉ chuyên môn nghiệp    x     03 ngày làm việc X vụ (đối với địa phương chưa  có cơ sở dạy nghề) và chứng  chỉ huấn luyện an toàn cơ bản  thuộc Sở GTVT Cấp, cấp lại, chuyển đổi  Giấy chứng nhận khả năng  chuyên môn thuyền trưởng  hạng ba, hạng tư, máy trưởng  hạng ba và chứng chỉ nghiệp  22   x     05 ngày làm việc X vụ (đối với địa phương chưa  có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ  huấn luyện an toàn cơ bản  thuộc thẩm quyền của Sở  GTVT Đăng ký phương tiện lần đầu  đối với phương tiện chưa  23   x     03 ngày làm việc X khai thác trên đường thủy nội  địa Đăng ký phương tiện lần đầu  24 đối với phương tiện đang khai    x     03 ngày làm việc X thác trên đường thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong  trường hợp chuyển từ cơ  25 quan đăng ký khác sang cơ    x     03 ngày làm việc X quan đăng ký phương tiện  thủy nội địa Đăng ký lại phương tiện trong  26 trường hợp phương tiện thay    x     03 ngày làm việc X đổi tên, tính năng kỹ thuật
  18. Đăng ký lại phương tiện trong  trường hợp chuyển quyền sở  27 hữu phương tiện nhưng    x     03 ngày làm việc X không thay đổi cơ quan đăng  ký phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong  trường hợp chuyển quyền sở  28 hữu phương tiện đồng thời    x     03 ngày làm việc X thay đổi cơ quan đăng ký  phương tiện Đăng ký lại phương tiện trong  trường hợp chủ phương tiện  thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng  29   x     03 ngày làm việc X ký hộ khẩu thường trú của  chủ phương tiện sang đơn vị  hành chính cấp tỉnh khác Cấp lại Giấy chứng nhận  30   x     03 ngày làm việc X đăng ký phương tiện Xóa Giấy chứng nhận đăng  31   x     03 ngày làm việc   ký phương tiện Cấp Giấy phép vận tải thủy  32 qua biên giới Việt Nam ­    x     03 ngày làm việc X Campuchia cho phương tiện Chấp thuận tiếp tục sử dụng  33 đối với công trình đường thủy    x     30 ngày làm việc   nội địa hết tuổi thọ thiết kế Chấp thuận nhà đầu tư thực  hiện các dự án thực hiện đầu  tư nạo vét theo hình thức kết  34 hợp tận thu sản phẩm, không    x     30 ngày làm việc   sử dụng ngân sách nhà nước  trên các tuyến đường thủy nội  địa Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự  án thực hiện đầu tư nạo vét  theo hình thức kết hợp tận thu  35   x     03 ngày làm việc   sản phẩm, không sử dụng  ngân sách nhà nước trên các  tuyến đường thủy nội địa Chấp thuận chủ trương xây  36   x     03 ngày làm việc   dựng cảng thủy nội địa II Lĩnh vực: Đường bộ (63tt)             37 Lựa chọn đơn vị khai thác    x     * Thời gian hết hạn    tuyến vận tải hành khách theo  nộp hồ sơ lựa chọn: 
  19. 10 ngày làm việc, kể  từ ngày công bố kế  hoạch lựa chọn. * Thời gian tổ chức  mở hồ sơ lựa chọn:  01 ngày làm việc, kể  từ ngày hết hạn tiếp  nhận hồ sơ. * Thời gian đánh giá  tuyến cố định hồ sơ lựa chọn: 10  ngày làm việc, kể từ  ngày tổ chức mở hồ  sơ. * Thời gian ra Quyết  định phê duyệt kết  quả lựa chọn: 10  ngày làm việc, kể từ  ngày nhận được tờ  trình phê duyệt kết  quả lựa chọn. 03 ngày làm việc, kể  Cấp lại Giấy chứng nhận  38   x     từ ngày đạt kết quả    giáo viên dạy thực hành lái xe kiểm tra Xét duyệt phương án hoạt  động đào tạo lái xe theo quy  định về tiêu chuẩn kỹ thuật  03 ngày làm việc, kể  39 nghiệp vụ chuyên môn của cơ    x     từ ngày đạt kết quả    sở đào tạo lái xe cơ giới  kiểm tra đường bộ các hạng A1, A2,  A3 và A4 Chấp thuận xây dựng cùng  thời điểm với cấp phép thi  công xây dựng công trình thiết  05 ngày kể từ ngày  40   x x     yếu trong phạm vi bảo vệ kết  kết thúc kiểm tra cấu hạ tầng giao thông đường  bộ của quốc lộ đang khai thác 05 ngày kể từ ngày  41 Đăng ký khai thác tuyến   x       kết thúc kiểm tra Chấp thuận xây dựng công  trình thiết yếu trong phạm vi  42 bảo vệ kết cấu hạ tầng giao    x x   10 ngày làm việc   thông đường bộ đối với quốc  lộ ủy thác Sở GTVT quản lý 43 Cấp phép thi công xây dựng    x     10 ngày làm việc  
  20. biển quảng cáo tạm thời trong  phạm vi hành lang an toàn  đường bộ của quốc lộ ủy  thác Sở GTVT quản lý Chấp thuận thiết kế kỹ thuật  và phương án tổ chức giao  44 thông của nút giao đường    x     05 ngày làm việc   nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy  thác Sở GTVT quản lý Cấp phép thi công nút giao  45 đấu nối vào quốc lộ ủy thác    x     07 ngày làm việc   Sở GTVT quản lý Cấp phép thi công xây dựng  công trình thiết yếu trong  phạm vi bảo vệ kết cấu hạ  46   x x   07 ngày làm việc   tầng giao thông đường bộ của  quốc lộ ủy thác Sở GTVT  quản lý Cấp phép thi công công trình  47 đường bộ trên quốc lộ ủy    x     07 ngày làm việc   thác Sở GTVT quản lý Gia hạn chấp thuận xây dựng  công trình thiết yếu trong  48 phạm vi bảo vệ kết cấu hạ    x x   05 ngày làm việc   tầng giao thông đường bộ đối  với quốc lộ đang khai thác Gia hạn chấp thuận thiết kế  kỹ thuật và phương án tổ  49   x     05 ngày làm việc   chức thi công của nút giao  đấu nối vào quốc lộ Cấp phép lưu hành xe quá tải  trọng, xe quá khổ giới hạn, xe  50 bánh xích, xe vận chuyển    x     02 ngày làm việc   hàng siêu trường, siêu trọng  trên đường bộ 51 Đăng ký khai thác tuyến vận    x     * Trường hợp sửa    tải hành khách cố định liên  đổi, bổ sung: 01 ngày  vận quốc tế giữa Việt Nam ­  làm việc đối với  Lào ­ Campuchia trường hợp nộp hồ  sơ trực tiếp, 02 ngày  làm việc đối với  trường hợp nộp qua  bưu điện. * Trường hợp đăng  ký mới: 03 ngày làm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2