YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2955/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2955/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở văn hóa và thể thao/ ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2955/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2955/QĐUBND Bình Định, ngày 23 tháng 8 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2750/QĐBVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1406/TTr SVHTT ngày 16 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2750/QĐBVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phụ lục 01 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 4328/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP, các PVP UBND tỉnh; Trung tâm Tin học Công báo; Lưu: VT, KSTT. Phan Cao Thắng PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số 2955/QĐUBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực hiện tiếp nhận hồ Thời Địa sơ và trả TTHC Tên thủ tục hạn điểm Phí, lệ phí TT kết quả Căn cứ pháp lý liên hành chính giải thực (nếu có) qua dịch thông quyết hiện vụ bưu chính công ích 1 Cấp Giấy 05 ngày Trung Không Tại Thành Nghị định số phép đủ điều làm việc tâm phố Quy 54/2019/NĐCP kiện kinh kể từ phục vụ Nhơn và Thị ngày 19 tháng 6 doanh dịch ngày hành xã An Nhơn: năm 2019 của vụ karaoke nhận đủ chính Chính phủ quy hồ sơ công + Từ 01 đến định về kinh h ợp lệ . tỉnh Đ ịa Thủ tục hành chính được công bố tại Quyế 05 phòng, doanh dịch vụ t định số 2750/QĐBVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng B ộ Văn hóa, Thểm chỉ: 127 ức thu phí ịkaraoke, d thao và Du l ch ịch vụ Hai Bà là 6.000.000 vũ trường, có Trưng, đồng/giấy; hiệu lực thi hành thành từ ngày 01 tháng phố Quy + Từ 06 9 năm 2019. Nhơn phòng trở lên, mức thu phí Thông tư số
- là 12.000.000 đồng/giấy. 212/2016/TT BTC ngày 10 Tại các khu tháng 11 năm vực khác: 2016 của Bộ Tài chính ngày + Từ 01 đến 10/11/2016 quy 05 phòng, định mức thu, mức thu phí chế độ thu, nộp, là 3.000.000 quản lý và sử đồng/giấy; dụng phí cấp giấy phép kinh + Từ 06 doanh karaoke, phòng trở lên, vũ trường. Có mức thu phí hiệu lực từ ngày là 6.000.000 01/01/2017. đồng/giấy Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy Tại Thành định về kinh phố Quy doanh dịch vụ Nhơn và Thị karaoke, dịch vụ xã An Nhơn: Trung vũ trường, có tâm hiệu lực thi hành + Mức thu phục vụ từ ngày 01 tháng phí thẩm định 05 ngày hành 9 năm 2019. cấp Giấy Cấp Giấy làm việc chính phép là phép đủ điều kể từ công Thông tư số 15.000.000 2 kiện kinh ngày tỉnh Địa Không 212/2016/TT đồng/giấy. doanh dịch nhận đủ chỉ: 127 BTC ngày 10 vụ vũ trườnghồ sơ Hai Bà tháng 11 năm Tại các khu hợp lệ. Trưng, 2016 của Bộ Tài vực khác: + thành chính ngày Mức thu phí phố Quy 10/11/2016 quy thẩm định Nhơn định mức thu, cấp Giấy chế độ thu, nộp, phép là quản lý và sử 10.000.000 dụng phí cấp đồng/giấy. giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. 3 Cấp Giấy 04 ngày, Trung Không Tại Thành Nghị định số phép điều kể từ tâm phố Quy 54/2019/NĐCP chỉnh Giấy ngày phục vụ Nhơn và Thị ngày 19 tháng 6
- xã An Nhơn: năm 2019 của + Đối với Chính phủ quy trường hợp định về kinh các cơ sở đã doanh dịch vụ được cấp karaoke, dịch vụ phép kinh vũ trường, có doanh hiệu lực thi hành karaoke đề từ ngày 01 tháng nghị tăng hành 9 năm 2019. thêm phòng, chính mức thu là công Thông tư số 2.000.000 phép đủ điều tỉnh Địa 212/2016/TT nhận đủ đồng/phòng. kiện kinh chỉ: 127 BTC ngày 10 hồ sơ doanh dịch Hai Bà tháng 11 năm hợp lệ. + Tại các khu vụ karaoke Trưng, 2016 của Bộ Tài vực khác: thành chính ngày Đối với phố Quy 10/11/2016 quy trường hợp Nhơn định mức thu, các cơ sở đã chế độ thu, nộp, được cấp quản lý và sử phép kinh dụng phí cấp doanh giấy phép kinh karaoke đề doanh karaoke, nghị tăng vũ trường. Có thêm phòng, hiệu lực từ ngày mức thu là 01/01/2017. 1.000.000 đồng/phòng. Trung Nghị định số tâm 54/2019/NĐCP phục vụ ngày 19 tháng 6 Cấp Giấy hành 04 ngày, năm 2019 của phép điều chính kể từ Chính phủ quy chỉnh Giấy công ngày Không quy định về kinh 4 phép đủ điều tỉnh Địa Không nhận đủ định doanh dịch vụ kiện kinh chỉ: 127 hồ sơ karaoke, dịch vụ doanh dịch Hai Bà hợp lệ. vũ trường, có vụ vũ trường Trưng, hiệu lực thi hành thành từ ngày 01 tháng phố Quy 9 năm 2019. Nhơn II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Tên thủ tục hành STT Căn cứ pháp lý Cơ quan thực hiện chính Th1ủ tC ụấc hành chính đ ược công b p Giấy phép kinh Nghịố đ tịnh s ại Quy ết định số 2750/QĐBVHTTDL ngày ố 54/2019/NĐCP ngày Sở Văn hóa và Thể
- 07/8/ 2019 của Bộ trưở ng 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ Bộ doanh vũ trường karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu thao Văn lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm hóa, 2019. Thể thao và Du lịch Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Cấp Giấy phép kinh quy định về kinh doanh dịch vụ Sở Văn hóa và Thể 2 doanh karaoke karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu thao lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực hiện tiếp nhận Địa Thời hồ sơ và trả TTHC Tên thủ tục điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp TT hạn giải kết quả qua liên hành chính thực (nếu có) lý quyết dịch vụ bưu thông hiện chính công ích 1 Cấp Giấy 05 ngày Bộ phận Không Tại Thành Nghị định số phép đủ làm việc Tiếp phố Quy 54/2019/NĐ Th điều kiện kể từ nhận và Nhơn và Thị CP ngày 19 ủ kinh doanh ngày Trả kết xã An Nhơn: tháng 6 năm tụ dịch vụ nhận đủ quả của 2019 của c karaoke hồ sơ UBND + Từ 01 đến Chính phủ quy hà hợp lệ. cấp 05 phòng, định về kinh nh huyện mức thu phí doanh dịch vụ chí là 6.000.000 karaoke, dịch nh đồng/giấy. vụ vũ trường, đư có hiệu lực thi ợc + Từ 06 hành từ ngày cô phòng trở 01 tháng 9 năm lên, mức thu 2019. ng phí là
- bố tại Qu yế t đị nh số 27 50/ Q Đ BV 12.000.000 Thông tư số H đồng/giấy. 212/2016/TT TT BTC ngày 10 DL Tại các khu tháng 11 năm ng vực khác: 2016 của Bộ ày Tài chính ngày 07/ + Từ 01 đến 10/11/2016 05 phòng, quy định mức 8/2 mức thu phí thu, chế độ 01 là 3.000.000 thu, nộp, quản 9 đồng/giấy. lý và sử dụng củ phí cấp giấy a + Từ 06 phép kinh Bộ phòng trở doanh karaoke, tr lên, mức thu vũ trường. Có ưở phí là hiệu lực từ ng 6.000.000 ngày Bộ đồng/giấy. 01/01/2017. Vă n hó a, Th ể tha o và Du lịc h 2 Cấp Giấy 04 ngày Bộ phận Không Tại Thành Nghị định số phép điều làm việc Tiếp phố Quy 54/2019/NĐ chỉnh Giấy kể từ nhận và Nhơn và Thị CP ngày 19 phép đủ ngày Trả kết xã An Nhơn: tháng 6 năm
- 2019 của + Đối với Chính phủ quy trường hợp định về kinh các cơ sở đã doanh dịch vụ được cấp karaoke, dịch phép kinh vụ vũ trường, doanh có hiệu lực thi karaoke đề hành từ ngày nghị tăng 01 tháng 9 năm thêm phòng, 2019. mức thu là 2.000.000 Thông tư số đồng/phòng. 212/2016/TT điều kiện quả của nhận đủ BTC ngày 10 kinh doanh UBND hồ sơ + Tại các tháng 11 năm dịch vụ cấp hợp lệ. khu vực 2016 của Bộ karaoke huyện khác: Đối Tài chính ngày với trường 10/11/2016 hợp các cơ quy định mức sở đã được thu, chế độ cấp phép thu, nộp, quản kinh doanh lý và sử dụng karaoke đề phí cấp giấy nghị tăng phép kinh thêm phòng, doanh karaoke, mức thu là vũ trường. Có 1.000.000 hiệu lực từ đồng/phòng. ngày 01/01/2017. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Tên thủ tục hành STT Căn cứ pháp lý Cơ quan thực hiện chính Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày Cấp Giấy phép kinh 19 tháng 6 năm 2019 của Chính doanh karaoke (do cơ phủ quy định về kinh doanh dịch Ủy ban nhân dân cấp 1 quan cấp Giấy phép vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có huyện kinh doanh cấp huyện hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng cấp) 9 năm 2019. PHỤ LỤC 2 BÃI BỎ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- (Ban hành theo Quyết định số 2955 /QĐUBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Mã số STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính BVHBDI Cấp Giấy phép kinh doanh vũ phủ quy định về kinh doanh dịch 1 278903 trường vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính Cấp Giấy phép kinh doanh BVHBDI phủ quy định về kinh doanh dịch 2 karaoke (do Sở Văn hóa và Thể 278900 vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có thao cấp) hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. Nghị định số 54/2019/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính Cấp giấy phép kinh doanh BVHBDI phủ quy định về kinh doanh dịch 3 karaoke (do cơ quan cấp giấy 278924 vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có phép kinh doanh cấp huyện cấp) hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn