intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3256/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3256/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3256/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3256/QĐ­UBND Quảng Bình, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM)  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG  NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm  soát thủ tục hành chính;  Căn cứ Quyết định số 700/QĐ­BNN­VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban  hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực  Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ­BNN­TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn;  Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1653/SNN­TCCB ngày  01/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc  thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và  Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.  Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt  hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại  Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn  1388/UBND­KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ  tục hành chính. Trong đó, việc luân chuyển hồ sơ, kết quả giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban  nhân dân cấp huyện với Ủy ban nhân dân tỉnh được thực hiện thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh theo quy  định tại Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính.  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở  Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,  thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.      KT.CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT ; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VP Chính phủ;  ­ TT HĐND tỉnh ; ­ CT, các Phó CT UBND tỉnh;
  2. ­ UBND các huyện, thành phố; ­ Bưu điện tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh;  Nguyễn Tiến Hoàng ­ Lưu: VT, KSTTHC.    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG  LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN,  SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT VÀ  QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3256/QĐ­UBND ngày 27/ 8 /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)  I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành  Nhận hồ sơ,  Tên thủ  Thời  trả kết quả  Địa điểm thực  TT tục hành  gian giải  Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý qua dịch vụ  hiện chính quyết bưu chính  công ích Phê duyệt  đề án du  lịch sinh  thái, nghỉ  Nghị định  dưỡng,  156/2018/NĐ­ giải trí  CP ngày  trong  Sở NN &PTNT  16/11/2018 của  1 rừng đặc  50 ngày (Chi cục Kiểm  Không Chính phủ quy  Có dụng đối  lâm) định chi tiết thi  với khu  hành một số  rừng đặc  điều của Luật  dụng  Lâm nghiệp. thuộc địa  phương  quản lý Phê duyệt  đề án du  lịch sinh  thái, nghỉ  Nghị định  dưỡng,  156/2018/NĐ­ giải trí  CP ngày  trong  Sở NN &PTNT  16/11/2018 của  2 rừng  50 ngày (Chi cục Kiểm  Không Chính phủ quy  Có phòng hộ  lâm) định chi tiết thi  đối với  hành một số  khu rừng  điều của Luật  phòng hộ  Lâm nghiệp. thuộc địa  phương  quản lý 3 Miễn,  15 ngày  Sở NN &PTNT  Không Nghị định số  Có giảm tiền  làm việc (Chi cục Kiểm  156/2018/NĐ­ dịch vụ  lâm) CP ngày  môi  16/11/2018 của  trường  Chính phủ quy  rừng (đối  định chi tiết thi  với bên  hành một số  sử dụng  điều của Luật  dịch vụ  Lâm nghiệp. môi 
  3. trường  rừng  trong  phạm vi  địa giới  hành  chính của  một tỉnh) Phê duyệt  chương  trình, dự  án và  Nghị định số  hoạt  156/2018/NĐ­ động phi  CP ngày  dự án  Quỹ Bảo vệ và  16/11/2018 của  45 ngày  4 được hỗ  Phát triển rừng  Không Chính phủ quy  Có làm việc trợ tài  tỉnh định chi tiết thi  chính của  hành một số  Quỹ bảo  điều của Luật  vệ và  Lâm nghiệp phát triển  rừng của  tỉnh Thông tư  Phê duyệt  27/2018/TT­ phương  BNNPTNT  án khai  ngày  5 thác động  07 ngày Chi cục Kiểm lâm Không 15/11/2018 của  Có vật rừng  Bộ NN&PTNT  thông  về quản lý, truy  thường  xuất nguồn gốc  lâm sản. Thủ tục  quyết  định chủ  trương  chuyển  mục đích  sử dụng  rừng sang  Nghị định số  mục đích  156/2018/NĐ­ khác  CP ngày  thuộc  Sở NN &PTNT  16/11/2018 của  45 ngày  6 thẩm  (Chi cục Kiểm  Không Chính phủ quy  Có làm việc quyền  lâm) định chi tiết thi  của Thủ  hành một số  tướng  điều của Luật  Chính  Lâm nghiệp phủ đối  với khu  rừng  thuộc  UBND  tỉnh quản  lý 7 Thủ tục  60 ngày  Sở NN &PTNT  Không Nghị định số  Có chuyển  làm việc  (Chi cục Kiểm  156/2018/NĐ­ loại rừng  và còn  lâm) CP ngày 
  4. phụ thuộc  16/11/2018 của  đối với  thời gian  Chính phủ quy  khu rừng  tổ chức  định chi tiết thi  do UBND  kỳ họp  hành một số  tỉnh quyết  Hội đồng  điều của Luật  định thành  nhân dân  Lâm nghiệp lập tỉnh 23 ngày  làm việc  Thông tư  Thủ tục  nếu  28/2018/TT­ phê duyệt  phương  BNNPTNT  phương  án đạt  ngày  án quản  yêu cầu  Sở NN &PTNT  16/11/2018 của  8 lý rừng  (hoặc 28  (Chi cục Kiểm  Không Có Bộ NN&PTNT  bền vững  ngày làm  lâm) quy định về  của chủ  việc nếu  phương án  rừng là tổ  phương  quản lý rừng  chức án chưa  bền vững đạt yêu  cầu) Thông tư  Thủ tục  23/2017/TT­ nộp tiền  BNNPTNT  trồng  ngày  rừng thay  Sở NN &PTNT  15/11/2017 của  thế về  25 ngày  9 (Chi cục Kiểm  Không Bộ NN&PTNT  Có Quỹ Bảo  làm việc lâm) thay thế khi  vệ và  chuyển mục  Phát triển  đích sử dụng  rừng Việt  rừng sang mục  Nam đích khác Thông tư  Thủ tục  23/2017/TT­ nộp tiền  BNNPTNT  trồng  ngày  rừng thay  Sở NN &PTNT  15/11/2017 của  thế về  15 ngày  10 (Chi cục Kiểm  Không Bộ NN&PTNT  Có Quỹ Bảo  làm việc lâm) thay thế khi  vệ và  chuyển mục  Phát triển  đích sử dụng  rừng của  rừng sang mục  tỉnh đích khác 11 Thủ tục  45 ngày  Sở NN &PTNT  Không Nghị định số  Có quyết  làm việc (Chi cục Kiểm  156/2018/NĐ­ định chủ  lâm); UBND cấp  CP ngày  trương  huyện 16/11/2018 của  chuyển  Chính phủ quy  mục đích  định chi tiết thi  sử dụng  hành một số  rừng sang  điều của Luật  mục đích  Lâm nghiệp khác  thuộc  thẩm  quyền  của Hội  đồng  nhân dân 
  5. tỉnh  Thủ tục  thẩm  định, phê  Thông tư  duyệt  33 ngày  23/2017/TT­ phương  làm việc  BNNPTNT  án trồng  (hoặc  ngày  rừng mới  trường  Sở NN &PTNT  15/11/2017 của  12 thay thế  hợp xác  (Chi cục Kiểm  Không Bộ NN&PTNT  Có diện tích  minh thực  lâm) thay thế khi  rừng  địa là 48  chuyển mục  chuyển  ngày làm  đích sử dụng  sang sử  việc) rừng sang mục  dụng cho  đích khác mục đích  khác 13 Thủ tục  18 ngày  Chi cục Kiểm lâm ­ Phí công nhận lâm  ­ Thông tư số  Có công  làm việc phần tuyển chọn là  30/2018/TT­ nhận  600.000 đồng/giống; BNNPTNT  nguồn  ngày  ­ Phí công nhận vườn  giống cây  16/11/2018 của  giống là 2.400.000  trồng lâm  Bộ NN&PTNT  đồng/vườn; nghiệp quy định Danh  ­ Phí bình tuyển công  mục loài cây  nhận rừng giống là  trồng Lâm  2.500.000 đồng/rừng;  nghiệp chính;  công nhận  ­ Phí công nhận vườn  giống và nguồn  cây đầu dòng là  giống; quản lý  1.000.000 đồng/lần; vật liệu giống  ­ Phí bình tuyển công  cây trồng lâm  nhận cây mẹ là 400.000  nghiệp chính; đồng/cây. ­ Thông tư số  14/2018/TT­ BTC ngày  07/02/2018 của  Bộ Tài chính  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của Thông  tư số  207/2016/TT­ BTC ngày  09/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí, lệ  phí trong lĩnh  vực trồng trọt  và giống cây  Lâm nghiệp; ­ Nghị quyết số  40/2018/NQ­ HĐND ngày  08/12/2018 của  HĐND tỉnh 
  6. Quảng Bình  quy định một  số loại phí, lệ  phí, học phí và  giá sản phẩm,  dịch vụ thủy  lợi trên địa bàn  tỉnh Quảng  Bình. Điều 18 Nghị  Thủ tục  định  06 ngày  đăng ký  06/2019/NĐ­CP  làm việc  mã số cơ  ngày  (hoặc 31  sở nuôi,  22/01/2019 của  ngày làm  trồng các  Chính phủ quy  việc trong  loài động  định về quản lý  trường  14 vật, thực  Chi cục Kiểm lâm Không TVR, ĐVR  Có hợp cần  vật hoang  nguy cấp quý,  kiểm tra  dã nguy  hiếm và thực  thực tế  cấp thuộc  thi Công ước  điều kiện  Phụ lục  về buôn bán  nuôi  II, III  quốc tế các loài  trồng) CITES ĐV, TV hoang  dã nguy cấp. II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung  Tên thủ  Căn cứ pháp  Nhận hồ sơ,  Thời  tục hành  lý quy định trả kết quả  gian  Địa điểm thực  TT chính/Số  Phí, lệ phí (nếu có) qua dịch vụ  giải  hiện nội dung sửa  bưu chính  hồ sơ  quyết đổi, bổ sung TTHC công ích Thẩm định,  phê duyệt  hồ sơ thiết  kế, dự toán  công trình  Thông tư số  lâm sinh  210/2016/TT­ (đối với  BTC ngày  công trình  10/11/2016 của  lâm sinh  Bộ Tài chính  thuộc dự án  23 ngày  Phí th ẩ m đị nh  công trình  quy định mức  do Chủ tịch  làm  Chi cục Kiểm lâm trồ ng và chăm sóc r ừ ng   thu, chế độ  1 Có UBND tỉnh  việc trồ ng 0,238% chi phí   thu, nộp, quản  quyết định  xây d ự ng lý và sử dụng  đầu tư)  phí thẩm định  thiết kế kỹ  Mã số HS:  thuật, phí thẩm  T­QBI­ định dự toán  285272­TT  xây dựng. tại QĐ số  1587/QĐ­ UBND ngày  11/5/2017 III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ  Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định nội dung  STT Tên thủ tục hành chính TTHC bị hủy bỏ 1 T­QBI­ Thủ tục Tiếp nhận Gấu do chủ nuôi tự  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP ngày  176434­TT nguyện giao nộp Gấu cho Nhà nước 22/01/2019 của Chính phủ quy định 
  7. (QĐ số  về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp  2138/QĐ­ quý, hiếm và thực thi Công ước về  UBND ngày  buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV  24/8/2011) hoang dã nguy cấp T­QBI­ 284828­TT Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  2 (QĐ số  lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển  16/11/2018 của Chính phủ quy định  81/QĐ­UBND sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  địa phương quản lý). Luật Lâm nghiệp. 11/01/2017) Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước  giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc  được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng  T­QBI­ mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà  284829­TT nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  hàng năm nay chuy ể n đi n ơ i khác, đề  ngh ị   16/11/2018 của Chính phủ quy định  3 81/QĐ­UBND  gi ả m di ệ n tích rừng ho ặ c không có nhu c ầ u  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  s ử  d ụng rừ ng; ch ủ rừ ng t ự  nguy ệ n tr ả  l ại  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) rừ ng thu ộ c th ẩm quy ền UBND c ấ p tỉ nh  (chủ rừng là tổ chức trong nước, người  Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá  nhân nước ngoài) T­QBI­ 284831­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Giao rừng đối với tổ chức 16/11/2018 của Chính phủ quy định  4 81/QĐ­UBND  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) T­QBI­ 284834­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Cho thuê rừng đối với tổ chức 16/11/2018 của Chính phủ quy định  5 81/QĐ­UBND  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) T­QBI­ Nghị định số 06/2019/NĐ­CP ngày  284835­TT Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại  22/01/2019 của Chính phủ quy định  nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở  (QĐ số  trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực  về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp  6 81/QĐ­UBND vật hoang dã (không phải loài thủy sinh)  quý, hiếm và thực thi Công ước về  ngày  buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV  quy định tại Phụ lục I của CITES. 11/01/2017) hoang dã nguy cấp T­QBI­ Nghị định số 06/2019/NĐ­CP ngày  284837­TT Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại  22/01/2019 của Chính phủ quy định  nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở  7 (QĐ số  trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực  về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp  81/QĐ­UBND vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của quý, hiếm và thực thi Công ước về  ngày  buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV  Công ước CITES 11/01/2017) hoang dã nguy cấp T­QBI­ Nghị định số 06/2019/NĐ­CP ngày  284843­TT 22/01/2019 của Chính phủ quy định  8 (QĐ số  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi  về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp  81/QĐ­UBND Gấu quý, hiếm và thực thi Công ước về  ngày  buôn bán quốc tế các loài ĐV, TV  11/01/2017) hoang dã nguy cấp
  8. T­QBI­ 284875­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng  (QĐ số  đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong  16/11/2018 của Chính phủ quy định  9 83/QĐ­UBND nước. chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) T­QBI­ 285237­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng  10 (QĐ số  tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  16/11/2018 của Chính phủ quy định  1587/QĐ­ vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285238­TT  Thông tư số 28/2018/TT­BNNPTNT  Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án  (QĐ số  ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  11 quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về  chức UBND ngày  phương án quản lý rừng bền vững 11/5/2017) T­QBI­ 285239­TT  Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do 16/11/2018 của Chính phủ quy định  12 1587/QĐ­ Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  lý Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh  285240­TT  các phân khu chức năng không làm thay đổi  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu  16/11/2018 của Chính phủ quy định  13 1587/QĐ­ rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  quyết định thành lập thuộc địa phương  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) quản lý T­QBI­ 285241­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  14 vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  địa phương quản lý UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản  285242­TT  lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ 16/11/2018 của Chính phủ quy định  15 1587/QĐ­ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) phương quản lý Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản  T­QBI­ lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên  285243­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  16 dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương  11/5/2017) quản lý T­QBI­ Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản  285244­TT  lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để 16/11/2018 của Chính phủ quy định  17 1587/QĐ­ thực hiện các phương án chi trả dịch vụ  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) phương quản lý
  9. T­QBI­ 285246­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  18 giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  thuộc địa phương quản lý UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285247­TT  Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do 16/11/2018 của Chính phủ quy định  19 1587/QĐ­ Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  thuộc địa phương quản lý Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh  285249­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  các phân khu chức năng không làm thay đổi  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  20 diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp thuộc địa phương quản lý 11/5/2017) T­QBI­ 285250­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Thủ tục thẩm định, phê duyệt Quy hoạch  16/11/2018 của Chính phủ quy định  21 1587/QĐ­ rừng đặc dụng cấp tỉnh chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285251­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Thủ tục thẩm định, phê duyệt Quy hoạch  16/11/2018 của Chính phủ quy định  22 1587/QĐ­ khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285252­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  23 định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285253­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  24 dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  quản lý UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285254­TT Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  25 (QĐ số  môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân  16/11/2018 của Chính phủ quy định  1587/QĐ­ sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  tỉnh). Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ Thông tư số 23/2017/TT­BNNPTNT  285255­TT  Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền  ngày 15/11/2017 của Bộ Nông  (QĐ số  26 trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát nghiệp và PTNT quy định về trồng  1587/QĐ­ triển rừng của tỉnh rừng thay thế khi chuyển mục đích  UBND ngày  sử dụng rừng sang mục đích khác 11/5/2017)
  10. T­QBI­ Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai  285256­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  27 trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp vốn viện trợ không hoàn lại) 11/5/2017) T­QBI­ 285257­TT  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  (QĐ số  Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  28 1587/QĐ­ tự nhiên nghiệp và PTNT quy định về quản  UBND ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 11/5/2017) T­QBI­ 285258­TT  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng,  (QĐ số  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  29 tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về quản  của tổ chức UBND ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận  285260­TT  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài  (QĐ số  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  30 nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về quản  bảo vệ theo quy định của pháp luật trong  UBND ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản rừng sản xuất, rừng phòng hộ 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận  285261­TT  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc  (QĐ số  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  31 loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về quản  tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật  UBND ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản trong rừng phòng hộ của tổ chức 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận  285262­TT  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc  (QĐ số  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  32 loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về quản  tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật  UBND ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản trong rừng đặc dụng 11/5/2017) Thông tư số 30/2018/TT­BNNPTNT  T­QBI­ ngày 16/11/2018 của Bộ NN &  285265­TT  Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng  PTNT quy định Danh mục loài cây  (QĐ số  lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm  33 trồng Lâm nghiệp chính; công nhận  1587/QĐ­ phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;  giống và nguồn giống; quản lý vật  UBND ngày  rừng giống; vườn cây đầu dòng) liệu giống cây trồng lâm nghiệp  11/5/2017) chính Thông tư số 30/2018/TT­BNNPTNT  T­QBI­ ngày 16/11/2018 của Bộ  285266­TT  NN&PTNT quy định Danh mục loài  (QĐ số  Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc  34 cây trồng Lâm nghiệp chính; công  1587/QĐ­ giống của lô cây con nhận giống và nguồn giống; quản  UBND ngày  lý vật liệu giống cây trồng lâm  11/5/2017) nghiệp chính Thông tư số 30/2018/TT­BNNPTNT  T­QBI­ ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  285267­TT  nghiệp và PTNT quy định Danh  (QĐ số  Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô  35 mục loài cây trồng Lâm nghiệp  1587/QĐ­ giống cây trồng lâm nghiệp. chính; công nhận giống và nguồn  UBND ngày  giống; quản lý vật liệu giống cây  11/5/2017) trồng lâm nghiệp chính
  11. T­QBI­ Thông tư số 23/2017/TT­BNNPTNT  285268­TT  Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án  ngày 15/11/2017 của Bộ Nông  (QĐ số  36 trồng rừng mới thay thế diện tích rừng  nghiệp và PTNT quy định về trồng  1587/QĐ­ chuyển sang sử dụng cho mục đích khác rừng thay thế khi chuyển mục đích  UBND ngày  SDR sang mục đích khác 11/5/2017) T­QBI­ 285269­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục cho phép chuyển đổi mục đích sử  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  37 dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  rừng do UBND cấp tỉnh xác lập UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285270­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  Thủ tục cho phép chuyển đổi mục đích sử  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  38 dụng rừng sang mục đích khác không phải  1587/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  lâm nghiệp UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285271­TT  Thông tư số 29/2018/TT­BNNPTNT  Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải  (QĐ số  ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  39 tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia  1587/QĐ­ nghiệp và PTNT quy định về các  đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) UBND ngày  biện pháp lâm sinh 11/5/2017)      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2