intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 330/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 330/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 330/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 330/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 22 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 08 THỦ  TỤC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,   bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 233/QĐ­BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh  vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 184/TTr­SCT ngày 13 tháng 02 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính ban hành mới, 08  thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Bộ Công Thương; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Các PCVP. UBND tỉnh;
  2. ­ Sở Công Thương (kèm HS); ­ Phòng KSTTHC (kèm HS), Cổng TTĐT tỉnh; Cao Văn Trọng ­ Lưu: VT.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số: 330/QĐ­UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công  Thương STT Tên TTHC Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý giải quyết thực hiện phí Lĩnh vực Thương mại quốc tế 1 Cấp Giấy phép kinh doanh 10 ngày làm Nộp hồ sơ  Không + Luật Quản lý  cho tổ chức kinh tế có vốn  việc trực tiếp tại  ngoại thương  đầu tư nước ngoài để thực  Bộ phận tiếp  ngày 12 tháng 6  hiện quyền phân phối bán  nhận và trả  năm 2017; lẻ hàng hóa kết quả Sở  Công Thương  + Luật đầu tư  2 Cấp Giấy phép kinh doanh 28 ngày làm  địa chỉ số 71  ngày 26 tháng  cho tổ chức kinh tế có vốn  việc Nguyễn Huệ,  11 năm 2014; đầu tư nước ngoài để thực  Phường 1,  hiện quyền nhập khẩu,  thành phố  + Luật sửa đổi,  quyền phân phối bán buôn  Bến Tre, tỉnh  bổ sung Điều 6  các hàng hóa là dầu, mỡ  Bến Tre  và Phụ lục 4 về  bôi trơn (hoặc nộp tại  Danh mục  3 Cấp Giấy phép kinh doanh 28 ngày làm Trung tâm  ngành, nghề  cho tổ chức kinh tế có vốn  việc phục vụ hành  đầu tư kinh  đầu tư nước ngoài để thực  chính công  doanh có điều  hiện quyền phân phối bán  tỉnh Bến Tre  kiện của Luật  lẻ các hàng hóa là gạo;  tại Tòa nhà  đầu tư ngày 22  đường; vật phẩm ghi hình;  Bưu điện tỉnh  tháng 11 năm  sách, báo và tạp chí (tầng 1, tầng  2016; 2) địa chỉ số  4 Cấp Giấy phép kinh doanh 28 ngày làm  03, Đại lộ  + Nghị định số  cho tổ chức kinh tế có vốn  việc Đồng Khởi,  09/2018/NĐ­CP  đầu tư nước ngoài để thực  Phường 3,  ngày  hiện các dịch vụ khác quy  thành phố  15/01/2018 của  định tại khoản d, đ, e, g, h,  Bến Tre, tỉnh  Chính phủ quy  i Điều 5 Nghị định  Bến Tre khi  định chi tiết  09/2018/NĐ­CP
  3. 5 Cấp lại Giấy phép kinh  05 ngày làm Trung tâm  Luật thương  doanh cho tổ chức kinh tế  việc phục vụ hành  mại và Luật  có vốn đầu tư nước ngoài chính công  Quản lý ngoại  tỉnh chính  thương về hoạt  6 Điều chỉnh Giấy phép kinh 28 ngày làm  thức đi vào  động mua bán  doanh cho tổ chức kinh tế  việc hoạt động)  hàng hóa và các  có vốn đầu tư nước ngoài trong giờ làm  hoạt động liên  7 Cấp giấy phép kinh doanh  20 ngày làm việc, sáng từ  quan trực tiếp  đồng thời với giấy phép  việc 7 giờ đến 11  đến mua bán  lập cơ sở bán lẻ được quy  giờ, chiều từ  hàng hóa của  định tại Điều 20 Nghị định  13 giờ đến 17  nhà đầu tư  số 09/2018/NĐ­CP giờ, từ thứ hai  nước ngoài, tổ  đến thứ sáu  chức kinh tế có  8 Cấp giấy phép lập cơ sở  20 ngày làm  hàng tuần  vốn đầu tư  bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán  việc hoặc qua  nước ngoài tại  lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ  đường bưu  Việt Nam. nhất thuộc trường hợp  điện hoặc  không phải thực hiện thủ  trực tuyến  tục kiểm tra nhu cầu kinh  (nếu có điều  tế (ENT) kiện áp  9 Cấp giấy phép lập cơ sở  55 ngày làm dụng). bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ  việc thứ nhất thuộc trường hợp  phải thực hiện thủ tục  kiểm tra nhu cầu kinh tế  (ENT) 10 Điều chỉnh tên, mã số  05 ngày làm  doanh nghiệp, địa chỉ trụ  việc sở chính, tên, địa chỉ của  cơ sở bán lẻ, loại hình của  cơ sở bán lẻ, điều chỉnh  giảm diện tích của cơ sở  bán lẻ trên Giấy phép lập  cơ sở bán lẻ 11 Điều chỉnh tăng diện tích  05 ngày làm  cơ sở bán lẻ thứ nhất  việc trong trung tâm thương  mại; tăng diện tích cơ sở  bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ  thứ nhất được lập trong  trung tâm thương mại và  không thuộc loại hình cửa  hàng tiện lợi, siêu thị mini,  đến mức dưới 500m2 12 Điều chỉnh tăng diện tích  20 ngày làm  cơ sở bán lẻ thứ nhất  việc không nằm trong trung tâm  thương mại
  4. 13 Điều chỉnh tăng diện tích  55 ngày làm  cơ sở bán lẻ khác và  việc trường hợp cơ sở ngoài cơ  sở bán lẻ thứ nhất thay đổi  loại hình thành cửa hàng  tiện lợi, siêu thị mini 14 Cấp Giấy phép lập cơ sở  55 ngày làm  bán lẻ cho phép cơ sở bán  việc lẻ được tiếp tục hoạt  động 15 Cấp lại Giấy phép lập cơ  05 ngày làm  sở bán lẻ việc 16 Gia hạn Giấy phép lập cơ  05 ngày làm  sở bán lẻ việc 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công  Thương Tên thủ tục hành  chínhTên VB  Số hồ sơ  STT Số hồ sơ TTHCTên thủ tục hành chính QPPL quy định  TTHC bãi bỏ thủ tục  hành chính Lĩnh vực Thương mại quốc tế 1 B­BCT­ B­BCT­274727­TTCấp Giấy phép kinh doanh  Cấp Giấy phép  274727­TT hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động  kinh doanh hoạt  liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của  động mua bán  doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại  hàng hóa và các  Việt Nam hoạt động liên  quan trực tiếp đến  2 B­BCT­ B­BCT­274737­TTĐiều chỉnh Giấy phép kinh  mua bán hàng hóa  274737­TT doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt  của doanh nghiệp  động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa  có vốn đầu tư  của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại  nước ngoài tại  Việt Nam Việt NamNghị  3 B­BCT­ B­BCT­274732­TTCấp lại Giấy phép kinh  định số  274732­TT doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt 09/2018/NĐ­CP  động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa ngày 15 tháng 01  của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại năm 2018 của  Việt Nam Chính phủ quy  định chi tiết Luật  4 B­BCT­ B­BCT­274739­TTCấp Giấy phép lập cơ sở  thương mại và  274739­TT bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ  Luật Quản lý  nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước  ngoại thương về  ngoài tại Việt Nam hoạt động mua  5 B­BCT­ B­BCT­274751­TTSửa đổi thông tin đăng ký  bán hàng hóa và  274751­TT của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất 
  5. của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại  Việt Nam 6 B­BCT­ B­BCT­274757­TTSửa đổi quy mô của cơ sở  274757­TT bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh  nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 7 B­BCT­ B­BCT­274761­TTBổ sung nội dung hoạt động  274761­TT của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất  hoạt động liên  của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại  quan trực tiếp đến  Việt Nam mua bán hàng hóa  8 B­BCT­ B­BCT­274764­TTCấp lại Giấy phép lập cơ sở của nhà đầu tư  274764­TT bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nước ngoài, tổ  nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước  chức kinh tế có  ngoài tại Việt Nam vốn đầu tư nước               
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2