intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số:344/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH  LONG, TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 195/TTr­UBND, ngày 28  tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr­STNMT, ngày 05 tháng  01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long với các nội dung  chủ yếu như sau:  Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Diện tích  Tăng  kế hoạch  Chỉ tiêu sử dụng  Diện tích (+),  Tỷ lệ  TT Mã được  đ ất (ha) giảm (­)  (%) duyệt  (ha) (ha) (7)= (5)/ (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)­(4) (4)*100 1 Đất nông nghiệp NNP 2.423,92 2.519,24 95,32 103,93 1.1 Đất trồng lúa LUA 472,61 468,90 ­3,71 99,22 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 472,61 468,90 ­3,71 99,22 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 4,40 4,69 0,29 106,54 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 1.927,75 2.027,11 99,36 105,15 năm Đất nuôi trồng thủy  1.4 NTS 19,16 18,54 ­0,62 96,76 sản
  2. Đất nông nghiệp  1.5 NKH         khác Đất phi nông  2 PNN 2.354,89 2.259,59 ­95,30 95,95 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 54,62 54,62 0,00 99,99 2.2 Đất an ninh CAN 6,05 6,00 ­0,05 99,16 Đất khu công  2.3 SKK         nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT         Đất cụm công  2.5 SKN 48,98   ­48,98   nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD 67,36 62,55 ­4,81 92,86 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 109,93 99,85 ­10,08 90,83 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS         sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 689,25 656,09 ­33,16 95,19 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT 0,10 0,10 0,00 103,35 sử ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL         cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA         chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 166,00 170,89 4,89 102,94 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 333,67 352,49 18,82 105,64 Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 38,91 24,79 ­14,12 63,71 cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS 11,80 12,85 1,05 108,94 nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG         ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 24,95 24,69 ­0,26 98,96 Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD 53,82 44,05 ­9,77 81,85 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX 4,71 4,71 0,00 99,99 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 1,19 0,94 ­0,25 78,99 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV 12,25 11,24 ­1,01 91,75 giải trí công cộng
  3. Đất cơ sở tín  2.23 TIN 9,65 9,51 ­0,14 98,54 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 719,47 722,00 2,53 100,35 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 0,09   ­0,09   chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK 2,09 2,22 0,13 106,22 nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 2,66 2,66 0,00 100,17 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Phường Phường Phường Phường Phường Phường TT sử dụng  Mã tích  1  2  3  4  5  8 đất (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) … Đất nông  1 NNP 2.439,10 1,43 40,82 202,67 89,14 188,56 186,88 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 446,06   2,52 5,31   11,72 30,60 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 446,06   2,52 5,31   11,72 30,60 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 4,69     0,69 0,07 0,24 0,05 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 1.969,83 1,43 36,27 195,85 88,55 173,18 154,49 năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 18,52   2,03 0,82 0,52 3,42 1,74 sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH               khác Đất phi  2 nông  PNN 2.339,73 90,41 111,28 173,21 153,65 205,19 150,67 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 54,62 0,02         9,95 phòng Đất an  2.2 CAN 6,00 0,27 0,10 3,93   0,03 0,78 ninh Đất khu  2.3 công  SKK               nghiệp Đất khu  2.4 SKT               chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN               nghiệp 2.6 Đất  TMD 66,08 5,42 3,87 1,68 9,25 1,38 4,67 thương  mại, dịch 
  4. vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 101,16 1,16 1,48 2,45 1,93 7,85 4,80 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS               khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 726,72 35,37 50,25 58,72 53,90 43,44 63,42 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó:                   Đất xây  dựng cơ    DVH 15,01 3,45 2,27   2,87     sở văn  hóa  Đất xây    dựng cơ  DYT 11,45 0,22 0,14 0,18 5,33 0,16 0,03 sở y tế  Đất xây  dựng cơ    sở giáo  DGD 59,60 3,04 8,91 11,68 5,81 2,04 15,83 dục, đào  tạo  Đất xây  dựng cơ    sở thể  DTT 8,65   8,65         dục, thể  thao Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 0,10 0,10           sử ­ văn  hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL               cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA ­             chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 171,30             nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 353,64 21,74 30,61 71,34 58,99 56,33 41,77 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 25,34 4,49 1,05 0,68 2,82 0,78 0,59 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 11,94 0,36 0,63 0,36 0,78 0,15 0,27 chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG               sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 25,80 1,68 2,66 1,57 4,05 2,67 0,20 tôn giáo
  5. Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 53,89 0,10 1,58 3,15 3,56 6,64 0,43 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 4,71         1,34   dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0,94 0,05 0,02 0,07 0,06 0,05 0,19 đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV 11,50 1,82   4,40 0,17   0,33 giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 9,51   0,58 0,48 1,98 0,98 0,06 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON 714,26 17,82 18,19 24,24 16,14 83,45 22,88 kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC               chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 2,22 0,01 0,26 0,14 0,02 0,10 0,33 nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 2,66           0,01 sử dụng Đất khu  công  4 KCN               nghệ  cao* Đất khu  5 KKT               kinh tế* Đất đô  6 KDT 2.058,27 91,84 152,10 375,88 242,79 393,75 337,56 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Phườn Trường  Tân  Tân TT sử dụng  Mã Tân Hội tích g 9 An Ngãi  Hòa đ ất (4)=  (1) (2) (3 (11) (12) (13) (14) (15) (5)+(6)+… Đất  1 nông  NNP 2.439,10 172,93 319,98 410,06 491,23 335,40 nghiệp Đất  1.1 LUA 446,06 25,76 65,61 135,31 131,59 37,64 trồng lúa
  6. Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 446,06 25,76 65,61 135,31 131,59 37,64 trồng lúa   nước Đất  trồng cây  1.2 HNK 4,69 0,56 0,66 0,34 1,43 0,65 hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây  CLN 1.969,83 145,71 252,95 273,57 356,68 291,15 lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS 18,52 0,90 0,76 0,84 1,53 5,96 thuỷ sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH             khác Đất phi  2 nông  PNN 2.339,73 291,42 231,73 490,69 256,47 185,01 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 54,62 36,30   8,35     phòng Đất an  2.2 CAN 6,00 0,02 0,87       ninh Đất khu  2.3 công  SKK             nghiệp Đất khu  2.4 SKT             chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN             nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 66,08 10,90 11,32 16,76 0,47 0,36 mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 101,16 4,60 2,22 67,08 4,00 3,59 nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.8 SKS             động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 726,72 77,43 64,58 121,62 95,76 62,23
  7. triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Trong                  đó:   Đất xây  dựng cơ    DVH 15,01 1,55   4,81   0,06 sở văn  hóa  Đất xây    dựng cơ  DYT 11,45 2,76 0,16 2,23 0,13 0,11 sở y tế  Đất xây  dựng cơ    sở giáo  DGD 59,60 2,14 1,10 2,35 6,03 0,67 dục, đào  tạo  Đất xây  dựng cơ    sở thể  DTT 8,65           dục, thể  thao Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 0,10           sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL             thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA ­           lý chất  thải Đất ở tại  2.13 ONT 171,30   53,54 55,28 29,98 32,50 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 353,64 72,84   0,02     đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 25,34 8,97 1,67 0,62 2,07 1,60 sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS 11,94 0,44   0,47   8,48 dựng trụ  sở của tổ 
  8. chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG             sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 25,80 1,29 3,14 2,56 0,89 5,09 giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 53,89 1,52 3,56 8,79 22,80 1,76 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX 4,71     0,30 0,55 2,52 dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 0,94 0,01 0,30 0,04 0,09 0,06 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV 11,50 4,52 0,14     0,12 công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 9,51 0,33 0,31 0,54 3,12 1,13 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 kênh,  SON 714,26 71,49 89,74 208,24 96,60 65,47 rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC             chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 2,22 0,76 0,34 0,02 0,14 0,10 nghiệp  khác 3 Đất  CSD 2,66   2,65      
  9. chưa sử  dụng Đất khu  công  4 KCN             nghệ  cao* Đất khu  5 KKT             kinh tế* Đất đô  6 KDT 2.058,27 464,35         thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Phường  TT sử dụng  Mã Phường 2 Phường 3 Phường 4 Phường 5 Phường 8 tích 1 đất (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) … Đất nông  1 NNP 61,07 0,40 2,05 6,97 1,12 0,92 5,50 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 6,27   0,22 1,61     1,84 lúa   Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 6,27   0,22 1,61     1,84 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK               năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 54,78 0,40 1,83 5,36 1,12 0,90 3,66 năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS 0,02         0,02   thuỷ sản Đất phi  2 nông  PNN 30,52 6,66 3,66 3,29 1,62 3,44 1,95 nghiệp Đất  thương  2.1 TMD 0,12 0,10    0,02    mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.2 SKC 0,20 0,07      0,13  phi nông  nghiệp  Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.3 DHT 3,41 0,76 0,80 0,14 0,50 0,10 0,69 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 
  10. Đất ở tại  2.4 ONT 9,07            nông thôn Đất ở tại  2.5 ODT 9,79 2,24 1,96 2,53 0,71 0,94 1,25 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.6 TSC 0,01 0,01          sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.7 sở của tổ  DTS 0,05 0,05          chức sự  nghiệp Đất làm  nghĩa  trang,  2.8 nghĩa địa,  NTD 0,16    0,11 0,02 0,02 0,01 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sông,  ngòi,  2.9 SON 7,71 3,43 0,90 0,51 0,37 2,25  kênh,  rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã) Đơn vị tính: ha Tổng diện  Phường  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Trường An Tân Ngãi Tân Hòa Tân Hội tích 9 (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (11) (12) (13) (14) (15) … 1 Đất nông nghiệp NNP 61,07 0,64 4,14 12,40 24,11 2,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,27    1,40 1,20    Trong đó: Đất chuyên     LUC 6,27    1,40 1,20  trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK            năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 54,78 0,64 4,14 11,00 22,91 2,82 Đất nuôi trồng thuỷ  1.4 NTS 0,02           sản 2 Đất phi nông nghiệp PNN 30,52 0,16 1,81 2,51 4,16 1,26 Đất thương mại, dịch  2.1 TMD 0,12           vụ Đất cơ sở sản xuất  2.2 SKC 0,20           phi nông nghiệp  Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia, cấp   2.3 DHT 3,41   0,22 0,20     tỉnh, cấp huyện, cấp  xã  2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 9,07   1,44 2,21 4,16 1,26 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 9,79 0,16         Đất xây dựng trụ sở  2.6 TSC 0,01           cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.7 DTS 0,05           của tổ chức sự nghiệp Đất làm nghĩa trang,  2.8 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 0,16           nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, kênh,  2.9 SON 7,71   0,15 0,10     rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
  11. Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6  phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Phườn Phường Phường  Phường TT sử dụng  Mã Phường 2 Phường 8 tích g 1  3 4 5 đất (4)=(5)+  (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) (6)+… Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 80,14 0,40 3,25 8,17 2,32 2,42 6,95 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 10,37 ­ 0,42 1,81 0,20 0,50 2,34 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 10,37 ­ 0,42 1,81 0,20 0,50 2,34 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 69,75 0,40 2,83 6,36 2,12 1,90 4,61 năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS/PNN 0,02         0,02   sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   12,47 ­ 0,50 0,73 0,57 1,00 1,00 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:     ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN 12,47 ­ 0,50 0,73 0,57 1,00 1,00 trồng cây  lâu năm Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT 1,20 ­ ­ 0,02 0,09 0,43 0,09 đất ở  chuyển  sang đất  ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  (5  phường, xã) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Phường  Tân Tân Tân TT Mã Trường An đất tích 9  Ngãi  Hòa Hội (1) (2) (3 (4)= (5)+(6)+ (11) (12) (13) (14) (15)
  12. … Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 80,14 2,10 6,98 15,10 26,81 5,64 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,37 0,50 0,50 1,90 1,70 0,50 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 10,37 0,50 0,50 1,90 1,70 0,50 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 69,75 1,60 6,48 13,20 25,11 5,14 năm Đất nuôi trồng thuỷ  1.4 NTS/PNN 0,02           sản Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   12,47 1,00 1,00 4,67 1,00 1,00 nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:     ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây  LUA/CLN 12,47 1,00 1,00 4,67 1,00 1,00 lâu năm Đất phi nông  nghiệp không phải  3 PKO/OCT 1,20 0,29 0,11 ­ 0,05 0,12 là đất ở chuyển  sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm kế hoạch 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách  nhiệm:  1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp  luật về đất đai;  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh  Long, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2