YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số:344/QĐUBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 195/TTrUBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTrSTNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long với các nội dung chủ yếu như sau: Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Diện tích Tăng kế hoạch Chỉ tiêu sử dụng Diện tích (+), Tỷ lệ TT Mã được đ ất (ha) giảm () (%) duyệt (ha) (ha) (7)= (5)/ (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)(4) (4)*100 1 Đất nông nghiệp NNP 2.423,92 2.519,24 95,32 103,93 1.1 Đất trồng lúa LUA 472,61 468,90 3,71 99,22 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 472,61 468,90 3,71 99,22 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 4,40 4,69 0,29 106,54 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 1.927,75 2.027,11 99,36 105,15 năm Đất nuôi trồng thủy 1.4 NTS 19,16 18,54 0,62 96,76 sản
- Đất nông nghiệp 1.5 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 2.354,89 2.259,59 95,30 95,95 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 54,62 54,62 0,00 99,99 2.2 Đất an ninh CAN 6,05 6,00 0,05 99,16 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN 48,98 48,98 nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD 67,36 62,55 4,81 92,86 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 109,93 99,85 10,08 90,83 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 689,25 656,09 33,16 95,19 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT 0,10 0,10 0,00 103,35 sử văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 166,00 170,89 4,89 102,94 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 333,67 352,49 18,82 105,64 Đất xây dựng trụ sở 2.15 TSC 38,91 24,79 14,12 63,71 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ chức sự DTS 11,80 12,85 1,05 108,94 nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 24,95 24,69 0,26 98,96 Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD 53,82 44,05 9,77 81,85 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX 4,71 4,71 0,00 99,99 đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH 1,19 0,94 0,25 78,99 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 12,25 11,24 1,01 91,75 giải trí công cộng
- Đất cơ sở tín 2.23 TIN 9,65 9,51 0,14 98,54 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 719,47 722,00 2,53 100,35 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,09 0,09 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 2,09 2,22 0,13 106,22 nghiệp khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 2,66 2,66 0,00 100,17 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện Phường Phường Phường Phường Phường Phường TT sử dụng Mã tích 1 2 3 4 5 8 đất (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) … Đất nông 1 NNP 2.439,10 1,43 40,82 202,67 89,14 188,56 186,88 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 446,06 2,52 5,31 11,72 30,60 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 446,06 2,52 5,31 11,72 30,60 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 4,69 0,69 0,07 0,24 0,05 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 1.969,83 1,43 36,27 195,85 88,55 173,18 154,49 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 18,52 2,03 0,82 0,52 3,42 1,74 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 2.339,73 90,41 111,28 173,21 153,65 205,19 150,67 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 54,62 0,02 9,95 phòng Đất an 2.2 CAN 6,00 0,27 0,10 3,93 0,03 0,78 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp 2.6 Đất TMD 66,08 5,42 3,87 1,68 9,25 1,38 4,67 thương mại, dịch
- vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 101,16 1,16 1,48 2,45 1,93 7,85 4,80 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 726,72 35,37 50,25 58,72 53,90 43,44 63,42 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ DVH 15,01 3,45 2,27 2,87 sở văn hóa Đất xây dựng cơ DYT 11,45 0,22 0,14 0,18 5,33 0,16 0,03 sở y tế Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 59,60 3,04 8,91 11,68 5,81 2,04 15,83 dục, đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 8,65 8,65 dục, thể thao Đất có di tích lịch 2.10 DDT 0,10 0,10 sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 171,30 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 353,64 21,74 30,61 71,34 58,99 56,33 41,77 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 25,34 4,49 1,05 0,68 2,82 0,78 0,59 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 11,94 0,36 0,63 0,36 0,78 0,15 0,27 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 25,80 1,68 2,66 1,57 4,05 2,67 0,20 tôn giáo
- Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 53,89 0,10 1,58 3,15 3,56 6,64 0,43 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 4,71 1,34 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,94 0,05 0,02 0,07 0,06 0,05 0,19 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 11,50 1,82 4,40 0,17 0,33 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN 9,51 0,58 0,48 1,98 0,98 0,06 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 714,26 17,82 18,19 24,24 16,14 83,45 22,88 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 2,22 0,01 0,26 0,14 0,02 0,10 0,33 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 2,66 0,01 sử dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 2.058,27 91,84 152,10 375,88 242,79 393,75 337,56 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện Phườn Trường Tân Tân TT sử dụng Mã Tân Hội tích g 9 An Ngãi Hòa đ ất (4)= (1) (2) (3 (11) (12) (13) (14) (15) (5)+(6)+… Đất 1 nông NNP 2.439,10 172,93 319,98 410,06 491,23 335,40 nghiệp Đất 1.1 LUA 446,06 25,76 65,61 135,31 131,59 37,64 trồng lúa
- Trong đó: Đất chuyên LUC 446,06 25,76 65,61 135,31 131,59 37,64 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 4,69 0,56 0,66 0,34 1,43 0,65 hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 1.969,83 145,71 252,95 273,57 356,68 291,15 lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 18,52 0,90 0,76 0,84 1,53 5,96 thuỷ sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 2.339,73 291,42 231,73 490,69 256,47 185,01 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 54,62 36,30 8,35 phòng Đất an 2.2 CAN 6,00 0,02 0,87 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 66,08 10,90 11,32 16,76 0,47 0,36 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 101,16 4,60 2,22 67,08 4,00 3,59 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 726,72 77,43 64,58 121,62 95,76 62,23
- triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ DVH 15,01 1,55 4,81 0,06 sở văn hóa Đất xây dựng cơ DYT 11,45 2,76 0,16 2,23 0,13 0,11 sở y tế Đất xây dựng cơ sở giáo DGD 59,60 2,14 1,10 2,35 6,03 0,67 dục, đào tạo Đất xây dựng cơ sở thể DTT 8,65 dục, thể thao Đất có di tích lịch 2.10 DDT 0,10 sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 171,30 53,54 55,28 29,98 32,50 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 353,64 72,84 0,02 đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 25,34 8,97 1,67 0,62 2,07 1,60 sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS 11,94 0,44 0,47 8,48 dựng trụ sở của tổ
- chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 25,80 1,29 3,14 2,56 0,89 5,09 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 53,89 1,52 3,56 8,79 22,80 1,76 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 4,71 0,30 0,55 2,52 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,94 0,01 0,30 0,04 0,09 0,06 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV 11,50 4,52 0,14 0,12 công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 9,51 0,33 0,31 0,54 3,12 1,13 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 kênh, SON 714,26 71,49 89,74 208,24 96,60 65,47 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 2,22 0,76 0,34 0,02 0,14 0,10 nghiệp khác 3 Đất CSD 2,66 2,65
- chưa sử dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 2.058,27 464,35 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện Phường TT sử dụng Mã Phường 2 Phường 3 Phường 4 Phường 5 Phường 8 tích 1 đất (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) … Đất nông 1 NNP 61,07 0,40 2,05 6,97 1,12 0,92 5,50 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 6,27 0,22 1,61 1,84 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 6,27 0,22 1,61 1,84 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 54,78 0,40 1,83 5,36 1,12 0,90 3,66 năm Đất nuôi 1.4 trồng NTS 0,02 0,02 thuỷ sản Đất phi 2 nông PNN 30,52 6,66 3,66 3,29 1,62 3,44 1,95 nghiệp Đất thương 2.1 TMD 0,12 0,10 0,02 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.2 SKC 0,20 0,07 0,13 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.3 DHT 3,41 0,76 0,80 0,14 0,50 0,10 0,69 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
- Đất ở tại 2.4 ONT 9,07 nông thôn Đất ở tại 2.5 ODT 9,79 2,24 1,96 2,53 0,71 0,94 1,25 đô thị Đất xây dựng trụ 2.6 TSC 0,01 0,01 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.7 sở của tổ DTS 0,05 0,05 chức sự nghiệp Đất làm nghĩa trang, 2.8 nghĩa địa, NTD 0,16 0,11 0,02 0,02 0,01 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, 2.9 SON 7,71 3,43 0,90 0,51 0,37 2,25 kênh, rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã) Đơn vị tính: ha Tổng diện Phường TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Trường An Tân Ngãi Tân Hòa Tân Hội tích 9 (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3 (11) (12) (13) (14) (15) … 1 Đất nông nghiệp NNP 61,07 0,64 4,14 12,40 24,11 2,82 1.1 Đất trồng lúa LUA 6,27 1,40 1,20 Trong đó: Đất chuyên LUC 6,27 1,40 1,20 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 54,78 0,64 4,14 11,00 22,91 2,82 Đất nuôi trồng thuỷ 1.4 NTS 0,02 sản 2 Đất phi nông nghiệp PNN 30,52 0,16 1,81 2,51 4,16 1,26 Đất thương mại, dịch 2.1 TMD 0,12 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.2 SKC 0,20 phi nông nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.3 DHT 3,41 0,22 0,20 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 9,07 1,44 2,21 4,16 1,26 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 9,79 0,16 Đất xây dựng trụ sở 2.6 TSC 0,01 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.7 DTS 0,05 của tổ chức sự nghiệp Đất làm nghĩa trang, 2.8 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 0,16 nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, kênh, 2.9 SON 7,71 0,15 0,10 rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
- Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng diện Phườn Phường Phường Phường TT sử dụng Mã Phường 2 Phường 8 tích g 1 3 4 5 đất (4)=(5)+ (1) (2) (3 (5) (6) (7) (8) (9) (10) (6)+… Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 80,14 0,40 3,25 8,17 2,32 2,42 6,95 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 10,37 0,42 1,81 0,20 0,50 2,34 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 10,37 0,42 1,81 0,20 0,50 2,34 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 69,75 0,40 2,83 6,36 2,12 1,90 4,61 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS/PNN 0,02 0,02 sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 12,47 0,50 0,73 0,57 1,00 1,00 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN 12,47 0,50 0,73 0,57 1,00 1,00 trồng cây lâu năm Đất phi nông nghiệp không 3 phải là PKO/OCT 1,20 0,02 0,09 0,43 0,09 đất ở chuyển sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện Phường Tân Tân Tân TT Mã Trường An đất tích 9 Ngãi Hòa Hội (1) (2) (3 (4)= (5)+(6)+ (11) (12) (13) (14) (15)
- … Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 80,14 2,10 6,98 15,10 26,81 5,64 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,37 0,50 0,50 1,90 1,70 0,50 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 10,37 0,50 0,50 1,90 1,70 0,50 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 69,75 1,60 6,48 13,20 25,11 5,14 năm Đất nuôi trồng thuỷ 1.4 NTS/PNN 0,02 sản Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 12,47 1,00 1,00 4,67 1,00 1,00 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây LUA/CLN 12,47 1,00 1,00 4,67 1,00 1,00 lâu năm Đất phi nông nghiệp không phải 3 PKO/OCT 1,20 0,29 0,11 0,05 0,12 là đất ở chuyển sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm kế hoạch 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm: 1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); Phòng: KTN, TTTin hoc (t Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn