intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: Dao Van Manh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:64

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ban hành quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 36/2017/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG  BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về  quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ­CP ngày 03   tháng 9 năm 2013 và Nghị định số 64/2016/NĐ­CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa   đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP;  Căn cứ Nghị định số 46/2016/NĐ­CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt  vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt; Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT­BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24 tháng   02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường  bộ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao  thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Quy định giới hạn hành lang an toàn đối với các công trình khác trên đường bộ thực hiện theo  Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ­CP  ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP. Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã; Ủy  ban nhân dân các xã, phường, thị trấn: 1. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ  chức quản lý, khai thác sử dụng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ  thống đường tỉnh đúng theo quy định pháp luật. 2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân  cấp huyện thực hiện công tác quy hoạch, quản lý sử dụng đất dành cho công trình đường bộ  theo quy định. 3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở dự toán kinh phí quản lý,  bảo trì đường bộ và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải lập, 
  2. cân đối ngân sách và nhu cầu thực tế trình cấp thẩm quyền phê duyệt để tổ chức thực hiện theo  quy định. 4. Công An tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công  Thương phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng  giao thông đường bộ trong phạm vi liên quan của ngành. 5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức tuyên truyền, phổ biến và giáo dục nhân  dân các quy định về phạm vi đất dành cho đường bộ, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường  bộ; quản lý việc sử dụng đất trong và ngoài hành lang an toàn đường bộ theo quy định của pháp  luật; xử lý kịp thời các trường hợp lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất hành lang an toàn đường  bộ. Tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ hành lang an toàn đường bộ, chống lấn chiếm; thực  hiện cưỡng chế dỡ bỏ các công trình xây dựng trái phép để giải tỏa hành lang an toàn đường bộ; 6. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quản lý việc sử dụng phạm vi đất dành cho đường  bộ, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định của pháp luật; xử lý kịp thời các  trường hợp lấn, chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ và đất hành lang an toàn đường bộ.  Phối hợp với đơn vị trực tiếp quản lý công trình đường bộ và các lực lượng liên quan thực hiện  các biện pháp bảo vệ công trình đường bộ bao gồm cả việc giữ gìn các cột mốc lộ giới, mốc  giải phóng mặt bằng của dự án. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 11 năm 2017 và thay thế Quyết  định số 21/2012/QĐ­UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban  hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường  tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 30/2013/QĐ­UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013  của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao  thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết  cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban  hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ­UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền  Giang. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng  các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân  cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Anh Tuấn   QUY ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang) TT Tên  Điểm đầu Điểm  Chiều  Cấp  Toàn  Tim  Ghi chú
  3. đường phạm  đường  đường  (số hiệu  dài  vi lộ  cuối quy  ra mỗi  đường  (km) giới  hoạch bên (m) bộ) (m) Quốc lộ 1  Ngã sáu  (Ngã ba xã  Đường  (xã Mỹ  1 An Thái  15,300 III       tỉnh 861 Trung,  Đông,  H.Cái Bè) H.Cái Bè) Tuyến  ngoài  vùng  dân  Tuyến ngoài vùng dân cư   43,0 21,5   cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư  Đoạn  tiếp  giáp  Quốc lộ  (QL)  Khu đông  Đoạn tiếp giáp Quốc lộ (QL) 1 1Đoạn    22,0 11,0 dân cư tiếp  giáp  Quốc lộ  (QL)  10,400   Đoạn  qua khu  vực cầu  Kinh  Kho: từ  Km  9+000  đến Km  Đoạn qua khu vực cầu Kinh  9+600Đ Chợ Kênh  Kho: từ Km 9+000 đến Km  oạn qua    22,0 11,0 Kho 9+600 khu vực  cầu  Kinh  Kho: từ  Km  9+000  đến Km  9+6000, 600 2 Đường  Quốc lộ 50  Đèn Đỏ  21,140 III       tỉnh 862 (xã Long  (xã Tân 
  4. Chánh,  Thành,  cạnh Bến  H.Gò  xe TX. Gò  Công  Công) Đông)   Tuyến  ngoài  vùng  dân cư  Tuyến ngoài vùng dân cư    43,0 21,5   Tuyến  ngoài  vùng  dân cư   Đoạn  Chỉ giới quy  nội ô  hoạch thị xã  TX Gò  Gò Công Công: từ  QL.50  (Bến xe  thị xã)  đến ngã  ba giao  với  đường  Thủ  Khoa  Đoạn nội ô TX Gò Công: từ  HuânĐo QL.50 (Bến xe thị xã) đến ngã ba    24,0 12,0 ạn nội ô  giao với đường Thủ Khoa Huân TX Gò  Công: từ  QL.50  (Bến xe  thị xã)  đến ngã  ba giao  với  đường  Thủ  Khoa  Huân2,9 60 Đoạn nội ô TX Gò Công: từ ngã  Đoạn    32,5 16,25 ba giao với đường Thủ Khoa  nội ô  Huân đến đường Việt Hùng  TX Gò  (ĐH.19) Công: từ  ngã ba  giao với  đường  Thủ  Khoa 
  5. Huân  đến  đường  Việt  Hùng  (ĐH.19) Đoạn  nội ô  TX Gò  Công: từ  ngã ba  giao với  đường  Thủ  Khoa  Huân  đến  đường  Việt  Hùng  (ĐH.19) 1,390 Đoạn  thị trấn  Tân  Hòa: từ  Cổng  chào  mới đến  Bia  Chiến  tích  Đoạn thị trấn Tân Hòa: từ Cổng  Xóm  chào mới đến Bia Chiến tích  GòĐoạn    30,0 15,0   Xóm Gò thị trấn  Tân  Hòa: từ  Cổng  chào  mới đến  Bia  Chiến  tích  Xóm  Gò2,300 Đoạn qua khu vực Tân Thành: từ  Đoạn    30,0 15,0 Khu đông  ngã ba Trường học ấp Giồng  qua khu  dân cư Đình đến ngã ba Trường học ấp  vực Tân  chợ Tân Thành Thành:  từ ngã 
  6. ba  Trường  học ấp  Giồng  Đình  đến ngã  ba  Trường  học ấp  chợ Tân  ThànhĐ oạn qua  khu vực  Tân  Thành:  từ ngã  ba  Trường  học ấp  Giồng  Đình  đến ngã  ba  Trường  học ấp  chợ Tân  Thành1, 150 Đoạn từ  Trạm  cấp  nước  đến ngã  ba biển  Tân  ThànhĐ Đoạn từ Trạm cấp nước đến  Khu đông  oạn từ    32,5 16,25 ngã ba biển Tân Thành dân cư Trạm  cấp  nước  đến ngã  ba biển  Tân  Thành1, 200 Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành  Đoạn từ        Hành lang  đến Trạm kiểm soát Biên phòng ngã ba  theo Luật Đê  biển  điều Tân  Thành 
  7. đến  Trạm  kiểm  soát  Biên  phòngĐ oạn từ  ngã ba  biển  Tân  Thành  đến  Trạm  kiểm  soát  Biên  phòng5, 200 Quốc lộ 1  (Ngã ba Lộ  Ngã sáu  III + V  Đường  Mới ­ xã  (xã Mỹ  3 15,733 mở        tỉnh 863 Hậu  Trung,  rộng Thành,  H.Cái Bè) H.Cái Bè)   Đoạn từ  QL.1  đến cầu  Thông  Lưu  (Km  0+000 ­  Km  1+796) Đoạn từ QL.1 đến cầu Thông  Phát triển  Đoạn từ    29,0 14,5 Lưu (Km 0+000 ­ Km 1+796) dân cư QL.1  đến cầu  Thông  Lưu  (Km  0+000 ­  Km  1+796)1 ,796 Đoạn từ cầu Thông Lưu đến xã  Đoạn từ    22,0 11,0 Khu đông  Mỹ Trung (cuối tuyến): Km  cầu  dân cư 1+796 ­ Km 15+733 Thông  Lưu đến  xã Mỹ  Trung 
  8. (cuối  tuyến):  Km  1+796 ­  Km  15+733 Đoạn từ  cầu  Thông  Lưu đến  xã Mỹ  Trung  (cuối  tuyến):  Km  1+796 ­  Km  15+7331 3,937 Đường vào  mố 1 cầu  Bình Đức  Đường  Đường  (đường Lê  tỉnh 875  4 34,554 III       tỉnh 864 Thị Hồng  (Thị trấn  Gấm ­  Cái Bè) TP.Mỹ  Tho)   Tuyến  ngoài  vùng  dân  Tuyến ngoài vùng dân cư   43,0 21,5   cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư  Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu  Đoạn từ    30,0 15,0 Khu CN Mỹ  Kinh Xáng: Km 0+000 ­ Km  cầu  Tho, 5+840 Bình  Đức  đến cầu  Kinh  Xáng:  Km  0+000 ­  Km  5+840Đ oạn từ  cầu  Bình 
  9. Đức  đến cầu  Kinh  Xáng:  Km  0+000 ­  Km  5+8405, 840 Đoạn  qua khu  vực chợ  Kim  Sơn: từ  cầu  Rạch  Gầm  đến  Đình  thần Cả  Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn:  GiámĐo Khu đông  từ cầu Rạch Gầm đến Đình    30,0 15,0 ạn qua  dân cư thần Cả Giám khu vực  chợ Kim  Sơn: từ  cầu  Rạch  Gầm  đến  Đình  thần Cả  Giám0,2 50 Đoạn qua khu vực chợ Phú  Đoạn    30,0 15,0 Khu đông  Phong: từ cầu Phú Phong đến  qua khu  dân cư ranh xã Tam Bình (huyện Cai  vực chợ  Lậy) Phú  Phong:  từ cầu  Phú  Phong  đến  ranh xã  Tam  Bình  (huyện  Cai  Lậy)Đo ạn qua  khu vực 
  10. chợ Phú  Phong:  từ cầu  Phú  Phong  đến  ranh xã  Tam  Bình  (huyện  Cai  Lậy)0,3 50 Đoạn  qua khu  vực chợ  Tam  Bình: từ  cầu  Tam  Bình  đến  Trường  THCS  Tam  Đoạn qua khu vực chợ Tam  BìnhĐo Khu đông  Bình: từ cầu Tam Bình đến  ạn qua    30,0 15,0 dân cư Trường THCS Tam Bình khu vực  chợ  Tam  Bình: từ  cầu  Tam  Bình  đến  Trường  THCS  Tam  Bình0,2 00 Đoạn qua thị trấn Cái Bè (đường  Đoạn    16,0 8,0 Chỉ giới quy  Nguyễn Thái Học): từ đường Tạ  qua thị  hoạch thị  Thu Thâu đến Đường tỉnh (ĐT)  trấn Cái  trấn Cái Bè 875 (cuối tuyến) Bè  (đường  Nguyễn  Thái  Học): từ  đường  Tạ Thu 
  11. Thâu  đến  Đường  tỉnh  (ĐT)  875  (cuối  tuyến)Đ oạn qua  thị trấn  Cái Bè  (đường  Nguyễn  Thái  Học): từ  đường  Tạ Thu  Thâu  đến  Đường  tỉnh  (ĐT)  875  (cuối  tuyến)0, 210 Cầu  Bằng  Giáp ranh  Lăng  tỉnh Long  (giáp ranh  Đường  5 An (xã Phú tỉnh Đồng  47,061 III       tỉnh 865 Mỹ, H.Tân  Tháp ­ xã  Phước) Hậu Mỹ  Bắc B,  H.Cái Bè)   Tuyến  ngoài  vùng  dân  Tuyến ngoài vùng dân cư   43,0 21,5   cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư  Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ:  Đoạn    32,0 16,0 Khu đông  từ đường Láng Cát (ĐH.45B)  qua khu  dân cư đến cầu Tràm Sập vực chợ  Phú Mỹ:  từ  đường 
  12. Láng  Cát  (ĐH.45 B) đến  cầu  Tràm  SậpĐoạ n qua  khu vực  chợ Phú  Mỹ: từ  đường  Láng  Cát  (ĐH.45 B) đến  cầu  Tràm  Sập2,38 0 Đoạn  qua khu  vực thị  trấn Mỹ  Phước  ngoài  vòng  xoay: từ  cầu  Kinh 10  đến giáp  cống Bà  Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ  KỳĐoạ Thị trấn Mỹ  Phước ngoài vòng xoay: từ cầu    30,0 15,0 n qua  Phước Kinh 10 đến giáp cống Bà Kỳ khu vực  thị trấn  Mỹ  Phước  ngoài  vòng  xoay: từ  cầu  Kinh 10  đến giáp  cống Bà  Kỳ1,750 Đoạn qua khu vực vòng xoay:  Đoạn        Thị trấn Mỹ  Hành lang an toàn cách vòng  qua khu  Phước cung mép nhựa 8m vực  vòng 
  13. xoay:  Hành  lang an  toàn  cách  vòng  cung  mép  nhựa  8mĐoạn  qua khu  vực  vòng  xoay:  Hành  lang an  toàn  cách  vòng  cung  mép  nhựa  8m  Đoạn qua khu vực chợ Thạnh  Đoạn    29,0 14,5 Khu đông  Lộc: từ phía Đông cầu Thầy Cai  qua khu  dân cư dài 200m đến phía Tây cầu Thầy vực chợ  Cai dài 100m Thạnh  Lộc: từ  phía  Đông  cầu  Thầy  Cai dài  200m  đến phía  Tây cầu  Thầy  Cai dài  100mĐo ạn qua  khu vực  chợ  Thạnh  Lộc: từ  phía  Đông  cầu  Thầy  Cai dài  200m 
  14. đến phía  Tây cầu  Thầy  Cai dài  100m0,3 00 Đoạn qua trung tâm xã Hậu Mỹ  Đoạn    29,0 14,5 Khu đông  Bắc B: từ giao với đường vào  qua  dân cư cầu Thiên Hộ mới (ĐT.869) đến  trung  qua ranh đất phía Tây của Bến  tâm xã  xe Hậu Mỹ Bắc 100 mét (Km  Hậu Mỹ  42+880 đến Km 44+851) Bắc B:  từ giao  với  đường  vào cầu  Thiên  Hộ mới  (ĐT.869 ) đến  qua ranh  đất phía  Tây của  Bến xe  Hậu Mỹ  Bắc 100  mét (Km  42+880  đến Km  44+851) Đoạn  qua  trung  tâm xã  Hậu Mỹ  Bắc B:  từ giao  với  đường  vào cầu  Thiên  Hộ mới  (ĐT.869 ) đến  qua ranh  đất phía  Tây của  Bến xe  Hậu Mỹ  Bắc 100 
  15. mét (Km  42+880  đến Km  44+851) 1,971 Quốc lộ 1  Đường  (Ngã ba xã  tỉnh 865  Đường  Tân Lý  (xã Phú  6 9,822 III       tỉnh 866 Tây,  Mỹ,  H.Châu  H.Tân  Thành) Phước)   Tuyến  ngoài  vùng  dân  Tuyến ngoài vùng dân cư   43,0 21,5   cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư  Đoạn  qua khu  vực chợ  Việt  Kiều:  cách  kênh  Việt  Kiều về  mỗi  phía  Đoạn qua khu vực chợ Việt  200mĐo Khu đông  Kiều: cách kênh Việt Kiều về  ạn qua    32,0 16,0 dân cư mỗi phía 200m khu vực  chợ  Việt  Kiều:  cách  kênh  Việt  Kiều về  mỗi  phía  200m0,4 00 Đoạn qua khu vực chợ Cổ Chi:  Đoạn    32,0 16,0 Khu đông  từ Cổng Chùa đến Kho lúa qua khu  dân cư vực chợ  Cổ Chi:  từ Cổng 
  16. Chùa  đến Kho  lúaĐoạn  qua khu  vực chợ  Cổ Chi:  từ Cổng  Chùa  đến Kho  lúa0,500 Đoạn từ  cống  ranh xã  Tân Hòa  Thành  đến  ĐT.865  (cuối  tuyến)Đ Đoạn từ cống ranh xã Tân Hòa  Khu đông  oạn từ    32,0 16,0 Thành đến ĐT.865 (cuối tuyến) dân cư cống  ranh xã  Tân Hòa  Thành  đến  ĐT.865  (cuối  tuyến)0, 160 Đường  tỉnh 866  Kinh  (Ngã ba  Đường  Năng (xã  Việt Kiều ­  III mở  7 tỉnh  Tân Lập,  5,340       xã Tân Lý  rộng 866B H.Tân  Đông,  Phước) H.Châu  Thành) Toàn  Quy hoạch  tuyếnTo KCN Đông    Toàn tuyến   56,0 28,0 àn  Nam Tân  tuyến  Phước 8 Đường  Quốc lộ 1  Cầu Ngã  23,160 III       tỉnh 867 (Ngã ba  5 Hoàng  Long Định  Gia (ranh  ­ H.Châu  Long An ­  Thành) xã Thạnh  Mỹ,  H.Tân 
  17. Phước)   Tuyến  ngoài  vùng  dân  Tuyến ngoài vùng dân cư   43,0 21,5   cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư  Đoạn từ  QL.1  đến Nhà  thờ (khu  phố  Lương  Minh  Chánh) Đoạn từ QL.1 đến Nhà thờ (khu  Khu đông  Đoạn từ    32,0 16,0 phố Lương Minh Chánh) dân cư QL.1  đến Nhà  thờ (khu  phố  Lương  Minh  Chánh)2 ,000 Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ  Đoạn    30,0 15,0 Thị trấn Mỹ  Phước ngoài vòng xoay: từ cống  qua khu  Phước Tám Nghi đến cầu Kinh 500 vực thị  trấn Mỹ  Phước  ngoài  vòng  xoay: từ  cống  Tám  Nghi  đến cầu  Kinh  500Đoạ n qua  khu vực  thị trấn  Mỹ  Phước  ngoài  vòng  xoay: từ  cống 
  18. Tám  Nghi  đến cầu  Kinh  5002,00 0 Đoạn  qua khu  vực  vòng  xoay:  Hành  lang an  toàn  cách  vòng  cung  mép  Đoạn qua khu vực vòng xoay:  nhựa  Thị trấn Mỹ  Hành lang an toàn cách vòng  8mĐoạn        Phước cung mép nhựa 8m qua khu  vực  vòng  xoay:  Hành  lang an  toàn  cách  vòng  cung  mép  nhựa  8m  Bến đò  Cầu Hai  Thủy Tây  Hạt (Giáp  (Giáp  ranh tỉnh  Đường  sông Tiền  9 Long An  28,246 III       tỉnh 868 ­ xã Ngũ  ­xã Phú  Hiệp,  Cường,  H.Cai  H.Cai Lậy) Lậy)   Tuyến ngoài vùng dân cư Tuyến    43,0 21,5   ngoài  vùng  dân  cưTuyế n ngoài  vùng  dân cư 
  19. Đoạn từ  cầu  Quản  Oai đến  cầu Một  QH Khu dân  ThướcĐ Đoạn từ cầu Quản Oai đến cầu  cư thị trấn  oạn từ    29,0 14,5 Một Thước Mỹ Phước  cầu  Tây Quản  Oai đến  cầu Một  Thước1, 375 Đoạn từ  cầu  Nàng  Chưng  đến  đường  Cao  Đăng  Chiếm  Đoạn từ cầu Nàng Chưng đến  (ĐH.57  Khu đông  đường Cao Đăng Chiếm (ĐH.57  cũ)Đoạn    29,0 14,5 dân cư cũ) từ cầu  Nàng  Chưng  đến  đường  Cao  Đăng  Chiếm  (ĐH.57  cũ)3,500 Đoạn từ đường Cao Đăng  Đoạn từ    20,0 10,0 Thị xã Cai  Chiếm (ĐH.57 cũ) đến QL.1 đường  Lậy Cao  Đăng  Chiếm  (ĐH.57  cũ) đến  QL.1Đo ạn từ  đường  Cao  Đăng  Chiếm  (ĐH.57  cũ) đến  QL.11,5
  20. 00 Đoạn từ  QL.1  đến cầu  Bờ Ấp  Thị xã Cai  Đoạn từ QL.1 đến cầu Bờ Ấp 5 5Đoạn    20,0 10,0 Lậy từ QL.1  đến cầu  Bờ Ấp  50,750 Đoạn từ  cầu Bờ  Ấp 5  đến  Tuyến  tránh  QL.1Đo Đoạn từ cầu Bờ Ấp 5 đến  QH đô thị  ạn từ    22,5 11,25 Tuyến tránh QL.1 Cai Lậy cầu Bờ  Ấp 5  đến  Tuyến  tránh  QL.10,8 00 Đoạn từ  Tuyến  tránh  QL.1  đến cầu  Long  KhánhĐ Đoạn từ Tuyến tránh QL.1 đến  Khu đông  oạn từ    29,0 14,5 cầu Long Khánh dân cư Tuyến  tránh  QL.1  đến cầu  Long  Khánh1, 365 Đoạn từ Trường PTTH Lưu Tấn Đoạn từ    29,0 14,5 Đường vào  Phát, xã Tam Bình đến Bến phà  Trường  Bến phà Ngũ  Ngũ Hiệp PTTH  Hiệp Lưu  Tấn  Phát, xã  Tam  Bình  đến  Bến phà 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2