intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3641/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3641/QĐ-UBND về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3641/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3641/QĐ­UBND An Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ  MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG  TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 08/QĐ­TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban  hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015; Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ­TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ  ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính  nhà nước ở địa phương; Căn cứ Quyết định số 2848/QĐ­UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh An Giang về việc thành lập Trung tâm Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính  tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 2094/QĐ­UBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 về việc đổi tên Trung tâm tiếp   nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính thành Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 474/TTr­VPUBND ngày   04 tháng 12 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế  một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang (sau đây gọi  tắt là Trung tâm). Với tổng số 186 lĩnh vực, 1.591 thủ tục. Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết  định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố. Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên  địa bàn tỉnh trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên  thông tại Trung tâm Hành chính công  tỉnh An Giang: 1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định  pháp luật hiện hành. Ngoài ra, Cục thuế tỉnh đề xuất danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm  quyền giải quyết của cơ quan thuế liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính của danh  mục kèm theo Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm hành chính  công của tỉnh.
  2. 2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ  năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc  tại Trung tâm. 3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ  chế một cửa liên thông đang áp dụng tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết. 4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo  cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm. 5. Xây dựng quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế  một cửa liên thông tại Trung tâm. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên kiểm tra  việc giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 3205/QĐ­ UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành  chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Tiếp nhận và Trả kết  quả thủ tục hành chính tỉnh An Giang Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Website tỉnh An Giang; ­ Cục Công tác phía Nam­ Bộ Tư pháp; ­ Cục kiểm soát TTHC ­ Bộ Tư pháp; ­ TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ Các Sở, Ban, ngành tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lưu: VT, NC.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA  LIÊN THÔNG  TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG  TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3641/QĐ­UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh An Giang) 1.  1. Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên 2.  2. Bổ nhiệm lại công chứng viên 3.  3. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) 4.  4. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) 5.  5. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng 6. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công  6.  chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương 7. Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố  7.  trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,  thành phố trực thuộc Trung ương khác 8.  8. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi  nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực 
  3. thuộc Trung ương khác 9.  9. Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng 10.  10. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng 11. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự  11.  hành nghề công chứng 12. Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng  12.  không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) 13. Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người  13.  tập sự đề nghị thay đổi 14. Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức  14.  hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt  động hoặc bị chuyển đổi, giải thể 15.  15. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng 16.  16. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên 17.  17. Cấp lại Thẻ công chứng viên 18.  18. Xóa đăng ký hành nghề công chứng 19.  19. Thành lập Văn phòng công chứng 20.  20. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng 21.  21. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng 22.  22. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) 23.  23. Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng 24.  24. Hợp nhất Văn phòng công chứng 25.  25. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất 26.  26. Sáp nhập Văn phòng công chứng 27. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận  27.  sáp nhập 28.  28. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng 29. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được  29.  chuyển nhượng 30.  30. Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập 31. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng  31.  công chứng do một công chứng viên thành lập 32.  32. Thành lập Hội công chứng viên 1.  1. Hợp nhất công ty luật 2.  2. Sáp nhập công ty luật 3.  3. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 4.  4. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 5.  5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 6.  6. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 7.  7. Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư 8.  8. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh 9.  9. Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật 10. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm  10.  hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh 11. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty  11.  luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên 12.  12. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi 
  4. nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 13.  13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 14. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật  14.  nước ngoài 15. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty  15.  luật nước ngoài 16. Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp  16.  tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp  nhất, sáp nhập 17. Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp  tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng  văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành  17.  viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của  công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng  chỉ hành nghề luật sư 18. Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp  18.  chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật  trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết 19. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt  19.  Nam 20.  20. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 1.  1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. 2.  2. Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. 3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật,  3.  Chi nhánh. 4. Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp  4.  theo quyết định của tổ chức chủ quản 5. Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu  5.  hồi giấy đăng ký hoạt động 6.  6. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật 7. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi  nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ  7.  số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số  77/2008/NĐ­CP 8. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi  nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt  8.  vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng  Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn 9.  9. Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật 10.  10. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật 11.  11. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật 1. Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề  1.  luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật 2. Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức  2.  hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật 3. Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức  3.  hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật 4.  4. Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
  5. 5.  5. Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 6.  6. Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý 7.  7. Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý 8.  8. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý 9. Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực  9.  hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý 10.  10. Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý 1.  1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại 2.  2. Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài 3.  3. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài 4. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm  4.  trọng tài 5. Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký  5.  hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài 6. Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng  6.  tài 7. Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt  7.  Nam 8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng  8.  tài nước ngoài tại Việt Nam 9. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước  9.  ngoài tại Việt Nam 10. Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài  10.  nước ngoài tại Việt Nam 11. Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở  11.  của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam  trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 12. Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ  12.  chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc  Trung ương khác 13. Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức  13.  trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung  ương khác 14. Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi  14.  nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 15. Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung  15.  tâm trọng tài tại nước ngoài 16. Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng  16.  tài 17. Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại  17.  diện của Trung tâm trọng tài 18.  18. Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên 19. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh  19.  Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt  Nam 1.  1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp 2.  2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp 3.  3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động 
  6. của Văn phòng giám định tư pháp 4.  4. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp 5.  5. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp 6.  6. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp 7. Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn  7.  phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động 8. Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn  8.  phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký  hoạt động 9. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong  9.  trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật  của Văn phòng 10. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp  10.  trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất 11.  11. Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên 1.  1. Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên 2.  2. Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên 3.  3. Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên 4. Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành  4.  lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn  bộ hoạt động của doanh nghiệp 5. Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành  5.  lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động  đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác 6. Thủ tục Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình  6.  thức đấu giá trực tuyến 7. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá  7.  tài sản 8. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài  8.  sản 9.  9. Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản 1.  1. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân 2.  2. Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân 3. Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh  3.  nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 4. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ  4.  doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 5. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản  5.  lý, thanh lý tài sản 6.  6. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên 7. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh  7.  lý tài sản 8.  8. Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên 9. Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp  9.  quản lý, thanh lý tài sản 10. Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với  10.  Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 11.  11. Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với 
  7. Quản tài viên 12. Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với  12.  doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 1.  1. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam 2.  2. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước 3.  3. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước 4.  4. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước 1.  1. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài 1.  ̣ ̣ 1. Đăng ký lai viêc nuôi con nuôi có y ếu tố nước ngoài 2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em  2.  Việt Nam làm con nuôi 3. Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ  3.  điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm  con nuôi 1. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước  1.  ngoài đang cư trú tại Việt Nam 2. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ  2.  chức chính trị, tổ chức chính trị ­ xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,  người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) 3. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố  3.  tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại  Việt Nam) 1. Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường  1.  trong hoạt động quản lý hành chính 2.  2. Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường 3.  3. Thủ tục trả lại tài sản 4.  4. Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính 5.  5. Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu 6.  6. Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai 1.  1. Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) 2.  2. Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh) 1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty  1.  TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối  2.  với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  danh) 3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh  3.  nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 4. Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh  4.  nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 5. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,  5.  công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 6. Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,  6.  công ty cổ phần, công ty hợp danh) 7. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa  7.  điểm kinh doanh 8.  8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng 
  8. đại diện, địa điểm kinh doanh 9. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là  9.  công ty cổ phần đại chúng 10. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại  10.  diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ  phần) 11.  11. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân 12.  12. Bán doanh nghiệp tư nhân 13. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ  13.  phần) 14. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ  14.  phần) 15.  15. Hợp nhất doanh nghiệp 16.  16. Sáp nhập doanh nghiệp 17.  17. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần 18. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một  18.  thành viên 19. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai  19.  thành viên trở lên 20.  20. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 21.  21. Thông báo tạm ngừng kinh doanh 22.  22. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo 23.  23. Giải thể doanh nghiệp 24. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận  24.  đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án 25. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh  25.  doanh 26.  26. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 27.  27. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp 28. Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh  28.  quyết định thành lập 29. Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh  29.  quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý 30. Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định  30.  thành lập hoặc được giao quản lý 31.  31. Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên 32.  32. Giải thể công ty TNHH một thành viên 1.  1. Đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh  2.  của liên hiệp hợp tác xã 3. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh  3.  doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại  diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã 4.  4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 5.  5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách 6.  6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 7.  7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
  9. 8.  8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) 9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên  9.  hiệp hợp tác xã (khi bị mất) 10.  10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) 11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên  11.  hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) 12. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường  12.  hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) 13. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa  13.  điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 14.  14. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 15. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của  15.  liên hiệp hợp tác xã 16. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng  16.  đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 17. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh  17.  doanh của liên hiệp hợp tác xã 18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy  18.  chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp  hợp tác xã) 19.  19. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự  1.  án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án  2.  không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 3. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc  3.  diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) 4. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,  4.  UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng  nhận đăng ký đầu tư) 5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện  5.  quyết định chủ trương đầu tư 6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết  6.  định chủ trương đầu tư 7. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng  7.  nhận đăng ký đầu tư 8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu  8.  tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) 9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc  9.  diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp  tỉnh 10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư  10.  thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính  phủ 11.  11. Chuyển nhượng dự án đầu tư 12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp  12.  nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 13.  13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
  10. 14.  14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 15.  15. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 16.  16. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 17.  17. Giãn tiến độ đầu tư 18.  18. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư 19.  19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 20. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp  20.  đồng BCC 21. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài  21.  trong hợp đồng BCC 22. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy  22.  phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý  tương đương 23.  23. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư 24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi  24.  đầu tư 25. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu  25.  tư nước ngoài 26.  26. Áp dụng ưu đãi đầu tư 27. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt  động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy  27.  chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương  đương 28. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy  28.  chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) 29.  29. Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài 1. Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,  1.  nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ­CP ngày 19/12/2013 của Chính  phủ 1.  1. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư 2. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa  2.  chọn nhà đầu tư 3.  3. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư 4. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn  4.  nhà đầu tư 5. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ  5.  thuật trong lựa chọn nhà đầu tư 6.  6. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư 7.  7. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư 8. Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành  8.  UBND cấp tỉnh lập 9. Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước  9.  tham gia thực hiện dự án 10. Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực  10.  hiện dự án 11.  11. Công bố dự án 12. Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu  12.  tư công
  11. 13.  13. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư 14.  14. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi 15.  15. Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi 16.  16. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi 17.  17. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu 18.  18. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu 19.  19. Lựa chọn sơ bộ dự án PPP 20. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp  20.  tỉnh lập 21.  21. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư 22. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B,  22.  quan trọng quốc gia 1. Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ  1.  nước ngoài (PCPNN) 2. Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước  2.  ngoài (PCPNN) 3. Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước  3.  ngoài (PCPNN) 4. Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới  4.  hình thức phi dự án 5. Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc  5.  thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản 6. Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án  6.  thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản 7. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử  7.  dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ  tướng Chính phủ 8. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA  8.  và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ 9. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA  9.  và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ 10. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử  10.  dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ  quan chủ quản 11. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA  11.  và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản 12. Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn  12.  ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ  quản 13.  13. Xác nhận chuyên gia 1. Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông  1.  qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức 2.  2. Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo 3. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà  3.  nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn  giáo 4.  4. Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền  một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; 
  12. chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức 5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây  5.  dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục  đích 6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ  6.  sở tôn giáo 7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối  với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân,  7.  quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết  tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm  quyền đã được thi hành 8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký  8.  bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ  chức 9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà  9.  nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 10. Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu  10.  tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức 11. Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng  11.  đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức 12. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử  12.  dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức 13. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản  13.  gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ  chức 14. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản  14.  gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức 15. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản  15.  gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức,  chuyển đổi công ty 16. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do  thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ);  16.  đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm  diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng  đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất 17. Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng  17.  quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương  lai đối với tổ chức 18. Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với  18.  đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức 19.  19. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo 20.  20. Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức 21.  21. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo 22. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc  22.  mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo 23. Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ  23.  chức, cơ sở tôn giáo 1.  1. Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá 
  13. II. LĨNH  quyền khai thác khoáng sản. VỰC  KHOÁN G SẢN 2. Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu  2.  giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản. 3.  3. Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. 4. Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện  4.  tích khu vực thăm dò khoáng sản. 5.  5. Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 6.  6. Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. 7.  7. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. 8.  8. Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. 9. Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện  9.  tích khu vực khai thác khoáng sản. 10.  10. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. 11.  11. Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 12.  12. Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 13.  13. Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. 14.  14. Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. 15. Trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản  15.  và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. 16. Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông  16.  thường 17.  17. Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản 18.  18. Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản 1.  1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. 2. Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo  2.  vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. 3. Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi  3.  trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. 4.  4. Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để. 5.  5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. 6. Thủ tục cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy  6.  hại (CTNH). 7. Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương an c ́ ải tạo, phục hồi  7.  môi trường; phương an ć ải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. 8.  8. Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. 9.  9. Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường. 10.  10. Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản 1. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu  1.  lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. 2. Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới  2.  đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. 3. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công  3.  trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. 4.  4. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước 
  14. dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. 5. Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,  nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất  5.  lắp máy dưới 2.000 km; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000  m3/ngày đêm. 6. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước  mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2  6.  m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích  khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. 7. Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng  7.  dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu  lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. 8. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn  nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi  8.  trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt  động khác. 9.  9. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. 10.  10. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. 11. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và  11.  nhỏ. 12. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước  12.  dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 13.  13. Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. 1.  1. Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt). 2. Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch  2.  thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt). 3.  3. Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh. 1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết  1.  của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc  thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang 2. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết  2.  của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc  thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang 3. Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình  3.  thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang 1.  1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng. 2.  2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến. 3.  3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị. 4.  4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo. 5.  5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. 6.  6. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. 7. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công  7.  trình không theo tuyến). 8. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công  8.  trình theo tuyến trong đô thị). 9.  9. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án. 10.  10. Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình. 11.  11. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình).
  15. 12. Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07  12.  tầng). 13.  13. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. 14.  14. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. 15.  15. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn 16. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa  16.  chữa, cải tạo). 17.  17. Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. 18. Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà  18.  nước. 19. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn  19.  nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP. 20. Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng  20.  vốn ngân sách nhà nước. 21. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án  21.  chỉ cần lập báo cáo kinh kế ­ kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân  sách. 22. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế ­ kỹ  thuật đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao  22.  không quá 75 m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến  cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II,  cấp III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. 23. Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở,  23.  Báo cáo kinh tế ­ kỹ thuật đầu tư xây dựng. 24. Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân  24.  khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. 25. Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng  theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các  25.  cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng  giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho  phép hoạt động. 26. Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư  26.  pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp  nhận đăng ký, công bố thông tin 27.  27. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng 28. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công  28.  trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước. 29. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn nhà  29.  nước ngoài ngân sách, vốn khác 30.  30. Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh. 31. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu  31.  nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây  dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. 32. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu  32.  nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây  dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. 33.  33. Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựngđối với nhà thầu  nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu 
  16. nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng  hoạt động xây dựng tại Việt Nam. 34.  34. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II, hạng III. 35. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II,  35.  hạng III 36. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng  36.  hạng II, hạng III. 37. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi côngxây dựng hạng II,  37.  hạng III. 38. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II, hạng  38.  III. 39.  39. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II, hạng III. 40. Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội  40.  dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. 41.  41. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản ý dự án hạng II, hạng III 42. Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc thất lạc chứng chỉ hành  42.  nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. 43. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,  43.  hạng III. 44. Thủ tục cấp mới 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của  44.  tổ chức hạng II, hạng III. 45. Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị thất lạc 09 loại chứng  45.  chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. 46. Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội  46.  dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II,  hạng III. 47. Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây  47.  dựng trong nước. 1. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị  mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải  1.  tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc  thẩm quyền của UBND tỉnh. 2. Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới;  dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo  2.  chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc  thẩm quyền của UBND tỉnh. 3. Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự  3.  án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. 1.  1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. 2. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất,  2.  rách, nát. 3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng  3.  chỉ hết hạng. 4. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới,  4.  dự án phát triển nhà ở. 1. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được  1.  bán, thuê mua. 2.  2. Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây 
  17. dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ­ CP. 3. Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây  3.  dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ­ CP. 4. Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với  4.  trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số  99/2015/NĐ­CP. 5. Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được  5.  đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên  phạm vi địa bàn tỉnh. 6. Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp  6.  tỉnh. 7.  7. Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. 8.  8. Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. 9.  9. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. 10.  10. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. 1. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ  I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ 1.  kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. 2. Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi  2.  bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác 3. Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi  3.  bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang  khai thác. 4. Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong  4.  phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai  thác. 5. Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi  5.  đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. 6. Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút  6.  giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ. 7. Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao  7.  thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ. 8.  8. Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh. 9. Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh  9.  đang khai thác. 10. Thủ tục chấp thuận sử dụng đất đường bộ vào các hoạt động văn hóa  10.  (thể thao, diễu hành, lễ hội) 1. Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình  II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG 1.  giao thông 2. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án  2.  giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật 3. Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình  3.  giao thông 4. Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án  4.  giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật III. LĨNH V 1.  ỰC C 1. Th P PHÉP L Ấc c ủ tụ ưU HÀNH Đ ấp phép lƯ ẶC BIỆTự hành trên đường bộ u hành xe bánh xích t 2.  2. Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận 
  18. chuyển hàng siêu trường, siêu trọng 1.  Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu 2.  3.  4.  5.  6.  7.  8.  9.  10.  11.  12.  13.  Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai  1.  Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 2.  Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và  3.  bảo v Th ủ tụ ệc  nghiệườ  môi tr ng xe c m thu, c ấơ  giớấi c p Gi ải t y ch ứạng nh o ận chất lượng an toàn kỹ thuật và  4.  ảo v bTh ệ ườ ơ ớ ả ủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cho cùng nhãn hi  môi tr ng xe c  gi i c i t ạ ệu, sỹ ất lượng an toàn k ố thu  loạậi, thông số k t và bảo vệỹ   5.  thuủậ tt cùng c môi tr Th ụườ ơ sởịơnh ph ng xe c c ki ểm đ ảớ  c gi ạ i ti c ươoảng ti i tạo còn hi ện cơ gi ệớ u lựườ i đ ị mấột c bng b VI. LĨNH V1. Th ỰC C ủ tụẤc c ấp Ch P CH ứng chỉỈ b ỨNG CH  BồỒ ưỡƯỠ i dI D ng ki ến thứẾc pháp lu NG KI ật giao thông đ N THỨC PHÁP LU ường  ẬT  1.  NGƯỜI ĐI bộ U KHIườ Ề cho ng i điều khiển xe máy chuyên dùng ỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG 2. Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao  2.  thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
  19. 1.  1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 2.  2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 3.  3. Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái 4.  4. Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô 5. Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào  5.  tạo hoặc lưu lượng đào tạo 6. Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự  6.  thay đổi liên quan 7.  7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi  8.  về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch  lái xe 9. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị  9.  hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận 10.  10. Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe 11.  11. Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) 12.  12. Cấp mới Giấy phép lái xe 13.  13. Cấp lại Giấy phép lái xe 14.  14. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 15.  15. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp 16.  16. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp 17.  17. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp 18. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách  18.  du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam 1.  1. Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác 2.  2. Thủ tục công bố lại bến xe khách 3.  3. Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác 4. Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom,  4.  chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ 5. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo  5.  tuyến cố định 6. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo  6.  tuyến cố định do thay đổi nội dung 7. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo  7.  tuyến cố định bị hư hỏng 8. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo  8.  tuyến cố định bị mất 9.  9. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt 10. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt  10.  do thay đổi nội dung 11. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt  11.  hết hạn 12. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt  12.  bị hư hỏng 13. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe buýt bị  13.  mất 14.  14. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi
  20. 15. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi  15.  do thay đổi nội dung 16. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi  16.  hết hạn 17. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư  17.  hỏng 18. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi  18.  bị mất) 19.  19. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô 20. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do  20.  thay đổi nội dung 21. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô  21.  hết hạn 22. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư  22.  hỏng 23. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị  23.  mất 24. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng,  24.  vận tải khách du lịch bằng xe ô tô 25. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp  25.  đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung 26. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp  26.  đồng, vận tải khách du lịch hết hạn 27. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp  27.  đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng 28. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp  28.  đồng, vận tải khách du lịch bị mất 29.  29. Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh 30.  30. Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh 31.  31. Thủ tục thông báo thay xe khai thác trên tuyến 32.  32. Thủ tục thông báo ngừng khai thác tuyến 33.  33. Thủ tục thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến 34.  34. Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt 35.  35. Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt 36.  36. Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi 37. Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết  37.  hiệu lực 38.  38. Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng 39.  39. Thủ tục cấp phù hiệu vận tải 40.  40. Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ 41.  41. Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển 1. Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam ­  1.  Campuchia 2. Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia ­ Việt Nam lưu hành tại  2.  Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1. Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương  1.  mại 2.  2. Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2