intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 368/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 368/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 368/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 368/QĐ­UBND Gia Lai, ngày 04 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 15 THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr­ SNNPTNT ngày 26/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số  3457/QĐ­BNN­TCTS ngày 30/8/2018 và Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10/12/2018  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ  quan/tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ;
  2. ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Phòng CNTT ­ Sở Thông tin và Truyền thông; ­ Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 368/QĐ­UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm thực  Phí, lệ  TT Căn cứ pháp lý chính giải quyết hiện phí Luật Thủy sản năm  Quầy số 05 ­ Sở  2017; Thông tư số  Nông nghiệp và  23/2018/TT­BNNPTNT  Phát triển nông  ngày 15/11/2018 của Bộ  thôn tại Trung  Nông nghiệp và PTNT  tâm phục vụ  Chưa có quy định về đăng kiểm  03 ngày làm hành chính công  văn bản viên tàu cá; công nhận  01 Xóa đăng ký tàu cá việc. tỉnh Gia Lai. quy  cơ sở đăng kiểm tàu cá;  định. bảo đảm an toàn kỹ  Địa chỉ: Số 17  thuật tàu cá, tàu kiểm  Trần Hưng Đạo  ngư; đăng ký tàu cá, tàu  Tp.Pleiku ­ tỉnh  công vụ thủy sản; xóa  Gia Lai. đăng ký tàu và đánh dấu  tàu cá. Luật Thủy sản năm  2017; Thông tư số  Quầy số 05 ­ Sở  21/2018/TT­BNNPTNT  Nông nghiệp và  ngày 15/11/2018 của Bộ  Phát triển nông  Nông nghiệp và Phát  thôn tại Trung  triển nông thôn quy định  Cấp, cấp lại Giấy  tâm phục vụ  Chưa có ghi, nộp báo cáo, nhật  chứng nhận nguồn  02 ngày làm hành chính công  văn bản ký khai thác thủy sản;  02 gốc thủy sản khai  việc. tỉnh Gia Lai. quy  công bố cảng cá chỉ định  thác (theo yêu cầu) định. xác nhận nguồn gốc  Địa chỉ: Số 17  thủy sản từ khai thác;  Trần Hưng Đạo  danh sách tàu cá khai  Tp.Pleiku ­ tỉnh  thác thủy sản bất hợp  Gia Lai. pháp; xác nhận nguyên  liệu, chứng nhận nguồn  gốc thủy sản khai thác. 03 Cấp giấy chứng  03 ngày làm Quầy số 05 ­ Sở Chưa có Luật Thủy sản năm  nhận đăng ký tàu  việc. Nông nghiệp và  văn bản 2017; Thông tư số  cá Phát triển nông  quy  23/2018/TT­BNNPTNT 
  3. ngày 15/11/2018 của Bộ  thôn tại Trung  Nông nghiệp và PTNT  tâm phục vụ  quy định về đăng kiểm  hành chính công  viên tàu cá; công nhận  tỉnh Gia Lai. cơ sở đăng kiểm tàu cá;  định. bảo đảm an toàn kỹ  Địa chỉ: Số 17  thuật tàu cá, tàu kiểm  Trần Hưng Đạo  ngư; đăng ký tàu cá, tàu  Tp.Pleiku ­ tỉnh  công vụ thủy sản; xóa  Gia Lai. đăng ký tàu và đánh dấu  tàu cá. Luật Thủy sản năm  Quầy số 05 ­ Sở  2017; Thông tư số  Nông nghiệp và  23/2018/TT­BNNPTNT  Phát triển nông  ngày 15/11/2018 của Bộ  thôn tại Trung  Nông nghiệp và PTNT  tâm phục vụ  Chưa có quy định về đăng kiểm  Cấp lại giấy  03 ngày làm hành chính công  văn bản viên tàu cá; công nhận  04 chứng nhận đăng  việc. tỉnh Gia Lai. quy  cơ sở đăng kiểm tàu cá;  ký tàu cá định. bảo đảm an toàn kỹ  Địa chỉ: Số 17  thuật tàu cá, tàu kiểm  Trần Hưng Đạo  ngư; đăng ký tàu cá, tàu  Tp.Pleiku ­ tỉnh  công vụ thủy sản; xóa  Gia Lai. đăng ký tàu và đánh dấu  tàu cá. Luật Thủy sản năm  Quầy số 05 ­ Sở  2017; Thông tư số  Nông nghiệp và  23/2018/TT­BNNPTNT  Phát triển nông  ngày 15/11/2018 của Bộ  thôn tại Trung  Nông nghiệp và PTNT  tâm phục vụ  Chưa có quy định về đăng kiểm  Cấp giấy chứng  03 ngày làm hành chính công  văn bản viên tàu cá; công nhận  05 nhận đăng ký tạm  việc. tỉnh Gia Lai. quy  cơ sở đăng kiểm tàu cá;  thời tàu cá định. bảo đảm an toàn kỹ  Địa chỉ: Số 17  thuật tàu cá, tàu kiểm  Trần Hưng Đạo  ngư; đăng ký tàu cá, tàu  Tp.Pleiku ­ tỉnh  công vụ thủy sản; xóa  Gia Lai. đăng ký tàu và đánh dấu  tàu cá. 06 Hỗ trợ một lần sau 19 ngày làm Quầy số 05 ­ Sở  Chưa  Nghị định số  đầu tư đóng mới  việc Nông nghiệp và  quy định 17/2018/NĐ­CP ngày  tàu cá Phát triển nông  02/02/2018 của Chính  thôn tại Trung  phủ về việc ban hành  tâm phục vụ  Nghị định sửa đổi, bổ  hành chính công  sung một số điều của  tỉnh Gia Lai. Nghị định số  67/2014/NĐ­CP ngày  Địa chỉ: Số 17  07/7/2014 của Chính 
  4. phủ về một số chính  sách phát triển thủy sản.  Trần Hưng Đạo  Nghị định số  Tp.Pleiku ­ tỉnh  67/2014/NĐ­CP ngày  Gia Lai. 07/7/2014 của Chính  phủ về một số chính  sách phát triển thủy sản.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 368/QĐ­UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) STT Số hồ sơ TTHC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 01 BNN­GLA­288311 Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 02 BNN­GLA­288233 Cấp giấy chứng nhận lưu giữ sinh vật ngoại lai Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá  03 BNN­GLA­288314 cải hoán 04 BNN­GLA­288313 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng  05 BNN­GLA­288312 quyền sở hữu 06 BNN­GLA­288309 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới 07 BNN­GLA­288308 Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng 08 BNN­GLA­288307 Nhập khẩu tàu cá đóng mới 09 BNN­GLA­288232 Xác nhận đăng ký tàu cá 10 BNN­GLA­288227 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá 11 BNN­GLA­288225 Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê  12 BNN­GLA­288220 tàu trần hoặc thuê mua tàu 13 BNN­GLA­288216 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối  14 BNN­GLA­288030 với tàu cá nhập khẩu) Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn  15 BNN­GLA­288029 (đối với tàu cá nhập khẩu)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2