intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 383/2021/QĐ-QLD

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 383/2021/QĐ-QLD ban hành danh mục 99 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 bổ sung. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 383/2021/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 383/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2021    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 99 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC  ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 169 (BỔ SUNG) CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 99 thuốc sản xuất trong nước được cấp  giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 169 bổ sung, cụ thể: 1. Danh mục 95 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD­…­ 21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 2. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu  lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3­ …­21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. 3. Danh mục 02 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký  hiệu GC­...­21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
  2. 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký  được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với  phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ­ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số  11/2018/TT­BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên  liệu làm thuốc. 4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số  5853/QLD­CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu  làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc  nhóm sartan. 5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT­ BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và  tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này,  theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số  32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,  nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT­BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế  sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành,  liên tịch ban hành. 6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê  đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và  tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT­ BYT ngày 12/11/2018 của  Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các  thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu  VD3­…..­21). 7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của  giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ  điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo  quy định tại Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định  việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở  đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời  hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  3. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Bộ trưởng BYT (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công an; ­ Cục Y tế GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; ­ Tổng Cục Hải quan ­ Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra  Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; ­ Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Việt Nam ­ Công ty CP; ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; ­ Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT;  Website; ­ Lưu: VT, ĐKT(15b).   PHỤ LỤC I.  DANH MỤC 95 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU  HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM ­ ĐỢT 169 (bổ sung) Ban hành kèm theo Quyết định số: 383/QĐ­QLD, ngày 23/06/2021 1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,  quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú  Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Apisolic 100 Ursodeoxycholic Viên nén  36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­35166­ acid 100mg bao phim tháng XVII 10 vỉ x 10  21 viên 2 Apisolic 300 Ursodeoxycholic Viên nén  36  JP  Hộp 3 vỉ,  VD­35167­ acid 300mg bao phim tháng XVII 10 vỉ x 10  21 viên 3 Domperidone Mỗi 5ml chứa:  Hỗn dịch  36  TCCS Hộp 30 gói,  VD­35168­ Domperidon  uống tháng 20 gói x  21 5mg 5ml; Hộp  20 gói, 30  gói x 10ml;  Hộp 1 chai  45ml,  100ml,  120ml 4 Hysapi 20 Hyoscin  Viên nén  36  BP  Hộp 5 vỉ x  VD­35169­ butylbromid  bao phim tháng 2016 10 viên,  21
  4. 20mg Hộp 10 vỉ x  10 viên 5 Viên đặt âm đạo  Miconazol nitrat Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 4  VD­35170­ GYMORE 400 400mg đặt âm  tháng vỉ x 5 viên 21 đạo 2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân  Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai ­ Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân  Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 6 Donalium 10mg Domperidon  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ,  VD­35171­ (dưới dạng  tháng 50 vỉ x 10  21 Domperidon  viên; Chai  maleat) 10mg 180 viên,  300 viên 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt   Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt  Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 7 Ibuhadi 600 Mỗi gói 3g  Thuốc  36  TCCSHộp 5 gói,  VD­35172­ chứa: Ibuprofen cốm sủi  tháng 10 gói, 15  21 600mg bọt gói, 20 gói  x 3g 4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số  8, KCN Việt Nam ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8,  KCN Việt Nam ­ Singapore, Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 8 Meloxboston 7.5 Meloxicam  Viên nén  36  TCCSHộp 03 vỉ,  VD­35173­ 7,5mg phân tán tháng 05 vỉ, 10 vỉ  21
  5. x 10 viên 5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: Lầu 2, Khu 2F­C1, tòa nhà  Mirae Bussiness Centrer, 268 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, Khu công  nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 9 Cefditoren 200 Cefditoren  Viên nén  36  TCCSHộp 1 vỉ x  VD­35174­ (dưới dạng  bao phim  tháng 10 viên 21 Cefditoren  màu trắng Pivoxil) 200 mg 10 Cefditoren 400 Cefditoren  Viên nén  36  TCCSHộp 1 vỉ x  VD­35175­ (dưới dạng  bao phim  tháng 10 viên 21 Cefditoren  màu trắng Pivoxil) 400 mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 11 Fluco­SB Fluconazol  Dung  30  TCCSTúi 25ml,  VD­35176­ 2mg/ml dịch  tháng 50ml, 21 truyền 100ml 12 Hexami Mỗi ml chứa:  Dung  24  TCCSHộp 5 ống,  VD­35177­ Tetryzolin  dịch nhỏ  tháng 10 ống, 20  21 hydrochlorid  mắt ống x  (Tetrahydrozolin  0,4ml; Hộp  hydroclorid) 0.1  5 ống, 10  mg; Neostigmin  ống, 20 ống  metylsulfat  x 0,8ml;  0.05mg;  Hộp 5 ống,  Clorphemiramin  10 ống, 20  maleat 0.3mg;  ống x 1ml;  Retinol palmitat  Hộp 1 ống  300 IU; Vitamin  2ml, 3ml,  B6 (Pyridoxin  5ml, 8ml,  hydroclorid)  10ml 
  6. 0.4mg; D­alpha  tocopheryl acetat  0.5mg; Kali L­ Aspartat 10mg 13 Pyridol Mỗi 10ml chứa: Dung  36  TCCSHộp 10, 20,  VD­35178­ Magnesium  dịch uống tháng 50 ống x  21 lactat dihydrat  10ml; Hộp  186mg;  10, 20, 50  Magnesium  gói x 10ml;  pidolat 936mg;  Hộp 1 lọ  Pyridoxin  (chai) 30ml,  hydroclorid  60ml,  10mg 120ml 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A ­ Quang Trung ­ Hà Đông  ­ TP. Hà Nội ­ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 ­ La Khê ­ Hà  Đông ­ Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 14 Acetylcysteine  Acetylcystein  Viên nang  24  DĐVN Hộp 1 túi  VD­35179­ 200mg 200mg cứng  tháng V chứa 10 vỉ  21 (vàng­ x 10 viên nâu) 15 Dixirein Tab 500 Carbocistein  Viên nén  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­35180­ 500mg bao phim tháng 10 viên 21 16 Hapoxan Cefpodoxime  Thuốc  24  TCCS Hộp 1 chai  VD­35181­ (dưới dạng  bột pha  tháng 12g/30 ml,  21 Cefpodoxime  hỗn dịch 24g/ 60 ml,  Proxetil)  36g/ 90 ml 100mg/ 5 ml 17 Hypevas 5 Pravastatin natri Viên nén 36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35182­ 5mg tháng 10 viên 21 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4,  Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp ­ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 ­ Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.  (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam­Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh  Bình Dương ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói
  7. lượng n 18 Cefotaxim 1 g Cefotaxim  Thuốc  24  TCCS Hộp 1 lọ,  VD­35183­ (dưới dạng  bột pha  tháng 10 lọ x 1g 21 Cefotaxim  tiêm natri) 1g 8.2 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm­Nhà máy công nghệ cao Bình  Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam­Singapore II, phường Hòa Phú, Tp.  Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 19 Ciprofloxacin  Ciprofloxacin  Dung  24  USP41Hộp 5 túi,  VD­35184­ 200mg/100ml 200mg/100ml dịch tiêm  tháng 10 túi nhôm  21 truyền x 01 chai  100ml 20 Ciprofloxacin  Ciprofloxacin  Dung  24  USP41Hộp 05 túi  VD­35185­ 200mg/20ml 200mg/20ml dịch đậm  tháng nhôm, 10  21 đặc pha  túi nhôm x  tiêm  1 chai 20ml truyền 21 Ciprofloxacin  Ciprofloxacin  Dung  24  USP41Hộp 5 túi,  VD­35186­ 400mg/200ml 400mg/200ml dịch tiêm  tháng 10 túi nhôm  21 truyền x 01 chai  200ml 22 Ciprofloxacin IMP Mỗi 20ml chứa Dung  24  USP  Hộp 01 lọ,  VD­35187­ 200mg/20ml Ciprofloxacin  dịch đậm  tháng hiện  10 lọ, 20 lọ  21 200mg đặc pha  hành x 20ml tiêm  truyền 23 Colistin 1 MIU Colistimethat  Bột đông  24  USP  Hộp 01 lọ,  VD­35188­ natri (tương  khô pha  tháng hiện  05 lọ, 10 lọ 21 đương với  tiêm hành Colistin base  33,33mg)  1.000.000 IU 24 Colistin 2 MIU Colistimethat  Bột đông  24  USP  Hộp 01 lọ,  VD­35189­ natri (tương  khô pha  tháng hiện  05 lọ, 10 lọ 21 đương với  tiêm hành Colistin base 66,67mg) 2.000.000IU
  8. 25 Levofloxacin  Levofloxacin  Dung  24  JP  Hộp 5 túi,  VD­35190­ 250mg/50ml (dưới dạng  dịch tiêm  tháng XVII 10 túi nhôm  21 Levofloxacin  truyền x 01 chai  hemihydrat)  50ml 250mg/50ml 26 Levofloxacin  Levofloxacin  Dung  24  JP  Hộp 5 túi,  VD­35191­ 500mg/100ml (dưới dạng  dịch tiêm  tháng XVII 10 túi nhôm  21 Levofloxacin  truyền x 01 chai  hemihydrat)  100ml 500mg/100ml 27 Levofloxacin  Levofloxacin  Dung  24  JP  Hộp 5 túi,  VD­35192­ 750mg/150ml (dưới dạng  dịch tiêm  tháng XVII 10 túi nhôm  21 Levofloxacin  truyền x 01 chai  hemihydrat)  150ml 750mg/150ml 28 NaCl 0,9% 10ml Natri clorid  Dung môi  24  BP201 Hộp 10 vỉ,  VD­35193­ 90mg/10ml pha tiêm tháng 8 20 vỉ x 5  21 ống 10ml 29 Nước cất pha tiêm Nước cất pha  Dung môi  24  EP9.2 Hộp 10 vỉ,  VD­35194­ 5ml tiêm 5ml pha tiêm tháng 20 vỉ x 5  21 ống 5ml 30 Pantoprazole 40mgPantoprazol  Bột đông  24  BP201 Hộp 01 lọ,  VD­35195­ (dưới dạng  khô pha  tháng 8 05 lọ, 10 lọ 21 Pantoprazol  tiêm natri  sesquihydrat)  40mg 8.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4,  Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 31 Claminat  Mỗi gói 1,5 g  Thuốc  24  USP  Hộp 01 túi  VD­35196­ 500mg/62,5mg chứa:  bột pha  tháng 41 nhôm x 12  21 Amoxicilin  hỗn dịch  gói 1,5g (dưới dạng  uống Amoxicilin  trihydrate)  500mg; Acid  clavulanic  (dưới dạng  clavulanat kali :  syloid 1:1)  62,5mg
  9. 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất,  P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà ­ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm  Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 32 Telmisartan Telmisartan  Viên nén 36  DĐVN Hộp 3 vỉ,  VD­35197­ 40mg tháng V 10 vỉ x 10  21 viên; Chai  100 viên,  200 viên,  500 viên,  1000 viên 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) STTTên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 33 Calswin 80 Ziprasidone  Viên nang  36  USP  Hộp 3 vỉ x  VD­35198­ 80mg cứng tháng 41 10 viên.  21 Chai 60  viên. Chai  100 viên 34 Ceftitoz Mỗi gói 3g  Cốm pha  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­35199­ chứa:  hỗn dịch  tháng 20 gói x 3g 21 Ceftibuten  uống (dưới dạng  Ceftibuten  dihydrat) 90mg 35 Escin Escin (dưới  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35200­ dạng Escinat  bao phim tháng 10 viên 21 natri) 40 mg 36 Eufexim 200 Cefixim 200 mgViên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­35201­ bao phim tháng 10 vỉ x 10  21 viên 37 Maypind 300 Cefdinir 300  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­35202­ mg bao phim tháng 10 vỉ x 10  21 viên
  10. 38 Rupatadin Rupatadin  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35203­ (dưới dạng  tháng 10 viên;  21 Rupatadin  Chai 100  fumarat 12,8  viên mg) 10mg 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN  Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định ­ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN  Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 39 Midantin 400/57 Mỗi gói 2,1 g  Bột pha  24  TCCS Hộp 12 gói  VD­35204­ chứa  hỗn dịch  tháng x 2,1 g 21 Amoxicilin  uống (dưới dạng  Amoxicilin  trihydrat) 400  mg; Acid  Clavulanic  (dưới dạng  Kali clavulanat  + avicel (1:1))  57 mg 12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công  nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ­ Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, Khu công  nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ­ Việt Nam) STTTên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 40 Ameflu  Mỗi 5ml chứa:  Si rô 24  TCCS Hộp 1 chai  VD­35205­ Expectorant Guaifenesin  tháng x 30ml; hộp  21 100mg;  1 chai x  Phenylephrine  60ml hydrochloride  5mg 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8,  khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. ­ Việt Nam)
  11. 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú ­ Chi nhánh nhà máy  Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận  Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Quy  Dạng  Tuổi  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ cáchđóng  Số đăng ký bào chế thọ lượng n gói 41 Usaresfil 20 Escin 20 mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­35206­ bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  21 10 viên 42 Usaresfil 40 Escin 40 mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­35207­ bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  21 10 viên 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 ­ N01  khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà  Nội ­ Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, Khu công  nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 43 CTToren 50 Mỗi gói 1,8 g  Thuốc  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­35208­ chứa:  bột pha  tháng 14 gói, 20  21 Cefditoren  hỗn dịch  gói, 21 gói  (dưới dạng  uống 1,8g Cefditoren  Pivoxil) 50mg 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01­02­03a KCN trong KCX  Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM ­ Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01­02­03a KCN trong KCX  Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 44 Diosmin Savi 300 Diosmin 300 mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35209­ bao phim tháng 10 viên 21 45 Tabised 110 Dabigatran  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35210­ (dưới dạng  nang  tháng 10 viên 21 Dabigatran  cứng etexilate mesilate 
  12. 317.1mg) 110mg 46 Tabised 150 Dabigatran  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35211­ (dưới dạng  nang  tháng 10 viên 21 Dabigatran  cứng etexilate mesilate  432.4mg) 150mg 47 Tabised 75 Dabigatran  Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35212­ (dưới dạng  nang  tháng 10 viên 21 Dabigatran  cứng etexilate mesilate  216.2mg) 75mg 48 Thiocolchicoside  Thiocolchicoside Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­35213­ Savi 4 mg; bao phim tháng 10 viên 21 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp   và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường  2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ­ Việt Nam) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 49 Cefixim 50mg Mỗi gói 1g chứa:  Thuốc  36  TCCS Hộp 20, 50  VD­35214­ Cefixim (dưới  bột pha  tháng gói x 1g 21 dạng Cefixim  hỗn dịch  trihydrat) 50mg uống 50 Tiphapred E Prednisolon (dưới Viên nén  36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­35215­ dạng Prednisolon  sủi bọt tháng x 10 viên,  21 sodium  Hộp 1 chai  metasulfobenzoat)  x 30 viên 5mg 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 ­ Lê Đại Hành  ­ P.Minh Khai ­ Q.Hồng Bàng ­ Tp. Hải Phòng ­ Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 ­ Đường 351 ­  Xã Nam Sơn ­ Huyện An Dương ­ Tp. Hải Phòng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 51 Bổ thận thủy  Mỗi 100ml cao  Cao lỏng 36  TCCS Hộp 01 chai  VD­35216­ TW3 lỏng chứa:  tháng 200ml; Hộp  21 Thục địa 15g;  01 chai  Hoài sơn 5,73g;  125ml
  13. Táo chua 8,8g;  Thạch hộc  8,87g; Khiếm  thực 3,4g; Tỳ  giải 8,8g 52 Kimraso Cao đặc Kim  Viên nén  36  TCCS Hộp 04 vỉ x  VD­35217­ tiền thảo  bao phim tháng 15 viên;  21 (tương đương  Hộp 01 chai  1,5g Kim tiền  60 viên;  thảo) 142,8mg;  Hộp 01 chai  Cao đặc Râu  100 viên mèo (tương  đương 0,28g  Râu mèo)  46,6mg 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình,   Hà Nội ­ Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1,  đường N3, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định ­ Việt Nam) STTTên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 53 Omizole 20mg Omeprazole  Viên nang  36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­35218­ 20mg (dưới  cứng  tháng 7 viên 21 dạng  chứa  Omeprazole  pellet bao  pellet bao tan  tan trong  trong ruột  ruột 8,5%) 20mg 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh,  khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh ­ Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh,  khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 54 Alzole 40mg Omeprazol  Viên nang  36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­35219­ (dưới dạng hạt cứng  tháng 7 viên; Hộp  21 bao tan trong  chứa  3 vỉ, 10 vỉ x  ruột chứa  pellet bao  10 viên Omeprazol  tan trong 
  14. 30%)) 40mg ruột 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân­ Sóc Sơn­ Hà  Nội ­ Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân­ Sóc Sơn­ Hà Nội   ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 55 Shampoo  Mỗi 1g dầu gội Dung dịch 36  TCCS Hộp 01 lọ  VD­35220­ Clobetasol chứa Clobetasol  tháng 100ml 21 propionat  0,5mg 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS  6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6,  KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) STTTên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 56 Perindapamid­ Perindopril  Viên nén 36  TCCS Hộp 03 vỉ x  VD­35221­ VMG 4/1.25 erbumin 4mg;  tháng 10 viên 21 Indapamid  1,25mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp  Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ­ Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp  Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 57 Cetirizin DWP  Cetirizin  Viên nén  36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35222­ 20mg dihydroclorid  bao phim tháng 10 viên 21 20mg 58 Irbesartan OD  Irbesartan 100  Viên nén  36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35223­ DWP mg phân tán tháng 10 viên 21 100mg
  15. 59 Ketoprofen EC  Ketoprofen 100 Viên nén  36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35224­ DWP mg bao tan  tháng 10 viên 21 trong ruột 60 Pravastatin DWP  Pravastatin natri Viên nén 36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35225­ 30mg 30 mg tháng 10 viên 21 61 Sulpirid DWP  Sulpirid 100mg Viên nén 36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­35226­ 100mg tháng 10 viên 21 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4­6.2 Khu Công nghiệp  Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội ­ Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4­6.2 Khu Công nghiệp  Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 62 Phazandol cảm  Paracetamol  Viên nén  36  TCCS Hộp 1 vỉ,  VD­35227­ cúm 500 mg; Cafein  bao phim tháng 10 vỉ x 12  21 25 mg;  viên Phenylephrin  HCl 5 mg 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,  phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương ­ Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU­Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương  (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương,  tỉnh Hải Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 63 Haduquin 250 Levofloxacin  Viên nén  36  TCCS Hộp 01 vỉ,  VD­35228­ (dưới dạng  bao phim tháng 02 vỉ x 10  21 Levofloxacin  viên hemihydrat)  250mg 64 Haduquin 500 Levofloxacin  Viên nén  36  TCCS Hộp 01 vỉ,  VD­35229­ (dưới dạng  bao phim tháng 02 vỉ x 10  21 Levofloxacin  viên hemihydrat)  500mg
  16. 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do,  KCN Việt Nam­ Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do,  KCN Việt Nam­ Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 65 Calmnight Cao khô rễ  Viên nang  24  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­35230­ Valerian 445mg mềm tháng 10 viên 21 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c:  Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c:  Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 66 Deferasirox­5a  Deferasirox  Viên nén  36  TCCS Hộp 4 vỉ x  VD­35231­ Farma 250mg 250mg phân tán tháng 7 viên; Hộp  21 3 vỉ x 10  viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 ­ 170 Nguyễn Huệ, Thành phố  Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên ­ Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 ­ 170 Nguyễn Huệ, Thành phố  Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 67 Croncin Kid ­ 50 Mỗi gói 1,5 g  Thuốc  36  TCCS Hộp 12 gói,  VD­35232­ chứa: Cefixim  bột uống tháng 25 gói x  21 (dưới dạng  1,5g Cefixim  trihydrat) 50mg 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX ­ TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường  1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX ­ TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường  1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam)
  17. Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 68 Ciprofloxacin  Ciprofloxacin  Viên nén  36  DĐVN Hộp 03 vỉ,  VD­35233­ 500mg (dưới dạng  bao phim tháng V 06 vỉ, 10  21 Ciprofloxacin  viên x 10  hydrochlorid)  viên; Chai  500mg 100 viên,  200 viên,  500 viên 29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm,   Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) 29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 ­ La Khê ­ Hà   Đông ­ Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 69 Atsypax 600 Mỗi gói 2,2g  Thuốc  24  TCCS Hộp 1 túi x  VD­35234­ chứa:  bột pha  tháng 14 gói x  21 Amoxicillin  hỗn dịch  2,2g (dưới dạng  uống Amoxicillin  trihydrat)  600mg; Acid  Clavulanic  (dưới dạng  Kali clavulanat  kết hợp với  silicon dioxid  1:1) 42,9mg 70 Simykyn Cholin  Viên nang  24  TCCS Hộp 1 túi  VD­35235­ alfoscerat 600 mềm tháng nhôm x 2 vỉ  21 x 10 viên;  Hộp 1 túi  nhôm x 3 vỉ  x 10 viên 30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN   Việt Nam ­ Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN  Việt Nam ­ Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  18. chính ­ Hàm  chuẩ bào chế thọ đóng gói lượng n 71 Ceftriaxon TFI 1G Ceftriaxon  Bột pha  36  BP  Hộp 1 lọ,  VD­35236­ (dưới dạng  tiêm tháng 2018 hộp 10 lọ x  21 Ceftriaxon  1g natri) 1g 72 Emixorat 1.5 g Cefuroxim  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ,  VD­35237­ (dưới dạng  tiêm tháng 40 hộp 10 lọ x  21 Cefuroxim  1,5g natri) 1,5 g 73 Emixorat 750 mg Cefuroxim  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ,  VD­35238­ (dưới dạng  tiêm tháng 40 hộp 10 lọ x  21 Cefuroxim  750mg natri) 750 mg 74 Emotaxin 1 g Cefotaxim  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ,  VD­35239­ (dưới dạng  tiêm tháng 40 hộp 10 lọ x  21 Cefotaxim  1g natri) 1g 75 Tizosac 1 G Ceftizoxim  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ,  VD­35240­ (dưới dạng  tiêm tháng 40 hộp 10 lọ x  21 Ceftizoxim  1g natri) 1000 mg 76 Unsefera 2g Cefoperazon  Bột pha  24  USP  Hộp 1 lọ,  VD­35241­ (dưới dạng  tiêm tháng 40 10 lọ x 2g 21 Cefoperazon  natri) 2g 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, KCN Tây  Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, KCN Tây  Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 77 Cadiroxol Ambroxol  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­35242­ hydrochlorid  cứng tháng 10 viên 21 30mg 78 Cefpodoxim 100 Cefpodoxim  Viên nén  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 2  VD­35243­ (dưới dạng  bao phim tháng vỉ, 3 vỉ, 10  21 Cefpodoxim  vỉ x 10  proxetil) 100mg viên; Chai  50 viên, 100  viên, 200 
  19. viên 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66­Quốc lộ 30­P.   Mỹ Phú­TP. Cao Lãnh­Tỉnh Đồng Tháp ­ Việt Nam) 32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66­Quốc lộ 30­P.  Mỹ Phú­TP. Cao Lãnh­Tỉnh Đồng Tháp ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 79 Molitoux 50mg Eprazinon  Viên nén  36  TCCS Hộp 02 vỉ,  VD­35244­ dihydroclorid  bao phim tháng 10 vỉ x 15  21 50mg viên; Chai  100 viên 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Đ/c: Số 5, nghách 6 ngõ 181 Tôn Đức   Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội ­ Việt Nam) 33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp   Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 80 Azosulta  Sultamicillin  Cốm pha  24  TCCS Hộp 1 lọ  VD­35245­ 250mg/5ml (dưới dạng  hỗn dịch  tháng 60ml, Hộp  21 Sultamicillin  uống 1 lọ 70 ml tosilate  dihydrate  337,57mg)  250mg/5 ml 34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A,   xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 34.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A,  xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 81 Bivitanpo 50 Losartan kali  Viên nén  36  TCCS Hộp 03 vỉ x  VD­35246­ 50mg bao phim tháng 10 viên (vỉ  21 nhôm ­  nhôm hoặc  vỉ nhôm ­ 
  20. PVC/PVdC) 35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D­TT5, KĐT Tây  Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội ­ Việt Nam) 35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp   Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 82 Prednisolon 5mg Prednisolon  Viên nén  36  TCCS Hộp 1 lọ  VD­35247­ 5,0mg phân tán tháng 200 viên,  21 500 viên,  1000 viên 36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ,  Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, Khu công  nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STTTên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi Tiêu  Quy cách  Số đăng ký chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩ đóng gói lượng n 83 Cefdinir 300 Cefdinir 300  Viên nang  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 2  VD­35248­ mg cứng tháng vỉ, 3 vỉ, 5  21 vỉ, 10 vỉ x  10 viên 37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Aslaka Pharma U.S.A (Đ/c: 62/5 Sơn Kỳ,  Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1­10, Đường D2, KCN Tây  Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 84 Cefprozil 250 Cefprozil (dưới Viên nén  36  TCCS Hộp 01 vỉ,  VD­35249­ dạng Cefprozil  bao phim tháng 03 vỉ x 10  21 monohydrat)  viên; Chai  250mg 50 viên, 100  viên 38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN  Việt Nam­Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2