intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3892/QĐ-UBND TP Hà Nội

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3892/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3892/QĐ-UBND TP Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3892/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI  BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP  HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017); Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 257/TTr­SNN  ngày 11/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 20 thủ tục hành chính cấp Sở, 01 thủ tục hành chính cấp  huyện; bãi bỏ 34 thủ tục hành chính, trong đó 30 thủ tục hành chính cấp Sở, 02 thủ tục hành  chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Thủ tục số 05, 06, 18, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 49, 50,  51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 74, 75 mục A; Số 01, 02 mục B;  Số 01, 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ­UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân Thành phố. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,  Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị  trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực: TU, HĐND TP; ­ Chủ tịch UBND Thành phố; ­ Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; ­ VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng:  Nguyễn Đức Chung TKBT, KT, KSTTHC, TTTH­CB; ­ Cổng giao tiếp điện tử Thành phố; ­ Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN  THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch   UBND thành phố Hà Nội) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA  BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ.  Địa  Cách  Tên thủ tục  Thời hạn  điểm  thức  STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực  thực  hiện hiện I 1 Cấp, Cấp lại  ­ Cấp mới:  Chi cục  Nộp hồ  Phí:  ­ Luật số  giấy chứng nhận  Trong thời  Thủy sản  sơ trực  5.700.000  18/2017/QH14 ngày  cơ sở đủ điều  hạn 10  Hà Nội:  tiếp; hoặc  đồng/lần  15/11/2017 của  kiện sản xuất  ngày làm  Xã Thanh  qua  (có hoạt  Quốc hội; thức ăn thủy sản, việc. Liệt,  đường  động sản  sản phẩm xử lý  Thanh  bưu điện;  xuất) ­ Nghị định số  môi trường nuôi  ­ Cấp lại:  Trì, Hà  hoặc qua  26/2019/NĐ­CP  tr ồng th ủy s ả n  Trong thời  N ội d ịch v ụ  ngày 08/3/2019 của  LĨNH VỰC THỦY SẢN (trừ nhà đầu tư  hạn 03  công trực  Chính phủ; nước ngoài, tổ  ngày làm  tuyến chức kinh tế có  việc ­ Thông tư số  vốn đầu tư nước  284/2016/TT­BTC  ngoài) ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính. ­ Quyết định số  1154/QĐ­BNN­
  3. TCTS ngày  05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT ­ Luật số  18/2017/QH14 ngày  15/11/2017 của  ­ Cấp mới:  Nộp hồ  Quốc hội; Trong thời  Cấp, cấp lại giấy  Chi cục  sơ trực  hạn 10  chứng nhận cơ  Thủy sản tiếp; hoặc  ­ Nghị định số  ngày làm  sở đủ điều kiện  Hà Nội:  qua  26/2019/NĐ­CP  việc. Chưa có  sản xuất, ương  Xã Thanh  đường  ngày 08/3/2019 của  2 văn bản  dưỡng giống  Liệt,  bưu điện;  Chính phủ; ­ Cấp lại:  quy định thủy sản (trừ  Thanh  hoặc qua  Trong thời  giống thủy sản  Trì, Hà  dịch vụ  ­ Quyết định số  hạn 03  bố mẹ) Nội công trực  1154/QĐ­BNN­ ngày làm  tuyến TCTS ngày  việc. 05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT ­ Luật số  18/2017/QH14 ngày  15/11/2017 của  Nộp hồ  Quốc hội; Chi cục  sơ trực  Cấp, cấp lại giấy  Thủy sản tiếp; hoặc  ­ Nghị định số  chứng nhận cơ  Trong thời  Hà Nội:  qua  26/2019/NĐ­CP  Chưa có  sở đủ điều kiện  hạn 10  Xã Thanh  đường  ngày 08/3/2019 của  3 văn bản  nuôi trồng thủy  ngày làm  Liệt,  bưu điện;  Chính phủ; quy định sản (theo yêu  việc. Thanh  hoặc qua  cầu) Trì, Hà  dịch vụ  ­ Quyết định số  Nội công trực  1154/QĐ­BNN­ tuyến TCTS ngày  05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT 4 Xác nhận nguồn  Trong thời  Chi cục  Nộp hồ  Chưa có  ­ Luật số  gốc loài thủy sản hạn 07  Thủy sản  sơ trực  văn bản  18/2017/QH14 ngày  thuộc Phụ lục  ngày làm  Hà Nội:  tiếp; hoặc  quy định 15/11/2017 của  Công ước quốc  việc Xã Thanh  qua  Quốc hội; tế về buôn bán  Liệt,  đường  các loài động vật,  Thanh  bưu điện;  ­ Nghị định số  thực vật hoang dã  Trì, Hà  hoặc qua  26/2019/NĐ­CP  nguy cấp và các  Nội dịch vụ  ngày 08/3/2019 của  loài thủy sản  công trực  Chính phủ; nguy cấp, quý,  tuyến hiếm có nguồn  ­ Quyết định số  gốc từ nuôi  1154/QĐ­BNN­
  4. TCTS ngày  05/4/2019 của Bộ  trồng. Nông nghiệp và  PTNT ­ Luật số  ­ Đối với  18/2017/QH14 ngày  xác nhận  Xác nhận nguồn  15/11/2017 của  nguồn gốc:  gốc loài thủy sản  Nộp hồ  Quốc hội; Trong thời  thuộc Phụ lục  Chi cục  sơ trực  hạn 03  Công ước quốc  Thủy sản tiếp; hoặc  ­ Nghị định số  ngày làm  tế về buôn bán  Hà Nội:  qua  26/2019/ NĐ­CP  việc Chưa có  các loài động vật,  Xã Thanh  đường  ngày 08/3/2019 của  5 văn bản  thực vật hoang dã  Liệt,  bưu điện;  Chính phủ; ­ Đối với  quy định nguy cấp; loài  Thanh  hoặc qua  xác nhận  thủy sản nguy  Trì, Hà  dịch vụ  ­ Quyết định số  mẫu vật:  cấp, quý, hiếm có  Nội công trực  1154/QĐ­ BNN­ Trong thời  nguồn gốc khai  tuyến TCTS ngày  hạn 07  thác từ tự nhiên. 05/4/2019 của Bộ  ngày làm  Nông nghiệp và  việc PTNT ­Luật số  18/2017/QH14 ngày  15/11/2017 của  1. Cấp lần  Quốc hội; đầu: Trong  thời hạn 05  ­ Nghị định số  ngày làm  Nộp hồ  ­ Lệ phí  26/2019/ NĐ­CP  việc từ khi  Chi cục  sơ trực  cấp mới:  ngày 08/3/2019 của  nhận đủ hồ Thủy sản tiếp; hoặc  40.000  Chính phủ; sơ hợp lệ. Hà Nội:  qua  Cấp, cấp lại giấy  đồng/lần Xã Thanh  đường  6 phép khai thác  ­Thông tư số  2. Cấp lại: Liệt,  bưu điện;  thủy sản ­ Lệ phí  118/2018/TT­BTC  Thanh  hoặc qua  cấp lại:  ngày 28/11/2018 của  Trong thời  Trì, Hà  dịch vụ  20.000  Bộ Tài chính; hạn 03  Nội công trực  đồng/lần ngày làm  tuyến ­ Quyết định số  việc từ khi  1154/QĐ­BNN­ nhận đủ hồ  TCTS ngày  sơ hợp lệ. 05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT 7 Cấp văn bản  Trong thời  Chi cục  Nộp hồ  Chưa có  ­ Luật số  chấp thuận đóng  hạn 03  Thủy sản  sơ trực  văn bản  18/2017/QH14 ngày  mới, cải hoán,  ngày làm  Hà Nội:  tiếp; hoặc  quy định 15/11/2017 của  thuê, mua tàu cá  việc Xã Thanh  qua  Quốc hội; trên biển Liệt,  đường  Thanh  bưu điện;  ­ Nghị định số  Trì, Hà  hoặc qua  26/2019/NĐ­CP 
  5. ngày 08/3/2019 của  Chính phủ; dịch vụ  ­ Quyết định số  Nội công trực  1154/QĐ­BNN­ tuyến TCTS ngày  05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT Trong thời  ­ Luật số  hạn 05  18/2017/QH14 ngày  ngày làm  15/11/2017 của  việc Nộp hồ  Quốc hội; Chi cục  sơ trực  Cấp, cấp lại giấy  Thủy sản tiếp; hoặc  ­ Nghị định số  xác nhận đăng ký  Hà Nội:  qua  26/2019/NĐ­CP  Chưa có  nuôi trồng thủy  Xã Thanh  đường  ngày 08/3/2019 của  8 văn bản  sản lồng bè, đối  Liệt,  bưu điện;  Chính phủ; quy định tượng thủy sản  Thanh  hoặc qua  nuôi chủ lực. Trì, Hà  dịch vụ  ­ Quyết định số  Nội công trực  1154/QĐ­BNN­ tuyến TCTS ngày  05/4/2019 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT II Nghị định số  Nộp hồ  Chi cục  156/2018/NĐ­CP  Phê duyệt đề án  sơ trực  Trong thời  Kiểm  ngày 16/11/2018 của  du lịch sinh thái,  tiếp; hoặc  hạn 50  lâm Hà  Chính phủ nghỉ dưỡng, giải  qua  ngày làm  Nội Ba  trí trong rừng đặc  đường  9 việc kể từ  La,  Không Quyết định số  dụng đối với khu  bưu điện;  khi nhận  phường  4868/QĐ­BNN­ rừng đặc dụng  hoặc qua  được hồ sơ  Phú La,  TCLN ngày  thuộc địa phương  dịch vụ  hợp lệ Hà Đông,  10/12/2018 của Bộ  quản lý công trực  Hà Nội Nông nghiệp và  tuyến PTNT 10 Phê duyệt đề án  Trong thời  Chi cục  Nộp hồ  Không Nghị định số  du lịch sinh thái,  hạn 50  Kiểm  sơ trực  156/2018/NĐ­CP  nghỉ dưỡng, giải  ngày làm  lâm Hà  tiếp; hoặc  ngày 16/11/2018 của  trí trong rừng  việc kể từ  Nội Ba  qua  Chính phủ phòng hộ đối với  khi nhận  La,  đường  khu rừng phòng  được hồ sơ  phường  bưu điện;  Quyết định số  hộ thuộc địa  hợp lệ Phú La,  hoặc qua  4868/QĐ­BNN­ phương quản lý Hà Đông,  dịch vụ  TCLN ngày  Hà Nội công trực  10/12/2018 của Bộ  tuyến Nông nghiệp và 
  6. PTNT Quyết định chủ  Nghị định số  trương chuyển  Nộp hồ  Chi cục  156/2018/NĐ­CP  mục đích sử  sơ trực  Trong thời  Kiểm  ngày 16/11/2018 của  dụng rừng sang  tiếp; hoặc  hạn 45  lâm Hà  Chính phủ mục đích khác  qua  ngày làm  Nội Ba  thuộc thẩm  đường  11 việc kể từ  La,  Không Quyết định số  quyền của Thủ  bưu điện;  khi nhận  phường  4868/QĐ­BNN­ tướng Chính phủ  hoặc qua  được hồ sơ  Phú La,  TCLN ngày  đối với khu rừng  dịch vụ  hợp lệ Hà Đông,  10/12/2018 của Bộ  thuộc Ủy ban  công trực  Hà Nội Nông nghiệp và  nhân dân cấp tỉnh  tuyến PTNT quản lý Nghị định số  Nộp hồ  Quyết định chủ  Chi cục  156/2018/NĐ­CP  sơ trực  trương chuyển  Trong thời  Kiểm  ngày 16/11/2018 của  tiếp; hoặc  mục đích sử  hạn 45  lâm Hà  Chính phủ qua  dụng rừng sang  ngày làm  Nội Ba  đường  12 mục đích khác  việc kể từ  La,  Không Quyết định số  bưu điện;  thuộc thẩm  khi nhận  phường  4868/QĐ­BNN­ hoặc qua  quyền của Hội  được hồ sơ  Phú La,  TCLN ngày  dịch vụ  đồng nhân dân  hợp lệ Hà Đông,  10/12/2018 của Bộ  công trực  cấp tỉnh Hà Nội Nông nghiệp và  tuyến PTNT Nghị định số  Nộp hồ  Chi cục  156/2018/NĐ­CP  sơ trực  Trong thời  Kiểm  ngày 16/11/2018 của  Chuyển loại rừng  tiếp; hoặc  hạn 45  lâm Hà  Chính phủ đối với khu rừng  qua  ngày làm  Nội Ba  do Ủy ban nhân  đường  13 việc kể từ  La,  Không Quyết định số  dân cấp tỉnh  bưu điện;  khi nhận  phường  4868/QĐ­BNN­ quyết định thành  hoặc qua  được hồ sơ  Phú La,  TCLN ngày  lập dịch vụ  hợp lệ Hà Đông,  10/12/2018 của Bộ  công trực  Hà Nội Nông nghiệp và  tuyến PTNT Thông tư số  28/2018/TT­ Nộp hồ  Chi cục  BNNPTNT ngày  sơ trực  Trong thời  Kiểm  16/11/2018 của Bộ  tiếp; hoặc  Phê duyệt  hạn 23  lâm Hà  Nông nghiệp và  qua  phương án quản  ngày làm  Nội Ba  PTNT  đường  14 lý rừng bền vững việc kể từ  La,  Không bưu điện;  của chủ rừng là  khi nhận  phường  Quyết định số  hoặc qua  tổ chức được hồ sơ  Phú La,  4868/QĐ­BNN­ dịch vụ  hợp lệ Hà Đông,  TCLN ngày  công trực  Hà Nội 10/12/2018 của Bộ  tuyến Nông nghiệp và  PTNT
  7. ­ Thông tư số  30/2018/TT­ BNNPTNT ngày  16/11/2018 của Bộ  Nộp hồ  Nông nghiệp và  Chi cục  sơ trực  Theo quy  PTNT. Trong thời  Kiểm  tiếp; hoặc  định tại  hạn 18  lâm Hà  qua  Điều 2  ­ Thông tư số  Công nhận nguồn ngày làm  Nội Ba  đường  Thông tư  14/2018/TT­BTC  15 giống cây trồng  việc kể từ  La,  bưu điện;  số  ngày 07/02/2018 của  lâm nghiệp khi nhận  phường  hoặc qua  14/2018/TT Bộ Tài chính. được hồ sơ  Phú La,  dịch vụ  ­ BTC ngày  hợp lệ Hà Đông,  công trực  07/2/2018 ­ Quyết định số  Hà Nội tuyến 4868/QĐ­BNN­ TCLN ngày  10/12/2018 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT Trong thời  hạn 05  ngày làm  việc kể từ  ­ Luật lâm nghiệp  khi nhận  số 16/2017/QH14  được hồ sơ  ngày 15/11/2017 của  Đăng ký mã số  hợp lệ.  Nộp hồ  Quốc Hội; Chi cục  cơ sở nuôi, trồng  Trường  sơ trực  Kiểm  các loài động vật  hợp cần  tiếp; hoặc  ­ Nghị định số  lâm Hà  rừng, thực vật  kiểm tra  qua  06/2019/NĐ­CP  Nội Ba  rừng nguy cấp,  thực tế các  đường  ngày 22/01/2019 của  16 La,  Không quý, hiếm nhóm  điều kiện  bưu điện;  Chính phủ; phường  II và động vật  nuôi trồng  hoặc qua  Phú La,  hoang dã nguy  cơ quan  dịch vụ  ­ Quyết định số  Hà Đông,  cấp thuộc phụ  cấp mã số  công trực  818/QĐ­BNN­ Hà Nội lục II, III CITES) chủ trì phối  tuyến TCLN ngày  hợp với cơ  08/3/2019 của Bộ  quan liên  Nông nghiệp và  quan tổ  PTNT chức thực  hiện tối đa  là 30 ngày. 17 Phê duyệt  Trong thời  Chi cục  Nộp hồ  Không ­ Luật lâm nghiệp  phương án khai  hạn 07  Kiểm  sơ trực  số 16/2017/QH14  thác động vật  ngày làm  lâm Hà  tiếp; hoặc  ngày 15/11/2017 của  rừng thông  việc kể từ  Nội Ba  qua  Quốc Hội; thường từ tự  khi nhận  La,  đường  nhiên được hồ sơ  phường  bưu điện;  ­ Thông tư số  hợp lệ. Phú La,  hoặc qua  27/2018/TT­ Hà Đông,  dịch vụ  BNNPTNT ngày 
  8. 16/11/2018 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT; công trực  ­ Quyết định số  Hà Nội tuyến 4868/QĐ­BNN­ TCLN ngày  10/12/2018 của Bộ  Nông nghiệp và  PTNT 1. Trong  thời hạn 03  ngày làm  việc  (trường  Thông tư số  hợp không  27/2018/TT­ Nộp hồ  xác minh  Chi cục  BNNPTNT ngày  sơ trực  về nguồn  Kiểm  16/11/2018 của Bộ  tiếp; hoặc  gốc lâm  lâm Hà  Nông nghiệp và  qua  sản). Nội Ba  PTNT;  Xác nhận bảng  đường  18 La,  Không kê lâm sản bưu điện;  2.Trong  phường  Quyết định số  hoặc qua  thời hạn 10  Phú La,  4868/QĐ­BNN­ dịch vụ  ngày làm  Hà Đông,  TCLN ngày  công trực  việc  Hà Nội 10/12/2018 của Bộ  tuyến (trường  Nông nghiệp và  hợp phải  PTNT xác minh  về nguồn  gốc lâm  sản). III LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT 19 Công nhận cây  Trong thời  Chi cục  Nộp hồ  Đối với  ­ Thông tư  đầu dòng cây  hạn 45  Trồng  sơ trực  cây ăn quả: 18/2012/TT­ công nghiệp, cây  ngày làm  trọt và  tiếp; hoặc  1.500.000  BNNPTNT ngày  ăn quả lâu năm. việc kể từ  Bảo vệ  qua  đồng/01  26/4/2012 của Bộ  khi nhận  thực vật  đường  lần bình  Nông nghiệp và  được hồ sơ  Hà Nội bưu điện; tuyển, công PTNT. hợp lệ; hoặc qua  nhận. Địa chỉ:  dịch vụ  ­ Quyết định số  tổ 44,  công trực  918/QĐ­BNN­TT,  phường  tuyến ngày 19/3/2019 của  Mai  Bộ Nông nghiệp và  Dịch,  PTNT. quận  Cầu  ­ Nghị quyết số  Giấy, Hà  20/2016/NQ­HĐND  Nội. ngày 06/12/2016 của 
  9. Hội đồng nhân dân  thành phố Hà Nội. ­ Thông tư  Chi cục  18/2012/TT­ Trồng  BNNPTNT ngày  trọt và  26/4/2012 của Bộ  Bảo vệ  Nộp hồ  Nông nghiệp và  thực vật  sơ trực  PTNT. Trong thời  Hà Nội tiếp; hoặc  hạn 30  Công nhận vườn  qua  ­ Quyết định số  ngày làm  cây đầu dòng cây  Địa chỉ:  đường  Chưa quy  918/QĐ­BNN­TT,  20 việc kể từ  công nghiệp, cây  tổ 44,  bưu điện;  định ngày 19/3/2019 của  khi nhận  ăn quả lâu năm. phường  hoặc qua  Bộ Nông nghiệp và  được hồ sơ  Mai  dịch vụ  PTNT. hợp lệ, Dịch,  công trực  quận  tuyến ­ Nghị quyết số  Cầu  20/2016/NQ­ HĐND  Giấy, Hà  ngày 06/12/2016 của  Nội. Hội đồng nhân dân  thành phố Hà Nội. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Địa điểm  Tên thủ tục  Thời hạn  Cách thức  Phí, lệ  TT thực  Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện phí hiện 1. Trong  thời hạn 03  ngày làm  việc  Hạt  Thông tư số  (trường hợp Kiểm lâm  27/2018/TT­ không phải  cấp  Nộp hồ sơ  BNNPTNT ngày  xác minh về Huyện  trực tiếp;  16/11/2018 của Bộ  nguồn gốc  (nhận hồ  hoặc qua  Nông nghiệp và  lâm sản). sơ của tổ  đường  PTNT; Xác nhận bảng  01 chức, cá  bưu điện;  Không kê lâm sản 2. Trong  nhân trên  hoặc qua  Quyết định số  thời hạn 10  địa bàn  dịch vụ  4868/QĐ­BNN­ ngày làm  Hạt  công trực  TCLN ngày  việc  Kiểm lâm  tuyến 10/12/2018 của Bộ  (trường hợp được giao  Nông nghiệp và  phải xác  quản lý) PTNT minh về  nguồn gốc  lâm sản). II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP  HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
  10. Thứ tự TTHC bị bãi bỏ  Tên VBQPPL quy định  TT Tên thủ tục hành chính tại Quyết định công bố việc bãi bỏ DANH MỤC THỦ    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ TỤC HÀNH CHÍNH  CẤP SỞ  Số 05 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 918/QĐ­ theo Quyết định số  Công nhận cây đầu dòng cây  BNN­TT, ngày 19/3/2019  1 758/QĐ­UBND ngày  công nghiệp, cây ăn quả lâu  của Bộ Nông nghiệp và  15/02/2019 của Chủ tịch  năm. PTNT. UBND Thành phố Số 06 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 918/QĐ­ theo Quyết định số  Công nhận vườn cây đầu  BNN­TT, ngày 19/3/2019  2 758/QĐ­UBND ngày  dòng cây công nghiệp, cây ăn  của Bộ Nông nghiệp và  15/02/2019 của Chủ tịch  quả lâu năm. PTNT. UBND Thành phố Số 18 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 700/QĐ­ theo Quyết định số  Tiếp nhận bản công bố hợp  BNN­VP ngày 01/3/2019  3 758/QĐ­UBND ngày  quy của Bộ Nông nghiệp và  15/02/2019 của Chủ tịch  PTNT UBND Thành phố Số 39 mục A phụ lục kèm  Kiểm tra chất lượng giống  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  thủy sản nhập khẩu (trừ  BNN­TCTS ngày  4 758/QĐ­UBND ngày  giống thủy sản bố mẹ chủ  05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  lực) nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 40 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp giấy phép khai thác  BNN­TCTS ngày  5 758/QĐ­UBND ngày  thủy sản (cấp lần đầu) 05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 41 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp gia hạn giấy phép khai  BNN­TCTS ngày  6 758/QĐ­UBND ngày  thác thủy sản 05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 42 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp lại giấy phép khai thác  BNN­TCTS ngày  7 758/QĐ­UBND ngày  thủy sản 05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 45 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp văn bản chấp thuận  BNN­TCTS ngày  8 758/QĐ­UBND ngày  đóng mới, cải hoán tàu cá 05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố
  11. Số 46 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 1154/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­TCTS ngày  9 758/QĐ­UBND ngày  ký bè cá 05/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 49 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp giấy chứng nhận trại  BNN­TCLN ngày  10 758/QĐ­UBND ngày  nuôi gấu 08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 50 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  BNN­TCLN ngày  11 758/QĐ­UBND ngày  Giao nộp gấu cho nhà nước 08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 51 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp giấy phép vận chuyển  BNN PTNT ngày  12 758/QĐ­UBND ngày  gấu 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 52 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  BNN PTNT ngày  13 758/QĐ­UBND ngày  Đóng dấu búa kiểm lâm 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Cấp Giấy chứng nhận đăng  ký trại nuôi sinh sản, nuôi  Số 53 mục A phụ lục kèm  sinh trưởng, cơ sở trồng cấy  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  nhân tạo các loài động vật,  BNN­TCLN ngày  14 758/QĐ­UBND ngày  thực vật hoang dã nguy cấp,  08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  quý, hiếm theo quy định của  nghiệp và PTNT UBND Thành phố pháp luật Việt Nam và phụ  lục II, III của CITES. Số 54 mục A phụ lục kèm  Cấp giấy chứng nhận trại  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  nuôi động vật rừng thông  BNN­TCLN ngày  15 758/QĐ­UBND ngày  thường vì mục đích thương  08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  mại (nuôi mới) nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 55 mục A phụ lục kèm  Cấp bổ sung giấy chứng  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  nhận trại nuôi động vật rừng BNN­TCLN ngày  16 758/QĐ­UBND ngày  thông thường vì mục đích  08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  thương mại nghiệp và PTNT UBND Thành phố 17 Số 56 mục A phụ lục kèm  Cấp đổi giấy chứng nhận  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  trại nuôi động vật rừng  BNN­TCLN ngày 
  12. 758/QĐ­UBND ngày  thông thường vì mục đích  08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  thương mại nghiệp và PTNT UBND Thành phố Xác nhận của Chi cục Kiểm  lâm đối với lâm sản chưa  qua chế biến có nguồn gốc  từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,  sau xử lý tịch thu; lâm sản  sau chế biến có nguồn gốc  Số 57 mục A phụ lục kèm  từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  sau xử lý tịch thu; lâm sản  BNN PTNT ngày  18 758/QĐ­UBND ngày  vận chuyển nội bộ giữa các  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  điểm không cùng trên địa bàn  nghiệp và PTNT UBND Thành phố một tỉnh, thành phố trực  thuộc Trung ương; động vật  rừng được gây nuôi trong  nước và bộ phận, dẫn xuất  của chúng (đối với địa  phương không có Hạt kiểm  lâm). Xác nhận của Chi cục Kiểm  lâm đối với cây cảnh, cây  bóng mát, cây cổ thụ có  Số 58 mục A phụ lục kèm  nguồn gốc khai thác từ rừng  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  đặc dụng, rừng phòng hộ,  BNN PTNT ngày  19 758/QĐ­UBND ngày  rừng tự nhiên, rừng trồng  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  tập trung; cây có nguồn gốc  nghiệp và PTNT UBND Thành phố nhập khẩu; cây xử lý tịch thu  (đối với địa phương không  có Hạt kiểm lâm). Cấp giấy phép khai thác  Số 59 mục A phụ lục kèm  động vật rừng thông thường  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  từ tự nhiên vì mục đích  BNN PTNT ngày  20 758/QĐ­UBND ngày  thương mại trên các lâm  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  phận của các chủ rừng do  nghiệp và PTNT UBND Thành phố địa phương quản lý Cấp giấy phép khai thác  Số 60 mục A phụ lục kèm  động vật rừng thông thường  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  từ tự nhiên không vì mục  BNN PTNT ngày  21 758/QĐ­UBND ngày  đích thương mại trên các lâm 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  phận của các chủ rừng thuộc nghiệp và PTNT UBND Thành phố địa phương quản lý Số 61 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 818/QĐ­ theo Quyết định số  Xác nhận mẫu vật khai thác  BNN­TCLN ngày  22 758/QĐ­UBND ngày  là động vật rừng thông  08/3/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  thường. nghiệp và PTNT UBND Thành phố
  13. Số 62 mục A phụ lục kèm  Thẩm định, phê duyệt  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  phương án quản lý rừng bền BNN PTNT ngày  23 758/QĐ­UBND ngày  vững của chủ rừng là tổ  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  chức nghiệp và PTNT UBND Thành phố Công nhận nguồn giống cây  Số 63 mục A phụ lục kèm  trồng lâm nghiệp (Gồm công Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  nhận cây trội; lâm phần  BNN PTNT ngày  24 758/QĐ­UBND ngày  tuyển chọn; rừng giống  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  chuyển hóa; rừng giống;  nghiệp và PTNT UBND Thành phố vườn cây đầu dòng). Số 64 phụ lục mục A kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp chứng nhận nguồn gốc  BNN PTNT ngày  25 758/QĐ­UBND ngày  lô cây con 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 65 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Cấp chứng nhận nguồn gốc  BNN PTNT ngày  26 758/QĐ­UBND ngày  lô giống. 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 66 mục A phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Cho thuê rừng đối với tổ  BNN PTNT ngày  27 758/QĐ­UBND ngày  chức 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 68 mục A phụ lục kèm  Cấp phép khai thác chính,  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  tận dụng, tận thu gỗ rừng  BNN PTNT ngày  28 758/QĐ­UBND ngày  trồng trong rừng phòng hộ  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  của tổ chức. nghiệp và PTNT UBND Thành phố Cấp Giấy chứng nhận lưu  hành tự do (Certificate of  Free Sale ­ CFS) đối với  Số 74 mục A phụ lục kèm  Giống vật nuôi (bao gồm  Quyết định số 1312/QĐ­ theo Quyết định số  phôi, tinh, con giống vật  BNN­QLCL ngày  29 758/QĐ­UBND ngày  nuôi); Thức ăn chăn nuôi,  22/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  chất bổ sung vào thức ăn  nghiệp và PTNT UBND Thành phố chăn nuôi, Môi trường pha  chế, bảo quản tinh, phôi  động vật; Vật tư hóa chất  chuyên dùng trong chăn nuôi. 30 Số 75 mục A phụ lục kèm  Cấp Giấy chứng nhận lưu  Quyết định số 1312/QĐ­ theo Quyết định số  hành tự do (Certificate of  BNN­QLCL ngày  758/QĐ­UBND ngày  Free Sale ­ CFS) đối với  22/4/2019 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  Giống vật nuôi (bao gồm  nghiệp và PTNT
  14. phôi, tinh, con giống vật  nuôi); Thức ăn chăn nuôi,  chất bổ sung vào thức ăn  UBND Thành phố chăn nuôi, Môi trường pha  chế, bảo quản tinh, phôi  động vật; Vật tư hóa chất  chuyên dùng trong chăn nuôi.   Số 01 mục B phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Giao rừng cho hộ gia đình, cá BNN PTNT ngày  31 758/QĐ­UBND ngày  nhân 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố Số 02 mục B phụ lục kèm  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  Giao rừng cho cộng đồng  BNN PTNT ngày  32 758/QĐ­UBND ngày  dân cư thôn. 10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  nghiệp và PTNT UBND Thành phố   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Xác nhận của UBND cấp xã  Số 01 mục C phụ lục kèm  đối với lâm sản chưa qua  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  chế biến có nguồn gốc khai  BNN PTNT ngày  33 758/QĐ­UBND ngày  thác từ rừng tự nhiên (của  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  cộng đồng dân cư, hộ gia  nghiệp và PTNT UBND Thành phố đình, cá nhân). Xác nhận của UBND cấp xã  đối với cây cảnh, cây bóng  mát, cây cổ thụ có nguồn  Số 02 mục C phụ lục kèm  gốc khai thác từ vườn, trang  Quyết định số 4868/QĐ­ theo Quyết định số  trại, cây trồng phân tán của  BNN PTNT ngày  34 758/QĐ­UBND ngày  tổ chức; cây có nguồn gốc  10/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của Chủ tịch  khai thác từ rừng tự nhiên,  nghiệp và PTNT UBND Thành phố rừng trồng tập trung, vườn  nhà, trang trại, cây phân tán  của cộng đồng dân cư, hộ  gia đình, cá nhân.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2