YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3910/QĐ-UBND
31
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3910/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3910/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 3910/QĐ-UBND An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh An Giang tại Tờ trình số 517/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau: 1. Thủ tục hành chính ban hành mới: mục A Phần I. 2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: mục B phần I. 3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: mục C phần I 4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. 5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4, Khoản 5 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Website Chính phủ; - Cục kiểm soát TTHC – VPCP; - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - UBMTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (Qua email) Vương Bình Thạnh - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Website tỉnh; - Sở, Ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- - Lưu: VT, KSTT. PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. DANH MỤC THỦ TUCH HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI STT Tên thủ tục hành chính Trang XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN 333 1 Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính 333 thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG STT Tên thủ tục hành chính Trang I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện 1 14 chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện 2 16 chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn II. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ 18 Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu 3 18 hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang 4 24 an toàn đường bộ địa phương đang khai thác Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng 5 công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ 28 địa phương đang khai thác Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong 6 36 phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác Thủ tục chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường bộ địa 7 40 phương đang khai thác III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO 42 Thủ tục trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định 8 42 cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013) Thủ tục trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định 9 44 cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013) IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP 46 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao 10 46 rừng đối với tổ chức Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho thuê 11 50 rừng đối với tổ chức 12 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi 54 rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
- rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc 13 được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân 56 sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển 14 đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân 58 dân cấp tỉnh xác lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn 15 60 quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý) Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng 16 65 chuyển sang sử dụng cho mục đích khác Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc 17 70 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh V. LĨNH VỰC THỦY SẢN 98 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập 18 98 khẩu tàu cá đã qua sử dụng Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập 19 104 khẩu tàu cá đóng mới Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký 20 109 tàu cá không thời hạn Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký 21 113 tàu cá tạm thời (tàu nhập khẩu) VI. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 117 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu 22 117 và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) 23 Công nhận, công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới 127 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định công nhận huyện đạt 24 147 chuẩn nông thôn mới VII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI 166 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất 25 166 cho cơ sở tôn giáo Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển 26 mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 170 để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ 27 174 giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại 28 Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy 179 chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất, 29 cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử 184 dụng đất với tổ chức VIII. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN 189 30 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục cấp 189 Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác
- khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy 31 phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác 194 khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản 32 Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. 198 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại 33 Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò 202 khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục chuyển 34 205 nhượng quyền thăm dò khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê 35 209 duyệt trữ lượng khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy 36 213 phép khai thác khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn 37 218 Giấy phép khai thác khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại 38 Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác 223 khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển 39 227 nhượng quyền khai thác khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy 40 233 phép khai thác tận thu khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn 41 236 Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại 42 240 Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm 43 243 định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đóng cửa mỏ 44 247 khoáng sản Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế 45 hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện 250 tích dự án đầu tư xây dựng công trình. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục đăng ký 46 253 khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy 47 256 phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 48 Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. 261 IX. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG 264 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận 49 264 kế hoạch bảo vệ môi trường Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận 50 272 đề án bảo vệ môi trường đơn giản Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm 51 293 định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 311 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển 52 311 doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đánh giá, 53 313 xếp loại công ty nhà nước 54 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm 317
- định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm 55 319 định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm tra 56 321 chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục chuyển 57 doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiêm hữu hạn một 322 thành viên XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ 324 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm 58 324 định phương án giá XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN 342 VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập trường 59 342 trung học phổ thông, trung học tư thục Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập trường 60 344 phổ thông dân tộc nội trú Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Trung 61 346 tâm giáo dục thường xuyên Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Trung 62 350 tâm Tin học, ngoại ngữ Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định xếp hạng Trung tâm 63 352 giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sáp nhập Trung 64 354 tâm giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sáp nhập, chia 65 358 tách trường trung học phổ thông Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đình chỉ hoạt 66 360 động trường trung học (công lập, tư thục) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trường 67 362 trung học phổ thông Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trung 68 364 tâm giáo dục thường xuyên Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải thể trường 69 366 phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh (huyện) XIV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI 368 Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp 70 368 tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân 71 373 dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 72 377 cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi 73 382 tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội XV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM 383 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Giải 74 quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để 383 duy trì việc làm cho người lao động Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy 75 385 phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 76 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp lại 387 giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
- làm Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Gia hạn 77 giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc 389 làm Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Báo cáo 78 391 thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Đề nghị 79 tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người 394 lao động nước ngoài Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Thành 80 lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố 398 trực thuộc Trung ương quyết định thành lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Tổ chức 81 lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, 400 thành phố trực thuộc Trung ương quyết định XVI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG 402 Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện 82 năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty 402 trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân 83 407 dân tỉnh nắm giữ 100% vốn điều lệ. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Giải 84 quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp 411 Lào, Căm – pu – chia XVII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ 422 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Xếp 85 hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – 422 Thương binh và Xã hội XVIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 425 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 86 425 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 87 436 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 88 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên 447 góp vốn trở lên Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 89 458 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 90 460 phân hiệu trường trung cấp công lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 91 470 phân hiệu trường trung cấp tư thục Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 92 480 phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 93 phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một 491 tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập 94 phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố 493 khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia 95 495 tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia 96 497 tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
- Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia 97 tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu 500 tư nước ngoài Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể 98 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm 502 quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể 99 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá 504 nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đổi tên 100 506 trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp Thủ tục thành lập hội đồng trường; bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội 101 508 đồng trường cao đẳng công lập Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công 102 510 lập Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công 103 512 lập 104 Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập 514 105 Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập 538 106 Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 540 107 Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục 546 Thủ tục công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không 108 557 vì lợi nhuận XIX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH 559 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề 109 559 xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin nhập quốc tịch Việt Nam Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề 110 570 xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trong nước Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề 111 582 xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị hủy bỏ 112 594 quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam 5. Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị Tước 113 596 quốc tịch Việt Nam XX. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI 598 114 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài 598 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt 115 603 Nam làm con nuôi C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ STT Tên thủ tục hành chính II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ 1 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thoả thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 2 Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận xây dựng mới Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
- Thu tuc hanh chinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn