YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 393/2019/QĐ-UBND tỉnh Hoà Bình
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 393/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 393/2019/QĐ-UBND tỉnh Hoà Bình
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HOÀ BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 393/QĐUBND Hoà Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4831A/QĐBVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4936/QĐ BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 15/TTrSVHTTDL ngày 21/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, lĩnh vực Thể thao được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 966/QĐUBND ngày 09/6/2017; Quyết định số 635/QĐUBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1617/QĐUBND ngày 10/7/2018; Quyết định số 3010/QĐUBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. (Có phụ lục chi tiết kèm theo) Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên
- quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 4; Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; Chủ tịch UBND tỉnh; Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trung tâm TH&CB tỉnh; Nguyễn Văn Quang Trung tâm PVHCC tỉnh; Lưu: VT, KSTT (Ng.22b) PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành Kèm theo Quyết định số: /QĐUBND ngày tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình). Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH TT Tên Thời hạn Địa Phí, lệ Căn cứ pháp lý thủ tục giải điểm phí hành quyết thực (nếu có) chính hiện 1 Thủ tục 30 ngày Trung Không Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 đăng cai làm việc tâm quy định ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số giải thi phục điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu đấu, vụ lực từ ngày 01/01/2019. trận thi Hành đấu do chính liên công đoàn tỉnh thể thao Hòa quốc Bình gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
- đăng cai tổ chức Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể Trung thao tâm thành phục tích cao vụ Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 khác do 30 ngày Hành Không ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số 2 liên làm việc chính quy định điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu đoàn công lực từ ngày 01/01/2019. thể thao tỉnh tỉnh, Hòa thành Bình phố trực thuộc Trung ương tổ chức B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH TT Số hồ Tên thủ Thời Địa Phí, lệ phí Tên VBQPPL Căn cứ pháp lý sơ tục hạn điểm (nếu có) quy định nội TTHC hành giải thực dung sửa đổi, chính quyết hiện bổ sung TTHC Thủ tục đăng cai tổ chức Luật số Luật số Trung giải thi 26/2018/QH14 26/2018/QH14 tâm đấu vô ngày 14/6/2018 ngày 14/6/2018 Phục địch của Quốc hội 14 của Quốc hội 14 vụ BBVH từng 30 ngày sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung Hành Không quy 1 278879 môn thể làm một số điều của một số điều của chính định TT thao của việc Luật Thể dục, Luật Thể dục, công tỉnh, Thể thao. Có Thể thao. Có tỉnh thành hiệu lực thi hiệu lực thi hành Hòa phố trực hành từ ngày từ ngày Bình thuộc 01/01/2019 01/01/2019 Trung ương 1 BBVH Câp ś ửa 10 ngày Trung 1.500.000 ̉ Thông tư Điêu 41 cua ̀ ̉ ̉ 278137 đôi, bô làm tâm đồng/Giấy 35/2018/TT Luât quang cao ̣ ̉ ́ TT sung việc Phục phép. BVHTTDL sửa ngay 21 thang 6 ̀ ́ Giây ́ vụ đổi Thông tư năm 2012. Có
- phep ́ Hành 15/2012/TT hiệu lực từ ngày thanh lâp ̀ ̣ chính BVHTTDL, 01/01/2013. Văn công 10/2013/TT Điêu 22 cua ̀ ̉ phong ̀ tỉnh BVHTTDL, Nghi đinh sô ̣ ̣ ́ ̣ đai diên ̣ Hòa 11/2014/TT 181/2013/NĐCP cua ̉ Bình BVHTTDL và ngay 14 thang 11 ̀ ́ doanh 04/2016/TT năm 2013 cua ̉ nghiêp ̣ BVHTTDL do Chinh phu quy ́ ̉ quang ̉ Bộ trưởng Bộ đinh chi tiêt thi ̣ ́ cao ́ Văn hóa, Thể hanh môt sô điêu ̀ ̣ ́ ̀ nươc ́ Thao và Du lịch cua Luât quang ̉ ̣ ̉ ngoai tai ̀ ̣ ́ ̣ cao. Có hi ban hành co hiêu ́ ệu lực Viêt ̣ lực thi hanh t ̀ ư ̀ từ ngày Nam ngay 15 thang 01 ̀ ́ 01/01/2014. năm 2019 Thông tư sô ́ 10/2013/TT BVHTTDL ngaỳ 06 thang 12 năm ́ 2013 cua Bô Văn ̉ ̣ hoa, Thê thao va ́ ̉ ̀ ̣ Du lich quy đ ịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2014. Thông tư số 165/2016/TT BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. Thông tư sô ́ 35/2018/TT BVHTTDL ngay ̀ 19 thang 11 năm ́ 2018 cua Bô ̉ ̣ trưởng Bô Văn ̣ ́ ̉ hoa, Thê thao va ̀ ̣ Du lich s ửa đôi, ̉ ̉ bô sung môt sô ̣ ́ ̀ ̉ điêu cua Thông tư sô ́ 15/2012/TT BVHTTDL, Thông tư sô ́ 10/2013/TT BVHTTDL, Thông tư sô ́ 11/2014/TT BVHTTDL, va ̀ Thông tư sô ́ 04/2016/TT BVHTTDL cua ̉ ̣ Bô Văn hoa, Thê ́ ̉ thao va Du lich ̀ ̣ ́ ̣ ực thi co hiêu l hanh kê t ̀ ̉ ư ngay ̀ ̀ 15/01/2019. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (được công bố tại Quyết định số 966/QĐUBND ngày 09/6/2017) Mã hồ STT sơ Tên thủ tục hànhchính TTHC 1 Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh,
- thành phố trực thuộc Trung ương Câp s ́ ửa ̉ đôi, bô ̉ sung Giây ́ phep ́ thanh lâp ̀ ̣ Văn phong ̀ ̣ đai diên ̣ 1 cua ̉ doanh nghiêp ̣ quang ̉ cao ́ nươc ́ ngoai tai ̀ ̣ Viêt ̣ Nam ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH I. Lĩnh vực Thể dục, thể thao 1. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. 1.1. Trình tự thực hiện: Tổ chức đề nghị đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức nộp hồ sơ đăng cai tổ chức giải. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức theo đề nghị của Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng cai tổ chức giải trong trường hợp chưa có liên đoàn thể thao quốc gia. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc mạng điện tử đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: (1) Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn khi tổ chức; (2) Điều lệ giải thể thao; (3) Chương trình thi đấu. b) Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ. 1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng cai tổ chức giải trong trường hợp chưa có liên đoàn thể thao quốc gia. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. 1.8. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. Quyết định số 4936/QĐBVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./. 2. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức. 2.1. Trình tự thực hiện: Tổ chức đề nghị đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức nộp hồ sơ đăng cai tổ chức giải. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chứcgiải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức theo đề nghị của Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc mạng điện tử đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. 2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ:
- (1) Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn khi tổ chức; (2) Điều lệ giải thể thao; (3) Chương trình thi đấu. b) Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ. 2.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. 2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. 2.8. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. Quyết định số 4936/QĐBVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH I. Lĩnh vực Thể thao 1. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 1.1. Trình tự thực hiện: Tổ chức đề nghị đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nộp hồ sơ đăng cai tổ chức giải. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc mạng điện tử đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: (1) Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức; (2) Điều lệ giải thể thao;
- (3) Chương trình thi đấu. b) Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ. 1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. 1.8. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019./. Quyết định số 4936/QĐBVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./. * Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. II. Lĩnh vực Văn hóa 1. Thủ tục câp s ́ ửa đôi, bô sung Giây phep thanh lâp Văn phong đai di ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ện cua doanh nghiêp ̉ ̣ quang cao n ̉ ́ ươc ngoai tai Viêt Nam ́ ̀ ̣ ̣ 1.1. Trình tự thực hiện: ̣ ̉ ́ ươc ngoai đê nghi s Doanh nghiêp quang cao n ́ ̀ ̀ ̣ ửa đôi, bô sung Giây phep thanh lâp Văn phong đai ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ương h diên trong cac tr ̀ ợp dươi đây nôp tr ́ ̣ ực tiêp 01 bô hô s ́ ̣ ̀ ơ đê nghi câp Giây phep thanh lâp Văn ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ phong đai diên đên S ̀ ́ ở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm phục vụ hành chính công nơi ̣ ̣ đăt Văn phong đai diên: ̀ ̣ a) Thay đổi tên gọi; ̉ ̣ b) Thay đôi pham vi hoạt động; c) Thay đổi người đứng đầu; d) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đu hô s ̉ ̀ ơ hợp lê, Uy ban nhân dân câp tinh co trach ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ửa đôi, bô sung va g nhiêm câp Giây phep s ́ ́ ̉ ̉ ̀ ửi ban sao giây phep đo đên Bô Văn hoa, Thê thao va ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ Du lich. 1.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: (1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do ngươi đ ̀ ại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài ký theo mẫu do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy đinh; ̣ (2) Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có chứng thực.
- b) Số lượng hồ sơ: (01) bộ. 1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đu hô s ̉ ̀ ơ hợp lê.̣ 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiêp quang cao n ̣ ̉ ́ ươc ngoai, ng ́ ̀ ười đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài. 1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uy ban nhân dân câp tinh. ̉ ́ ̉ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giây phep. ́ ́ 1.8. Phí, lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép. 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đê nghi s ̀ ̣ ửa đôi, bô sung Giây phep thanh lâp Văn phong đai diên cua doanh nghiêp quang ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ươc ngoai (Mâu sô 8) ban hanh kem theo Thông t cao n ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư sô 10/2013/TTBVHTTDL ngay 06 thang ́ ̀ ́ ̉ ̣ ưởng Bô Văn hoa, Thê thao va Du lich và 12 năm 2013 cua Bô tr ̣ ́ ̉ ̀ ̣ Thông tư số 35/2018/TT BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2012/TTBVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TTBVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TTBVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TTBVHTTDL 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không. 1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC: ̉ ̣ ̉ Điêu 41 cua Luât quang cao ngay 21 thang 6 năm 2012. Có hi ̀ ́ ̀ ́ ệu lực từ ngày 01/01/2013. ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Điêu 22 cua Nghi đinh sô 181/2013/NĐCP ngay 14 thang 11 năm 2013 cua Chinh phu quy đinh ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ chi tiêt thi hanh môt sô điêu cua Luât quang cao. Có hi ́ ̀ ́ ệu lực từ ngày 01/01/2014. Thông tư sô 10/2013/TTBVHTTDL ngay 06 thang 12 năm 2013 cua Bô Văn hoa, Thê thao va ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ Du lich quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2014. Thông tư số 165/2016/TTBTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. Thông tư sô 35/2018/TTBVHTTDL ngay 19 thang 11 năm 2018 cua Bô tr ́ ̀ ́ ̉ ̣ ưởng Bô Văn hoa, Thê ̣ ́ ̉ ̣ thao va Du lich s ̀ ửa đôi, bô sung môt sô điêu cua Thông t ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ư sô 15/2012/TTBVHTTDL, Thông t ́ ư sô ́ 10/2013/TTBVHTTDL, Thông tư sô 11/2014/TTBVHTTDL, va Thông t ́ ̀ ư sô 04/2016/TT ́ ̉ ̣ ̉ ̣ BVHTTDL cua Bô Văn hoa, Thê thao va Du lich co hiêu l ́ ̀ ́ ̣ ực thi hanh kê t ̀ ̉ ừ ngay 15/01/2019. ̀ Quyết định số 4831A/QĐBVHTTDL ngày 25/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./. * Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung. Địa điểm, ngày… tháng …năm… ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP QUẢNG CÁO NƯỚC NGOÀI
- Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tên doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh).............................................................. ……………………………………………………………………………... Tên doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài viết tắt (nếu có):.......................... Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) .................................................................................................................... Giấy phép thành lập (đăng ký kinh doanh) số:............................................. Do ......................................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại...... ……………………………………………………………………………... Lĩnh vực hoạt động chính:............................................................................ Vốn điều lệ................................................................................................... Số tài khoản:...................................... tại Ngân hàng:.................................. Điện thoại:........................................... Fax:................................................. Email:................................................... Website: (nếu có)............................ Đại diện theo pháp luật: (đại diện có thẩm quyền) Họ và tên:...................................................................................................... Chức vụ:........................................................................................................ Quốc tịch:...................................................................................................... Tên Văn phòng đại diện (ghi theo tên trên Giấy phép thành lập)................. …………………………………………………………………………….. Tên viết tắt: (nếu có).................................................................................... Tên giao dịch bằng tiếng Anh:..................................................................... Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)................................................................. Giấy phép thành lập số:................................................................................. Do ......................................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại...... ……………………………………………………………………………... Số tài khoản ngoại tệ:................................tại Ngân hàng:............................ Số tài khoản tiền Việt Nam :.......................tại Ngân hàng:......................... Điện thoại:........................................... Fax:................................................. Email:................................................... Website: (nếu có)............................ Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo Giấy phép) ............................................................................................. Người đứng đầu Văn phòng đại diện: Họ và tên:.....................................................Giới tính:.................................. Quốc tịch:...........................................................................................
- Số hộ chiếu/Chứng minh nhân dân ................................................... Do ......................................................cấp ngày.....tháng......năm....... tại...... Chúng tôi đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập với các nội dung cụ thể như sau: Nội dung điều chỉnh:..................................................................................... Lý do điều chỉnh:.......................................................................................... Chúng tôi xin cam kết: 1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực va chính xác c ̀ ủa nội dung đơn đề nghị và tài liệu kèm theo. 2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam co liên quan và các quy đ ́ ịnh của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Đại diện có thẩm quyền của doanh nghiêp quang cao n ̣ ̉ ́ ước ngoài (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn