YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 414/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 414/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 414/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 414/QĐUBND Gia Lai, ngày 20 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr SLĐTBXH ngày 14/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 1789/QĐ LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Cổng thông tin điện tử tỉnh; UBND cấp xã (UBND huyện sao gửi); Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐUBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) Thời Phí, lệ Tên thủ tục hành hạn phí STT Địa điểm thực hiện Căn cứ pháp lý chính giải (nếu quyết có) Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng bảo trợ xã hội làm hồ sơ theo quy định nộp (gửi) tại Bộ phận tiếp nhận và trả Nghị định số Thủ tục thực hiện, kết quả của UBND 136/2013/NĐCP điều chỉnh, thôi cấp xã. ngày 21/10/2013 của hưởng trợ cấp xã 28 ngày Chính phủ. 01 hội hàng tháng, hỗ làm Kể từ ngày nhận Không trợ kinh phí chăm việc được biên bản kết Nghị định số sóc, nuôi dưỡng luận của Hội đồng xét 140/2018/NĐCP hàng tháng. duyệt, Chủ tịch Ủy ngày 08/10/2018 của ban nhân dân cấp xã có Chính phủ. văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nghị định số Thủ tục chi trả trợ 136/2013/NĐCP cấp xã hội hàng Bộ phận tiếp nhận và ngày 21/10/2013 của tháng khi đối tượng trả kết quả của 06 ngày Chính phủ. thay đổi nơi cư trú UBND cấp xã và Bộ 02 làm Không trong cùng địa bàn phận tiếp nhận và trả việc Nghị định số quận, huyện, thị xã, kết quả của UBND 140/2018/NĐCP thành phố thuộc cấp huyện ngày 08/10/2018 của tỉnh. Chính phủ.
- Nghị định số Thủ tục quyết định 136/2013/NĐCP trợ cấp xã hội hàng Bộ phận tiếp nhận và ngày 21/10/2013 của tháng khi đối tượng trả kết quả của 08 ngày Chính phủ. thay đổi nơi cư trú UBND cấp xã và Bộ 03 làm Không trong cùng địa bàn phận tiếp nhận và trả việc Nghị định số quận, huyện, thị xã, kết quả của UBND 140/2018/NĐCP thành phố thuộc cấp huyện ngày 08/10/2018 của tỉnh. Chính phủ. Thủ tục đăng ký Nghị định số thành lập, đăng ký 103/2017/NĐCP thay đổi nội dung ngày 12/9/2017 của hoặc cấp lại Giấy Chính phủ. chứng nhận đăng ký 05 ngày Bộ phận tiếp nhận và 04 thành lập cơ sở trợ làm trả kết quả của Không Nghị định số giúp xã hội ngoài việc UBND cấp huyện 140/2018/NĐCP công lập thuộc thẩm ngày 08/10/2018 của quyền của Phòng Chính phủ của Bộ Lao động Thương Lao động Thương binh và Xã hội. binh và Xã hội. Nghị định số Thủ tục cấp giấy 103/2017/NĐCP phép hoạt động đối ngày 12/9/2017 của với cơ sở trợ giúp xã 15 ngày Bộ phận tiếp nhận và Chính phủ. 05 hội thuộc thẩm làm trả kết quả của Không quyền của Phòng việc UBND cấp huyện Nghị định số Lao động Thương 140/2018/NĐCP binh và Xã hội. ngày 08/10/2018 của Chính phủ. PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐUBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai) STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có 01 BBLD286117TT người khuyết tật đặc biệt nặng Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có 02 TGLA284248TT người khuyết tật đặc biệt nặng BLĐTBVXHGLAHỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ 03 286114 (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
- Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ 04 TGLA284245TT (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội Quyết định 997/QĐ hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người 05 UBND ngày khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 20/10/2016 tháng tuổi) Quyết định 997/QĐThủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng 06 UBND ngày thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành 20/10/2016 phố thuộc tỉnh Quyết định 997/QĐThủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng 07 UBND ngày thay đổi nơi cư trú giữa các huyện thị xã, thành phố thuộc 20/10/2016 tỉnh Quyết định 997/QĐThủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người 08 UBND ngày khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách 20/10/2016 nhiệm quản lý của cấp huyện Quyết định 997/QĐ Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc 09 UBND ngày thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 20/10/2016 BLĐTBVXHGLAThành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp 10 286380 huyện BLĐTBVXHGLATổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc 11 286381 UBND cấp huyện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn