intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế tỉnh Bắc Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 418/QĐ­UBND Bắc Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,  BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố  các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố  các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 135/QĐ­BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ   sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 358/QĐ­BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ   tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số  155/2018/NĐ­CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu   tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
  2. Căn cứ Quyết định số 433/QĐ­BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ   tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng   thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ y tế; Căn cứ Quyết định số 745/QĐ­BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ   tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết   bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 22/TTr­SYT ngày 08/3/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,  bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục  hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của  tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai  trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của  Hệ thống quản lý chất lượng ISO. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế; Trung tâm Phục vụ hành chính công  tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP; ­ Lưu: VT, KSTT. Bản điện tử: ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ VP UBND tỉnh: + CVP, PCVP NC; Lại Thanh Sơn + Lãnh đạo Sở.   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ­UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc   Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
  3. Thực  Thời hạn  hiện  Thời hạn giải  giải quyết  Thực  qua  STT quyết của các  của các Cơ  hiện qua  Cơ  Thời  dịch  STTLĩnh  Cơ quan quanPhí, lệ  dịch vụ chế  hạn  vụGh vực/Thủ tục  phí giải  giải  i chú hành chính quyết quyết Cơ quan  Trực  Sở Y  phối hợp  Bưu  tuyế tế giải  chính n quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)   I DƯỢC PHẨM                 HÀNH NGHỀ    A                 DƯỢC Cấp Giấy chứng  cơ sở bán  nhận đủ điều kiện  buôn (GDP):  kinh doanh được  4.000.000đ/h cho cơ sở kinh  Một  ồ sơ 1 1             doanh thuốc phải  cửa kiểm soát đặc biệt  ­ các cơ sở  thuộc thẩm quyền  bán lẻ thuốc  của Sở Y tế 1.000.000đ/cơ  sở ­ Trường hợp      không phải đi    20 20         ­ cơ sở bán lẻ  đánh giá cơ sở tại các địa  bàn thuộc  vùng khó  ­ Trường hợp  khăn, miền      phải đi đánh giá    30 30         núi, hải đảo:  cơ sở. 500.000đ/cơ  sở. DƯỢC, MỸ    B                 PHẨM Cấp số tiếp nhận  Phiếu công bố sản  Một  2 1 phẩm mỹ phẩm                cửa sản xuất trong  nước Trường hợp 1:        3 3         Cấp số tiếp nhận Trường hợp 2:  500.000đ     Chưa cấp số tiếp    5 5         nhận
  4. AN TOÀN    II THỰC PHẨM ­                  DINH DƯỠNG Cấp giấy chứng  nhận cơ sở đủ  điều kiện ATTP  Một  3 1 đối với cơ sở sản  20 15           cửa xuất thực phẩm,  kinh doanh dịch  vụ ăn uống ­ Trường hợp 1:  Đối với cơ sở sản  xuất nhỏ lẻ được  500.000      cấp giấy chứng    20 15   đồng/lần/cơ        nhận cơ sở đủ  sở điều kiện an toàn  thực phẩm ­ Trường hợp 2:  Đối với cơ sở sản  xuất khác được  2.500.000      cấp giấy chứng    20 15   đồng/lần/cơ        nhận cơ sở đủ  sở điều kiện an toàn  thực phẩm ­ Trường hợp 3:  Đối với cơ sở  700.000  kinh doanh dịch        20 15   đồng/lần/cơ        vụ ăn uống phục  sở vụ dưới 200 suất  ăn ­ Trường hợp 4:  Đối với cơ sở  1.000.000  kinh doanh dịch        20 15   đồng/lần/cơ        vụ ăn uống phục  sở vụ từ 200 suất ăn  trở lên LĨNH VỰC    III KHÁM, CHỮA                  BỆNH   A HÀNH NGHỀ Y                 4 1 Cấp giấy chứng  Một  60 45   2.500.000  X     nhận người sở  cửa đồng hữu bài thuốc gia  truyền và phương  pháp chữa bệnh 
  5. gia truyền thuộc  thẩm quyền của  Sở Y tế Cấp lại giấy  chứng nhận người  sở hữu bài thuốc  gia truyền và  Một  2.500.000  5 2 60 45   X     phương pháp chữa  cửa đồng bệnh gia truyền  thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế Cấp giấy phép  hoạt động đối với  Một  4.300.000  6 3 cơ sở dịch vụ y tế  45 30   X     cửa đồng thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế TRANG THIẾT    III                 BỊ Y TẾ Điều chỉnh thông  tin trong hồ sơ  Một  Chưa có quy  7 1 công bố đủ điều  03 03         cửa định kiện sản xuất  trang thiết bị y tế Điều chỉnh thông  tin trong hồ sơ  công bố đủ điều  Một  Chưa có quy  8 2 03 03         kiện mua bán  cửa định trang thiết bị y tế  loại B, C, D B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thực  Thời hạn  Thời hạn  hiện  giải quyết  Thực  giải quyết  qua  STT Thời  của các cơ  của các cơ  hiện qua  dịch  Cơ  hạn  quanPhí, lệ  dịch vụ quan vụGh STTM Lĩnh  chế  giải  phí i chú ã số  vực/Thủ tục  giải  quyết  TTHC hành chính quyế (ngày  Cơ  t làm   quan  Trực  việc) Sở  phối  Bưu  tuyế Y tế hợp  chính n giải  quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
  6. DƯỢC  I I                   PHẨM HÀNH    A   NGHỀ                  DƯỢC Cấp Chứng  chỉ hành nghề  dược (bao  gồm cả  trường hợp  cấp Chứng chỉ  hành nghề  dược nhưng  Chứng chỉ  BYT­ hành nghề  Một  500.000đ/hồ  1 1 15 15         286937 dược bị thu  cửa sơ hồi theo quy  định tại các  khoản 1. 2, 4,  5, 6, 7, 8, 9,  10, 11 Điều  28 của Luật  dược) theo  hình thức xét  hồ sơ Cấp Chứng  chỉ hành nghề  được theo  hình thức xét  hồ sơ trong  trường hợp  BYT­ Chứng chỉ  Một  Không có quy  Mức  2 2 05 05       286938 hành nghề  cửa định độ 3 dược bị ghi  sai do lỗi của  cơ quan cấp  Chứng chỉ  hành nghề  dược 3 3 BYT­ Cấp lại  Một  05 05   Chưa có quy    Mức    286939 Chứng chỉ  cửa định độ 4 hành nghề  dược theo  hình thức xét  hồ sơ (trường  hợp bị hư  hỏng hoặc bị 
  7. mất) Điều chỉnh  nội dung  Chứng chỉ  BYT­ Một  Chưa có quy  4 4 hành nghề  05 05         286940 cửa định dược theo  hình thức xét  hồ sơ Cấp lần đầu  và cấp Giấy  chứng nhận  đủ điều kiện  kinh doanh  dược đối với  trường hợp bị  thu hồi Giấy  chứng nhận  đủ điều kiện  kinh doanh  ­ cơ sở bán  dược thuộc  buôn (GDP):  thẩm quyền  4.000.000đ/  của Sở Y tế  hồ sơ (Cơ sở bán    buôn thuốc,  ­ các cơ sở  nguyên liệu  bán lẻ thuốc  làm thuốc; Cơ  1.000.000đ/  BYT­ sở bán lẻ  Một  cơ sở 5 5           286941 thuốc bao  cửa gồm nhà  ­ cơ sở bán lẻ  thuốc, quầy  tại các địa  thuốc, tủ  bàn thuộc  thuốc trạm y  vùng khó  tế xã, cơ sở  khăn, miền  chuyên bán lẻ  núi, hải đảo:  dược liệu,  500.000đ/cơ  thuốc dược  sở. liệu, thuốc cổ  truyền) ­ Trường hợp  phải đi đánh  30 giá cơ sở. ­ Trường hợp  không phải đi  20 đánh giá cơ  sở 6 6 BYT­ Cấp Giấy  Một        cơ sở bán        286942 chứng nhận  cửa buôn (GDP): 
  8. đủ điều kiện  kinh doanh  dược cho cơ  sở thay đổi  loại hình kinh  doanh dược  hoặc thay đổi  phạm vi kinh  doanh dược có  làm thay đổi  Điều kiện  kinh doanh;  thay đổi địa  4.000.000đ/h Điểm kinh  ồ sơ doanh dược  thuộc thẩm  ­ các cơ sở  quyền của Sở  bán lẻ thuốc  Y tế (Cơ sở  1.000.000đ/cơ  bán buôn  sở thuốc, nguyên  liệu làm  ­ cơ sở bán lẻ  thuốc; Cơ sở  tại các địa  bán lẻ thuốc  bàn thuộc  bao gồm nhà  vùng khó  thuốc, quầy  khăn, miền  thuốc, tủ  núi, hải đảo:  thuốc trạm y  500.000đ/cơ  tế xã, cơ sở  sở chuyên bán lẻ  dược liệu,  thuốc dược  liệu, thuốc cổ  truyền) Trường hợp  phải đi đánh  30 30 giá cơ sở Trường hợp  không phải đi  20 20 đánh giá cơ  sở; 7 7 BYT­ Cấp lại Giấy  Một                286943 chứng nhận  cửa đủ điều kiện  kinh doanh  dược thuộc  thẩm quyền  của Sở Y tế  (Cơ sở bán 
  9. buôn thuốc,  nguyên liệu  làm thuốc; Cơ  sở bán lẻ  thuốc bao  gồm nhà  thuốc, quầy  thuốc, tủ  thuốc trạm y  tế xã, cơ sở  chuyên bán lẻ  dược liệu,  thuốc dược  liệu, thuốc cổ  truyền) Trường hợp  1: cấp lại do  lỗi của cơ  quan cấp  Chưa có quy  Mức          07 07     Giấy chứng  định độ 4 nhận đủ điều  kiện kinh  doanh dược.   Trường hợp  2: Giấy chứng   nhận đủ điều  Chưa có quy  Mức          15 15     kiện kinh  định độ 4 doanh dược bị  mất, hư hỏng. 8 8 BYT­ Điều chỉnh  Một  15 15   Chưa có quy    Mức    286944 Giấy chứng  cửa định độ 4 nhận đủ điều  kiện kinh  doanh dược  thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế (Cơ sở  bán buôn  thuốc, nguyên  liệu làm  thuốc; cơ sở  bán lẻ thuốc  bao gồm nhà  thuốc, quầy  thuốc, tủ  thuốc trạm y  tế xã, cơ sở  chuyên bán lẻ 
  10. dược liệu,  thuốc dược  liệu, thuốc cổ  truyền) Thông báo  BYT­ hoạt động bán  Một  Chưa có quy  Mức  9 9 05 5       286945 lẻ thuốc lưu  cửa định độ 4 động DƯỢC, MỸ    B                   PHẨM Cho phép hủy  thuốc gây  nghiện, thuốc  hướng thần,  thuốc tiền  chất, nguyên  liệu làm thuốc  BYT­ là dược chất  Một  Chưa quy  Mức  10 1 20 20   x   286946 gây nghiện,  cửa định độ 3 dược chất  hướng thần,  tiền chất dùng  làm thuốc  thuộc thẩm  quyền Sở Y  tế Cho phép mua  thuốc gây  nghiện, thuốc  hướng thần,  thuốc tiền  BYT­ chất, thuốc  Một  30  Chưa quy  Mức  11 2 30       286949 dạng phối  cửa ngày định độ 3 hợp có chứa  tiền chất  thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế 12 3 BYT­ Cấp phép  Một  07 07    Chưa quy    Mức    286952 xuất khẩu  cửa ngày định độ 3 thuốc phải  kiểm soát đặc  biệt thuộc  hành lý cá  nhân của tổ  chức, cá nhân  xuất cảnh gửi 
  11. theo vận tải  đơn, hàng hóa  mang theo  người của tổ  chức, cá nhân  xuất cảnh để  điều trị bệnh  cho bản thân  người xuất  cảnh và không  phải là nguyên  liệu làm thuốc  phải kiểm  soát đặc biệt Cấp phép  nhập khẩu  thuốc thuộc  hành lý cá  nhân của tổ  chức, cá nhân  nhập cảnh  gửi theo vận  BYT­ Một  Chưa quy  Mức  13 4 tải đơn, hàng  07 07       286953 cửa định độ 3 hóa mang theo  người của tổ  chức, cá nhân  nhập cảnh để  điều trị bệnh  cho bản thân  người nhập  cảnh Cấp giấy xác  nhận nội dung  thông tin  BYT­ Một  1.600.000đ/ 1  Mức  14 5 thuốc theo  10 10   X   286954 cửa hồ sơ độ 4 hình thức hội  thảo giới  thiệu thuốc Kê khai lại giá  BYT­ thuốc sản  Một  100.000đ/1  Mức  15 6 07 07       286957 xuất trong  cửa hồ sơ độ 3 nước Cấp GCN đủ  BYT­ điều kiện sản  Một  6.000.000đ/ 1  16 7 30 30         286777 xuất mỹ  cửa hồ sơ phẩm 17 8 BYT­ Cấp lại GCN  Một  05 05   Không quy  X Mức   
  12. đủ điều kiện  286778 sản xuất mỹ  cửa định độ 4 phẩm LĨNH VỰC Y    II                   TẾ TIÊM    A                   CHỦNG Công bố cơ  BYT­ sở đủ điều  Một  Không quy  Mức  18 1 03 03   X   286959 kiện tiêm  cửa định độ 3 chủng AN TOÀN    B                   SINH HỌC Công bố cơ  sở xét nghiệm  BYT­ đạt tiêu chuẩn  Một  Không quy  Mức  19 1 03 03   X   286958 an toàn sinh  cửa định độ 3 học cấp I, cấp  II KHÁM SỨC    C                   KHỎE Công bố đủ  điều kiện  thực hiện  khám sức  BYT­ khỏe cơ sở  Một  Không quy  20 1 15 11   X     286867 khám bệnh,  cửa định chữa bệnh  thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế LĨNH VỰC  KHÁM    III                   CHỮA  BỆNH HÀNH    A                   NGHỀ Y 21 1 BYT­ Cấp bổ sung          360.000đ/1  X Mức    286845 phạm vi hoạt  hồ sơ độ 4 động chuyên  môn trong  chứng chỉ  hành nghề 
  13. thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế Trường hợp  Một        1: Cần xác  180 150     cửa minh Trường hợp  Một        2: Không cần  30 20     cửa xác minh Cấp giấy  phép hoạt  động đối với  bệnh viện  thuộc Sở Y tế  và áp dụng  BYT­ đối với  Một  10.500.000  22 2 60 45   X     286850 trường hợp  cửa đồng khi thay đổi  hình thức tổ  chức, chia  tách, hợp  nhất, sáp  nhập Cấp giấy  phép hoạt  động đối với  BYT­ Một  5.700.000  23 3 Phòng khám  45 30   X     286851 cửa đồng đa khoa thuộc  thẩm quyền  của Sở Y tế Cấp giấy  phép hoạt  động đối với  BYT­ Phòng khám  Một  4.300.000  24 4 45 30   X     286852 chuyên khoa  cửa đồng thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế Cấp giấy  phép hoạt  động đối với  BYT­ Một  5.700.000  25 5 Nhà hộ sinh  45 30   X     286855 cửa đồng thuộc thẩm  quyền của Sở  Y tế   IV   TRANG                 
  14. THIẾT BỊ Y  TẾ Công bố đủ  BYT­ điều kiện sản  Một  3.000,000  26 1 03 03   X     286774 xuất trang  cửa đồng/1 hồ sơ thiết bị y tế Công bố tiêu  chuẩn áp  BYT­ dụng đối với  Một  1.000.000  27 2 03 03   X     286775 trang thiết bị y  cửa đồng/1 hồ sơ tế thuộc loại  A Công bố đủ  điều kiện mua  BYT­ Một  3.000.000  28 3 bán trang thiết  03 03   X     286776 cửa đồng/1 hồ sơ bị y tế thuộc  loại B, C, D C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Thực hiện  qua dịch  vụTên văn  Cơ  Thực hiện  Cơ  bản quy  quan  Văn bản công  qua dịch  Mã số Tên thủ tục hành  chế  định việc  thực  bố STT vụ TTHC chính giải  bãi bỏ thủ  hiện quyết tục hành  chính Bưu  Trực  chính tuyến (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) AN TOÀN THỰC  I   PHẨM ­ DINH              DƯỠNG Cấp Giấy chứng  Nghị định số  Chi cục­ Quy   ết định  Một  Mức  1   nhận cơ sở đủ    155/2018/NĐ ATTP số 505/QĐ­ cửa độ 3 điều kiện ATTP ­CP ngày  UBND ngày  12/11/2018 30/3/2017 của  Cấp đổi Giấy  Chủ tịch  chứng nhận cơ sở  Một  Mức  2     UBND tỉnh  đủ điều kiện  cửa độ 3 Bắc Giang ATTP 3   Cấp Giấy xác  Một    Mức  ­ TT số 106,  nhận kiến thức về  cửa độ 3 107, 108 mục  ATTP IV Phụ lục số 
  15. 17 kèm theo  Quyết định số  1908/QĐ­ UBND ngày  05/12/2018 của  Chủ tịch  UBND tỉnh ­ TT số 106,  LĨNH VỰC  II   KHÁM, CHỮA              BỆNH   A HÀNH NGHỀ Y             Cấp giấy phép  Nghị định số  ­ Quyết định  hoạt động đối với  155/2018/NĐ số 1163/QĐ­ BYT­ Phòng chẩn trị y  Một  ­CP ngày  Sở Y  UBND ngày  4     286853 học cổ truyền  cửa 12/11/2018  tế 31/7/2018 của  thuộc thẩm quyền  của Chính  Chủ tịch  của Sở y tế. phủ sửa đổi,  UBND tỉnh  bổ sung một  Bắc Giang Cấp giấy phép  số quy định  hoạt động đối với  BYT­ Một  liên quan đến  Sở Y  ­ TT số 10, 11,  5 phòng xét nghiệm      286854 cửa đầu tư kinh  tế 13, 14, 15, 16,  thuộc thẩm quyền  doanh trong  20, 21, 17, 23,  của Sở y tế. lĩnh vực  22, 19 mục I  Cấp giấy phép  dược Phụ lục số 17  hoạt động đối với  kèm theo  phòng khám, tư  Quyết định số  BYT­ Một  Sở Y  6 vấn và điều trị dự      1908/QĐ­ 286856 cửa tế phòng thuộc thẩm  UBND ngày  quyền của Sở Y  05/12/2018 của  tế Chủ tịch  UBND tỉnh 7 BYT­ Cấp giấy phép  Một      Sở Y  286857 hoạt động đối với  cửa tế ­ TT Số 10, 11,  Phòng khám, điều  13, 14, 15, 16,  trị bệnh nghề  20, 21, 17, 23,  nghiệp thuộc  22, 19 mục I  thẩm quyền của  Phụ lục số 01  Sở Y tế
  16. Cấp giấy phép  hoạt động đối với  cơ sở dịch vụ tiêm  BYT­ Một  Sở Y  8 (chích), thay băng,      286858 cửa tế đếm mạch, đo  nhiệt độ, đo huyết  áp Cấp giấy phép  hoạt động đối với  BYT­ Một  Sở Y  9 cơ sở dịch vụ      286859 cửa tế chăm sóc sức khỏe  tại nhà Cấp giấy phép  hoạt động đối với  BYT­ cơ sở dịch vụ cấp  Một  Sở Y  10     286860 cứu, hỗ trợ vận  cửa tế chuyển người  bệnh Cấp giấy phép  BYT­ hoạt động đối với  Một  Sở Y  11     286861 cơ sở dịch vụ kính  cửa tế thuốc Cấp giấy phép  kèm theo  hoạt động đối với  Quyết định số  phòng khám chẩn  1359/QĐ­ BYT­ Một  Sở Y  12 đoán hình ảnh,      UBND ngày  286862 cửa tế phòng X­quang  31/8/2018 của  thuộc thẩm quyền  UBND tỉnh của Sở y tế. Công bố đủ điều  kiện hoạt động  đối với cơ sở dịch  BYT­ Một  Sở Y  13 vụ xoa bóp      286864 cửa tế (massage) thuộc  thẩm quyền của  Sở Y tế Công bố đủ điều  BYT­ kiện hoạt động  Một  Sở Y  14     286863 đối với cơ sở dịch  cửa tế vụ thẩm mỹ Cấp giấy phép  BYT­ hoạt động đối với  Một  Sở Y  15     286866 cơ sở dịch vụ làm  cửa tế răng giả 16 BYT­ Công bố cơ sở đào  Một      Nghị định số  Sở Y  ­ Quyết định 
  17. tạo, cập nhật kiến  155/2018/NĐ số 1723/QĐ­ 286935 thức chuyên môn  cửa ­CP ngày  tế UBND ngày  về dược 12/11/2018  10/10/2017 của  của Chính  Chủ tịch  Điều chỉnh công  phủ sửa đổi,  UBND tỉnh bố đào tạo, cập  BYT­ Một  bổ sung một  Sở Y  17 nhật kiến thức      286936 cửa số quy định  tế ­ TT số 144,  chuyên môn về  liên quan đến  145, 79, 80,  dược đầu tư kinh  109 mục III  Cấp Giấy chứng  doanh trong  Phụ lục số 17  nhận đủ điều kiện  lĩnh vực  kèm theo  kinh doanh dược  dược Quyết định số  cho cơ sở kinh  1908/QĐ­ doanh thuốc gây  UBND ngày  nghiện, thuốc  05/12/2018 của  hướng thần, thuốc  Chủ tịch  tiền chất, nguyên  UBND tỉnh liệu làm thuốc là  dược chất gây  ­ TT số 10, 11,  nghiện, dược chất  13, 14, 15, 16,  hướng thần, tiền  20, 21, 17, 23,  BYT­ chất dùng làm  Một  Sở Y  22, 19 mục III  18     286947 thuốc, thuốc  cửa tế Phụ lục số 01  phóng xạ; cơ sở  kèm theo  sản xuất thuốc  Quyết định số  dạng phối hợp có  1359/QĐ­ chứa dược chất  UBND ngày  gây nghiện, thuốc  31/8/2018 của  dạng phối hợp có  UBND tỉnh chứa dược chất  hướng thần, thuốc  dạng phối hợp có  chứa tiền chất  thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế 19 BYT­ Cấp Giấy chứng  Một      Sở Y  286948 nhận đủ điều kiện  cửa tế kinh doanh dược  cho các cơ sở kinh  doanh thuốc dạng  phối hợp có chứa  dược chất gây  nghiện, thuốc  dạng phối hợp có  dược chất hướng  thần, thuốc dạng  phối hợp có chứa  tiền chất (trừ cơ  sở sản xuất được 
  18. quy định tại Điều  50 của Nghị định  54/2017/NĐ­CP);  cơ sở kinh doanh  thuốc độc, nguyên  liệu độc làm  thuốc, thuốc,  dược chất trong  danh mục thuốc,  dược chất thuộc  danh mục chất bị  cấm sử dụng  trong một số  ngành, lĩnh vực  thuộc thẩm quyền  Sở Y tế Cấp, cấp lại Giấy  xác nhận nội dung  thông tin thuốc và  điều chỉnh nội  dung thông tin  thuốc đã được cấp  Giấy xác nhận đối  BYT­ Một  Sở Y  20 với hình thức      286955 cửa tế thông tin thuốc  theo quy định tại  Khoản 3 Điều  105, Khoản 2  Điều 116 Nghị  định số  54/2017/NĐ­CP    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2