YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
19
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế tỉnh Bắc Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 418/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 418/QĐUBND Bắc Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 7866/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7867/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 135/QĐBYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 358/QĐBYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 433/QĐBYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ y tế; Căn cứ Quyết định số 745/QĐBYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 22/TTrSYT ngày 08/3/2019, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, VPCP; Lưu: VT, KSTT. Bản điện tử: TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; VP UBND tỉnh: + CVP, PCVP NC; Lại Thanh Sơn + Lãnh đạo Sở. PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐUBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
- Thực Thời hạn hiện Thời hạn giải giải quyết Thực qua STT quyết của các của các Cơ hiện qua Cơ Thời dịch STTLĩnh Cơ quan quanPhí, lệ dịch vụ chế hạn vụGh vực/Thủ tục phí giải giải i chú hành chính quyết quyết Cơ quan Trực Sở Y phối hợp Bưu tuyế tế giải chính n quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) I DƯỢC PHẨM HÀNH NGHỀ A DƯỢC Cấp Giấy chứng cơ sở bán nhận đủ điều kiện buôn (GDP): kinh doanh được 4.000.000đ/h cho cơ sở kinh Một ồ sơ 1 1 doanh thuốc phải cửa kiểm soát đặc biệt các cơ sở thuộc thẩm quyền bán lẻ thuốc của Sở Y tế 1.000.000đ/cơ sở Trường hợp không phải đi 20 20 cơ sở bán lẻ đánh giá cơ sở tại các địa bàn thuộc vùng khó Trường hợp khăn, miền phải đi đánh giá 30 30 núi, hải đảo: cơ sở. 500.000đ/cơ sở. DƯỢC, MỸ B PHẨM Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản Một 2 1 phẩm mỹ phẩm cửa sản xuất trong nước Trường hợp 1: 3 3 Cấp số tiếp nhận Trường hợp 2: 500.000đ Chưa cấp số tiếp 5 5 nhận
- AN TOÀN II THỰC PHẨM DINH DƯỠNG Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP Một 3 1 đối với cơ sở sản 20 15 cửa xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được 500.000 cấp giấy chứng 20 15 đồng/lần/cơ nhận cơ sở đủ sở điều kiện an toàn thực phẩm Trường hợp 2: Đối với cơ sở sản xuất khác được 2.500.000 cấp giấy chứng 20 15 đồng/lần/cơ nhận cơ sở đủ sở điều kiện an toàn thực phẩm Trường hợp 3: Đối với cơ sở 700.000 kinh doanh dịch 20 15 đồng/lần/cơ vụ ăn uống phục sở vụ dưới 200 suất ăn Trường hợp 4: Đối với cơ sở 1.000.000 kinh doanh dịch 20 15 đồng/lần/cơ vụ ăn uống phục sở vụ từ 200 suất ăn trở lên LĨNH VỰC III KHÁM, CHỮA BỆNH A HÀNH NGHỀ Y 4 1 Cấp giấy chứng Một 60 45 2.500.000 X nhận người sở cửa đồng hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
- gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và Một 2.500.000 5 2 60 45 X phương pháp chữa cửa đồng bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với Một 4.300.000 6 3 cơ sở dịch vụ y tế 45 30 X cửa đồng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế TRANG THIẾT III BỊ Y TẾ Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ Một Chưa có quy 7 1 công bố đủ điều 03 03 cửa định kiện sản xuất trang thiết bị y tế Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều Một Chưa có quy 8 2 03 03 kiện mua bán cửa định trang thiết bị y tế loại B, C, D B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thực Thời hạn Thời hạn hiện giải quyết Thực giải quyết qua STT Thời của các cơ của các cơ hiện qua dịch Cơ hạn quanPhí, lệ dịch vụ quan vụGh STTM Lĩnh chế giải phí i chú ã số vực/Thủ tục giải quyết TTHC hành chính quyế (ngày Cơ t làm quan Trực việc) Sở phối Bưu tuyế Y tế hợp chính n giải quyết (1) (1)(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- DƯỢC I I PHẨM HÀNH A NGHỀ DƯỢC Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ BYT hành nghề Một 500.000đ/hồ 1 1 15 15 286937 dược bị thu cửa sơ hồi theo quy định tại các khoản 1. 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Cấp Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp BYT Chứng chỉ Một Không có quy Mức 2 2 05 05 286938 hành nghề cửa định độ 3 dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược 3 3 BYT Cấp lại Một 05 05 Chưa có quy Mức 286939 Chứng chỉ cửa định độ 4 hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
- mất) Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ BYT Một Chưa có quy 4 4 hành nghề 05 05 286940 cửa định dược theo hình thức xét hồ sơ Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cơ sở bán dược thuộc buôn (GDP): thẩm quyền 4.000.000đ/ của Sở Y tế hồ sơ (Cơ sở bán buôn thuốc, các cơ sở nguyên liệu bán lẻ thuốc làm thuốc; Cơ 1.000.000đ/ BYT sở bán lẻ Một cơ sở 5 5 286941 thuốc bao cửa gồm nhà cơ sở bán lẻ thuốc, quầy tại các địa thuốc, tủ bàn thuộc thuốc trạm y vùng khó tế xã, cơ sở khăn, miền chuyên bán lẻ núi, hải đảo: dược liệu, 500.000đ/cơ thuốc dược sở. liệu, thuốc cổ truyền) Trường hợp phải đi đánh 30 giá cơ sở. Trường hợp không phải đi 20 đánh giá cơ sở 6 6 BYT Cấp Giấy Một cơ sở bán 286942 chứng nhận cửa buôn (GDP):
- đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa 4.000.000đ/h Điểm kinh ồ sơ doanh dược thuộc thẩm các cơ sở quyền của Sở bán lẻ thuốc Y tế (Cơ sở 1.000.000đ/cơ bán buôn sở thuốc, nguyên liệu làm cơ sở bán lẻ thuốc; Cơ sở tại các địa bán lẻ thuốc bàn thuộc bao gồm nhà vùng khó thuốc, quầy khăn, miền thuốc, tủ núi, hải đảo: thuốc trạm y 500.000đ/cơ tế xã, cơ sở sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Trường hợp phải đi đánh 30 30 giá cơ sở Trường hợp không phải đi 20 20 đánh giá cơ sở; 7 7 BYT Cấp lại Giấy Một 286943 chứng nhận cửa đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
- buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Trường hợp 1: cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Chưa có quy Mức 07 07 Giấy chứng định độ 4 nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. Trường hợp 2: Giấy chứng nhận đủ điều Chưa có quy Mức 15 15 kiện kinh định độ 4 doanh dược bị mất, hư hỏng. 8 8 BYT Điều chỉnh Một 15 15 Chưa có quy Mức 286944 Giấy chứng cửa định độ 4 nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
- dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Thông báo BYT hoạt động bán Một Chưa có quy Mức 9 9 05 5 286945 lẻ thuốc lưu cửa định độ 4 động DƯỢC, MỸ B PHẨM Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc BYT là dược chất Một Chưa quy Mức 10 1 20 20 x 286946 gây nghiện, cửa định độ 3 dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền BYT chất, thuốc Một 30 Chưa quy Mức 11 2 30 286949 dạng phối cửa ngày định độ 3 hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 12 3 BYT Cấp phép Một 07 07 Chưa quy Mức 286952 xuất khẩu cửa ngày định độ 3 thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
- theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận BYT Một Chưa quy Mức 13 4 tải đơn, hàng 07 07 286953 cửa định độ 3 hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin BYT Một 1.600.000đ/ 1 Mức 14 5 thuốc theo 10 10 X 286954 cửa hồ sơ độ 4 hình thức hội thảo giới thiệu thuốc Kê khai lại giá BYT thuốc sản Một 100.000đ/1 Mức 15 6 07 07 286957 xuất trong cửa hồ sơ độ 3 nước Cấp GCN đủ BYT điều kiện sản Một 6.000.000đ/ 1 16 7 30 30 286777 xuất mỹ cửa hồ sơ phẩm 17 8 BYT Cấp lại GCN Một 05 05 Không quy X Mức
- đủ điều kiện 286778 sản xuất mỹ cửa định độ 4 phẩm LĨNH VỰC Y II TẾ TIÊM A CHỦNG Công bố cơ BYT sở đủ điều Một Không quy Mức 18 1 03 03 X 286959 kiện tiêm cửa định độ 3 chủng AN TOÀN B SINH HỌC Công bố cơ sở xét nghiệm BYT đạt tiêu chuẩn Một Không quy Mức 19 1 03 03 X 286958 an toàn sinh cửa định độ 3 học cấp I, cấp II KHÁM SỨC C KHỎE Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức BYT khỏe cơ sở Một Không quy 20 1 15 11 X 286867 khám bệnh, cửa định chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế LĨNH VỰC KHÁM III CHỮA BỆNH HÀNH A NGHỀ Y 21 1 BYT Cấp bổ sung 360.000đ/1 X Mức 286845 phạm vi hoạt hồ sơ độ 4 động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
- thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Trường hợp Một 1: Cần xác 180 150 cửa minh Trường hợp Một 2: Không cần 30 20 cửa xác minh Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng BYT đối với Một 10.500.000 22 2 60 45 X 286850 trường hợp cửa đồng khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Cấp giấy phép hoạt động đối với BYT Một 5.700.000 23 3 Phòng khám 45 30 X 286851 cửa đồng đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với BYT Phòng khám Một 4.300.000 24 4 45 30 X 286852 chuyên khoa cửa đồng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với BYT Một 5.700.000 25 5 Nhà hộ sinh 45 30 X 286855 cửa đồng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế IV TRANG
- THIẾT BỊ Y TẾ Công bố đủ BYT điều kiện sản Một 3.000,000 26 1 03 03 X 286774 xuất trang cửa đồng/1 hồ sơ thiết bị y tế Công bố tiêu chuẩn áp BYT dụng đối với Một 1.000.000 27 2 03 03 X 286775 trang thiết bị y cửa đồng/1 hồ sơ tế thuộc loại A Công bố đủ điều kiện mua BYT Một 3.000.000 28 3 bán trang thiết 03 03 X 286776 cửa đồng/1 hồ sơ bị y tế thuộc loại B, C, D C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Thực hiện qua dịch vụTên văn Cơ Thực hiện Cơ bản quy quan Văn bản công qua dịch Mã số Tên thủ tục hành chế định việc thực bố STT vụ TTHC chính giải bãi bỏ thủ hiện quyết tục hành chính Bưu Trực chính tuyến (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) AN TOÀN THỰC I PHẨM DINH DƯỠNG Cấp Giấy chứng Nghị định số Chi cục Quy ết định Một Mức 1 nhận cơ sở đủ 155/2018/NĐ ATTP số 505/QĐ cửa độ 3 điều kiện ATTP CP ngày UBND ngày 12/11/2018 30/3/2017 của Cấp đổi Giấy Chủ tịch chứng nhận cơ sở Một Mức 2 UBND tỉnh đủ điều kiện cửa độ 3 Bắc Giang ATTP 3 Cấp Giấy xác Một Mức TT số 106, nhận kiến thức về cửa độ 3 107, 108 mục ATTP IV Phụ lục số
- 17 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh TT số 106, LĨNH VỰC II KHÁM, CHỮA BỆNH A HÀNH NGHỀ Y Cấp giấy phép Nghị định số Quyết định hoạt động đối với 155/2018/NĐ số 1163/QĐ BYT Phòng chẩn trị y Một CP ngày Sở Y UBND ngày 4 286853 học cổ truyền cửa 12/11/2018 tế 31/7/2018 của thuộc thẩm quyền của Chính Chủ tịch của Sở y tế. phủ sửa đổi, UBND tỉnh bổ sung một Bắc Giang Cấp giấy phép số quy định hoạt động đối với BYT Một liên quan đến Sở Y TT số 10, 11, 5 phòng xét nghiệm 286854 cửa đầu tư kinh tế 13, 14, 15, 16, thuộc thẩm quyền doanh trong 20, 21, 17, 23, của Sở y tế. lĩnh vực 22, 19 mục I Cấp giấy phép dược Phụ lục số 17 hoạt động đối với kèm theo phòng khám, tư Quyết định số BYT Một Sở Y 6 vấn và điều trị dự 1908/QĐ 286856 cửa tế phòng thuộc thẩm UBND ngày quyền của Sở Y 05/12/2018 của tế Chủ tịch UBND tỉnh 7 BYT Cấp giấy phép Một Sở Y 286857 hoạt động đối với cửa tế TT Số 10, 11, Phòng khám, điều 13, 14, 15, 16, trị bệnh nghề 20, 21, 17, 23, nghiệp thuộc 22, 19 mục I thẩm quyền của Phụ lục số 01 Sở Y tế
- Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm BYT Một Sở Y 8 (chích), thay băng, 286858 cửa tế đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp Cấp giấy phép hoạt động đối với BYT Một Sở Y 9 cơ sở dịch vụ 286859 cửa tế chăm sóc sức khỏe tại nhà Cấp giấy phép hoạt động đối với BYT cơ sở dịch vụ cấp Một Sở Y 10 286860 cứu, hỗ trợ vận cửa tế chuyển người bệnh Cấp giấy phép BYT hoạt động đối với Một Sở Y 11 286861 cơ sở dịch vụ kính cửa tế thuốc Cấp giấy phép kèm theo hoạt động đối với Quyết định số phòng khám chẩn 1359/QĐ BYT Một Sở Y 12 đoán hình ảnh, UBND ngày 286862 cửa tế phòng Xquang 31/8/2018 của thuộc thẩm quyền UBND tỉnh của Sở y tế. Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch BYT Một Sở Y 13 vụ xoa bóp 286864 cửa tế (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều BYT kiện hoạt động Một Sở Y 14 286863 đối với cơ sở dịch cửa tế vụ thẩm mỹ Cấp giấy phép BYT hoạt động đối với Một Sở Y 15 286866 cơ sở dịch vụ làm cửa tế răng giả 16 BYT Công bố cơ sở đào Một Nghị định số Sở Y Quyết định
- tạo, cập nhật kiến 155/2018/NĐ số 1723/QĐ 286935 thức chuyên môn cửa CP ngày tế UBND ngày về dược 12/11/2018 10/10/2017 của của Chính Chủ tịch Điều chỉnh công phủ sửa đổi, UBND tỉnh bố đào tạo, cập BYT Một bổ sung một Sở Y 17 nhật kiến thức 286936 cửa số quy định tế TT số 144, chuyên môn về liên quan đến 145, 79, 80, dược đầu tư kinh 109 mục III Cấp Giấy chứng doanh trong Phụ lục số 17 nhận đủ điều kiện lĩnh vực kèm theo kinh doanh dược dược Quyết định số cho cơ sở kinh 1908/QĐ doanh thuốc gây UBND ngày nghiện, thuốc 05/12/2018 của hướng thần, thuốc Chủ tịch tiền chất, nguyên UBND tỉnh liệu làm thuốc là dược chất gây TT số 10, 11, nghiện, dược chất 13, 14, 15, 16, hướng thần, tiền 20, 21, 17, 23, BYT chất dùng làm Một Sở Y 22, 19 mục III 18 286947 thuốc, thuốc cửa tế Phụ lục số 01 phóng xạ; cơ sở kèm theo sản xuất thuốc Quyết định số dạng phối hợp có 1359/QĐ chứa dược chất UBND ngày gây nghiện, thuốc 31/8/2018 của dạng phối hợp có UBND tỉnh chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 19 BYT Cấp Giấy chứng Một Sở Y 286948 nhận đủ điều kiện cửa tế kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được
- quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐCP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận đối BYT Một Sở Y 20 với hình thức 286955 cửa tế thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105, Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐCP
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn