intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vũ Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 435/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VŨ QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 03/TTr­UBND ngày 10/01/2019 và của  Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr­STMMT ngày 25/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ % tích (ha) (1) (2) (3) (4) (5)   Tổng diện tích đất tự nhiên   63.766,26 100 1 Đất nông nghiệp NNP 53.768,15 84,321
  2. 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.392,32 2,183   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 884,98 1,388   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 507,34 0,796 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.118,65 1,754 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.526,80 5,531 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.336,36 6,800 1.5 Đất rừng đặc dụng HDD 31.803,77 49,876 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 11.483,72 18,009 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 68,50 0,107 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 38,03 0,060 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.686,43 12,054 2.1 Đất quốc phòng CQP 13,46 0,021 2.2 Đất an ninh CAN 0,86 0,001 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 17,64 0,028 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,84 0,003 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 5,52 0,009 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 21,40 0,034 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.7 DHT 1.450,18 2,274 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 1,79 0,003 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,32 0,018 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 316,11 0,496 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 49,94 0,078 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,44 0,015 2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,92 0,006 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 2,85 0,004 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.15 NTD 163,25 0,256 nhà hỏa táng 2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 20,42 0,032 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,84 0,017 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 10,32 0,016 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 569,13 0,893 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 5.006,20 7,851 3 Đất chưa sử dụng CSD 2.311,68 3,625
  3. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 32,38 1.1 Đất trồng lúa LUA 7,64   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 7,43   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 0,21 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 7,28 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,79 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,33 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 8,34 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,20 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,04 2.2 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,16 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông  1 NNP/PNN 32,38 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 7,64   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 7,43   Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 0,21 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 7,28 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 7,79 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1,33 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 8,34 3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích
  4. (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP   2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,31 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,  2.1 DHT 2,11 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 2.3 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,10 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 0,08 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường: ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2.
  5. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ  QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  dụng  Tổng  TT Vũ  Xã Ân Xã Đức  Đức  Xã Đức Xã Đức Xã Đức  Hương  Hương  Hương  Hương  Xã Sơn  STT đất Mã diện tích Quang Phú Bồng Giang Hương Liên Lĩnh Điền Minh Quang Thọ Thọ (4) = (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +...+ (16) Đất  nông  1 nghiệp NNP 53.768,15 1.919,52 728,501.073,39 802,59 1.267,64 2.185,792.084,04 1.200,92 4.250,85 30.690,52 3.441,67 4.122,72 Đất  trồng  1.1 lúa LUA 1.392,32 12,74 122,15 193,91 146,11 147,47 216,94 254,45   99,66   134,44 64,45 Trong  đó:  Đất  chuyên  trồng  lúa    nước LUC 885,48 12,65 118,55 193,67146,11 1,94   125,37   88,54   134,22 64,43 Đất  trồng  lúa  nước    còn lại LVK 506,84 0,09 3,62 0,24   145,53 216,94 129,08   11,12   0,22   Đất  trồng  cây  hàng  năm  1.2 khác HNK 1.118,65 17,01 94,44 85,50 104,83 219,72 177,04 115,13   113,71   102,53 88,74 Đất  trồng  cây lâu  1.3 năm CLN 3.526,80 124,95 96,39 384,08 206,04 306,44 67,63 931,94   397,06   514,47 497,80 Đất  rừng  phòng  1.4 hộ RPH 4.336,36 643,02 162,46   32,84   89,50   1.200,92 200,17 1.338,53 223,90 445,02 Đất  rừng  đặc  1.5 dụng RDD 31.803,77 704,55               1.747,23 29.351,99     Đất  rừng  sản  1.6 xuất RSX 11.483,72 413,43 229,38 401,17 308,37 577,08 1.632,29 760,65   1.687,88   2.454,15 3.019,32 Đất  nuôi  trồng  thủy  1.7 sản NTS 68,50 3,82 1,32 8,73 3,97 10,40 0,42 21,87   3,40   7,18 7,39 Đất  làm  1.8 muối LMU                           1.9 Đất  NKH 38,03   22,36   0,43 6,53 1,97     1,74   5,00   nông 
  6. nghiệp  khác Đất  phi  nông  2 nghiệp PNN 7.686,43 1.464,10 155,56 266,43 156,00 297,67 225,53 286,86 1.846,50 542,59 1.868,54 263,02 313,63 Đất  quốc  2.1 phòng CQP 13,46 3,46                 10,00     Đất an  2.2 ninh CAN 0,86 0,86                       Đất  khu  công  2.3 nghiệp SKK                           Đất  khu  chế  2.4 xuất SKT                           Đất  cụm  công  2.5 nghiệp SKN 17,64                       17,64 Đất  thương  mại,  2.6 dịch vụ TMD 1,84 0,65 0,38     0,21   0,37       0,10 0,13 Đất cơ  sở sản  xuất  phi  nông  2.7 nghiệp SKC 5,52 3,26   1,14 0,28               0,84 Đất sử  dụng  cho  hoạt  động  khoáng  2.8 sản SKS 21,40                       21,40 Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  2.9 cấp xã DHT 1.450,18 315,52 71,56 119,54 59,53 109,16 69,82 166,26 0,20 345,67   83,74 109,18 Đất có  di tích  lịch sử  ­ văn  2.10 hóa DDT 1,79 1,79                       Đất  danh  lam  thắng  2.11 cảnh DDL                           Đất bãi  thải,  xử lý  chất  2.12 thải DRA 11,32 0,98 1,00 4,41   3,80   0,50   0,13     0,50 Đất ở  tại  nông  2 13 thôn ONT 316,11   16,37 41,70 34,20 29,78 30,31 47,31   25,93   41,28 49,23 2.14 Đất ở  ODT 49,94 49,94                      
  7. tại đô  thị Đất  xây  dựng  trụ sở  c ơ  2.15 quan TSC 9,44 4,42 0,61 0,37 0,42   0,33 0,39   0,22   1,52 1,16 Đất  xây  dựng  trụ sở  của tổ  chức  sự  2.16 nghiệp DTS 3,92 3,65         0,15         0,12   Đất  xây  dựng  cơ sở  ngoại  2.17 giao DNG                           Đất cơ  sở tôn  2.18 giáo TON 2,85       0,76 0,16           1,78 0,15 Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  2.19 táng NTD 163,25 11,19 19,81 13,33 10,12 28,90 7,30 24,63   20,27   10,72 16,98 Đất  sản  xuất  vật  liệu  xây  dựng,  làm đồ  2.20 gốm SKX 20,42     15,43       4,99           Đất  sinh  hoạt  cộng  2.21 đồng DSH 10,84 0,96 0,95 0,34 0,68 0,66 0,67 1,57   0,82   2,34 1,85 Đất  khu vui  chơi,  giải trí  công  2.22 cộng DKV                           Đất cơ  sở tín  ngưỡn 2.23 g TIN 10,32 0,06 2,50 1,15 1,06 1,76 1,16 1,65   0,32   0,64 0,02 Đất  sông,  ngồi,  kênh,  rạch,  2.24 suối SON 569,13 13,39 40,49 16,72 29,94 76,57 98,51 23,78   71,66 47,17 82,61 68,29 Đất có  mặt  nước  chuyên  2.25 dùng MNC 5.006,20 1.053,97 1,89 52,30 19,01 46,44 17,28 15,41 1.846,30 77,57 1.811,37 38,17 26,49 Đất phi  nông  nghiệp  2.26 khác PNK                          
  8. Đất  chưa  sử  3 dụng CSD 2.311,68 359,06 152,05 133,88 180,48 194,73 187,00 38,72 16,22 170,29 19,22 704,91 155,12   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tổn TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu  Đứ Đứ Hư Hươ Xã  Sơ ST g  Vũ  Ân  DiệĐức  Đức  Đứơc n vị hành chính Hươn sử  Mã c  n t ích phân theo đ c  ơng  ng  Hươn n  T diện Quan Ph Gian Hươn Lin g  dụng  Bồ Liê Điề Quan g Thọ Th tích g ú g g h Minh đ ất ng n n g ọ (4) =  (5)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +...+  (16) Đất  nông  32,3 0,3 5,0 1 NNP 4,04   9,393,20 3,45   4,40   0,951,50 nghiệ 8 8 7 p Đất  1,7 1.1 trồng  LUA 7,64 0,33     1,250,50 1,20   2,13    0,50 3 lúa Trong  đó:  Đất  chuyê 1,7 0,5   LUC 6,93 0,33     1,04   1,20   2,13     n  3 0 trồng  lúa  nước Đất  trồng  lúa    LUK 0,71         0,210,50             nước  còn  lại Đất  trồng  HN 0,3 0,8 1.2 7,28 0,90   1,340,50 1,65   0,53   0,650,50 cây  K 8 3 hàng 
  9. năm  khác Đất  trồng  2,5 1.3 CLN 7,79 0,98     3,000,50 0,30   0,50       cây lâu  1 năm Đất  rừng  1.4 RPH 1,33 1,33                       phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                           đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 8,34 0,50       3,801,70 0,30   1,24   0,300,50 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS                           thủy  sản Đất  LM 1.8 làm                            U muối Đất  nông  NK 1.9                           nghiệ H p khác Đất  phi  0,0 2 nông  PNN 0,20                   0,030,13 4 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP                           phòng Đất an  2.2 CAN                         . ninh 2.3 Đất  SKK                           khu  công  nghiệ
  10. p Đất  khu  2.4 SKT                           chế  xuất Đất  cụm  2.5 công  SKN                           nghiệ p Đất  thươn TM 2.6 g mại,                            D dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  0,0 2.7 SKC 0,04                       phi  4 nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS                           hoạt  động  khoán g sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT                           gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã 2.10Đất có DDT                           di tích 
  11. lịch sử  ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                           thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA                           xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT                           nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT                           thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 0,16                     0,030,13 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 của tổ  DTS                           chức  sự  nghiệ p Đất  xây  dựng  DN 2.17                           cơ sở  G ngoại  giao 2.18Đất  TON                           cơ sở  tôn 
  12. giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD                           nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX                           xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                           cộng  đồng Đất  khu  vui  DK 2.22 chơi,                            V giải trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.23 tín  TIN                           ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                           kênh,  rạch,  suối 2.25Đất có  MN                           mặt  C
  13. nước  chuyê n dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                           nghiệ p khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN  VŨ QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã  Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Hư Xã  Chỉ tiêu sử  STT Mã diện  Vũ  Ân  Đức Diện tích phân theo đ Đ ức   Đức  Đức Đứơ Hươn c nH vị hành chính ươn Hươn ơng  Sơn  dụng đất tích Qua Phú Bồn Giang Hươn Liên Linh g Điền g Minh g   Th Thọ ng g g Quang ọ (4) =  (5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) … +  (16) Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 32,38 4,04 0,38 5,07   9,39 3,20 3,45   4,40   0,95 1,50 sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 7,64 0,33   1,73   1,25 0,50 1,20   2,13     0,50 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 6,93 0,33   1,73   1,04   1,20   2,13     0,50 nước Đất trồng lúa    LUK/PNN 0,71         0,21 0,50             nước còn lại Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 7,28 0,90 0,38 0,83   1,34 0,50 1,65   0,53   0,65 0,50 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 7,79 0,98   2,51   3,00 0,50 0,30   0,50       năm Đất rừng phòng  1.4 RPH/PNN 1,33 1,33                       hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN                           dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN 8,34 0,50       3,80 1,70 0,30   1,24   0,30 0,50 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN                           thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN                          
  14. Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN                           khác Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội                              bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                             Đất trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/CLN                           trồng cây lâu năm Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/LNP                           trồng rừng Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.3 LUA/NTS                           nuôi trồng thủy  sản Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang đất  LUA/LMU                           làm muối Đất trồng cây  hàng năm khác  2.5 chuyển sang đất  HNK/NTS                           nuôi trồng thủy  sản Đất trồng cây  hàng năm khác  2.6 HNK/LMU                           chuyển sang đất  làm muối Đất rừng phòng  hộ chuyển sang  2.7 đất nông nghiệp  RPH/NKR(a)                           không phải là  rừng Đất rừng đặc  dụng chuyển  2.8 sang đất nông  RDD/NKR(a)                           nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản  xuất chuyển sang  2.9 đất nông nghiệp  RSX/NKR(a)                           không phải là  rừng Đất phi nông  nghiệp không  2.10 phải là đất ở  PKO/OCT                           chuyển sang đất  ở   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA  HUYỆN VŨ QUANG
  15. (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ­UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổ Xã  Xã  Xã  Xã  tiêu  ng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Đứ Đứ Xã  Xã  Hươn Xã  Sơ ST sử  Mã diệ Vũ  Ân Đức  Đức  Đức  Diện tích phân theo đ c  c  Hn v ơ ươị nhành chính Hươn g  Hươn n  T dụng  n  Quan Ph Bồn Gian Hươn Liê Lĩn g  g  Quan g Thọ Th đất tích g ú g g g n h Điền Minh g ọ (4)  =  (5)  (11 (1) (2) (3) +  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (16) ) …  +  (16) Đất  nông  1 NNP                           nghiệ p Đất  1.1 trồng  LUA                           lúa Trong  đó:  Đất  chuyê   LUC                           n  trồng  lúa  nước Đất  trồng  lúa    LVK                           nước  còn  lại Đất  trồng  cây  HN 1.2                           hàng  K năm  khác Đất  1.3 CLN                           trồng 
  16. cây  lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                           phòng  hộ Đất  rừng  RD 1.5                           đặc  D dụng Đất  rừng  1.6 RSX                           sản  xuất Đầt  nuôi  1.7 trồng  NTS                           thủy  sản Đất  LM 1.8 làm                            U muối Đất  nông  NK 1.9                           nghiệ H p khác Đất  phi  3,3 1,7 2 nông  PNN 0,16   0,33    0,50     0,50   0,10 1 2 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP                           phòng Đất an  CA 2.2                           ninh N Đất  khu  2.3 công  SKK                           nghiệ p 2.4 Đất  SKT                           khu 
  17. chế  xuất Đất  cụm  2.5 công  SKN                           nghiệ p Đất  thươn TM 0,1 2.6 g mại,                      0,10   D 0 dịch  vụ Đất  cơ sở  sản  xuất  2.7 SKC                           phi  nông  nghiệ p Đất  sử  dụng  cho  2.8 SKS                           hoạt  động  khoán g sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  quốc  2,1 1,5 2.9 DHT 0,08   0,03           0,50     gia,  1 0 cấp  tỉnh,  cấp  huyện , cấp  xã 2.10Đất có DDT                           di tích  lịch  sử­văn 
  18. hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                           thắng  cảnh Đất  bải  thãi,  DR 2.12                           xử lý  A chất  thải Đất ở  tại  1,0 0,2 2.13 ONT     0,30    0,50           nông  2 2 thôn Đất ở  0,0 2.14 tại đô  ODT 0,08                       8 thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC                           trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 của tổ DTS                           chức  sự  nghiệ p Đất  xây  dựng  DN 2.17                 :         cơ sở  G ngoại  giao Đất  cơ sở  2.18 TON                           tôn  giáo 2.19Đất  NTD                          
  19. làm  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  nhà  tang  lễ,  nhà  hỏa  táng  Đất  sản  xuất  vật  liệu  2.20 SKX                           xây  dựng,  làm  đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH                           cộng  đồng Đất  khu  vui  DK 2.22 chơi,                            V giải trí  công  cộng Đất  cơ sở  2.23 tín  TIN                           ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                           kênh,  rạch,  suối 2.25Đất có MN                           mặt  C
  20. nước  chuyê n dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                           nghiệ p khác    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2