YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vũ Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 435/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 435/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VŨ QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 03/TTrUBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTrSTMMT ngày 25/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ % tích (ha) (1) (2) (3) (4) (5) Tổng diện tích đất tự nhiên 63.766,26 100 1 Đất nông nghiệp NNP 53.768,15 84,321
- 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.392,32 2,183 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 884,98 1,388 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 507,34 0,796 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.118,65 1,754 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.526,80 5,531 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.336,36 6,800 1.5 Đất rừng đặc dụng HDD 31.803,77 49,876 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 11.483,72 18,009 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 68,50 0,107 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 38,03 0,060 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.686,43 12,054 2.1 Đất quốc phòng CQP 13,46 0,021 2.2 Đất an ninh CAN 0,86 0,001 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 17,64 0,028 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,84 0,003 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 5,52 0,009 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 21,40 0,034 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp 2.7 DHT 1.450,18 2,274 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 1,79 0,003 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,32 0,018 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 316,11 0,496 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 49,94 0,078 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 9,44 0,015 2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 3,92 0,006 2.14 Đất cơ sở tôn giáo TON 2,85 0,004 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.15 NTD 163,25 0,256 nhà hỏa táng 2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 20,42 0,032 2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 10,84 0,017 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 10,32 0,016 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 569,13 0,893 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 5.006,20 7,851 3 Đất chưa sử dụng CSD 2.311,68 3,625
- 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 32,38 1.1 Đất trồng lúa LUA 7,64 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 7,43 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 0,21 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 7,28 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7,79 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1,33 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 8,34 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,20 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,04 2.2 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,16 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (1) (2) (3) (4) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông 1 NNP/PNN 32,38 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 7,64 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 7,43 Đất trồng lúa nước còn lại LUK/PNN 0,21 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 7,28 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 7,79 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1,33 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 8,34 3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích
- (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,31 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 2,11 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,02 2.3 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,10 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 0,08 (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường: Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQHHĐNDUBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Phó VP Bùi Khắc Bằng; Trung tâm TTCBTH tỉnh; Lưu: VT, NL2.
- Đặng Ngọc Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Xã Xã Xã Xã Xã dụng Tổng TT Vũ Xã Ân Xã Đức Đức Xã Đức Xã Đức Xã Đức Hương Hương Hương Hương Xã Sơn STT đất Mã diện tích Quang Phú Bồng Giang Hương Liên Lĩnh Điền Minh Quang Thọ Thọ (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +...+ (16) Đất nông 1 nghiệp NNP 53.768,15 1.919,52 728,501.073,39 802,59 1.267,64 2.185,792.084,04 1.200,92 4.250,85 30.690,52 3.441,67 4.122,72 Đất trồng 1.1 lúa LUA 1.392,32 12,74 122,15 193,91 146,11 147,47 216,94 254,45 99,66 134,44 64,45 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 885,48 12,65 118,55 193,67146,11 1,94 125,37 88,54 134,22 64,43 Đất trồng lúa nước còn lại LVK 506,84 0,09 3,62 0,24 145,53 216,94 129,08 11,12 0,22 Đất trồng cây hàng năm 1.2 khác HNK 1.118,65 17,01 94,44 85,50 104,83 219,72 177,04 115,13 113,71 102,53 88,74 Đất trồng cây lâu 1.3 năm CLN 3.526,80 124,95 96,39 384,08 206,04 306,44 67,63 931,94 397,06 514,47 497,80 Đất rừng phòng 1.4 hộ RPH 4.336,36 643,02 162,46 32,84 89,50 1.200,92 200,17 1.338,53 223,90 445,02 Đất rừng đặc 1.5 dụng RDD 31.803,77 704,55 1.747,23 29.351,99 Đất rừng sản 1.6 xuất RSX 11.483,72 413,43 229,38 401,17 308,37 577,08 1.632,29 760,65 1.687,88 2.454,15 3.019,32 Đất nuôi trồng thủy 1.7 sản NTS 68,50 3,82 1,32 8,73 3,97 10,40 0,42 21,87 3,40 7,18 7,39 Đất làm 1.8 muối LMU 1.9 Đất NKH 38,03 22,36 0,43 6,53 1,97 1,74 5,00 nông
- nghiệp khác Đất phi nông 2 nghiệp PNN 7.686,43 1.464,10 155,56 266,43 156,00 297,67 225,53 286,86 1.846,50 542,59 1.868,54 263,02 313,63 Đất quốc 2.1 phòng CQP 13,46 3,46 10,00 Đất an 2.2 ninh CAN 0,86 0,86 Đất khu công 2.3 nghiệp SKK Đất khu chế 2.4 xuất SKT Đất cụm công 2.5 nghiệp SKN 17,64 17,64 Đất thương mại, 2.6 dịch vụ TMD 1,84 0,65 0,38 0,21 0,37 0,10 0,13 Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 nghiệp SKC 5,52 3,26 1,14 0,28 0,84 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng 2.8 sản SKS 21,40 21,40 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, 2.9 cấp xã DHT 1.450,18 315,52 71,56 119,54 59,53 109,16 69,82 166,26 0,20 345,67 83,74 109,18 Đất có di tích lịch sử văn 2.10 hóa DDT 1,79 1,79 Đất danh lam thắng 2.11 cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 thải DRA 11,32 0,98 1,00 4,41 3,80 0,50 0,13 0,50 Đất ở tại nông 2 13 thôn ONT 316,11 16,37 41,70 34,20 29,78 30,31 47,31 25,93 41,28 49,23 2.14 Đất ở ODT 49,94 49,94
- tại đô thị Đất xây dựng trụ sở c ơ 2.15 quan TSC 9,44 4,42 0,61 0,37 0,42 0,33 0,39 0,22 1,52 1,16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự 2.16 nghiệp DTS 3,92 3,65 0,15 0,12 Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 giao DNG Đất cơ sở tôn 2.18 giáo TON 2,85 0,76 0,16 1,78 0,15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa 2.19 táng NTD 163,25 11,19 19,81 13,33 10,12 28,90 7,30 24,63 20,27 10,72 16,98 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ 2.20 gốm SKX 20,42 15,43 4,99 Đất sinh hoạt cộng 2.21 đồng DSH 10,84 0,96 0,95 0,34 0,68 0,66 0,67 1,57 0,82 2,34 1,85 Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 cộng DKV Đất cơ sở tín ngưỡn 2.23 g TIN 10,32 0,06 2,50 1,15 1,06 1,76 1,16 1,65 0,32 0,64 0,02 Đất sông, ngồi, kênh, rạch, 2.24 suối SON 569,13 13,39 40,49 16,72 29,94 76,57 98,51 23,78 71,66 47,17 82,61 68,29 Đất có mặt nước chuyên 2.25 dùng MNC 5.006,20 1.053,97 1,89 52,30 19,01 46,44 17,28 15,41 1.846,30 77,57 1.811,37 38,17 26,49 Đất phi nông nghiệp 2.26 khác PNK
- Đất chưa sử 3 dụng CSD 2.311,68 359,06 152,05 133,88 180,48 194,73 187,00 38,72 16,22 170,29 19,22 704,91 155,12 BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Xã Xã Xã Xã Xã Tổn TT Xã Xã Xã Xã Xã tiêu Đứ Đứ Hư Hươ Xã Sơ ST g Vũ Ân DiệĐức Đức Đứơc n vị hành chính Hươn sử Mã c n t ích phân theo đ c ơng ng Hươn n T diện Quan Ph Gian Hươn Lin g dụng Bồ Liê Điề Quan g Thọ Th tích g ú g g h Minh đ ất ng n n g ọ (4) = (5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +...+ (16) Đất nông 32,3 0,3 5,0 1 NNP 4,04 9,393,20 3,45 4,40 0,951,50 nghiệ 8 8 7 p Đất 1,7 1.1 trồng LUA 7,64 0,33 1,250,50 1,20 2,13 0,50 3 lúa Trong đó: Đất chuyê 1,7 0,5 LUC 6,93 0,33 1,04 1,20 2,13 n 3 0 trồng lúa nước Đất trồng lúa LUK 0,71 0,210,50 nước còn lại Đất trồng HN 0,3 0,8 1.2 7,28 0,90 1,340,50 1,65 0,53 0,650,50 cây K 8 3 hàng
- năm khác Đất trồng 2,5 1.3 CLN 7,79 0,98 3,000,50 0,30 0,50 cây lâu 1 năm Đất rừng 1.4 RPH 1,33 1,33 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 8,34 0,50 3,801,70 0,30 1,24 0,300,50 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông NK 1.9 nghiệ H p khác Đất phi 0,0 2 nông PNN 0,20 0,030,13 4 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an 2.2 CAN . ninh 2.3 Đất SKK khu công nghiệ
- p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, D dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 0,0 2.7 SKC 0,04 phi 4 nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10Đất có DDT di tích
- lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 0,16 0,030,13 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS chức sự nghiệ p Đất xây dựng DN 2.17 cơ sở G ngoại giao 2.18Đất TON cơ sở tôn
- giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui DK 2.22 chơi, V giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối 2.25Đất có MN mặt C
- nước chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệ p khác BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG (Kèm theo Quyết định số 435/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Hư Xã Chỉ tiêu sử STT Mã diện Vũ Ân Đức Diện tích phân theo đ Đ ức Đức Đức Đứơ Hươn c nH vị hành chính ươn Hươn ơng Sơn dụng đất tích Qua Phú Bồn Giang Hươn Liên Linh g Điền g Minh g Th Thọ ng g g Quang ọ (4) = (5) + (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) … + (16) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 32,38 4,04 0,38 5,07 9,39 3,20 3,45 4,40 0,95 1,50 sang phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 7,64 0,33 1,73 1,25 0,50 1,20 2,13 0,50 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 6,93 0,33 1,73 1,04 1,20 2,13 0,50 nước Đất trồng lúa LUK/PNN 0,71 0,21 0,50 nước còn lại Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 7,28 0,90 0,38 0,83 1,34 0,50 1,65 0,53 0,65 0,50 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 7,79 0,98 2,51 3,00 0,50 0,30 0,50 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH/PNN 1,33 1,33 hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 8,34 0,50 3,80 1,70 0,30 1,24 0,30 0,50 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN
- Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa 2.1 chuyển sang đất LUA/CLN trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang đất LUA/LNP trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang đất 2.3 LUA/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang đất LUA/LMU làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 đất nông nghiệp RPH/NKR(a) không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang 2.9 đất nông nghiệp RSX/NKR(a) không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
- (Kèm theo Quyết định số 435/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ Tổ Xã Xã Xã Xã tiêu ng TT Xã Xã Xã Xã Đứ Đứ Xã Xã Hươn Xã Sơ ST sử Mã diệ Vũ Ân Đức Đức Đức Diện tích phân theo đ c c Hn v ơ ươị nhành chính Hươn g Hươn n T dụng n Quan Ph Bồn Gian Hươn Liê Lĩn g g Quan g Thọ Th đất tích g ú g g g n h Điền Minh g ọ (4) = (5) (11 (1) (2) (3) + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (16) ) … + (16) Đất nông 1 NNP nghiệ p Đất 1.1 trồng LUA lúa Trong đó: Đất chuyê LUC n trồng lúa nước Đất trồng lúa LVK nước còn lại Đất trồng cây HN 1.2 hàng K năm khác Đất 1.3 CLN trồng
- cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng RD 1.5 đặc D dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đầt nuôi 1.7 trồng NTS thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông NK 1.9 nghiệ H p khác Đất phi 3,3 1,7 2 nông PNN 0,16 0,33 0,50 0,50 0,10 1 2 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất an CA 2.2 ninh N Đất khu 2.3 công SKK nghiệ p 2.4 Đất SKT khu
- chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệ p Đất thươn TM 0,1 2.6 g mại, 0,10 D 0 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2,1 1,5 2.9 DHT 0,08 0,03 0,50 gia, 1 0 cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã 2.10Đất có DDT di tích lịch sửvăn
- hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bải thãi, DR 2.12 xử lý A chất thải Đất ở tại 1,0 0,2 2.13 ONT 0,30 0,50 nông 2 2 thôn Đất ở 0,0 2.14 tại đô ODT 0,08 8 thị Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 của tổ DTS chức sự nghiệ p Đất xây dựng DN 2.17 : cơ sở G ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo 2.19Đất NTD
- làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui DK 2.22 chơi, V giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối 2.25Đất có MN mặt C
- nước chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệ p khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn