intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:345

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 459/QĐ­UBND Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI  ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KỲ 2014 ­ 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐ­TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế  hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014­2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr­STP ngày 19 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy  ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 ­ 2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân  dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018: 311 văn bản (có danh mục 1 kèm theo). 2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban  nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018: 42 văn bản (có danh mục 2 kèm theo). 3. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong  kỳ hệ thống hóa 2014­2018: 468 văn bản (có danh mục 3 kèm theo). 4. Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ  hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa  2014­2018: 140 văn bản (có danh mục 4 kèm theo). 5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban  nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 ­ 2018: 468 văn bản (có danh mục gửi kèm). Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
  2. 1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ  thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ  2014 ­ 2018 trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng công báo danh mục văn  bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  tỉnh Sơn La kỳ 2014 ­ 2018. 2. Căn cứ danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,  bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ  thống hóa 2014­2018, các sở, ban, ngành, cơ quan đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo,  trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi  bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan  chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Ban chỉ đạo CCTP ­ Tỉnh Ủy; Cầm Ngọc Minh ­ Ban Nội chính ­ Tỉnh Ủy; ­ Như Điều 4; ­ Các sở, ban, ngành; ­ UBND huyện, thành phố; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ PCVP UBND tỉnh PTNC; ­ Lưu: VT, NC, SN50b.   DANH MỤC 01 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG  HÓA 2014­2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ­UBND ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Sơn La) Tên  Số, ký hiệu;  Tên gọi văn  loại  ngày, tháng,  Ngày hết  STT bản/Trích yếu nội  Lý do hết hiệu lực văn  năm ban  hiệu lực dung văn bản bản hành 1. Nghị  71/2003/NQ­ Về quy định mức  Bị bãi bỏ theo các nghị  20/8/2007 quyết HĐND ngày thu một số khoản  quyết 151/2007/NQ­
  3. HĐND ngày 10/8/2007 về  LĨN quy định một số khoản  H  phí, lệ phí thuộc thẩm  phí và một số khoản quyền của HĐND tỉnh;  VỰC  18/7/2003 thu trên địa bàn tỉnh  Nghị quyết 327/2010/NQ­ TÀI  Sơn La HĐND ngày 08/7/2010  CHÍ quy định mức thu học phí  NH đối với và phổ thông công  lập năm 2010­2011 Được thay thế bằng số  Quy định phí trông  Nghị quyết số  giữ xe đạp, xe máy,  77/2014/NQ­HĐND ngày  129/2006/NQ Nghị  ô tô bị giam giữ do  16/7/2014 của HĐND tỉnh  2. ­HĐND ngày  26/7/2014 quyết vi phạm hành chính;  về việc quy định một số  10/12/2006 Phí đấu giá đất; Lệ  khoản lệ phí thuộc thẩm  phí cấp biển số nhà quyền quyết định của  HĐND tỉnh Được thay thế bằng số  Nghị quyết số  Về việc quy định  76/2014/NQ­HĐND ngày  151/2007/NQ một số khoản phí, lệ  Nghị  16/7/2014 của HĐND tỉnh  3. ­HĐND ngày phí thuộc thẩm  26/7/2014 quyết về việc quy định một số  10/8/2007 quyền quyết định  khoản phí, lệ phí thuộc  của HĐND tỉnh thẩm quyền quyết định  của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ  sung Nghị quyết số  151/2007/NQ­HĐND  Được thay thế bằng Nghị  ngày 10/8/2007 và  quyết số 77/2014/NQ­ bãi bỏ mục 2, Phần  HĐND ngày 16/7/2014  205/2008/NQ II Nghị quyết số  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  4. ­HĐND ngày 71/2003/NQ­HĐND  26/7/2014 quyết quy định một số khoản lệ  09/4/2008 ngày 18/7/2003 của  phí thuộc thẩm quyền  HĐNĐ tỉnh quy định  quyết định của HĐND  một số khoản phí, lệ  tỉnh phí thuộc thẩm  quyền quyết định  của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị  quyết số 77/2014/NQ­ Về việc Quy định  HĐND ngày 16/7/2014  250/2008/NQ Nghị  mức thu lệ phí cấp  của HĐND tỉnh về việc  5. ­HĐND ngày  26/7/2014 quyết bản sao, lệ phí  quy định một số khoản lệ  12/12/2008 chứng thực phí thuộc thẩm quyền  quyết định của HĐND  tỉnh 6. Nghị  268/2009/NQVề việc sửa đổi  Được thay thế bằng Nghị  26/7/2014
  4. mức thu một số  khoản phí tại Nghị  quyết số 76/2014/NQ­ quyết số  HĐND ngày 16/7/2014  151/2007/NQ­HĐND  của HĐND tỉnh về việc  ­HĐND ngày ngày 10/8/2007 của  quyết Quy định một số khoản  17/4/2009 HĐND tỉnh quy định  phí thuộc thẩm quyền  một số khoản phí, lệ  quyết định của HĐND  phí thuộc thẩm  tỉnh quyền quyết định  của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị  Quy định về phân  quyết số 72/2018/NQ­ 299/2009/NQ cấp quản lý, sử  HĐND ngày 04/4/2018  Nghị  7. ­HĐND ngày dụng tài sản nhà  của HĐND tỉnh về việc  14/4/2018 quyết 07/12/2009 nước trên địa bàn  quy định phân cấp quản lý  tỉnh Sơn La tài sản công trên địa bàn  tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung  một số nội dung  Được thay thế bằng Nghị  Điều 1 Nghị quyết  quyết số 76/2014/NQ­ số 151/2007/NQ­ HĐND ngày 16/7/2014  328/2010/NQ HĐND ngày  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  8. ­HĐND ngày 10/8/2007 của  26/7/2014 quyết Quy định một số khoản  08/7/2010 HĐND tỉnh quy định  phí thuộc thẩm quyền  một số khoản phí, lệ  quyết định của HĐND  phí thuộc thẩm  tỉnh quyền quyết định  của HĐND tỉnh Hết thời hạn có hiệu lực  đã được quy định trong  Về việc ban hành  văn bản do hết giai đoạn  các nguyên tắc, tiêu  2011­2015; Giai đoạn  343/2010/NQ chí, định mức phân  2016­2020 có nghị quyết  Nghị  9. ­HĐND ngày bổ vốn đầu tư phát  số 119/2016/NQ­HĐND  341/12/2015 quyết 10/12/2010 triển bằng nguồn  ngày 10/12/2015 về việc  ngân sách nhà nước  ban hành nguyên tắc, tiêu  giai đoạn 2011­2015 chí, định mức phân bổ vốn  đầu tư đầu tư công giai  đoạn 2016­2020 Quy định mức chi  Được thay thế bằng Nghị  công tác phí, chi tổ  quyết số 60/2017/NQ­ 349/2010/NQ chức các cuộc hội  HĐND ngày 21/7/2017  Nghị  10. ­HĐND ngày nghị đối với các cơ  của HĐND tỉnh Quy định  01/01/2018 quyết 10/12/2010 quan nhà nước và  mức chi công tác phí, chế  đơn vị sự nghiệp  độ chi hội nghị trên địa  công lập tỉnh Sơn La bàn tỉnh Sơn La 11. Nghị  02/2011/NQ­ Về việc sửa đổi, bổ  Được thay thế bằng Nghị  26/7/2014
  5. quyết số 76/2014/NQ­ sung một số khoản  HĐND ngày 16/7/2014  phí vệ sinh, phí  của HĐND tỉnh về việc  HĐND ngày  quyết nước thải, phí bảo  Quy định một số khoản  10/8/2011 vệ môi trường đối  phí thuộc thẩm quyền  với chất thải rắn quyết định của HĐND  tỉnh Được thay thế bằng Nghị  Về việc Quy định tỷ quyết số 77/2014/NQ­ lệ thu Lệ phí trước  HĐND ngày 16/7/2014  10/2011/NQ­ Nghị  bạ ô tô chở người  của HĐND tỉnh về việc  12 HĐND ngày  26/7/2014 quyết dưới 10 chỗ ngồi  quy định một số khoản lệ  12/12/2011 trên địa bàn tỉnh Sơn  phí thuộc thẩm quyền  La quyết định của HĐND  tỉnh Được thay thế bằng Nghị  quyết số 84/2014/NQ­ HĐND ngày 16/7/2014  quy định mức chi thực  hiện công tác phổ biến,  Quy định mức chi  giáo dục pháp luật và  367/2011/NQ công tác phổ biến,  chuẩn tiếp cận pháp luật  Nghị  13 ­HĐND ngày giáo dục pháp luật  của người dân tại cơ sở  14/12/2014 quyết 18/3/2011 trên địa bàn tỉnh Sơn  trên địa bàn tỉnh và Nghị  La quyết số 102/2014/NQ­ HĐND ngày 04/12/2014  của HĐND tỉnh về mức  chi thực hiện công tác hòa  giải ở cơ sở trên địa bàn  tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị  Về việc quy định  quyết số 76/2014/NQ­ mức thu Phí Bảo vệ  HĐND ngày 16/7/2014  15/2012/NQ­ Nghị  môi trường đối với  của HĐND tỉnh về việc  14. HĐND ngày  26/7/2014 quyết khai thác khoáng sản Quy định một số khoản  12/7/2012 trên địa bàn tỉnh Sơn  phí thuộc thẩm quyền  La quyết định của HĐND  tỉnh 15. Nghị  18/2012/NQ­ Sửa đổi, bổ sung,  Được thay thế bằng Nghị  26/7/2014 quyết HĐND ngày bãi bỏ một số nội  quyết số 76/2014/NQ­ 19/9/2012 dung của Nghị quyết HĐND ngày 16/7/2014  số 151/2007/NQ­ của HĐND tỉnh về việc  HĐND ngày  Quy định một số khoản  10/8/2007 của  phí thuộc thẩm quyền  HĐND tỉnh Sơn La  quyết định của HĐND  về việc quy định  tỉnh một số khoản phí, lệ 
  6. phí Được thay thế bằng Nghị  quyết số 45/2017/NQ­ Quy định mức trích  HĐND ngày 21/7/2017  từ các khoản thu hồi  của HĐND tỉnh Quy định  21/2012/NQ­ phát hiện qua công  Nghị  mức trích (tỷ lệ phần  16. HĐNĐ ngày tác thanh tra đã thực  01/8/2017 quyết trăm) từ các khoản thu hồi  19/9/2012 nộp vào ngân sách  phát hiện qua công tác  nhà nước trên địa  thanh tra đã thực nộp vào  bàn tỉnh Sơn La ngân sách nhà nước trên  địa bàn tỉnh Quy định mức hỗ trợ  kinh phí hoạt động  Được thay thế bằng Nghị  của Chi hội thuộc  quyết số 73/2014/NQ­ các tổ chức chính trị  HĐND ngày 03/4/2014  28/2012/NQ­ ­ xã hội ở bản thuộc của HĐND tỉnh quy định  Nghị  17. HĐND ngày các xã đặc biệt khó  mức khoán kinh phí hoạt  13/4/2014 quyết 19/9/2012 khăn; bản đặc biệt  động của các tổ chức  khó khăn thuộc xã  chính trị ­ xã hội ở cấp xã;  khu vực I, khu vực II ở bản, tiểu khu, tổ dân  trên địa bàn tỉnh Sơn  phố trên địa bàn tỉnh La Được thay thế bằng Nghị  Về quy định mức chi quyết số 46/2017/NQ­ ngân sách nhà nước  HĐND ngày 21/7/2017  29/2012/NQ­ hỗ trợ cho công tác  của HĐND tỉnh Quy định  Nghị  18. HĐND ngày xây dựng các văn  mức phân bổ kinh phí xây  01/8/2017 quyết 19/7/2012 bản quy phạm pháp  dựng văn bản quy phạm  luật của HĐND,  pháp luật và hoàn thiện hệ  UBND thống pháp luật trên địa  bàn tỉnh Được thay thế bằng Nghị  Quy định mức thu  quyết số 76/2014/NQ­ phí sử dụng đường  HĐND ngày 16/7/2014  42/2013/NQ­ bộ đối với xe mô tô  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  19. HĐND ngày và tỷ lệ để lại tiền  26/7/2014 quyết Quy định một số khoản  14/3/2013 phí thu được cho cơ  phí thuộc thẩm quyền  quan thu phí trên địa  quyết định của HĐND  bàn tỉnh Sơn La tỉnh 20. Nghị  43/2013/NQ­ Về việc sửa đổi, bổ  Được thay thế bằng Nghị  14/4/2018 quyết HĐND ngày sung Nghị quyết số  quyết số 72/2018/NQ­ 14/3/2013 299/2009/NQ­HĐND HĐND ngày 04/4/2018  ngày 07 tháng 12  của HĐND tỉnh về việc  năm 2009 của  quy định phân cấp quản lý  HĐND tỉnh quy định tài sản công trên địa bàn  phân cấp quản lý, sử tỉnh Sơn La dụng tài sản nhà 
  7. nước trên địa bàn  tỉnh Sơn La Quy định mức thu lệ  Được thay thế bằng Nghị  phí đăng ký giao dịch  quyết số 76/2014/NQ­ bảo đảm; phí cung  HĐND ngày 16/7/2014  47/2013/NQ­ cấp thông tin về giao  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  21. HĐND ngày dịch bảo đảm; tỷ lệ  26/7/2014 quyết Quy định một số khoản  12/7/2013 phần trăm trích lại  phí thuộc thẩm quyền  cho cơ quan thu phí,  quyết định của HĐND  lệ phí trên địa bàn  tỉnh tỉnh Sơn La Phê chuẩn tổng  53/2013/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  quyết toán ngân sách  22. HĐND ngày  được quy định trong văn  31/12/2013 quyết tỉnh Sơn La năm  12/12/2013 bản 2012 54/2013/NQ­ Về dự toán thu, chi  Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  23. HĐND ngày ngân sách địa  được quy định trong văn  31/12/2014 quyết 12/12/2013 phương năm 2014 bản Về phân bổ dự toán  chi ngân sách cấp  55/2013/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  tỉnh và mức bổ sung  24. HĐND ngày  được quy định trong văn  31/12/2014 quyết cân đối ngân sách  12/12/2013 bản các huyện, thành  phố năm 2014 Về phê chuẩn  56/2013/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  phương án phân bổ  25. HĐND ngày  đã được quy định trong    quyết vốn ĐTPT thuộc  12/12/2013 văn bản NSNN năm 2014 Quy định mức thu,  Được thay thế bằng Nghị  chế độ thu, nộp,  quyết số 77/2014/NQ­ quản lý, sử dụng lệ  HĐND ngày 16/7/2014  59/2013/NQ­ phí cấp giấy chứng  Nghị  của HĐND tỉnh về việc  26. HĐND ngày nhận quyền sử dụng  26/7/2014 quyết quy định một số khoản lệ  12/12/2013 đất, quyền sở hữu  phí thuộc thẩm quyền  nhà ở và tài sản khác  quyết định của HĐND  gắn liền với đất trên  tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị  quyết số 03/2016/NQ­ Về ban hành Cơ  64/2014/NQ­ HĐND ngày 03 tháng 8  Nghị  chế, chính sách phát  27. HĐND ngày  năm 2016 của HĐND tỉnh  15/8/2016 quyết triển một số lĩnh  03/4/2014 Ban hành cơ chế, chính  vực trên địa bàn tỉnh. sách phát triển một số lĩnh  vực trên địa bàn tỉnh 28. Nghị  165/2014/NQVề cơ chế chính  Được thay thế bằng Nghị  01/4/2017
  8. quyết số 31/2017/NQ­ HĐND ngày 15/3/2017  của HĐND tỉnh bãi bỏ  Nghị quyết số  65/2014/NQ­HĐND ngày  03/4/2014 về cơ chế chính  sách phát triển đối  sách phát triển đối với  ­HĐND ngày với huyện Vân Hồ,  quyết huyện Vân Hồ, Sốp Cộp  03/4/2014 Sốp Cộp và thành  và thành phố Sơn La; Nghị  phố Sơn La; quyết số 105/2015/NQ­ HĐND ngày 15/01/2015  của HĐND tỉnh sửa đổi  một số nội dung Nghị  quyết số 65/2014/NQ­ HĐND ngày 03/4/2014. Được thay thế bằng Nghị  Về phân cấp nguồn  quyết số 12/2016/NQ­ thu, nhiệm vụ chi và HĐND ngày 14 tháng 12  tỷ lệ phần trăm (%)  năm 2016 của HĐND tỉnh  66/2014/NQ­ Nghị  phân chia các khoản  về phân cấp nguồn thu,  29. HĐND ngày  01/01/2017 quyết thu giữa các cấp  nhiệm vụ chi và tỷ lệ  03/4/2014 ngân sách tỉnh Sơn  phần trăm (%) phân chia  La thời kỳ 2011 ­  các khoản thu giữa các  2015 cấp ngân sách tỉnh giai  đoạn 2017 ­ 2020 Được thay thế bằng Nghị  Về mục tiêu, nhiệm  quyết số 128/2015/NQ­ vụ, giải pháp, chính  HĐND ngày 10/12/2015  69/2014/NQ­ Nghị  sách phòng, chống  của HĐND tỉnh việc ban  30. HĐND ngày  01/01/2016 quyết và kiểm soát ma tuý  hành chính sách phòng,  03/4/2014 trên địa bàn tỉnh đến  chống và kiểm soát ma túy  năm 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La  giai đoạn 2016 ­ 2020 Được thay thế bằng Nghị  quyết số 26/2017/NQ­ HĐND ngày 15/3/2017  Quy định hỗ trợ kinh của HĐND tỉnh bãi bỏ  phí hoạt động đối  Nghị quyết số  75/2014/NQ­ với các cơ quan Tòa  75/2014/NQ­HĐND ngày  Nghị  31. HĐND ngày án nhân dân, Viện  03/4/2014 của HĐND tỉnh  01/4/2017 quyết 03/4/2014 kiểm sát nhân dân,  quy định hỗ trợ kinh phí  Thi hành án dân sự  hoạt động đối với các cơ  trên địa bàn tỉnh quan Tòa án nhân dân,  Viện kiểm sát nhân dân,  Thi hành án dân sự trên địa  bàn tỉnh 32. Nghị  76/2014/NQ­ Quy định một số  Được thay thế bằng Nghị  01/01/2017
  9. quyết số 16/2016/NQ­ HĐND ngày 14 tháng 12  năm 2016 của HĐND tỉnh  Quyết định mức thu,  miễn, giảm, thu, nộp,  khoản phí thuộc  quản lý và sử dụng các  HĐND ngày  quyết thẩm quyền quyết  khoản phí, lệ phí thuộc  16/7/2014 định của HĐND tỉnh thẩm quyền quyết định  của HĐND tỉnh (Trừ  Khoản 3; Mục I, Điều 1  về Phí đấu giá tài sản  được thực hiện đến ngày  01 tháng 7 năm 2017) Được thay thế bằng Nghị  quyết số 16/2016/NQ­ HĐND ngày 14 tháng 12  Quy định một số  năm 2016 của HĐND tỉnh  77/2014/NQ­ Nghị  khoản lệ phí thuộc  Quyết định mức thu,  33. HĐND ngày  01/01/2017 quyết thẩm quyền quyết  miễn, giảm, thu, nộp,  16/7/2014 định của HĐND tỉnh quản lý vả sử dụng các  khoản phí, lệ phí thuộc  thẩm quyền quyết định  của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị  Về tiêu chí dự án  quyết số 115/2015/NQ­ 87/2014/NQ­ Nghị  trọng điểm nhóm c  HĐND ngày 10/9/2015  34. HĐND ngày  20/9/2015 quyết thuộc cấp tỉnh quản  Quy định tiêu chí dự án  17/9/2014 lý trọng điểm nhóm C của  tỉnh Được thay thế bằng Nghị  Về ban hành chính  quyết số 57/2017/NQ­ sách đặc thù khuyến  HĐND ngày 21/7/2017  khích doanh nghiệp,  của HĐND tỉnh về chính  88/2014/NQ­ hợp tác xã đầu tư  Nghị  sách hỗ trợ phát triển các  35. HĐND ngày phát triển nông  01/8/2017 quyết loại cây trồng, vật nuôi,  17/9/2014 nghiệp, nông thôn  thủy sản và chế biến, tiêu  trên địa bàn tỉnh Sơn  thụ nông sản thực phẩm  La giai đoạn 2015 ­  an toàn trên địa bàn tỉnh  2020; giai đoạn 2017 ­ 2021 Phê chuẩn tổng  95/2014/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  quyết toán ngân sách  36. HĐND ngày  đã được quy định trong    quyết tỉnh Sơn La năm  04/12/2014 văn bản 2013 Phân bố dự toán thu  96/2014/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  chi ngân sách địa  37. HĐND ngày  đã được quy định trong    quyết phương tỉnh Sơn La  04/12/2014 văn bản năm 2015
  10. Phân bổ dự toán chi  ngân sách cấp tỉnh  97/2014/NQ­ Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  và mức bổ sung cân  38. HĐND ngày  đã được quy định trong    quyết đối ngân sách cho  04/12/2014 văn bản các huyện, thành  phố năm 2015 98/2014/NQ­ Về phương án phân  Hết thời hạn có hiệu lực  Nghị  39. HĐND ngày bổ vốn ĐTPT thuộc  đã được quy định trong    quyết 04/12/2014 NSNN năm 2015 văn bản Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế bằng Nghị  Điểm 18.4, Khoản  quyết số 16/2016/NQ­ 18, Mục 1, Điều 1  HĐND ngày 14 tháng 12  Nghị quyết số  năm 2016 của HĐND tỉnh  104/2015/NQ 76/2014/NQ­HĐND  Nghị  Quyết định mức thu,  40. ­HĐND ngày ngày 16 tháng 7 năm  01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp,  15/01/2015 2014 của HĐND tỉnh  quản lý và sử dụng các  quy định một số  khoản phí, lệ phí thuộc  khoản phí thuộc  thẩm quyền quyết định  thẩm quyền quyết  của HĐND tỉnh định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị  quyết số 31/2017/NQ­ HĐND ngày 15/3/2017  của HĐND tỉnh bãi bỏ  Sửa đổi một số nội  Nghị quyết số  dung Nghị quyết số  65/2014/NQ­HĐND ngày  65/2014/NQ­HĐND  03/4/2014 về cơ chế chính  105/2015/NQ ngày 03/4/2014 về  Nghị  sách phát triển đối với  41. ­HĐND ngày cơ chế chính sách  01/4/2017 quyết huyện Vân Hồ, Sốp Cộp  15/01/2015 phát triển đối với  và thành phố Sơn La; Nghị  huyện Vân Hồ, Sốp  quyết số 105/2015/NQ­ Cộp và thành phố  HĐND ngày 15/01/2015  Sơn La của HĐND tỉnh sửa đổi  một số nội dung Nghị  quyết số 65/2014/NQ­ HĐND ngày 03/4/2014 42. Nghị  106/2015/NQ Về việc sửa đổi, bổ  Được thay thế bằng Nghị  01/01/2016 quyết ­HĐND ngày sung, bãi bỏ một số  quyết số 128/2015/NQ­ 07/07/2015 nội dung của Nghị  HĐND ngày 10/12/2015  quyết số  của HĐND tỉnh việc ban  69/2014/NQ­HĐND  hành chính sách phòng,  ngày 03 tháng 4 năm  chống và kiểm soát ma túy  2014 của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La  về mục tiêu, nhiệm  giai đoạn 2016 ­ 2020 vụ, giải pháp, chính  sách phòng, chống  và kiểm soát ma tuý 
  11. trên địa bàn tỉnh Sơn  La đến năm 2015 Về sửa đổi, bổ sung  Khoản 9, Điều 2  Nghị quyết số  Được thay thế bằng Nghị  66/2014/NQ­HĐND  quyết số 04/2016/NQ­ ngày 03 tháng 4 năm  HĐND ngày 04 tháng 8  2014 của HĐND tỉnh  năm 2016 của HĐND tỉnh  108/2015/NQ khóa XIII về phân  Nghị  về phân cấp nguồn thu,  43. ­HĐND ngày cấp nguồn thu,  15/8/2016 quyết nhiệm vụ chi và tỷ lệ  08/7/2015 nhiệm vụ chi và tỷ  phần trăm (%) phân chia  lệ phần trăm (%)  khoản thu tiền sử dụng  phân chia các khoản  đất giữa các cấp ngân sách  thu giữa các cấp  trên địa bàn tỉnh ngân sách tỉnh Sơn  La thời kỳ 2011 ­  2015 Về việc sửa đổi, bổ  Được thay thế bằng Nghị  sung một số nội  quyết số 16/2016/NQ­ dung tại Nghị quyết  HĐND ngày 14 tháng 12  số 76/2014/NQ­ năm 2016 của HĐND tỉnh  110/2015/NQ HĐND ngày 16  Nghị  Quyết định mức thu,  44 ­HĐND ngày tháng 7 năm 2014  01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp,  08/7/2015 của HĐND tỉnh quy  quản lý và sử dụng các  định một số khoản  khoản phí, lệ phí thuộc  phí thuộc thẩm  thẩm quyền quyết định  quyền quyết định  của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh Phê chuẩn tổng  116/2015/NQ Nghị  quyết toán ngân sách Hết thời hạn có hiệu lực  45. ­HĐND ngày    quyết địa phương năm  quy định trong văn bản 10/12/2015 2014 120/2015/NQ Dự toán thu, chi  Nghị  Hết thời hạn có hiệu lực  46. ­HĐND ngày ngân sách địa    quyết quy định trong văn bản 10/12/2015 phương năm 2016 Phân bổ dự toán chi  ngân sách cấp tỉnh  121/2015/NQ Nghị  và mức bổ sung cân  Hết thời hạn có hiệu lực  47. ­HĐND ngày    quyết đối ngân sách cho  quy định trong văn bản 10/12/2015 các huyện, thành  phố năm 2016 48. Nghị  128/2015/NQ Về việc ban hành  Được thay thế bằng Nghị  01/01/2018 quyết ­HĐND ngày chính sách phòng,  quyết số 69/2017/NQ­ 10/12/2015 chống và kiểm soát  HĐND ngày 21/7/2017  ma túy trên địa bàn  của HĐND tỉnh về ban  tỉnh Sơn La giai  hành chính sách phòng, 
  12. chống và kiểm soát ma tuý  đoạn 2016 ­ 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La  giai đoạn 2018­2020 Được thay thế bằng Nghị  quyết số 16/2016/NQ­ HĐND ngày 14 tháng 12  Về việc quy định  năm 2016 của HĐND tỉnh  131/2016/NQ một số khoản lệ phí  Nghị  Quyết định mức thu,  49. ­HĐND ngày thuộc thẩm quyền  01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp,  22/3/2016 quyết định của  quản lý và sử dụng các  HĐND tỉnh Sơn La khoản phí, lệ phí thuộc  thẩm quyền quyết định  của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết  Được thay thế bằng Nghị  số 23/2012/NQ­ quyết số 16/2016/NQ­ HĐND, Nghị quyết  HĐND ngày 14 tháng 12  số 30/2012/NQ­ năm 2016 của HĐND tỉnh  02/2016/NQ­ HĐND, Nghị quyết  Nghị  Quyết định mức thu,  50. HĐND ngày số 100/2014/NQ­ 01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp,  03/8/2016 HĐND và Khoản 1,  quản lý và sử dụng các  Điều 1, Nghị quyết  khoản phí, lệ phí thuộc  số 110/2015/NQ­ thẩm quyền quyết định  HĐND của HĐND  của HĐND tỉnh tỉnh Được thay thế bằng Nghị  quyết số 12/2016/NQ­ Về phân cấp nguồn  HĐND ngày 14 tháng 12  thu, nhiệm vụ chi và  năm 2016 của HĐNĐ tỉnh  04/2016/NQ­ tỷ lệ phần trăm (%)  Nghị  về phân cấp nguồn thu,  51. HĐND ngày phân chia khoản thu  01/01/2017 quyết nhiệm vụ chi và tỷ lệ  04/8/2016 tiền sử dụng đất  phần trăm (%) phân chia  giữa các cấp ngân  các khoản thu giữa các  sách trên địa bàn tỉnh cấp ngân sách tỉnh giai  đoạn 2017 ­ 2020 Được thay thế bằng Nghị  quyết số 16/2016/NQ­ HĐND ngày 14 tháng 12  Quy định về phí bảo năm 2016 của HĐND tỉnh  05/2016/NQ­ Nghị  vệ môi trường đối  Quyết định mức thu,  52 HĐND ngày  01/01/2017 quyết với khai thác khoáng miễn, giảm, thu, nộp,  04/8/2016 sản trên địa bàn tỉnh quản lý và sử dụng các  khoản phí, lệ phí thuộc  thẩm quyền quyết định  của HĐND tỉnh 53. Nghị  13/2016/N  Định mức phân bổ  Được sửa đổi, bổ sung tại  01/4/2017 quyết Q­HĐND  dự toán chi thường  Nghị quyết số  ngày  xuyên ngân sách địa  36/2017/NQ­HĐND ngày 
  13. 15/3/2017 của HĐND tỉnh  về Bổ sung Điểm 4.3 vào  Khoản 4, Điều 2, Quy  định ban hành kèm theo  14/12/2016 phương năm 2017 Nghị quyết số  13/2016/NQ­HĐND ngày  14/12/2016 của HĐND  tỉnh Về sửa đổi, bổ sung,  bãi bỏ một số nội  dung Nghị quyết số  Được thay thế bằng Nghị  128/2015/NQ­HĐND quyết số 69/2017/NQ­ ngày 10/12/2015 của HĐND ngày 08/12/2017  40/2017/NQ­ Nghị  HĐND tỉnh về việc  của HĐND tỉnh về ban  54. HĐND ngày  01/01/2018 quyết ban hành chính sách  hành chính sách phòng,  15/3/2017 phòng, chống và  chống và kiểm soát ma tuý  kiểm soát ma túy  trên địa bàn tỉnh Sơn La  trên địa bàn tỉnh Sơn  giai đoạn 2018­2020 La giai đoạn 2016 ­  2020 Được thay thế bằng Nghị  Về ban hành chính  quyết số 89/2018/NQ­ sách phòng, chống  69/2017/NQ­ HĐND ngày 08/12/2018  Nghị  và kiểm soát ma tuý  55. HĐND ngày  của HĐND tỉnh về chính  01/01/2019 quyết trên địa bàn tỉnh Sơn  08/12/2017 sách phòng, chống và  La giai đoạn 2018­ kiểm soát ma túy trên địa  2020 bàn tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số  nội dung trong phụ  lục kèm theo nghị  Được thay thế bằng Nghị  quyết số  quyết số 89/2018/NQ­ 73/2018/NQ­ 69/2017/NQ­HĐND  HĐND ngày 08/12/2018  Nghị  56. HĐND ngày ngày 08/12/2017 của của HĐND tỉnh về chính  01/01/2019 quyết 04/4/2018 HĐND tỉnh về việc  sách phòng, chống và  ban hành chính sách  kiểm soát ma túy trên địa  phòng, chống và  bàn tỉnh Sơn La kiểm soát ma tuý  trên địa bàn tỉnh giai  đoạn 2018 ­ 2020 57. Quyết  76/2004/QĐ­ Về việc ban hành  Hết hiệu lực, được thay  14/10/2011 định UBND ngày Quy chế làm việc  thế bởi quyết định số  12/7/2004 Hội đồng Giám sát  2366/QĐ­UBND ngày  xổ số kiến thiết tỉnh 14/10/2011 của UBND  Sơn La tỉnh ban hành Quy chế làm  việc Hội đồng Giám sát  xổ số kiến thiết tỉnh Sơn 
  14. La Về việc sửa đổi  Điều 5 của quy định  về chính sách hỗ trợ  chữa trị cắt cơn cai  Thay thế bằng Quyết định  nghiện ma tuý trên  số 23/2016/QĐ­UBND  địa bàn tỉnh Sơn La  ngày 23/8/2016 của UBND  20/2007/QĐ­ ban hành kèm theo  tỉnh Quy định mức đóng  Quyết  58. UBND ngày Quyết định số  góp và chế độ hỗ trợ đối  02/9/2016 định 27/9/2007 56/2006/QĐ­UBND  với người nghiện ma túy  ngày 25 tháng 7 năm  chữa trị, cai nghiện và  2006 quy định chính  quản lý sau cai trên địa bàn  sách hỗ trợ chữa trị,  tỉnh Sơn La cai nghiện ma tuý  trên địa bàn tỉnh Sơn  La Về việc quy định  Được thay thế bằng  điều kiện, tiêu  Quyết định số  chuẩn chức danh  26/2016/QĐ­UBND ngày  Trưởng, Phó các đơn 07 tháng 10 năm 2016 của  vị thuộc Sở Tài  UBND tỉnh Sơn La Quy  114/2009/QĐ chính; Trưởng, Phó  định điều kiện, tiêu chuẩn  Quyết  59 ­UBND ngày phòng Tài chính ­ Kế chức danh đối với  17/10/2016 định 20/4/2009 hoạch thuộc UBND  Trưởng, Phó các đơn vị  các huyện, thành  thuộc Sở Tài chính;  phố của tỉnh Sơn La  Trưởng, Phó phòng Tài  hết hiệu lực kể từ  chính ­ Kế hoạch thuộc  ngày Quyết định này UBND các huyện, thành  có hiệu lực thi hành phố của tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  Về việc quy định  15/2016/QĐ­UBND ngày  38/2009/QĐ­ chức năng, nhiệm  12 tháng 7 năm 2016 của  Quyết  60. UBND ngày vụ, quyền hạn và cơ UBND tỉnh Sơn La về  22/7/2016 định 21/9/2009 cấu tổ của Sở Tài  việc quy định chức năng,  chính nhiệm vụ, quyền hạn và  cơ cấu tổ chức của Sở Tài  chính 61. Quyết  16/2011/QĐ­ Quy định mức chi  Được thay thế bằng  29/3/2014 định UBND ngày phí đào tạo nghề cho Quyết định số  01/11/2011 lao động nông thôn  18/2014/QĐ­UBND ngày  theo Quyết định số  19/3/2014 của UBND tỉnh  1956/QĐ­ TTg ngày  quy định mức chi phí đào  27/11/2009 của Thủ  tạo nghề cho lao động  tướng Chính phủ nông thôn theo Quyết định  số 1956/QĐ­TTg ngày 27  tháng 11 năm 2009 của 
  15. Thủ tướng Chính phủ Được thay thế bằng  Về việc quy định  Quyết định số  mức chi phí đào tạo  26/2017/QĐ­UBND ngày  nghề cho lao động  16/8/2017 của UBND tỉnh  18/2014/QĐ­ Quyết  nông thôn theo  về việc quy định danh  62. UBND ngày  01/9/2017 định Quyết định số  mục nghề, mức chi phí  20/8/2014 1956/QĐ­TTg ngày  đào tạo và quy định mức  27/11/2009 của Thủ  chi phí đào tạo trình độ sơ  tướng Chính phủ cấp, đào tạo dưới 3 tháng  trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  Về ban hành Quy  38/2018/QĐ­UBND ngày  chế quản lý kinh phí  20/2014/QĐ­ 02/11/2018 của UBND  Quyết  và mức hỗ trợ cho  63. UBND ngày  tỉnh Sơn La Ban hành Quy  17/11/2018 định các hoạt động  12/9/2014 chế quản lý kinh phí và  Khuyến công trên  mức chi cho các hoạt động  địa bàn tỉnh khuyến công trên địa bàn  tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  10/2016/QĐ­UBND ngày  Về việc Quản lý,  20 tháng 5 năm 2016 của  thanh, quyết toán  UBND tỉnh Sơn La Ban  kinh phí phòng,  hành Quy định cụ thể một  26/2014/QĐ­ chống và kiểm soát  số nội dung triển khai  Quyết  64. UBND ngày ma túy theo Nghị  thực hiện Nghị quyết số  30/5/2016 định 03/11/2014 quyết số  128/2015/NQ­HĐND ngày  69/2014/NQ­HĐND  10 tháng 12 năm 2015 của  ngày 03 tháng 4 năm  HĐND tỉnh Sơn La về ban  2014 hành chính sách phòng,  chống và kiểm soát ma túy  trên địa bàn tỉnh Sơn La  giai đoạn 2016 ­ 2020 Về việc quy định  Được thay thế bằng  mức thu phí chợ theo Quyết định số  Nghị quyết số  04/2017/QĐ­UBND ngày  76/2014/NQ­HĐND  11/01/2017 của UBND  38/2014/QĐ­ Quyết  ngày 16/7/2014 của  tỉnh về việc ban hành giá  65. UBND ngày  21/01/2017 định HĐND tỉnh về quy  dịch vụ do Nhà nước định  31/12/2014 định một số khoản  giá thuộc thẩm quyền  phí thuộc thẩm  quyết định giá của UBND  quyền quyết định  tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn  của HĐND tỉnh; La 66. Quyết  26/2015/QĐ­ Về việc sửa đổi, bổ  Được thay thế bằng  21/01/2017 định UBND ngày sung Quyết định số  Quyết định số 
  16. 38/2014/QĐ­UBND  quy định mức thu phí  04/2017/QĐ­UBND ngày  chợ theo Nghị quyết  11/01/2017 của UBND  số 76/2014/NQ­ tỉnh về việc ban hành giá  HĐND ngày  dịch vụ do Nhà nước định  07/8/2015 16/7/2014 của  giá thuộc thẩm quyền  HĐND tỉnh về quy  quyết định giá của UBND  định một số khoản  tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn  phí thuộc thẩm  La quyền quyết định  của HĐND tỉnh Được thay thế bằng  Quyết định số  17/2017/QĐ­UBND ngày  Về việc quy định giá  09/2016/QĐ­ 07/6/2017 về việc Quy  Quyết  dịch vụ thoát nước  67. UBND ngày  định giá dịch vụ thoát  01/7/2017 định trên địa bàn tỉnh Sơn  10/5/2016 nước và quản lý, sử dụng  La năm 2016 nguồn thu từ dịch vụ thoát  nước trên địa bàn tỉnh Sơn  La. Cụ thể hóa một số  nội dung triển khai  thực hiện Nghị  Quyết số  128/2015/NQ­HĐND  10/2016/QĐ­ ngày 10/12/2015 của Hết hiệu lực do Nghị  Quyết  68. UBND ngày HĐND tỉnh Sơn La  quyết 128/2015/NQ­ 01/01/2018 định 20/05/2016 về việc ban hành  HĐND hết hiệu lực chính sách phòng  chống và kiểm soát  ma túy trên địa bàn  tỉnh Sơn La giai  đoạn 2016­2020 Được thay thế bằng  Quyết định số  Về việc quy định  55/2018/QĐ­UBND ngày  42/2016/QĐ­ mức thu tiền bảo  Quyết  26/12/2018 của UBND  69. UBND ngày vệ, phát triển đất  10/01/2019 định tỉnh Sơn La về việc quy  12/12/2016 trồng lúa trên địa bàn  định mức thu tiền bảo vệ,  tỉnh Sơn La phát triển đất trồng lúa  trên địa bàn tỉnh Sơn La 70. Quyết  40/2017/QĐ­ Về việc quy định giá Được thay thế bằng  30/5/2018 định UBND ngày tối đa đối với dịch  Quyết định số  30/11/2017 vụ thu gom, vận  11/2018/QĐ­UBND ngày  chuyển rác thải sinh  15/5/2017 của UBND tỉnh  hoạt sử dụng nguồn  Quy định mức thu giá tối  vốn ngân sách nhà  đa đối với dịch vụ thu 
  17. gom, vận chuyển rác thải  nước trên địa bàn  sinh hoạt sử dụng nguồn  tỉnh Sơn La vốn ngân sách nhà nước  trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  Quy định giá sản  56/2018/QĐ­UBND ngày  02/2018/QĐ­ Quyết  phẩm, dịch vụ công  26/12/2018 của UBND  71. UBND ngày  10/01/2019 định ích thủy lợi trên địa  tỉnh Sơn La Quy định giá  19/01/2018 bàn tỉnh Sơn La sản phẩm, dịch vụ công  ích thủy lợi trên địa bàn  tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị  quyết số 91/2014/NQ­ Về chế độ hỗ trợ  HĐND ngày 17/9/2014  303/2009/NQ đối với cán bộ thuộc của HĐND tỉnh về chính  Nghị  72. ­HĐND ngày diện điLĨNH V ỰC NỘ ều động, luân I VỤỗ trợ cán bộ, công  01/01/2015  sách h quyết 07/12/2009 chuyển và tăng  chức, viên chức được điều  cường cho cấp xã động, luân chuyển, biệt  phái trên địa bàn tỉnh đến  năm 2020 Quy định chế độ  Được thay thế bằng Nghị  phụ cấp đối với cấp  quyết số 74/2014/NQ­ ủy viên chi bộ trực  HĐND ngày 03/4/2014  thuộc đảng bộ cơ  của HĐND tỉnh Quy định  sở, trực thuộc đảng  304/2009/NQ chế độ phụ cấp trách  Nghị  bộ bộ phận; Đảng  73. ­HĐND ngày  nhiệm đối với cấp ủy viên  13/4/2014 quyết ủy viên trực thuộc  07/12/2009 chi bộ trực thuộc đảng bộ  đảng ủy bộ phận;  cơ sở, trực thuộc đảng bộ  Phó Bí thư, chi ủy  bộ phận; cấp ủy viên  viên chi bộ bản, tiểu  đảng ủy bộ phận trên địa  khu, tổ dân phố trên  bàn tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị  Về số lượng, chức  quyết số 71/2014/NQ­ danh, mức phụ cấp  HĐND ngày 03/4/2014  đối với những người của HĐND tỉnh về số  351/2010/NQ Nghị  hoạt động không  lượng, chức danh, mức  74. ­HĐND ngày  13/4/2014 quyết chuyên trách cấp xã;  phụ cấp và hỗ trợ đối với  10/12/2010 bản, tiểu khu, tổ dân những người hoạt động  phố trên địa bàn tỉnh  không chuyên trách ở xã,  Sơn La phường, thị trấn trên địa  bàn tỉnh 75. Nghị  27/2012/NQ­ Quy định mức chi  Được thay thế bằng Nghị  01/8/2017 quyết HĐND ngày bồi dưỡng đối với  quyết số 44/2017/NQ­ 19/9/2012 cán bộ, công chức  HĐND ngày 21/7/2017 
  18. của HĐND tỉnh Quy định  nội dung, mức chi bồi  dưỡng đối với người làm  làm công tác tiếp  nhiệm vụ tiếp công dân,  công dân, xử lý đơn  xử lý đơn khiếu nại, tố  thư khiếu nại, tố  cáo, kiến nghị, phản ánh  cáo, kiến nghị, phản  tại trụ sở tiếp công dân  ánh trên địa bàn tỉnh  hoặc địa điểm tiếp công  Sơn La. dân theo quy định tại Nghị  định số 64/2014/NĐ­CP  trên địa bàn tỉnh Sửa đổi bổ sung một  số nội dung của  Được thay thế bằng Nghị  Nghị quyết số  quyết số 71/2014/NQ­ 351/2010/NQ­HĐND HĐND ngày 03/4/2014  ngày 10/12/2010 về  của HĐND tỉnh về số  46/2013/NQ­ Nghị  số lượng chức danh, lượng, chức danh, mức  76. HĐND ngày  13/4/2014 quyết mức phụ cấp đối  phụ cấp và hỗ trợ đối với  14/3/2013 với người hoạt động những người hoạt động  không chuyên trách  không chuyên trách ở xã,  cấp xã; bản, tiểu  phường, thị trấn trên địa  khu, tổ dân phố trên  bàn tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị  Về số lượng, chức  quyết số 24/2017/NQ­ danh, mức phụ cấp  HĐND ngày 15/3/2017  và hỗ trợ đối với  của HĐND tỉnh về chức  71/2014/NQ­ Nghị  những người hoạt  danh, số lượng, mức phụ  77. HĐND ngày  01/4/2017 quyết động không chuyên  cấp và hỗ trợ đối với  03/4/2014 trách ở xã, phường,  những người hoạt động  thị trấn trên địa bàn  không chuyên trách ở xã,  tỉnh; phường, thị trấn trên địa  bàn tỉnh Được thay thế bằng Nghị  quyết số 25/2017/NQ­ Về số lượng, chức  HĐND ngày 15/3/2017  danh, mức phụ cấp  của HĐND tỉnh về chức  và hỗ trợ đối với  danh, số lượng, mức phụ  72/2014/NQ­ Nghị  những người hoạt  cấp, hỗ trợ đối với những  78. HĐND ngày  01/4/2017 quyết động không chuyên  người hoạt động không  03/4/2014 trách ở bản, tiểu  chuyên trách và khoán kinh  khu, tổ dân phố trên  phí hoạt động đối với các  địa bàn tỉnh tổ chức chính trị xã hội ở  bản, tiểu khu, tổ dân phố  trên địa bàn tỉnh 79. Nghị  85/2014/NQ­ Ban hành định mức  Hết thời hạn có hiệu lực    quyết HĐND ngày hỗ trợ cho một số  đã được quy định trong 
  19. nội dung của dự án  hỗ trợ phát triển sản  16/7/2014 xuất thuộc chương  văn bản trình 135 năm 2014­ 2015 Được thay thế bằng Nghị  Về chính sách  quyết số 24/2017/NQ­ khuyến khích những HĐND ngày 15/3/2017  người hoạt động  của HĐND tỉnh về chức  86/2014/NQ­ Nghị  không chuyên trách  danh, số lượng, mức phụ  80. HĐND ngày  01/4/2017 quyết ở xã, phường, thị  cấp và hỗ trợ đối với  17/9/2014 trấn có trình độ  những người hoạt động  chuyên môn, nghiệp  không chuyên trách ở xã,  vụ phường, thị trấn trên địa  bàn tỉnh Được bãi bỏ bằng Nghị  quyết số 80/2018/NQ­ HĐND ngày 19/7/2018  Về chính sách hỗ trợ của HĐND tỉnh Bãi bỏ  cán bộ, công chức,  Nghị quyết số  91/2014/NQ­ Nghị  viên chức được điều 91/2014/NQ­HĐND ngày  81. HĐND ngày  01/8/2018 quyết động, luân chuyển,  17/9/2014 của HĐND tỉnh  17/9/2014 biệt phái trên địa bàn về chính sách hỗ trợ cán  tỉnh đến năm 2020 bộ, công chức, viên chức  được điều động, luân  chuyển, biệt phái trên địa  bàn tỉnh đến năm 2020 Được thay thế bằng  Quyết định số  Về việc thành lập  36/2018/QĐ­UBND ngày  82/2003/QĐ­ Phòng Xử lý sau  Quyết  16/10/2018 của UBND  82. UBND ngày Thanh tra thuộc  01/11/2018 định tỉnh Sơn La về quy định  16/6/2003 Thanh tra Nhà nước  chức năng, nhiệm vụ,  tỉnh Sơn La quyền hạn, cơ cấu tổ  chức Thanh tra tỉnh Được bãi bỏ bằng Quyết  định số 01/2019/QĐ­ UBND ngày 04/01/2019  Về việc thành lập  của UBND tỉnh Sơn La về  116/2003/QĐ trường Trung học  việc bãi bỏ Quyết định số  Quyết  83. ­UBND ngày phổ thông Nguyễn  116/2003/QĐ­UB ngày  25/01/2019 định 12/8/2003 Du thuộc địa bàn thị  12/8/2002 của UBND tỉnh  xã Sơn La Sơn La về việc thành lập  trường Trung học phổ  thông Nguyễn Du thuộc  địa bàn thị xã Sơn La 84. Quyết 16/2004/QĐ­ Về việc Thành lập  Được thay thế bằng  01/01/2019
  20. Quyết định số  51/2018/QĐ­UBND ngày  13/12/2018 của UBND  Phòng khám đa khoa  tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ  khu vực Chiềng  Quyết định số  Mai, Nà Ớt, Cò Nòi,  UBND ngày  16/2004/QĐ­UBND ngày  định Mường Chanh,  09/02/2004 09/02/2004; Quyết định số  Phiêng Cằm thuộc  18/2004/QĐ­UBND ngày  Trung tâm Y tế  09/02/2004; Quyết định số  huyện Mai Sơn 20/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004 của UBND  tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  51/2018/QĐ­UBND ngày  13/12/2018 của UBND  Về việc Thành lập  tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ  Phòng khám đa khoa  18/2004/QĐ­ Quyết định số  Quyết  khu vực Phiêng  85. UBND ngày  16/2004/QĐ­UBND ngày  01/01/2019 định Khoài thuộc Trung  09/02/2004 09/02/2004; Quyết định số  tâm Y tế huyện Yên  18/2004/QĐ­UBND ngày  Châu 09/02/2004; Quyết định số  20/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004 của UBND  tỉnh Sơn La Được thay thế bằng  Quyết định số  09/2018/QĐ­UBND ngày  Về việc thành lập  10/4/2018 của UBND tỉnh  Phòng khám đa khoa  về việc bãi bỏ Quyết định  19/2004/QĐ­ Quyết  khu vực Co Mạ  số 24/2004/QĐ­UB ngày  86. UBND ngày  20/4/2018 định thuộc Trung tâm Y  09/02/2004; Quyết định số  09/02/2004 tế huyện Thuận  21/2004/QĐ­UB ngày  Châu 09/02/2004; Quyết định số  19/2004/QĐ­UB ngày  09/02/2004 của UBND  tỉnh Sơn La 87. Quyết  20/2004/QĐ­ Về việc Thành lập  Được thay thế bằng  01/01/2019 định UBND ngày Phòng khám đa khoa  Quyết định số  09/02/2004 khu vực Tân Lang,  51/2018/QĐ­UBND ngày  Mường Do, Gia Phù, 13/12/2018 của UBND  Tân Phong thuộc  tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ  Trung tâm Y tế  Quyết định số  huyện Phù Yên 16/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  18/2004/QĐ­UBND ngày  09/02/2004; Quyết định số  20/2004/QĐ­UBND ngày 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2