YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 459/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 459/QĐUBND Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KỲ 2014 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐTTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 20142018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTrSTP ngày 19 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 2018, bao gồm: 1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 20142018: 311 văn bản (có danh mục 1 kèm theo). 2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 20142018: 42 văn bản (có danh mục 2 kèm theo). 3. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 20142018: 468 văn bản (có danh mục 3 kèm theo). 4. Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 20142018: 140 văn bản (có danh mục 4 kèm theo). 5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 2018: 468 văn bản (có danh mục gửi kèm). Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
- 1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 2018 trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng công báo danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 2018. 2. Căn cứ danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 20142018, các sở, ban, ngành, cơ quan đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Ban chỉ đạo CCTP Tỉnh Ủy; Cầm Ngọc Minh Ban Nội chính Tỉnh Ủy; Như Điều 4; Các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố; Cổng thông tin điện tử tỉnh; PCVP UBND tỉnh PTNC; Lưu: VT, NC, SN50b. DANH MỤC 01 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 20142018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐUBND ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La) Tên Số, ký hiệu; Tên gọi văn loại ngày, tháng, Ngày hết STT bản/Trích yếu nội Lý do hết hiệu lực văn năm ban hiệu lực dung văn bản bản hành 1. Nghị 71/2003/NQ Về quy định mức Bị bãi bỏ theo các nghị 20/8/2007 quyết HĐND ngày thu một số khoản quyết 151/2007/NQ
- HĐND ngày 10/8/2007 về LĨN quy định một số khoản H phí, lệ phí thuộc thẩm phí và một số khoản quyền của HĐND tỉnh; VỰC 18/7/2003 thu trên địa bàn tỉnh Nghị quyết 327/2010/NQ TÀI Sơn La HĐND ngày 08/7/2010 CHÍ quy định mức thu học phí NH đối với và phổ thông công lập năm 20102011 Được thay thế bằng số Quy định phí trông Nghị quyết số giữ xe đạp, xe máy, 77/2014/NQHĐND ngày 129/2006/NQ Nghị ô tô bị giam giữ do 16/7/2014 của HĐND tỉnh 2. HĐND ngày 26/7/2014 quyết vi phạm hành chính; về việc quy định một số 10/12/2006 Phí đấu giá đất; Lệ khoản lệ phí thuộc thẩm phí cấp biển số nhà quyền quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng số Nghị quyết số Về việc quy định 76/2014/NQHĐND ngày 151/2007/NQ một số khoản phí, lệ Nghị 16/7/2014 của HĐND tỉnh 3. HĐND ngày phí thuộc thẩm 26/7/2014 quyết về việc quy định một số 10/8/2007 quyền quyết định khoản phí, lệ phí thuộc của HĐND tỉnh thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2007/NQHĐND Được thay thế bằng Nghị ngày 10/8/2007 và quyết số 77/2014/NQ bãi bỏ mục 2, Phần HĐND ngày 16/7/2014 205/2008/NQ II Nghị quyết số Nghị của HĐND tỉnh về việc 4. HĐND ngày 71/2003/NQHĐND 26/7/2014 quyết quy định một số khoản lệ 09/4/2008 ngày 18/7/2003 của phí thuộc thẩm quyền HĐNĐ tỉnh quy định quyết định của HĐND một số khoản phí, lệ tỉnh phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ Về việc Quy định HĐND ngày 16/7/2014 250/2008/NQ Nghị mức thu lệ phí cấp của HĐND tỉnh về việc 5. HĐND ngày 26/7/2014 quyết bản sao, lệ phí quy định một số khoản lệ 12/12/2008 chứng thực phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh 6. Nghị 268/2009/NQVề việc sửa đổi Được thay thế bằng Nghị 26/7/2014
- mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 76/2014/NQ quyết số HĐND ngày 16/7/2014 151/2007/NQHĐND của HĐND tỉnh về việc HĐND ngày ngày 10/8/2007 của quyết Quy định một số khoản 17/4/2009 HĐND tỉnh quy định phí thuộc thẩm quyền một số khoản phí, lệ quyết định của HĐND phí thuộc thẩm tỉnh quyền quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị Quy định về phân quyết số 72/2018/NQ 299/2009/NQ cấp quản lý, sử HĐND ngày 04/4/2018 Nghị 7. HĐND ngày dụng tài sản nhà của HĐND tỉnh về việc 14/4/2018 quyết 07/12/2009 nước trên địa bàn quy định phân cấp quản lý tỉnh Sơn La tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Được thay thế bằng Nghị Điều 1 Nghị quyết quyết số 76/2014/NQ số 151/2007/NQ HĐND ngày 16/7/2014 328/2010/NQ HĐND ngày Nghị của HĐND tỉnh về việc 8. HĐND ngày 10/8/2007 của 26/7/2014 quyết Quy định một số khoản 08/7/2010 HĐND tỉnh quy định phí thuộc thẩm quyền một số khoản phí, lệ quyết định của HĐND phí thuộc thẩm tỉnh quyền quyết định của HĐND tỉnh Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Về việc ban hành văn bản do hết giai đoạn các nguyên tắc, tiêu 20112015; Giai đoạn 343/2010/NQ chí, định mức phân 20162020 có nghị quyết Nghị 9. HĐND ngày bổ vốn đầu tư phát số 119/2016/NQHĐND 341/12/2015 quyết 10/12/2010 triển bằng nguồn ngày 10/12/2015 về việc ngân sách nhà nước ban hành nguyên tắc, tiêu giai đoạn 20112015 chí, định mức phân bổ vốn đầu tư đầu tư công giai đoạn 20162020 Quy định mức chi Được thay thế bằng Nghị công tác phí, chi tổ quyết số 60/2017/NQ 349/2010/NQ chức các cuộc hội HĐND ngày 21/7/2017 Nghị 10. HĐND ngày nghị đối với các cơ của HĐND tỉnh Quy định 01/01/2018 quyết 10/12/2010 quan nhà nước và mức chi công tác phí, chế đơn vị sự nghiệp độ chi hội nghị trên địa công lập tỉnh Sơn La bàn tỉnh Sơn La 11. Nghị 02/2011/NQ Về việc sửa đổi, bổ Được thay thế bằng Nghị 26/7/2014
- quyết số 76/2014/NQ sung một số khoản HĐND ngày 16/7/2014 phí vệ sinh, phí của HĐND tỉnh về việc HĐND ngày quyết nước thải, phí bảo Quy định một số khoản 10/8/2011 vệ môi trường đối phí thuộc thẩm quyền với chất thải rắn quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị Về việc Quy định tỷ quyết số 77/2014/NQ lệ thu Lệ phí trước HĐND ngày 16/7/2014 10/2011/NQ Nghị bạ ô tô chở người của HĐND tỉnh về việc 12 HĐND ngày 26/7/2014 quyết dưới 10 chỗ ngồi quy định một số khoản lệ 12/12/2011 trên địa bàn tỉnh Sơn phí thuộc thẩm quyền La quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị quyết số 84/2014/NQ HĐND ngày 16/7/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, Quy định mức chi giáo dục pháp luật và 367/2011/NQ công tác phổ biến, chuẩn tiếp cận pháp luật Nghị 13 HĐND ngày giáo dục pháp luật của người dân tại cơ sở 14/12/2014 quyết 18/3/2011 trên địa bàn tỉnh Sơn trên địa bàn tỉnh và Nghị La quyết số 102/2014/NQ HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị Về việc quy định quyết số 76/2014/NQ mức thu Phí Bảo vệ HĐND ngày 16/7/2014 15/2012/NQ Nghị môi trường đối với của HĐND tỉnh về việc 14. HĐND ngày 26/7/2014 quyết khai thác khoáng sản Quy định một số khoản 12/7/2012 trên địa bàn tỉnh Sơn phí thuộc thẩm quyền La quyết định của HĐND tỉnh 15. Nghị 18/2012/NQ Sửa đổi, bổ sung, Được thay thế bằng Nghị 26/7/2014 quyết HĐND ngày bãi bỏ một số nội quyết số 76/2014/NQ 19/9/2012 dung của Nghị quyết HĐND ngày 16/7/2014 số 151/2007/NQ của HĐND tỉnh về việc HĐND ngày Quy định một số khoản 10/8/2007 của phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh Sơn La quyết định của HĐND về việc quy định tỉnh một số khoản phí, lệ
- phí Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ Quy định mức trích HĐND ngày 21/7/2017 từ các khoản thu hồi của HĐND tỉnh Quy định 21/2012/NQ phát hiện qua công Nghị mức trích (tỷ lệ phần 16. HĐNĐ ngày tác thanh tra đã thực 01/8/2017 quyết trăm) từ các khoản thu hồi 19/9/2012 nộp vào ngân sách phát hiện qua công tác nhà nước trên địa thanh tra đã thực nộp vào bàn tỉnh Sơn La ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Được thay thế bằng Nghị của Chi hội thuộc quyết số 73/2014/NQ các tổ chức chính trị HĐND ngày 03/4/2014 28/2012/NQ xã hội ở bản thuộc của HĐND tỉnh quy định Nghị 17. HĐND ngày các xã đặc biệt khó mức khoán kinh phí hoạt 13/4/2014 quyết 19/9/2012 khăn; bản đặc biệt động của các tổ chức khó khăn thuộc xã chính trị xã hội ở cấp xã; khu vực I, khu vực II ở bản, tiểu khu, tổ dân trên địa bàn tỉnh Sơn phố trên địa bàn tỉnh La Được thay thế bằng Nghị Về quy định mức chi quyết số 46/2017/NQ ngân sách nhà nước HĐND ngày 21/7/2017 29/2012/NQ hỗ trợ cho công tác của HĐND tỉnh Quy định Nghị 18. HĐND ngày xây dựng các văn mức phân bổ kinh phí xây 01/8/2017 quyết 19/7/2012 bản quy phạm pháp dựng văn bản quy phạm luật của HĐND, pháp luật và hoàn thiện hệ UBND thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Được thay thế bằng Nghị Quy định mức thu quyết số 76/2014/NQ phí sử dụng đường HĐND ngày 16/7/2014 42/2013/NQ bộ đối với xe mô tô Nghị của HĐND tỉnh về việc 19. HĐND ngày và tỷ lệ để lại tiền 26/7/2014 quyết Quy định một số khoản 14/3/2013 phí thu được cho cơ phí thuộc thẩm quyền quan thu phí trên địa quyết định của HĐND bàn tỉnh Sơn La tỉnh 20. Nghị 43/2013/NQ Về việc sửa đổi, bổ Được thay thế bằng Nghị 14/4/2018 quyết HĐND ngày sung Nghị quyết số quyết số 72/2018/NQ 14/3/2013 299/2009/NQHĐND HĐND ngày 04/4/2018 ngày 07 tháng 12 của HĐND tỉnh về việc năm 2009 của quy định phân cấp quản lý HĐND tỉnh quy định tài sản công trên địa bàn phân cấp quản lý, sử tỉnh Sơn La dụng tài sản nhà
- nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Quy định mức thu lệ Được thay thế bằng Nghị phí đăng ký giao dịch quyết số 76/2014/NQ bảo đảm; phí cung HĐND ngày 16/7/2014 47/2013/NQ cấp thông tin về giao Nghị của HĐND tỉnh về việc 21. HĐND ngày dịch bảo đảm; tỷ lệ 26/7/2014 quyết Quy định một số khoản 12/7/2013 phần trăm trích lại phí thuộc thẩm quyền cho cơ quan thu phí, quyết định của HĐND lệ phí trên địa bàn tỉnh tỉnh Sơn La Phê chuẩn tổng 53/2013/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị quyết toán ngân sách 22. HĐND ngày được quy định trong văn 31/12/2013 quyết tỉnh Sơn La năm 12/12/2013 bản 2012 54/2013/NQ Về dự toán thu, chi Hết thời hạn có hiệu lực Nghị 23. HĐND ngày ngân sách địa được quy định trong văn 31/12/2014 quyết 12/12/2013 phương năm 2014 bản Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp 55/2013/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị tỉnh và mức bổ sung 24. HĐND ngày được quy định trong văn 31/12/2014 quyết cân đối ngân sách 12/12/2013 bản các huyện, thành phố năm 2014 Về phê chuẩn 56/2013/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị phương án phân bổ 25. HĐND ngày đã được quy định trong quyết vốn ĐTPT thuộc 12/12/2013 văn bản NSNN năm 2014 Quy định mức thu, Được thay thế bằng Nghị chế độ thu, nộp, quyết số 77/2014/NQ quản lý, sử dụng lệ HĐND ngày 16/7/2014 59/2013/NQ phí cấp giấy chứng Nghị của HĐND tỉnh về việc 26. HĐND ngày nhận quyền sử dụng 26/7/2014 quyết quy định một số khoản lệ 12/12/2013 đất, quyền sở hữu phí thuộc thẩm quyền nhà ở và tài sản khác quyết định của HĐND gắn liền với đất trên tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ Về ban hành Cơ 64/2014/NQ HĐND ngày 03 tháng 8 Nghị chế, chính sách phát 27. HĐND ngày năm 2016 của HĐND tỉnh 15/8/2016 quyết triển một số lĩnh 03/4/2014 Ban hành cơ chế, chính vực trên địa bàn tỉnh. sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh 28. Nghị 165/2014/NQVề cơ chế chính Được thay thế bằng Nghị 01/4/2017
- quyết số 31/2017/NQ HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQHĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối sách phát triển đối với HĐND ngày với huyện Vân Hồ, quyết huyện Vân Hồ, Sốp Cộp 03/4/2014 Sốp Cộp và thành và thành phố Sơn La; Nghị phố Sơn La; quyết số 105/2015/NQ HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ HĐND ngày 03/4/2014. Được thay thế bằng Nghị Về phân cấp nguồn quyết số 12/2016/NQ thu, nhiệm vụ chi và HĐND ngày 14 tháng 12 tỷ lệ phần trăm (%) năm 2016 của HĐND tỉnh 66/2014/NQ Nghị phân chia các khoản về phân cấp nguồn thu, 29. HĐND ngày 01/01/2017 quyết thu giữa các cấp nhiệm vụ chi và tỷ lệ 03/4/2014 ngân sách tỉnh Sơn phần trăm (%) phân chia La thời kỳ 2011 các khoản thu giữa các 2015 cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 2020 Được thay thế bằng Nghị Về mục tiêu, nhiệm quyết số 128/2015/NQ vụ, giải pháp, chính HĐND ngày 10/12/2015 69/2014/NQ Nghị sách phòng, chống của HĐND tỉnh việc ban 30. HĐND ngày 01/01/2016 quyết và kiểm soát ma tuý hành chính sách phòng, 03/4/2014 trên địa bàn tỉnh đến chống và kiểm soát ma túy năm 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 2020 Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ HĐND ngày 15/3/2017 Quy định hỗ trợ kinh của HĐND tỉnh bãi bỏ phí hoạt động đối Nghị quyết số 75/2014/NQ với các cơ quan Tòa 75/2014/NQHĐND ngày Nghị 31. HĐND ngày án nhân dân, Viện 03/4/2014 của HĐND tỉnh 01/4/2017 quyết 03/4/2014 kiểm sát nhân dân, quy định hỗ trợ kinh phí Thi hành án dân sự hoạt động đối với các cơ trên địa bàn tỉnh quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh 32. Nghị 76/2014/NQ Quy định một số Được thay thế bằng Nghị 01/01/2017
- quyết số 16/2016/NQ HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, khoản phí thuộc quản lý và sử dụng các HĐND ngày quyết thẩm quyền quyết khoản phí, lệ phí thuộc 16/7/2014 định của HĐND tỉnh thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Trừ Khoản 3; Mục I, Điều 1 về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017) Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ HĐND ngày 14 tháng 12 Quy định một số năm 2016 của HĐND tỉnh 77/2014/NQ Nghị khoản lệ phí thuộc Quyết định mức thu, 33. HĐND ngày 01/01/2017 quyết thẩm quyền quyết miễn, giảm, thu, nộp, 16/7/2014 định của HĐND tỉnh quản lý vả sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị Về tiêu chí dự án quyết số 115/2015/NQ 87/2014/NQ Nghị trọng điểm nhóm c HĐND ngày 10/9/2015 34. HĐND ngày 20/9/2015 quyết thuộc cấp tỉnh quản Quy định tiêu chí dự án 17/9/2014 lý trọng điểm nhóm C của tỉnh Được thay thế bằng Nghị Về ban hành chính quyết số 57/2017/NQ sách đặc thù khuyến HĐND ngày 21/7/2017 khích doanh nghiệp, của HĐND tỉnh về chính 88/2014/NQ hợp tác xã đầu tư Nghị sách hỗ trợ phát triển các 35. HĐND ngày phát triển nông 01/8/2017 quyết loại cây trồng, vật nuôi, 17/9/2014 nghiệp, nông thôn thủy sản và chế biến, tiêu trên địa bàn tỉnh Sơn thụ nông sản thực phẩm La giai đoạn 2015 an toàn trên địa bàn tỉnh 2020; giai đoạn 2017 2021 Phê chuẩn tổng 95/2014/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị quyết toán ngân sách 36. HĐND ngày đã được quy định trong quyết tỉnh Sơn La năm 04/12/2014 văn bản 2013 Phân bố dự toán thu 96/2014/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị chi ngân sách địa 37. HĐND ngày đã được quy định trong quyết phương tỉnh Sơn La 04/12/2014 văn bản năm 2015
- Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh 97/2014/NQ Hết thời hạn có hiệu lực Nghị và mức bổ sung cân 38. HĐND ngày đã được quy định trong quyết đối ngân sách cho 04/12/2014 văn bản các huyện, thành phố năm 2015 98/2014/NQ Về phương án phân Hết thời hạn có hiệu lực Nghị 39. HĐND ngày bổ vốn ĐTPT thuộc đã được quy định trong quyết 04/12/2014 NSNN năm 2015 văn bản Sửa đổi, bổ sung Được thay thế bằng Nghị Điểm 18.4, Khoản quyết số 16/2016/NQ 18, Mục 1, Điều 1 HĐND ngày 14 tháng 12 Nghị quyết số năm 2016 của HĐND tỉnh 104/2015/NQ 76/2014/NQHĐND Nghị Quyết định mức thu, 40. HĐND ngày ngày 16 tháng 7 năm 01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp, 15/01/2015 2014 của HĐND tỉnh quản lý và sử dụng các quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định thẩm quyền quyết của HĐND tỉnh định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2017/NQ HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Sửa đổi một số nội Nghị quyết số dung Nghị quyết số 65/2014/NQHĐND ngày 65/2014/NQHĐND 03/4/2014 về cơ chế chính 105/2015/NQ ngày 03/4/2014 về Nghị sách phát triển đối với 41. HĐND ngày cơ chế chính sách 01/4/2017 quyết huyện Vân Hồ, Sốp Cộp 15/01/2015 phát triển đối với và thành phố Sơn La; Nghị huyện Vân Hồ, Sốp quyết số 105/2015/NQ Cộp và thành phố HĐND ngày 15/01/2015 Sơn La của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ HĐND ngày 03/4/2014 42. Nghị 106/2015/NQ Về việc sửa đổi, bổ Được thay thế bằng Nghị 01/01/2016 quyết HĐND ngày sung, bãi bỏ một số quyết số 128/2015/NQ 07/07/2015 nội dung của Nghị HĐND ngày 10/12/2015 quyết số của HĐND tỉnh việc ban 69/2014/NQHĐND hành chính sách phòng, ngày 03 tháng 4 năm chống và kiểm soát ma túy 2014 của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La về mục tiêu, nhiệm giai đoạn 2016 2020 vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý
- trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2015 Về sửa đổi, bổ sung Khoản 9, Điều 2 Nghị quyết số Được thay thế bằng Nghị 66/2014/NQHĐND quyết số 04/2016/NQ ngày 03 tháng 4 năm HĐND ngày 04 tháng 8 2014 của HĐND tỉnh năm 2016 của HĐND tỉnh 108/2015/NQ khóa XIII về phân Nghị về phân cấp nguồn thu, 43. HĐND ngày cấp nguồn thu, 15/8/2016 quyết nhiệm vụ chi và tỷ lệ 08/7/2015 nhiệm vụ chi và tỷ phần trăm (%) phân chia lệ phần trăm (%) khoản thu tiền sử dụng phân chia các khoản đất giữa các cấp ngân sách thu giữa các cấp trên địa bàn tỉnh ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 2015 Về việc sửa đổi, bổ Được thay thế bằng Nghị sung một số nội quyết số 16/2016/NQ dung tại Nghị quyết HĐND ngày 14 tháng 12 số 76/2014/NQ năm 2016 của HĐND tỉnh 110/2015/NQ HĐND ngày 16 Nghị Quyết định mức thu, 44 HĐND ngày tháng 7 năm 2014 01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp, 08/7/2015 của HĐND tỉnh quy quản lý và sử dụng các định một số khoản khoản phí, lệ phí thuộc phí thuộc thẩm thẩm quyền quyết định quyền quyết định của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh Phê chuẩn tổng 116/2015/NQ Nghị quyết toán ngân sách Hết thời hạn có hiệu lực 45. HĐND ngày quyết địa phương năm quy định trong văn bản 10/12/2015 2014 120/2015/NQ Dự toán thu, chi Nghị Hết thời hạn có hiệu lực 46. HĐND ngày ngân sách địa quyết quy định trong văn bản 10/12/2015 phương năm 2016 Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh 121/2015/NQ Nghị và mức bổ sung cân Hết thời hạn có hiệu lực 47. HĐND ngày quyết đối ngân sách cho quy định trong văn bản 10/12/2015 các huyện, thành phố năm 2016 48. Nghị 128/2015/NQ Về việc ban hành Được thay thế bằng Nghị 01/01/2018 quyết HĐND ngày chính sách phòng, quyết số 69/2017/NQ 10/12/2015 chống và kiểm soát HĐND ngày 21/7/2017 ma túy trên địa bàn của HĐND tỉnh về ban tỉnh Sơn La giai hành chính sách phòng,
- chống và kiểm soát ma tuý đoạn 2016 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 20182020 Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ HĐND ngày 14 tháng 12 Về việc quy định năm 2016 của HĐND tỉnh 131/2016/NQ một số khoản lệ phí Nghị Quyết định mức thu, 49. HĐND ngày thuộc thẩm quyền 01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp, 22/3/2016 quyết định của quản lý và sử dụng các HĐND tỉnh Sơn La khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết Được thay thế bằng Nghị số 23/2012/NQ quyết số 16/2016/NQ HĐND, Nghị quyết HĐND ngày 14 tháng 12 số 30/2012/NQ năm 2016 của HĐND tỉnh 02/2016/NQ HĐND, Nghị quyết Nghị Quyết định mức thu, 50. HĐND ngày số 100/2014/NQ 01/01/2017 quyết miễn, giảm, thu, nộp, 03/8/2016 HĐND và Khoản 1, quản lý và sử dụng các Điều 1, Nghị quyết khoản phí, lệ phí thuộc số 110/2015/NQ thẩm quyền quyết định HĐND của HĐND của HĐND tỉnh tỉnh Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ Về phân cấp nguồn HĐND ngày 14 tháng 12 thu, nhiệm vụ chi và năm 2016 của HĐNĐ tỉnh 04/2016/NQ tỷ lệ phần trăm (%) Nghị về phân cấp nguồn thu, 51. HĐND ngày phân chia khoản thu 01/01/2017 quyết nhiệm vụ chi và tỷ lệ 04/8/2016 tiền sử dụng đất phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân các khoản thu giữa các sách trên địa bàn tỉnh cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 2020 Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ HĐND ngày 14 tháng 12 Quy định về phí bảo năm 2016 của HĐND tỉnh 05/2016/NQ Nghị vệ môi trường đối Quyết định mức thu, 52 HĐND ngày 01/01/2017 quyết với khai thác khoáng miễn, giảm, thu, nộp, 04/8/2016 sản trên địa bàn tỉnh quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh 53. Nghị 13/2016/N Định mức phân bổ Được sửa đổi, bổ sung tại 01/4/2017 quyết QHĐND dự toán chi thường Nghị quyết số ngày xuyên ngân sách địa 36/2017/NQHĐND ngày
- 15/3/2017 của HĐND tỉnh về Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo 14/12/2016 phương năm 2017 Nghị quyết số 13/2016/NQHĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số Được thay thế bằng Nghị 128/2015/NQHĐND quyết số 69/2017/NQ ngày 10/12/2015 của HĐND ngày 08/12/2017 40/2017/NQ Nghị HĐND tỉnh về việc của HĐND tỉnh về ban 54. HĐND ngày 01/01/2018 quyết ban hành chính sách hành chính sách phòng, 15/3/2017 phòng, chống và chống và kiểm soát ma tuý kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La trên địa bàn tỉnh Sơn giai đoạn 20182020 La giai đoạn 2016 2020 Được thay thế bằng Nghị Về ban hành chính quyết số 89/2018/NQ sách phòng, chống 69/2017/NQ HĐND ngày 08/12/2018 Nghị và kiểm soát ma tuý 55. HĐND ngày của HĐND tỉnh về chính 01/01/2019 quyết trên địa bàn tỉnh Sơn 08/12/2017 sách phòng, chống và La giai đoạn 2018 kiểm soát ma túy trên địa 2020 bàn tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong phụ lục kèm theo nghị Được thay thế bằng Nghị quyết số quyết số 89/2018/NQ 73/2018/NQ 69/2017/NQHĐND HĐND ngày 08/12/2018 Nghị 56. HĐND ngày ngày 08/12/2017 của của HĐND tỉnh về chính 01/01/2019 quyết 04/4/2018 HĐND tỉnh về việc sách phòng, chống và ban hành chính sách kiểm soát ma túy trên địa phòng, chống và bàn tỉnh Sơn La kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 2020 57. Quyết 76/2004/QĐ Về việc ban hành Hết hiệu lực, được thay 14/10/2011 định UBND ngày Quy chế làm việc thế bởi quyết định số 12/7/2004 Hội đồng Giám sát 2366/QĐUBND ngày xổ số kiến thiết tỉnh 14/10/2011 của UBND Sơn La tỉnh ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn
- La Về việc sửa đổi Điều 5 của quy định về chính sách hỗ trợ chữa trị cắt cơn cai Thay thế bằng Quyết định nghiện ma tuý trên số 23/2016/QĐUBND địa bàn tỉnh Sơn La ngày 23/8/2016 của UBND 20/2007/QĐ ban hành kèm theo tỉnh Quy định mức đóng Quyết 58. UBND ngày Quyết định số góp và chế độ hỗ trợ đối 02/9/2016 định 27/9/2007 56/2006/QĐUBND với người nghiện ma túy ngày 25 tháng 7 năm chữa trị, cai nghiện và 2006 quy định chính quản lý sau cai trên địa bàn sách hỗ trợ chữa trị, tỉnh Sơn La cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La Về việc quy định Được thay thế bằng điều kiện, tiêu Quyết định số chuẩn chức danh 26/2016/QĐUBND ngày Trưởng, Phó các đơn 07 tháng 10 năm 2016 của vị thuộc Sở Tài UBND tỉnh Sơn La Quy 114/2009/QĐ chính; Trưởng, Phó định điều kiện, tiêu chuẩn Quyết 59 UBND ngày phòng Tài chính Kế chức danh đối với 17/10/2016 định 20/4/2009 hoạch thuộc UBND Trưởng, Phó các đơn vị các huyện, thành thuộc Sở Tài chính; phố của tỉnh Sơn La Trưởng, Phó phòng Tài hết hiệu lực kể từ chính Kế hoạch thuộc ngày Quyết định này UBND các huyện, thành có hiệu lực thi hành phố của tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số Về việc quy định 15/2016/QĐUBND ngày 38/2009/QĐ chức năng, nhiệm 12 tháng 7 năm 2016 của Quyết 60. UBND ngày vụ, quyền hạn và cơ UBND tỉnh Sơn La về 22/7/2016 định 21/9/2009 cấu tổ của Sở Tài việc quy định chức năng, chính nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính 61. Quyết 16/2011/QĐ Quy định mức chi Được thay thế bằng 29/3/2014 định UBND ngày phí đào tạo nghề cho Quyết định số 01/11/2011 lao động nông thôn 18/2014/QĐUBND ngày theo Quyết định số 19/3/2014 của UBND tỉnh 1956/QĐ TTg ngày quy định mức chi phí đào 27/11/2009 của Thủ tạo nghề cho lao động tướng Chính phủ nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐTTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của
- Thủ tướng Chính phủ Được thay thế bằng Về việc quy định Quyết định số mức chi phí đào tạo 26/2017/QĐUBND ngày nghề cho lao động 16/8/2017 của UBND tỉnh 18/2014/QĐ Quyết nông thôn theo về việc quy định danh 62. UBND ngày 01/9/2017 định Quyết định số mục nghề, mức chi phí 20/8/2014 1956/QĐTTg ngày đào tạo và quy định mức 27/11/2009 của Thủ chi phí đào tạo trình độ sơ tướng Chính phủ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số Về ban hành Quy 38/2018/QĐUBND ngày chế quản lý kinh phí 20/2014/QĐ 02/11/2018 của UBND Quyết và mức hỗ trợ cho 63. UBND ngày tỉnh Sơn La Ban hành Quy 17/11/2018 định các hoạt động 12/9/2014 chế quản lý kinh phí và Khuyến công trên mức chi cho các hoạt động địa bàn tỉnh khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐUBND ngày Về việc Quản lý, 20 tháng 5 năm 2016 của thanh, quyết toán UBND tỉnh Sơn La Ban kinh phí phòng, hành Quy định cụ thể một 26/2014/QĐ chống và kiểm soát số nội dung triển khai Quyết 64. UBND ngày ma túy theo Nghị thực hiện Nghị quyết số 30/5/2016 định 03/11/2014 quyết số 128/2015/NQHĐND ngày 69/2014/NQHĐND 10 tháng 12 năm 2015 của ngày 03 tháng 4 năm HĐND tỉnh Sơn La về ban 2014 hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 2020 Về việc quy định Được thay thế bằng mức thu phí chợ theo Quyết định số Nghị quyết số 04/2017/QĐUBND ngày 76/2014/NQHĐND 11/01/2017 của UBND 38/2014/QĐ Quyết ngày 16/7/2014 của tỉnh về việc ban hành giá 65. UBND ngày 21/01/2017 định HĐND tỉnh về quy dịch vụ do Nhà nước định 31/12/2014 định một số khoản giá thuộc thẩm quyền phí thuộc thẩm quyết định giá của UBND quyền quyết định tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn của HĐND tỉnh; La 66. Quyết 26/2015/QĐ Về việc sửa đổi, bổ Được thay thế bằng 21/01/2017 định UBND ngày sung Quyết định số Quyết định số
- 38/2014/QĐUBND quy định mức thu phí 04/2017/QĐUBND ngày chợ theo Nghị quyết 11/01/2017 của UBND số 76/2014/NQ tỉnh về việc ban hành giá HĐND ngày dịch vụ do Nhà nước định 07/8/2015 16/7/2014 của giá thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh về quy quyết định giá của UBND định một số khoản tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn phí thuộc thẩm La quyền quyết định của HĐND tỉnh Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐUBND ngày Về việc quy định giá 09/2016/QĐ 07/6/2017 về việc Quy Quyết dịch vụ thoát nước 67. UBND ngày định giá dịch vụ thoát 01/7/2017 định trên địa bàn tỉnh Sơn 10/5/2016 nước và quản lý, sử dụng La năm 2016 nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. Cụ thể hóa một số nội dung triển khai thực hiện Nghị Quyết số 128/2015/NQHĐND 10/2016/QĐ ngày 10/12/2015 của Hết hiệu lực do Nghị Quyết 68. UBND ngày HĐND tỉnh Sơn La quyết 128/2015/NQ 01/01/2018 định 20/05/2016 về việc ban hành HĐND hết hiệu lực chính sách phòng chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 20162020 Được thay thế bằng Quyết định số Về việc quy định 55/2018/QĐUBND ngày 42/2016/QĐ mức thu tiền bảo Quyết 26/12/2018 của UBND 69. UBND ngày vệ, phát triển đất 10/01/2019 định tỉnh Sơn La về việc quy 12/12/2016 trồng lúa trên địa bàn định mức thu tiền bảo vệ, tỉnh Sơn La phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La 70. Quyết 40/2017/QĐ Về việc quy định giá Được thay thế bằng 30/5/2018 định UBND ngày tối đa đối với dịch Quyết định số 30/11/2017 vụ thu gom, vận 11/2018/QĐUBND ngày chuyển rác thải sinh 15/5/2017 của UBND tỉnh hoạt sử dụng nguồn Quy định mức thu giá tối vốn ngân sách nhà đa đối với dịch vụ thu
- gom, vận chuyển rác thải nước trên địa bàn sinh hoạt sử dụng nguồn tỉnh Sơn La vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số Quy định giá sản 56/2018/QĐUBND ngày 02/2018/QĐ Quyết phẩm, dịch vụ công 26/12/2018 của UBND 71. UBND ngày 10/01/2019 định ích thủy lợi trên địa tỉnh Sơn La Quy định giá 19/01/2018 bàn tỉnh Sơn La sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2014/NQ Về chế độ hỗ trợ HĐND ngày 17/9/2014 303/2009/NQ đối với cán bộ thuộc của HĐND tỉnh về chính Nghị 72. HĐND ngày diện điLĨNH V ỰC NỘ ều động, luân I VỤỗ trợ cán bộ, công 01/01/2015 sách h quyết 07/12/2009 chuyển và tăng chức, viên chức được điều cường cho cấp xã động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 Quy định chế độ Được thay thế bằng Nghị phụ cấp đối với cấp quyết số 74/2014/NQ ủy viên chi bộ trực HĐND ngày 03/4/2014 thuộc đảng bộ cơ của HĐND tỉnh Quy định sở, trực thuộc đảng 304/2009/NQ chế độ phụ cấp trách Nghị bộ bộ phận; Đảng 73. HĐND ngày nhiệm đối với cấp ủy viên 13/4/2014 quyết ủy viên trực thuộc 07/12/2009 chi bộ trực thuộc đảng bộ đảng ủy bộ phận; cơ sở, trực thuộc đảng bộ Phó Bí thư, chi ủy bộ phận; cấp ủy viên viên chi bộ bản, tiểu đảng ủy bộ phận trên địa khu, tổ dân phố trên bàn tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị Về số lượng, chức quyết số 71/2014/NQ danh, mức phụ cấp HĐND ngày 03/4/2014 đối với những người của HĐND tỉnh về số 351/2010/NQ Nghị hoạt động không lượng, chức danh, mức 74. HĐND ngày 13/4/2014 quyết chuyên trách cấp xã; phụ cấp và hỗ trợ đối với 10/12/2010 bản, tiểu khu, tổ dân những người hoạt động phố trên địa bàn tỉnh không chuyên trách ở xã, Sơn La phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh 75. Nghị 27/2012/NQ Quy định mức chi Được thay thế bằng Nghị 01/8/2017 quyết HĐND ngày bồi dưỡng đối với quyết số 44/2017/NQ 19/9/2012 cán bộ, công chức HĐND ngày 21/7/2017
- của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm làm công tác tiếp nhiệm vụ tiếp công dân, công dân, xử lý đơn xử lý đơn khiếu nại, tố thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cáo, kiến nghị, phản tại trụ sở tiếp công dân ánh trên địa bàn tỉnh hoặc địa điểm tiếp công Sơn La. dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐCP trên địa bàn tỉnh Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Được thay thế bằng Nghị Nghị quyết số quyết số 71/2014/NQ 351/2010/NQHĐND HĐND ngày 03/4/2014 ngày 10/12/2010 về của HĐND tỉnh về số 46/2013/NQ Nghị số lượng chức danh, lượng, chức danh, mức 76. HĐND ngày 13/4/2014 quyết mức phụ cấp đối phụ cấp và hỗ trợ đối với 14/3/2013 với người hoạt động những người hoạt động không chuyên trách không chuyên trách ở xã, cấp xã; bản, tiểu phường, thị trấn trên địa khu, tổ dân phố trên bàn tỉnh địa bàn tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Nghị Về số lượng, chức quyết số 24/2017/NQ danh, mức phụ cấp HĐND ngày 15/3/2017 và hỗ trợ đối với của HĐND tỉnh về chức 71/2014/NQ Nghị những người hoạt danh, số lượng, mức phụ 77. HĐND ngày 01/4/2017 quyết động không chuyên cấp và hỗ trợ đối với 03/4/2014 trách ở xã, phường, những người hoạt động thị trấn trên địa bàn không chuyên trách ở xã, tỉnh; phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ Về số lượng, chức HĐND ngày 15/3/2017 danh, mức phụ cấp của HĐND tỉnh về chức và hỗ trợ đối với danh, số lượng, mức phụ 72/2014/NQ Nghị những người hoạt cấp, hỗ trợ đối với những 78. HĐND ngày 01/4/2017 quyết động không chuyên người hoạt động không 03/4/2014 trách ở bản, tiểu chuyên trách và khoán kinh khu, tổ dân phố trên phí hoạt động đối với các địa bàn tỉnh tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh 79. Nghị 85/2014/NQ Ban hành định mức Hết thời hạn có hiệu lực quyết HĐND ngày hỗ trợ cho một số đã được quy định trong
- nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản 16/7/2014 xuất thuộc chương văn bản trình 135 năm 2014 2015 Được thay thế bằng Nghị Về chính sách quyết số 24/2017/NQ khuyến khích những HĐND ngày 15/3/2017 người hoạt động của HĐND tỉnh về chức 86/2014/NQ Nghị không chuyên trách danh, số lượng, mức phụ 80. HĐND ngày 01/4/2017 quyết ở xã, phường, thị cấp và hỗ trợ đối với 17/9/2014 trấn có trình độ những người hoạt động chuyên môn, nghiệp không chuyên trách ở xã, vụ phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 80/2018/NQ HĐND ngày 19/7/2018 Về chính sách hỗ trợ của HĐND tỉnh Bãi bỏ cán bộ, công chức, Nghị quyết số 91/2014/NQ Nghị viên chức được điều 91/2014/NQHĐND ngày 81. HĐND ngày 01/8/2018 quyết động, luân chuyển, 17/9/2014 của HĐND tỉnh 17/9/2014 biệt phái trên địa bàn về chính sách hỗ trợ cán tỉnh đến năm 2020 bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 Được thay thế bằng Quyết định số Về việc thành lập 36/2018/QĐUBND ngày 82/2003/QĐ Phòng Xử lý sau Quyết 16/10/2018 của UBND 82. UBND ngày Thanh tra thuộc 01/11/2018 định tỉnh Sơn La về quy định 16/6/2003 Thanh tra Nhà nước chức năng, nhiệm vụ, tỉnh Sơn La quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2019/QĐ UBND ngày 04/01/2019 Về việc thành lập của UBND tỉnh Sơn La về 116/2003/QĐ trường Trung học việc bãi bỏ Quyết định số Quyết 83. UBND ngày phổ thông Nguyễn 116/2003/QĐUB ngày 25/01/2019 định 12/8/2003 Du thuộc địa bàn thị 12/8/2002 của UBND tỉnh xã Sơn La Sơn La về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La 84. Quyết 16/2004/QĐ Về việc Thành lập Được thay thế bằng 01/01/2019
- Quyết định số 51/2018/QĐUBND ngày 13/12/2018 của UBND Phòng khám đa khoa tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ khu vực Chiềng Quyết định số Mai, Nà Ớt, Cò Nòi, UBND ngày 16/2004/QĐUBND ngày định Mường Chanh, 09/02/2004 09/02/2004; Quyết định số Phiêng Cằm thuộc 18/2004/QĐUBND ngày Trung tâm Y tế 09/02/2004; Quyết định số huyện Mai Sơn 20/2004/QĐUBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐUBND ngày 13/12/2018 của UBND Về việc Thành lập tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Phòng khám đa khoa 18/2004/QĐ Quyết định số Quyết khu vực Phiêng 85. UBND ngày 16/2004/QĐUBND ngày 01/01/2019 định Khoài thuộc Trung 09/02/2004 09/02/2004; Quyết định số tâm Y tế huyện Yên 18/2004/QĐUBND ngày Châu 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐUBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐUBND ngày Về việc thành lập 10/4/2018 của UBND tỉnh Phòng khám đa khoa về việc bãi bỏ Quyết định 19/2004/QĐ Quyết khu vực Co Mạ số 24/2004/QĐUB ngày 86. UBND ngày 20/4/2018 định thuộc Trung tâm Y 09/02/2004; Quyết định số 09/02/2004 tế huyện Thuận 21/2004/QĐUB ngày Châu 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐUB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La 87. Quyết 20/2004/QĐ Về việc Thành lập Được thay thế bằng 01/01/2019 định UBND ngày Phòng khám đa khoa Quyết định số 09/02/2004 khu vực Tân Lang, 51/2018/QĐUBND ngày Mường Do, Gia Phù, 13/12/2018 của UBND Tân Phong thuộc tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Trung tâm Y tế Quyết định số huyện Phù Yên 16/2004/QĐUBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐUBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐUBND ngày
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn