YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 493/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 493/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi và lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 493/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 493/QĐ-UBND Kiên Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 568/TTr- SNNPTNT ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế lĩnh vực Thủy lợi và lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi và lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh và bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã theo Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang cụ thể như sau: Thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh:
- - Tất cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi; - 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thủ tục: Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn Thủ tục: Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Website Kiên Giang; - LĐVP, Phòng KSTTHC; - Lưu: VT, vvtu. Mai Anh Nhịn
- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Thời gian Địa điểm thực Phí, lệ phí STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải quyết hiện (nếu có) I. Lĩnh vực: Thủy lợi - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 (gọi tắt là Luật Thủy lợi năm 30 ngày làm 2017); Bộ phận Tiếp nhận Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố việc kể từ và Trả kết quả - Sở - Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b khoản 1 công khai quy trình vận hành hồ chứa nước ngày nhận Không Nông nghiệp và 4; điểm c khoản 7 Điều 12, Nghị định số thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. đủ hồ sơ PTNT 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của hợp lệ Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. 15 ngày làm - Luật Thủy lợi năm 2017. Bộ phận Tiếp nhận Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm việc kể từ - Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 Điều và Trả kết quả - Sở 2 định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm ngày nhận Không 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày Nông nghiệp và quyền của UBND tỉnh. đủ hồ sơ 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an PTNT hợp lệ toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. 20 ngày làm Bộ phận Tiếp nhận - Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4 và Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên việc kể từ và Trả kết quả - Sở điểm c khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 3 tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình ngày nhận Không Nông nghiệp và 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. đủ hồ sơ PTNT Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ hợp lệ chứa nước. 4 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với 20 ngày làm Bộ phận Tiếp nhận Không - Luật Thủy lợi năm 2017. tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của việc kể từ và Trả kết quả - Sở
- - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4; ngày nhận điểm c, d khoản 5 Điều 26, Nghị định số Nông nghiệp và UBND tỉnh. đủ hồ sơ 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của PTNT hợp lệ Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước Không quy - Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 5 Điều 5 UBND tỉnh Không 23, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. định 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. 03 ngày làm - Luật Thủy lợi năm 2017. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm Bộ phận Tiếp nhận việc kể từ - Điều 16, Điều 17, Điểm a khoản 1 Điều vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị và Trả kết quả - Sở 6 ngày nhận Không 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp Nông nghiệp và đủ hồ sơ 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi phép của UBND tỉnh. PTNT hợp lệ tiết một số điều của Luật Thủy lợi. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm 03 ngày làm - Luật Thủy lợi năm 2017. Bộ phận Tiếp nhận vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên việc kể từ - Điều 16, Điều 17, Điểm b khoản 1 Điều và Trả kết quả - Sở 7 chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển ngày nhận Không 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày Nông nghiệp và nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức đủ hồ sơ 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi PTNT thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. hợp lệ tiết một số điều của Luật Thủy lợi. 30 ngày làm - Luật Thủy lợi năm 2017. Bộ phận Tiếp nhận Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với việc kể từ - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày nhận và Trả kết quả - Sở 8 công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa Không ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và đủ hồ sơ Nông nghiệp và do UBND tỉnh quản lý. Phát triển nông thôn quy định chi tiết một hợp lệ PTNT số điều của Luật Thủy lợi. - Luật Thủy lợi năm 2017. Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ 30 ngày làm Bộ phận Tiếp nhận - Điều 21, 22, 23 Thông tư số 9 giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa việc kể từ và Trả kết quả - Sở Không 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 ngày nhận Nông nghiệp và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông bàn UBND tỉnh quản lý đủ hồ sơ PTNT thôn quy định chi tiết một số điều của hợp lệ Luật Thủy lợi
- 30 ngày làm Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy Bộ phận Tiếp nhận - Luật Thủy lợi năm 2017. việc kể từ lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không và Trả kết quả - Sở 10 ngày nhận Không - Điều 23, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm Nông nghiệp và đủ hồ sơ ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định quyền cấp phép của UBND tỉnh. PTNT hợp lệ chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả 15 ngày làm - Luật Thủy lợi năm 2017. Bộ phận Tiếp nhận nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải việc kể từ - Điều 28; Khoản 1,2, điểm a khoản 3, và Trả kết quả - Sở 11 với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất ngày nhận Không Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP Nông nghiệp và phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND đủ hồ sơ ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định PTNT tỉnh. hợp lệ chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên VBQPPL quy định Cơ quan thực STT Tên thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục hành chính thay thế nội dung sửa đổi, bổ Lĩnh vực hiện sung,thay thế I. Lĩnh vực Thủy lợi Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập Nghị định số Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên 67/2018/NĐ-CP ngày kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, Sở Nông nghiệp liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào 14/5/2018 của Chính 1 nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây Thủy lợi và Phát triển nông khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác phủ quy định chi tiết dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi thôn khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai một số điều của Luật trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. thác nước dưới đất; Xây dựng công Thủy lợi trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. 2 Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông Cấp giấy phép hoạt động của phương Nghị định số Thủy lợi Sở Nông nghiệp vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, 67/2018/NĐ-CP ngày và Phát triển nông công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương 14/5/2018 của Chính thôn a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, tiện thủy nội địa thô sơ của UBND phủ quy định chi tiết xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ tỉnh. một số điều của Luật giới đi trên đường giao thông công cộng Thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
- đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của CTTL. Nghị định số Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu Cấp giấy phép cho các hoạt động 67/2018/NĐ-CP ngày năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi Sở Nông nghiệp trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo 14/5/2018 của Chính 3 1m bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm Thủy lợi và Phát triển nông vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm phủ quy định chi tiết quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố thôn quyền cấp phép của UBND tỉnh. một số điều của Luật trực thuộc TW Thủy lợi Nghị định số Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng 67/2018/NĐ-CP ngày kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản Sở Nông nghiệp 14/5/2018 của Chính 4 nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây thuộc thẩm quyền cấp phép của Thủy lợi và Phát triển nông phủ quy định chi tiết dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi UBND tỉnh. thôn một số điều của Luật trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. Thủy lợi Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho Nghị định số bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công 67/2018/NĐ-CP ngày liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào Sở Nông nghiệp trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 14/5/2018 của Chính 5 khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác Thủy lợi và Phát triển nông 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ- phủ quy định chi tiết khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thôn BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp một số điều của Luật thác nước dưới đất; Xây dựng công và PTNT. Thủy lợi trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho Nghị định số phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công 67/2018/NĐ-CP ngày của phương tiện thủy nội địa, phương Sở Nông nghiệp trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 14/5/2018 của Chính 6 tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn Thủy lợi và Phát triển nông 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ- phủ quy định chi tiết máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thôn BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp một số điều của Luật thuộc thẩm quyền cấp phép của và PTNT. Thủy lợi UBND tỉnh. 7 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy Nghị định số Thủy lợi Sở Nông nghiệp các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; 67/2018/NĐ-CP ngày và Phát triển nông trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác 14/5/2018 của Chính thôn
- 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ- phủ quy định chi tiết thuộc thẩm quyền cấp phép của BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp một số điều của Luật UBND tỉnh. và PTNT. Thủy lợi Nghị định số Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể 67/2018/NĐ-CP ngày Sở Nông nghiệp Tên TTHC quy định trong văn bản QPPL bị thao, nghiên cứu khoa học, kinh 14/5/2018 của Chính 8 Thủy lợi và Phát triển nông thay thế doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phủ quy định chi tiết thôn phép của UBND tỉnh. một số điều của Luật Thủy lợi Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt Nghị định số động gây nổ khác thuộc thẩm quyền 67/2018/NĐ-CP ngày Sở Nông nghiệp Tên TTHC quy định trong văn bản QPPL bị cấp phép của UBND tỉnh. 14/5/2018 của Chính 9 Thủy lợi và Phát triển nông thay thế phủ quy định chi tiết thôn một số điều của Luật Thủy lợi Nghị định số Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy 67/2018/NĐ-CP ngày phép hoạt động du lịch, thể thao, Sở Nông nghiệp Tên TTHC quy định trong văn bản QPPL bị 14/5/2018 của Chính 10 nghiên cứu khoa học, kinh doanh, Thủy lợi và Phát triển nông thay thế phủ quy định chi tiết dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép thôn một số điều của Luật của UBND tỉnh. Thủy lợi II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng Nghị định số 1 lớn 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp phủ về chính sách Hỗ trợ dự án liên kết và Phát triển và Phát triển nông Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh khuyến khích phát triển 2 nông thôn thôn đồng lớn hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
- Thời gian Địa điểm thực Phí, lệ phí STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải quyết hiện (nếu có) I. Lĩnh vực Thủy lợi - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công - Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm c khoản 4; Bộ phận Tiếp nhận bố công khai quy trình vận hành hồ chứa 30 ngày làm khoản 6; điểm c khoản 7 Điều 12, Nghị định 1 và Trả kết quả Không nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp việc số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của UBND cấp huyện. huyện Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả Bộ phận Tiếp nhận - Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản 4, Điều 19 15 ngày làm 2 kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi và Trả kết quả Không Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày việc thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. UBND cấp huyện. 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng - Luật Thủy lợi năm 2017. phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du Bộ phận Tiếp nhận - Khoản 1, khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b 20 ngày làm 3 đập trong quá trình thi công thuộc thẩm và Trả kết quả Không khoản 5, Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ- việc quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn UBND cấp huyện. CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý từ 02 xã trở lên). an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng Bộ phận Tiếp nhận - Khoản 1, khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm 20 ngày làm 4 và Trả kết quả Không khoản 5 Điều 26 Nghị định số 114/2018/NĐ- quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn việc UBND cấp huyện. CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý từ 02 xã trở lên). an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành Bộ phận Tiếp nhận - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày đối với công trình thủy lợi do UBND cấp 30 ngày làm 5 và Trả kết quả Không 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê việc UBND cấp huyện. nông thôn quy định chi tiết một số điều của duyệt) Luật Thủy lợi. II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 Bộ phận Tiếp nhận 25 ngày làm của Chính phủ về chính sách khuyến khích 1 Hỗ trợ dự án liên kết và Trả kết quả Không việc phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và UBND cấp huyện. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Thời gian Địa điểm thực Phí, lệ phí (nếu STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải quyết hiện có) Lĩnh vực Thủy lợi Bộ phận Tiếp - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó nhận và Trả thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập 20 ngày làm kết quả UBND - Khoản 1; khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a 1 Không khoản 5, Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền việc cấp xã của UBND cấp xã. ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi năm 2017. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó 20 ngày làm Bộ phận Tiếp - Khoản 1, khoản 3; điểm a khoản 4; điểm a 2 với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền nhận và Trả Không khoản 5, Điều 26 Nghị định số 114/2018/NĐ- việc của UBND cấp xã. kết quả UBND CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý cấp xã an toàn đập, hồ chứa nước. Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới - Luật Thủy lợi năm 2017. Bộ phận Tiếp tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 07 ngày làm nhận và Trả 3 hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và Không của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy việc kết quả UBND nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết cấp xã phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực kiệm nước. hiện). 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Cơ quan thực STT Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC Lĩnh vực hiện I. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát Nông nghiệp và Phát triển 1 UBND cấp xã và tiêu thụ nông sản. triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông thôn sản phẩm nông nghiệp FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh Thu tuc hanh chinh Thu tuc hanh chinh cap xa cap huyen cap tinh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn