intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 520/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 520/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 520/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 520/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGHI XUÂN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành   một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về  quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ­CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án  điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020)  tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh  mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Căn cứ Quyết định số 842/QĐ­UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều  chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Xét đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 07/TTr­UBND ngày 10/01/2019; của Sở  Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr­STMMT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tỷ lệ (%) tích (1) (2) (3) (4) (5)
  2.   Tổng diện tích đất tự nhiên   22.245,85 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 13.239,86 59,52 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.816,21 17,15   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.085,47 9,37   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.730,75 7,78 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.845,19 8,29 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.010,82 9,04 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3.114,51 14,00 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 1.530,81 6,88 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 798,89 3,59 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 123,42 0,55 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.328,63 28,45 2.1 Đất quốc phòng CQP 123,19 0,55 2.2 Đất an ninh CAN 0,96 0,004 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 69,36 0,31 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 8,2 0,04 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 738,42 3,32 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 196,16 0,88 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 8,74 0,04 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.8 DHT 1.874,34 8,43 cấp huyện, cấp xã 2.9 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 15,31 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 7,14 0,03 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 701,55 3,15 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 130,69 0,59 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 19,48 0,09 2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,5 0,01 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 25,52 0,11 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.16 NTD 416,09 1,87 nhà hỏa táng 2.17 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 27 0,12 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 25,18 0,11 2.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,17 0,00 2.20 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 36,51 0,16
  3. 2.21 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.494,11 6,72 2.22 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 466,51 2,10 2.23 Đất phi nông nghiệp khác PNK 7,38 0,03 3 Đất chưa sử dụng CSD 2.677,36 12,04 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 765,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 121,20   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 66,93   Đất trồng lúa nước còn lại LUK 54,27 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 404,99 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 18,93 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 63,31 1.5 Đất rừng sản xuất RSX 73,70 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 68,47 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH 6,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 82,06 2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 14,50 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.2 DHT 4,70 cấp huyện, cấp xã 2.3 Đất ở tại nông thôn ONT 3,57 2.4 Đất ở tại đô thị ODT 0,58 2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,14 2.6 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,13 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  2.7 NTD 0,22 hỏa táng 2.8 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 1,45 2.9 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 56,77 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha
  4. Tổng  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  tích (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 722,83 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 114,68   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 64,46   Đất trồng lúa nước còn lại LUC/PNN 50,22 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 393,22 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 18,93 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 63,31 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 60,44 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 66,25 1.7 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 6,00 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất  2     nông nghiệp 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 5,70 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp  2.2 RSX/NKR(a) 13,26 không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang  2.3 PKO/OCT 1,76 đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019  Đơn vị tính: ha Tổng diện  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã tích (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 31,86 1.1 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,89 1.2 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 5,00 1.3 Đất nông nghiệp khác NKH 23,97 2 Đất phi nông nghiệp PNN 192,42
  5. 2.1 Đất quốc phòng CQP 3,37 2.2 Đất cụm công nghiệp SKN 8,20 2.3 Đất thương mại, dịch vụ TMD 150,11 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 6,00 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp  2.5 DHT 14,10 huyện, cấp xã 2.6 Đất ở tại nông thôn ONT 6,48 2.7 Đất ở tại đô thị ODT 0,66 2.8 Đất cơ sở tôn giáo TON 3,00 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  2.9 NTĐ 0,50 táng (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này: 1. UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm  quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: ­ Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất  theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. ­ Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH­HĐND­UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,  Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
  6. ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, NL2. Đặng Ngọc Sơn   BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI  XUÂN (Kèm theo Quyết định số 520 /QĐ­UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng  TT  TT  Xuân  STT Mã Xuân  Xuân  Xuân  Xuân  Xuân  Tiên  Xuân  Xuân  Xuân  Xuân  Xuân  Cổ  Xuân  Xuân  Xuân  Cương  dụng  diện tích Nghi  Xuân  Trườn Phân theo đơn vị hành chính Hội Đan Phổ Hải Giang Điền Yên Mỹ Thành Viên Hồng Đạm Liên Lĩnh Lam Gián đất Xuân An g (4)=(5)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) +(36) Đất  1 nông  NNP 13.910,20 20,86 592,40 540,35 471,72 432,73 372,90 387,76 599,18 229,69 377,49 899,26 566,22 1.600,61 1.245,01 1.786,55 748,28 1.078,63 785,89 1.174,67 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 3.937,41   170,87 227,36 212,71 123,83 118,45 96,90 167,24 87,40 119,69 270,28 177,98 390,85 436,18 440,54 206,70 203,63 220,65 266,15 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 2.152,40   87,50 53,36 1,59 123,83 47,69 18,39 108,51 43,02 73,68 67,83 92,06 211,69 252,83 423,96 31,18 114,29 194,89 206,10 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 1.785,02   83,37 174,00 211,12   70,76 78,52 58,73 44,38 46,01 202,45 85,92 179,16 183,35 16,58 175,52 89,34 25,76 60,05 nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 2.250,18 0,65 133,11 25,19 60,16 77,60 34,06 41,40 271,21 53,28 65,82 269,80 215,54 292,82 94,25 264,09 138,55 29,98 24,20 158,47 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2.023,36 18,64 116,00 41,66 68,17 58,53 86,26 123,29 121,09 58,62 141,28 129,91 127,83 183,97 122,59 277,96 125,33 59,79 38,35 124,09 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 3.177,82   118,88 66,58 11,02 24,55 18,34 33,82 24,44 16,46 7,02   9,14 610,55 306,38 591,38 125,61 582,38 360,91 270,36 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                         đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 1.604,51   20,23 13,44   34,42 36,83 71,34   7,40 19,97 168,16 19,24 108,39 153,66 202,29 119,47 198,52 126,34 304,81 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 836,06 1,56 33,32 166,12 119,66 113,80 78,96 17,38 11,92 5,36 23,70 17,18 6,45 6,83 131,94 9,61 32,62 1,33 15,45 42,87 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                                         muối 1.9 Đất  NKH 80,85             3,63 3,28 1,17   43,93 10,04 7,19   0,69   3,00   7,92 nông  nghiệp 
  7. khác Đất  phi  2 PNN 5.434,01 98,47 486,20 587,39 203,57 157,53 172,85 161,71 492,19 121,89 159,13 232,42 300,75 292,83 453,35 522,19 152,19 141,92 225,00 471,72 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 63,92 0,68 9,43 0,17     7,15 0,38       13,24   26,85     2,25     3,77 phòng Đất an  2.2 CAN 0,96 0,70 0,26                                   ninh Đất  khu  2.3 SKK 32,87   32,87                                   công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                                         chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                                         công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 65,09   3,73       1,17   0,33   4,65   32,71 11,37   4,09   1,92 1,94 3,18 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 190,16 0,64 30,30 12,79     0,03 4,62 2,63     0,60 62,84 21,98 12,47 19,82 3,70   16,77 0,97 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 8,74                                     8,74 động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1.776,98 24,79 140,75 56,30 53,29 112,94 46,16 68,28 99,52 105,06 160,99 138,85 140,78 75,17 71,56 69,24 136,29 71,33 69,24 136,44 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 14,95 3,59   0,81   0,02     0,28 2,77 0,45     5,79         1,24   ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                                         thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA 4,14   0,02       0,09   0,08 0,15 0,05   1,29     0,16   0,08 0,15 2,07 chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 678,13     39,00 33,36 19,68 34,06 26,07 42,16 23,02 35,09 44,63 44,24 30,34 37,11 80,02 40,83 35,80 17,56 95,14 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 129,61 20,51 109,10                                   thị Đất  xây  2.15 dựng  TSC 13,52 2,15 0,58 0,45 0,27 0,77 0,50 1,05 1,33 0,92 0,71 0,31 0,28 0,54 0,82 1,37 0,60 0,25 0,40 0,22 trụ sở  cơ quan 2.16 Đất  DTS 1,63 1,27     0,36                               xây  dựng  trụ sở  của tổ 
  8. chức sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                                         cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 11,41   3,41       0,41 0,83 1,56   0,22 1,14     0,52   2,24     1,08 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa  NTD 407,78 3,03 21,48 11,83 19,31 14,70 26,14 27,85 19,51 29,79 40,94 16,21 40,70 12,56 21,60 31,78 23,47 6,24 6,47 34,17 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 11,00             0,11               4,35   0,90 5,64   xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 26,63 0,07 0,79 0,96 1,00 1,06 0,69 1,54 0,84 1,52 1,05 4,17 2,53 1,63 1,97 1,61 0,70 2,34 0,42 1,11 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV 0,09     0,09                                 giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 36,51 0,59 8,63 0,71 0,93 1,12 1,19 0,82 3,20 1,15 2,19 0,69 0,96 0,50 1,16 8,21 1,84 0,28 1,42 0,92 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 1.494,11 39,73 112,54 377,14 70,38 58,40 44,16 45,89 282,38 15,87     4,19   220,40 1,21 1,91 18,40 96,01 105,50 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 523,28   12,32 57,71 8,87 3,13 0,84 0,07 25,34 0,53   51,91 5,95 26,00 18,21 228,78 0,06 4,39 7,73 71,44 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 7,38 0,09             0,07           0,25         6,97 nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD 2.901,64 21,28 54,38 81,92 45,13 58,18 48,25 43,76 51,63 12,45 44,52 20,22 56,27 175,57 147,89 568,83 219,33 353,70 270,35 627,98 sử  dụng   BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Quyết định số 520/QĐ­UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  tiêu sử  Tổng  TT  TT  Xuân  Xuân  Xuân Xuân Xuân  Xuân  Tiên Xuân Xuân  Xuân  Xuân Xuân  Cổ  Xuân Xuân Xuân Cương  STT Mã dụng  diện tích Nghi  Xuân  Hội Trườn Đan Phổ Hải Phân theo đ Điề ơn vị hành chính Hồn Giang Yên Mỹ Thành Viên Đạm Liên Lĩnh Lam Gián đất Xuân An g n g (4)=(5)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) +(36) 1 Đất  NNP 756,60 2,00 125,19 86,95 10,94 4,48 13,23 4,92 252,62 2,95 6,95 15,52 14,66 101,3 4,30 28,66 18,32 1,94 30,57 31,02
  9. nông  8 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 121,20   17,04 7,05 3,82 3,82 8,92 3,82 19,87 0,26 4,97 4,27 4,22 29,20   3,82 3,82 0,50   5,80 lúa Trong  đó:  Đất    chuyên  LUC 66,93   4,80     3,82     19,87   3,82   0,20 24,30   3,82   0,50   5,80 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK 54,27   12,24 7,05 3,82   8,92 3,82   0,26 1,13 4,27 4,02 4,90     3,82       nước  còn lại Đất  trồng  cây  1.2 HNK 404,99   106,65 6,20 6,97 0,51 1,00 0,94 232,63 2,69 1,48 4,85 1,00 22,43 1,10 10,20   0,74 2,80 2,80 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 18,93 2,00   5,00                 8,69 1,00   0,74 1,00     0,50 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 63,31   1,50 5,00 0,15 0,15 0,15 0,16     0,50   0,75 42,75       0,70   11,50 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­                                       đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX 73,70     3,70     1,96         4,30       13,90 13,50   27,77 8,57 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 68,47     60,00     1,20   0,12     2,10     3,20         1,85 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU ­                                       muối Đất  nông  1.9 NKH 6,00                         6,00             nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 82,06 0,23 13,63 0,17 0,79 2,15 1,30 0,19 25,79 0,12 0,48 6,80 14,50 3,12 0,60 8,24   0,50   3,45 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP ­                                       phòng Đất an  2.2 CAN ­                                       ninh Đất  khu  2.3 SKK ­                                       công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­                                       chế  xuất 2.5 Đất  SKN ­                                       cụm 
  10. công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD ­                                       mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 14,50                       14,50               phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS ­                                       động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 4,70 0,10 0,85     0,09     0,56         3,10             gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT ­                                       ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­                                       thắng  cảnh Đất bãi  thải,  2.12 xử lý  DRA ­                                       chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 3,57           1,30   0,26 0,12 0,48       0,60 0,81         nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 0,58   0,58                                   thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 0,14     0,14                                 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 0,13 0,13                                     của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG ­                                       cơ sở  ngoại  giao
  11. Đất cơ  2.18 sở tôn  TON ­                                       giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 0,22     0,03 0,19                               địa, nhà  tang lễ,  nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX ­                                       xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 1,45       0,60 0,06   0,19           0,02   0,03   0,50   0,05 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV ­                                       giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN ­                                       ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON ­                                       kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 56,77   12,20     2,00     24,97     6,80       7,40       3,40 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­                                       nghiệp  khác   BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI  XUÂN (Kèm theo Quyết định số 520/QĐ­UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ  TT  Xuâ tiêu sử  Tổng  Nghi  TT  Xuâ Xuân  Xuâ Xuâ Xuâ Xuân Tiên  Xuâ Xuâ Xuân  Xuân  n  Cổ  Xuâ Xuâ Xuâ Cươn STT Mã dụng  diện tích Xuâ Xuân  n  Trườn n  n  n  Điề n  n  Thàn n  n  n  Giang Viên Hồn Đạm g Gián đất An Hội g Đan Phổ Hải n Yên Mỹ h Liên Lĩnh Lam n g
  12. (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) … +(23) Đất  nông  nghiệp  chuyể 125,1 248,3 101,3 28,6 1 NNP/PNN 722,83 2,00 86,95 5,24 4,4811,27 4,58 0,45 6,95 3,57 14,66 4,30 14,82 1,9430,57 27,52 n sang  9 0 8 6 phi  nông  nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA/PNN 114,68   17,04 7,05 3,82 3,82 8,92 3,82 17,40 0,26 4,97 0,22 4,22 29,20   3,82 3,82 0,50   5,80 lúa Trong  đó:  Đất    chuyên    64,46   4,80     3,82     17,40   3,82   0,20 24,30   3,82   0,50   5,80 trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa    50,22   12,24 7,05 3,82   8,92 3,82   0,20 1,15 0,22 4,02 4,90     3,82       nước  còn lại Đất  trồng  cây  106,6 230,9 10,2 1.2 HNK/PNN 393,22   6,20 1,27 0,51 1,00 0,60 0,19 1,48 3,35 1,00 22,43 1,10   0,74 2,80 2,80 hàng  5 0 0 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 18,93 2,00   5,00                 8,69 1,00   0,74 1,00     0,50 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN 63,31   1,50 5,00 0,15 0,15 0,15 0,16     0,50   0,75 42,75       0,70   11,50 phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN                                         đặc  dụng Đất  rừng  13,9 1.6 RSX/PNN 60,44     3,70                       10,00  27,77 5,07 sản  0 xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 66,25    60,00     1,20               3,20         1,85 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU/PNN                                         muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN 6,00                         6,00             nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất                                            trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Trong                                              đó
  13. Đất  trồng  lúa  chuyển  2.1 sang  LUA/CLN                                         đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP                                         sang  đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  sang  2.3 LUA/NTS                                         đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU                                         sang  đất làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 chuyển  HNK/NTS 5,70       5,70                               sang  đất  nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  cây  hàng  năm  2.6 HNK/LMU                                         khác  chuyển  sang  đất làm  muối Đất  rừng  phòng  hộ  chuyển  sang  RPH/NKR(a 2.7                                         đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng 2.8 Đất  RDD/NKR(a                                         rừng  ) đặc  dụng  chuyển  sang  đất  nông  nghiệp  không 
  14. phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  sang  RSX/NKR(a 2.9 13,26           1,96         4,30         3,50     3,50 đất  ) nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT 1,76     0,03 0,79 0,15   0,19           0,02   0,03   0,50   0,05 đất ở  chuyển  sang  đất ở   BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA  HUYỆN NGHI XUÂN (Kèm theo Quyết định số 520/QĐ­UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  TT  TT  Xuân  Xuân  Xuân Xuân Xuân  Xuân  Tiên Xuân Xuân  Xuân  Xuân Xuân  Cổ  Xuân Xuân Xuân Cương  STT sử dụng  Mã diện tích Nghi  Xuân  Hội Trườn Đan Phổ Hải Giang Điề Yên Mỹ Thành Viên Hồn Đạ Liên Lĩnh Lam Gián đất Xuân An g n g m
  15. (4)=(5)+…  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) +(36) Đất  1 nông  NNP 31,86              0,29       7,60       7,89 3,65 3,78   8,65 nghiệp Đất  1.1 LUA                                         trồng lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC                                         trồng  lúa  nước Đất  trồng    lúa  LUK                                         nước  còn lại Đất  trồng  1.2 cây hàng HNK                                         năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2,89                             2,89         cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH                                         phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                                         đặc  dụng Đất  1.6 rừng  RSX                                         sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 5,00                             5,00         thủy sản Đất làm  1.8 LMU                                         muối Đất  nông  1.9 NKH 23,97             0,29       7,60         3,65 3,78   8,63 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 192,42 3,00 42,01 37,35 1,35 1,18 1,13 127 51,05   2,48 0,90 3,16 5,00   2,03 4,80 19,27 6,30 10,14 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 3,37                               327       phòng Đất an  2.2 CAN                                         ninh Đất khu  2.3 công  SKK                                         nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT                                         xuất Đất  cụm  2.5 SKN 8,20                                 8,20     công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 150,11 1,50 40,28 35,00         50,00       2,03         9,80 6,00   mại,  dịch vụ
  16. Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 6,00                         3,00             nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho hoạt  2.8 SKS                                         động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc  2.9 DHT 14,10 1,50 0,07 1,35 1,13 1,13 1,13 1,13     1,13 0,50 1,13     1,63 1,13     1,14 gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 DDT                                         lịch sử ­  văn hóa Đất  danh lam  2.11 DDL                       ,                 thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA                                         lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 6,48     0,50 0,22 0,05   0,14 1,05   1,35 0,40       0,40 0,30 1,27 0,30 0,50 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 0,66   0,66                                   thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC                                         sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  sở của  2.16 DTS                                         tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                                         sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 3,00   1,00                     2,00             giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 0,50     0,50                                 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX                                         dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH                                         cộng  đồng
  17. Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV                                         công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN                                         ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON                                         kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC                                         chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK                                         nghiệp  khác  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2