intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 527/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 527/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 527/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 527/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 29 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH  LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ  ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định  số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến  kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên  thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết   quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng  dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,  Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục  thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr­SKHĐT ngày 20/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực  Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau  đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 297/QĐ­UBND ngày 28/02/2018, Quyết định số  383/QĐ­UBND ngày 12/3/2018 và Quyết định số 1906/QĐ­UBND ngày 21/11/2018 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và: ­ Thay thế Quyết định số 297/QĐ­UBND ngày 28/02/2018, Quyết định số 383/QĐ­UBND ngày 12/3/2018 và Quyết  định số 1906/QĐ­UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính  được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. ­ Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 18, 54, 55, 56, 57, 58, 59) tại phần Danh mục ban hành kèm theo  Quyết định số 1545/QĐ­UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục  thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành 
  2. chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế  hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Giải  quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); Lâm Văn Bi ­ KT (VIC), CCHC (Đời34, VIC); ­ Lưu: VT, M.A207/3.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA  DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ­UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà   Mau) Căn cứ văn bản quy  Số  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính định sửa đổi, bổ sung  TT TTHC thủ tục hành chính I. Quyết định số 297/QĐ­UBND ngày 28/02/2018 1. CMU­290882 Thông báo tạm ngừng kinh doanh (Cấp tỉnh) Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã Thông tư số 02/2019/TT­ 2. CMU­290883 BKHĐT ngày 08/01/2019  thông báo của Bộ trưởng Bộ Kế  3. CMU­290884 Giải thể doanh nghiệp hoạch và Đầu tư sửa đổi,  Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy  bổ sung một số điều của  4. CMU­290885 chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định  Thông tư số 20/2015/TT­ của Tòa án BKHĐT ngày 01/12/2015  của Bộ Kế hoạch và Đầu  Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa  tư hướng dẫn về đăng ký  5. CMU­290886 điểm kinh doanh doanh nghiệp 6. CMU­290887 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp II. Quyết định số 383/QĐ­UBND ngày 12/3/2018
  3. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ  7. CMU­290923 ­nt­ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng III. Quyết định số 1906/QĐ­UBND ngày 21/11/2018 BKH­CMU­ 8. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân ­nt­ 271833 BKH­CMU­ 9. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên ­nt­ 271834 BKH­CMU­ 10. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên ­nt­ 271835 BKH­CMU­ 11. Đăng ký thành lập công ty cổ phần ­nt­ 271884 BKH­CMU­ 12. Đăng ký thành lập công ty hợp danh ­nt­ 271885 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp  BKH­CMU­ 13. (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty  ­nt­ 271886 cổ phần, công ty hợp danh) BKH­CMU­ Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư  14. ­nt­ 271887 nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) BKH­CMU­ 15. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh ­nt­ 271888 BKH­CMU­ Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của  16. ­nt­ 271889 công ty TNHH, công ty cổ phần Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp  BKH­CMU­ 17. (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  ­nt­ 271890 danh) BKH­CMU­ Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành  18. ­nt­ 271891 viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  BKH­CMU­ viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển  19. ­nt­ 271892 nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một  tổ chức Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  BKH­CMU­ 20. viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp  ­nt­ 271893 xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước BKH­CMU­ Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  21. ­nt­ 271894 viên do thừa kế Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một  BKH­CMU­ 22. tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty  ­nt­ 271895 đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai  thành viên trở lên BKH­CMU­ Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  23. ­nt­ 271896 viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp 24. BKH­CMU­ Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  ­nt­
  4. viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ  271897 cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động  thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường  BKH­CMU­ 25. hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,  ­nt­ 271898 mất tích Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh  BKH­CMU­ 26. doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư  ­nt­ 271899 hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh  BKH­CMU­ 27. (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty  ­nt­ 271900 cổ phần, công ty hợp danh) BKH­CMU­ Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư  28. ­nt­ 271901 nhân BKH­CMU­ Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công  29. ­nt­ 271902 ty cổ phần BKH­CMU­ Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài  30. ­nt­ 271903 trong công ty cổ phần chưa niêm yết BKH­CMU­ 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế ­nt­ 271904 Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh  BKH­CMU­ nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với  32. ­nt­ 271905 doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,  công ty hợp danh) Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh  BKH­CMU­ 33. nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty  ­nt­ 271906 hợp danh) Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với  BKH­CMU­ 34. doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,  ­nt­ 271907 công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong  BKH­CMU­ 35. nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,  ­nt­ 271908 công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước  BKH­CMU­ 36. ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,  ­nt­ 271909 công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối  BKH­CMU­ với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,  37. ­nt­ 271910 Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp  lý tương đương) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn  phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động  BKH­CMU­ trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận  38. ­nt­ 271911 đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ  quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung  đăng ký hoạt động Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh  BKH­CMU­ 39. nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty  ­nt­ 271912 hợp danh) 40. BKH­CMU­ Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh  ­nt­
  5. nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng  271913 nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương  đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi  BKH­CMU­ nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với  41. ­nt­ 271914 doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,  công ty hợp danh) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,  BKH­CMU­ văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động  42. ­nt­ 271915 theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc  các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh  BKH­CMU­ (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,  43. ­nt­ 271916 Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp  lý tương đương) Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước  BKH­CMU­ 44. ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ  ­nt­ 271918 chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) BKH­CMU­ 45. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân ­nt­ 271919 BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc  46. ­nt­ 271920 chia doanh nghiệp BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên  47. ­nt­ 271921 từ việc chia doanh nghiệp BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh  48. ­nt­ 271922 nghiệp BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc  49. ­nt­ 271923 tách doanh nghiệp BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên  50. ­nt­ 271924 từ việc tách doanh nghiệp BKH­CMU­ Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh  51. ­nt­ 271925 nghiệp BKH­CMU­ Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty  52. ­nt­ 271926 cổ phần và công ty hợp danh) BKH­CMU­ Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty  53. ­nt­ 271927 cổ phần và công ty hợp danh) BKH­CMU­ 54. Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần ­nt­ 271928 BKH­CMU­ Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một  55. ­nt­ 271929 thành viên BKH­CMU­ Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai  56. ­nt­ 271930 thành viên trở lên BKH­CMU­ 57. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH ­nt­ 271931 BKH­CMU­ 58. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ­nt­ 271937 59. BKH­CMU­ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc  ­nt­ 271938 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 
  6. sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng  không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký  thuế BKH­CMU­ 60. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp ­nt­ 271940 Cấp huyện: Tổng số có 60 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ  HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA  DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ­UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà   Mau)
  7. Tiếp nhận hồ  Tiếp nhận hồ sơ  sơ và trả kết  quả qua dịch vụ  Số TT Tên thủ tục hành chính bưu chính công  ích Có Không Có Không I CẤP TỈNH 60 0 60 0 * Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp         1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân X   X   2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên X   X   3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên X   X   4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần X   X   5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh X   X   Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp  6. (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ  X   X   phần, công ty hợp danh) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư  7. X   X   nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh X   X   Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công  9. X   X   ty TNHH, công ty cổ phần Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối  10. X   X   với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên  11. X   X   trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển  12. X   X   nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ  chức Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  13. viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp  X   X   xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  14. X   X   viên do thừa kế Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ  15. chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty  X   X   đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành  viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  16. X   X   viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành  viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ  17. X   X   cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động  thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác 18. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường  X   X  
  8. hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,  mất tích Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh  19. doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư  X   X   hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối  20. với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ  X   X   phần, công ty hợp danh) Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư  21. X   X   nhân Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty  22. X   X   cổ phần Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài  23. X   X   trong công ty cổ phần chưa niêm yết 24. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế X   X   Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,  thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh  25. X   X   nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty  hợp danh) Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh  26. nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty  X   X   hợp danh) Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với  27. doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,  X   X   công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong  28. nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công  X   X   ty cổ phần, công ty hợp danh) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài  29. (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ  X   X   phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với  30. DN hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận  X   X   đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn  phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động  trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận  31. X   X   đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ  quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng  ký hoạt động Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp  32. tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp  X   X   danh) Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp  33. hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu  X   X   tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi  nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với  34. X   X   doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,  công ty hợp danh)
  9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,  văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo  35. X   X   Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy  tờ có giá trị pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh  (đối với DN hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy  36. X   X   chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý  tương đương) Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước  37. ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ  X   X   chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) 38. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân X   X   Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc  39. X   X   chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ  40. X   X   việc chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh  41. X   X   nghiệp Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc  42. X   X   tách doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ  43. X   X   việc tách doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh  44. X   X   nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty  45. X   X   cổ phần và công ty hợp danh) Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ  46. X   X   phần và công ty hợp danh) 47. Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần X   X   Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một  48. X   X   thành viên Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai  49. X   X   thành viên trở lên 50. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH X   X   51. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp X   X   Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy  chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy  52. X   X   chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi  nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 53. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp X   X   Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần  54. X   X   không phải là công ty cổ phần đại chúng 55. Thông báo tạm ngừng kinh doanh X   X   Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã  56. X   X   thông báo 57. Giải thể doanh nghiệp X   X  
  10. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy  58. chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định  X   X   của Tòa án Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa  59. X   X   điểm kinh doanh 60. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp X   X   Tổng cộng có 60 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG  CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ  MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ­UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà   Mau)   Tên thủ  Số  Thời hạn giải  Cách thức  Địa điểm  Phí, lệ phí  tục hành  Căn cứ pháp lý Ghi chú TT quyết thực hiện thực hiện (nếu có) chính   1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông  1 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thành lập  03 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014 số  phận còn  doanh  việc, kể từ khi  chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  68/2014/QH13 ngày  lại của  nghiệp tư  nhận đủ hợp  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  26/11/2014 của Quốc  TTHC  nhân  lệ. hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  hội (Luật Doanh  được kết  (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. nghiệp năm 2014); nối, tích  trường hợp  quyết TTHC  hợp theo  nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  ­ Nghị định số  số hồ sơ  quả giải  đối với  78/2015/NĐ­CP ngày  “B­BKH­ quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  14/9/2015 của Chính  271833­ một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  phủ về đăng ký doanh  TT” của  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  nghiệp (Nghị định số  Bộ Kế  thức sau: Đăng ký kinh tử, đăng ký  78/2015/NĐ­CP ngày  hoạch và  doanh, Sở  thành lập trên 14/9/2015 của Chính  Đầu tư ­ Trực tiếp; Kế hoạch và cơ sở chuyển phủ); Đầu tư. đổi từ hộ  ­ Qua đường  kinh doanh. ­ Nghị định số  bưu điện  108/2018/NĐ­CP ngày  (bưu chính  23/8/2018 của Chính  công ích); phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị  ­ Qua mạng  định số 78/2015/NĐ­ điện tử; CP ngày 14/9/2015  của Chính phủ (Nghị  ­ Trực  định số 108/2018/NĐ­ tuyến. CP ngày 23/8/2018  của Chính phủ); ­ Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT 
  11. qua Trung  ngày 01/12/2015 của  tâm Giải  Bộ trưởng Bộ Kế  quyết thủ  hoạch và Đầu tư  tục hành  hướng dẫn về đăng ký  chính tỉnh  doanh nghiệp (Thông  Cà Mau  tư số 20/2015/TT­ (Địa chỉ:  BKHĐT ngày  Tầng 1,  01/12/2015 của Bộ  tầng 2,  trưởng Bộ Kế hoạch  Tòa nhà  và Đầu tư); Viettel, số  298,  ­ Thông tư số  đường  02/2019/TT­BKHĐT  Trần  ngày 08/01/2019 của  Hưng  Bộ trưởng Bộ Kế  Đạo,  hoạch và Đầu tư sửa  phường 5,  đổi, bổ sung một số  thành phố  điều của Thông tư số  Cà Mau,  20/2015/TT­BKHĐT  tỉnh Cà  ngày 01/12/2015 của  Mau), sau  Bộ Kế hoạch và Đầu  đây viết  tư (Thông tư số  tắt cách  02/2019/TT­BKHĐT  thức thực  ngày 08/01/2019 của  hiện, địa  Bộ trưởng Bộ Kế  điểm thực  hoạch và Đầu tư); hiện thủ  tục hành  ­ Thông tư số  chính là  215/2016/TT­BTC  “Trung tâm  ngày 10/11/2016 của  Giải quyết  Bộ trưởng Bộ Tài  TTHC  chính quy định mức  tỉnh”. thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  2. Hoặc  phí cung cấp thông tin  nộp trực  doanh nghiệp, lệ phí  tuyến tại  đăng ký doanh nghiệp  Trang Một  (Thông tư số  cửa điện  215/2016/TT­BTC  tử của Sở  ngày 10/11/2016 của  Kế hoạch  Bộ trưởng Bộ Tài  và Đầu tư,  chính). địa chỉ  website  ­ Thông tư số  http://sokh 130/2017/TT­BTC  dt.dvctt.ca ngày 04/12/2017 của  mau.gov.v Bộ trưởng Bộ Tài  n, nếu đủ  chính sửa đổi, bổ sung  điều kiện  một số điều của  và có giá  Thông tư số  trị như nộp  215/2016/TT­BTC  trực tiếp  ngày 10/11/2016 của  hoặc qua  Bộ trưởng Bộ Tài  đường bưu  chính (Thông tư số  điện, sau  130/2017/TT­BTC  đây viết  ngày 04/12/2017 của  tắt là  Bộ trưởng Bộ Tài  “Trực  chính). tuyến”.
  12. 3. Hoặc  người đại  diện theo  pháp luật  nộp hồ sơ  đăng ký  doanh  nghiệp qua  mạng điện  tử theo quy  trình trên  Cổng  thông tin  quốc gia  về đăng ký  doanh  nghiệp tại  địa chỉ  https://dan gkykinhdo anh.gov.vn , sau đây  viết tắt là  “Qua  mạng điện  tử”. Trường  hợp đăng  ký qua  mạng điện  tử: Nếu  quá thời  hạn 30  ngày, kể  từ ngày  gửi thông  báo về  việc cấp  Giấy  chứng  nhận đăng  ký doanh  nghiệp mà  Phòng  Đăng ký  kinh doanh  không  nhận được  hồ sơ  bằng bản  giấy thì hồ  sơ đăng ký  điện tử  của doanh  nghiệp  không còn  hiệu lực.
  13. 4. Thời  gian tiếp  nhận vào  giờ hành  chính các  ngày làm  việc trong  tuần (trừ  ngày nghỉ  lễ theo quy  định), cụ  thể như  sau: ­ Buổi  sáng: Từ  07 giờ 00  phút đến  11 giờ 00  phút. ­ Buổi  chiều: Từ  13 giờ 00  phút đến  17 giờ 00  phút. 2 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thành lập  03 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  công ty  việc, kể từ khi  chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  TNHH  nhận đủ hồ sơ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  một thành hợp lệ. hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  viên (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  số hồ sơ  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “B­BKH­ quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271834­ một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  TT” của  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Bộ Kế  thức sau: Đăng ký kinh tử, đăng ký  hoạch và  doanh, Sở  thành lập trên ­ Thông tư số  Đầu tư ­ Trực tiếp; Kế hoạch và cơ sở chuyển 20/2015/TT­BKHĐT  Đầu tư. đổi từ hộ  ngày 01/12/2015 của  ­ Qua đường  kinh doanh. Bộ trưởng Bộ Kế  bưu điện  hoạch và Đầu tư; (bưu chính  công ích); ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ­ Qua mạng  ngày 08/01/2019 của  điện tử; Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Trực  tuyến. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài 
  14. chính. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Luật doanh nghiệp  năm 2014; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP ngày  Tổ chức, cá  14/9/2015 của Chính  nhân lựa  phủ; chọn gửi hồ  sơ, thủ tục  ­ Nghị định số  hành chính  108/2018/NĐ­CP ngày  (bao gồm cả ­ Cơ quan,  ­ 100.000  23/8/2018 của Chính  trường hợp  đơn vị tiếp  đồng/lần,  phủ; Những bộ  nhận kết  nhận và trả  nộp tại thời  phận còn  quả giải  điểm nộp hồ  kết quả trực  ­ Thông t ư  s ố   lại của  quyết) bằng  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  20/2015/TT­BKHĐT  TTHC  một trong  tâm Giải  ký trực tiếp. Đăng ký  ngày 01/12/2015 của  được kết  Trong thời hạn các cách  thành lập  quyết TTHC  Bộ trưởng Bộ Kế  nối, tích  03 ngày làm  thức sau: ­ Miễn lệ phí  công ty  tỉnh. hoạch và Đầu tư; hợp theo  3 việc, kể từ khi  đối với  TNHH hai  số hồ sơ  nhận đủ hồ sơ  ­ Trực tiếp; trường hợp  thành viên  ­ C ơ  quan,  ­ Thông t ư s ố   “B­BKH­ hợp lệ. đăng ký qua  trở lên đơn vị thực  02/2019/TT­BKHĐT  271835­ ­ Qua đường hiện: Phòng  mạng điện  ngày 08/01/2019 của  TT” của  tử, đăng ký  bưu điện  Đăng ký kinh  Bộ trưởng Bộ Kế  Bộ Kế  (bưu chính  doanh, Sở  thành lập trên hoạch và Đầu tư; hoạch và  cơ sở chuyển  công ích); Kế hoạch và  Đầu tư đổi từ hộ  Đầu tư. kinh doanh. ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 4 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thành lập  03 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  công ty cổ việc, kể từ khi  chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  phần nhận đủ hồ sơ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  hợp lệ. hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  s ố hồ sơ  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271884”  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Kế hoạch  thức sau: Đăng ký kinh tử, đăng ký  và Đ ầu tư doanh, Sở  thành lập trên ­ Thông tư số 
  15. 20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015 của  Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Trực tiếp; ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ­ Qua đường  ngày 08/01/2019 của  bưu điện  Bộ trưởng Bộ Kế  (bưu chính  hoạch và Đầu tư; cơ sở chuyển  công ích); Kế hoạch và  đổi từ hộ  Đầu tư. ­ Thông tư số  kinh doanh. ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 5 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thành lập  03 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  công ty  việc, kể từ khi  chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  hợp danh nhận đủ hồ sơ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  hợp lệ. hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  nhận kết  tỉnh ­ Miễn lệ phí  s ố hồ sơ  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271885”  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Kế hoạch  thức sau: Đăng ký kinh tử, đăng ký  và Đ ầu tư doanh, Sở  thành lập trên ­ Thông tư số  ­ Trực tiếp; Kế hoạch và cơ sở chuyển 20/2015/TT­BKHĐT  Đầu tư. đổi từ hộ  ngày 01/12/2015 của  ­ Qua đường  kinh doanh. Bộ trưởng Bộ Kế  bưu điện  hoạch và Đầu tư; (bưu chính  công ích); ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ­ Qua mạng  ngày 08/01/2019 của  điện tử; Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Trực  tuyến. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài 
  16. chính. ­ Luật doanh nghiệp  năm 2014; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP ngày  Tổ chức, cá  14/9/2015 của Chính  nhân lựa  phủ; chọn gửi hồ  sơ, thủ tục  ­ Nghị định số  hành chính  108/2018/NĐ­CP ngày  (bao gồm cả ­ Cơ quan,  23/8/2018 của Chính  Đăng ký  trường hợp  đơn vị tiếp  ­ 100.000  phủ; thay đổi  nhận kết  nhận và trả  đồng/lần,  Những bộ  địa chỉ trụ  quả giải  nộp tại thời  phận còn  kết quả trực  sở chính  quy ế t) b ằng  điểm nộp hồ  ­ Thông tư số  lại của  Trong thời hạn  tiếp: Trung  của doanh  m ộ t trong  sơ nếu đăng  20/2015/TT­BKHĐT  TTHC  02 ngày làm  tâm Giải  nghiệp  các cách  ký trực tiếp. ngày 01/12/2015 của  được kết  việc (cắt giảm  quyết TTHC  Bộ trưởng Bộ Kế  (đối với  nối, tích  01/03 ngày, tỷ  thức sau: tỉnh. hoạch và Đầu tư; 6 doanh  ­ Mi ễ n l ệ  phí  hợp theo  lệ cắt giảm  nghiệp tư  đối với  số hồ sơ  33,33%), kể từ ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  ­ Thông tư số  nhân, công  trườ ng h ợ p  “BKH­ khi nhận đủ hồ  đơn vị thực  ty TNHH,  đăng ký qua  02/2019/TT­BKHĐT  271886”  sơ hợp lệ. ­ Qua đường hiện: Phòng  ngày 08/01/2019 của  của Bộ  công ty cổ  bưu điện  Đăng ký kinh mạng điện  Bộ trưởng Bộ Kế  phần công  tử, do thay  Kế hoạch  (bưu chính  doanh, Sở  hoạch và Đầu tư; ty hợp  đ ổi đị a gi ớ i  và Đầu tư công ích); Kế hoạch và  danh) hành chính. Đầu tư. ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 7 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  đổi tên  02 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  doanh  việc (cắt giảm chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  nghiệp  01/03 ngày, tỷ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  (đối với  lệ cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  doanh  33,33%), kể từ (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  nghiệp tư  khi nhận đủ hồ trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  nhân, công sơ hợp lệ. nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  số hồ sơ  ty TNHH,  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ công ty cổ  quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271887”  phần, công  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ  ty hợp  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Kế hoạch  danh) thức sau: Đăng ký kinh tử. và Đầu tư doanh, Sở  ­ Thông tư số  ­ Trực tiếp; Kế hoạch và  20/2015/TT­BKHĐT  Đầu tư. ngày 01/12/2015 của  ­ Qua đường  Bộ trưởng Bộ Kế  bưu điện  hoạch và Đầu tư; (bưu chính  công ích); ­ Thông tư số 
  17. 02/2019/TT­BKHĐT  ngày 08/01/2019 của  Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Luật doanh nghiệp  năm 2014; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP ngày  Tổ chức, cá  14/9/2015 của Chính  nhân lựa  phủ; chọn gửi hồ  sơ, thủ tục  ­ Nghị định số  hành chính  108/2018/NĐ­CP ngày  (bao gồm cả ­ Cơ quan,  23/8/2018 của Chính  trường hợp  đơn vị tiếp  phủ; nhận kết  nhận và trả  ­ 100.000  Những bộ  quả giải  đồng/lần,  phận còn  kết quả trực  quy ế t) b ằng  nộp tại thời  ­ Thông tư số  lại của  Trong thời hạn  tiếp: Trung  m ộ t trong  điểm nộp hồ  20/2015/TT­BKHĐT  TTHC  02 ngày làm  tâm Giải  các cách  sơ nếu đăng  ngày 01/12/2015 của  được kết  Đăng ký  việc (cắt giảm  quyết TTHC  ký trực tiếp. Bộ trưởng Bộ Kế  nối, tích  thay đổi  01/03 ngày, tỷ  thức sau: tỉnh. hoạch và Đầu tư; 8 hợp theo  thành viên lệ cắt giảm  số hồ sơ  hợp danh 33,33%), kể từ ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  ­ Miễn lệ phí  ­ Thông tư số  đối với  “BKH­ khi nhận đủ hồ  đơn vị thực  02/2019/TT­BKHĐT  271888”  trườ ng h ợp  sơ hợp lệ. ­ Qua đường hiện: Phòng  đăng ký qua  ngày 08/01/2019 của  của Bộ  bưu điện  Đăng ký kinh  Bộ trưởng Bộ Kế  Kế hoạch  (bưu chính  doanh, Sở  mạng điện  hoạch và Đầu tư; tử. và Đầu tư công ích); Kế hoạch và  Đầu tư. ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 9 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thay đổi  02 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  người đại việc (cắt giảm chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  diện theo  01/03 ngày, tỷ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  pháp luật  lệ cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết 
  18. 14/9/2015 của Chính  phủ; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP ngày  (bao gồm cả  23/8/2018 của Chính  trường hợp  phủ; nhận kết  quả giải  ­ Thông tư số  quyết) bằng  20/2015/TT­BKHĐT  một trong  tâm Giải  ngày 01/12/2015 của  các cách  quyết TTHC  Bộ trưởng Bộ Kế  thức sau: ký trực tiếp. nối, tích  tỉnh. hoạch và Đầu tư; hợp theo  của công  ­ Miễn lệ phí  số hồ sơ  33,33%), kể từ ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  ­ Thông tư số  ty TNHH,  đ ố i v ới  “BKH­ khi nhận đủ hồ  đơn vị thực  02/2019/TT­BKHĐT  271889”  công ty cổ  trường hợp  sơ hợp lệ. ­ Qua đường hiện: Phòng  ngày 08/01/2019 của  của Bộ  phần bưu điện  Đăng ký kinh đăng ký qua  Bộ trưởng Bộ Kế  mạng điện  Kế hoạch  (bưu chính  doanh, Sở  hoạch và Đầu tư; t ử. và Đầu tư công ích); Kế hoạch và  Đầu tư. ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 10 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thay đổi  02 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  vốn điều  việc (cắt giảm chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  lệ, thay  01/03 ngày, tỷ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  đổi tỷ lệ  lệ cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  vốn góp  33,33%), kể từ (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  (đối với  khi nhận đủ hồ trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  công ty  sơ hợp lệ. nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  s ố hồ sơ  TNHH,  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ công ty cổ  quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271890”  phần, công  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ  ty hợp  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Kế hoạch  danh) thức sau: Đăng ký kinh tử. và Đ ầu tư doanh, Sở  ­ Thông tư số  ­ Trực tiếp; Kế hoạch và  20/2015/TT­BKHĐT  Đầu tư. ngày 01/12/2015 của  ­ Qua đường  Bộ trưởng Bộ Kế  bưu điện  hoạch và Đầu tư; (bưu chính  công ích); ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ­ Qua mạng  ngày 08/01/2019 của  điện tử; Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Trực  tuyến. ­ Thông tư số 
  19. 215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Luật doanh nghiệp  năm 2014; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP ngày  Tổ chức, cá  14/9/2015 của Chính  nhân lựa  phủ; chọn gửi hồ  sơ, thủ tục  ­ Nghị định số  hành chính  108/2018/NĐ­CP ngày  (bao gồm cả ­ Cơ quan,  23/8/2018 của Chính  trường hợp  đơn vị tiếp  phủ; nhận kết  nhận và trả  ­ 100.000  Những bộ  quả giải  đ ồ ng/l ầ n,  phận còn  kết quả trực  ­ Thông tư số  n ộ p t ạ i th ờ i  lại của  Trong thời hạn quyết) bằng  tiếp: Trung  20/2015/TT­BKHĐT  Đăng ký  đi ể m n ộ p h ồ   TTHC  02 ngày làm  một trong  tâm Giải  ngày 01/12/2015 của  thay đổi  s ơ n ế u đăng  đ ượ c kết  việc (cắt giảm các cách  quyết TTHC  Bộ trưởng Bộ Kế  thành viên  ký tr ự c tiế p. n ối, tích   01/03 ngày, tỷ  thức sau: tỉnh. hoạch và Đầu tư; 11 công ty  hợp theo  lệ cắt giảm  TNHH hai  ­ Miễn lệ phí  số hồ sơ  33,33%), kể từ ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  ­ Thông t ư s ố  thành viên  đối với  “BKH­ khi nhận đủ hồ  đơn vị thực  02/2019/TT­BKHĐT  trở lên trường hợp  271891”  sơ hợp lệ. ­ Qua đường hiện: Phòng  ngày 08/01/2019 của  của Bộ  bưu điện  Đăng ký kinh đăng ký qua  Bộ trưởng Bộ Kế  mạng điện  Kế hoạch  (bưu chính  doanh, Sở  hoạch và Đầu tư; và Đ ầu tư công ích); Kế hoạch và tử. Đầu tư. ­ Thông tư số  ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 12 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thay đổi  02 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  chủ sở  việc (cắt giảm chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  hữu công  01/03 ngày, tỷ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  ty TNHH  lệ cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  một thành 33,33%), kể từ (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  viên đối  khi nhận đủ hồ trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  với trường sơ hợp lệ. nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  s ố hồ sơ  hợp chủ  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ sở hữu  quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271892”  công ty  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ 
  20. phủ; ­ Thông tư số  20/2015/TT­BKHĐT  ngày 01/12/2015 của  các cách  Bộ trưởng Bộ Kế  thức sau: hoạch và Đầu tư; ­ Trực tiếp; ­ Thông tư số  chuyển  02/2019/TT­BKHĐT  nhượng  ­ Qua đường hiện: Phòng  ngày 08/01/2019 của  toàn bộ  bưu điện  Đăng ký kinh  Bộ trưởng Bộ Kế  vốn điều  mạng điện  Kế hoạch  (bưu chính  doanh, Sở  hoạch và Đầu tư; lệ cho một  tử. và Đầu tư công ích); Kế hoạch và  cá nhân  Đầu tư. ­ Thông tư số  hoặc một  tổ chức ­ Qua mạng  215/2016/TT­BTC  điện tử; ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  ­ Trực  chính. tuyến. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. 13 Đăng ký  Trong thời hạn Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  ­ 100.000  ­ Luật doanh nghiệp  Những bộ  thay đổi  02 ngày làm  nhân lựa  đơn vị tiếp  đồng/lần,  năm 2014; phận còn  chủ sở  việc (cắt giảm chọn gửi hồ  nhận và trả  nộp tại thời  lại của  hữu công  01/03 ngày, tỷ  sơ, thủ tục  kết quả trực điểm nộp hồ  ­ Nghị định số  TTHC  ty TNHH  lệ cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sơ nếu đăng  78/2015/NĐ­CP ngày  được kết  một thành 33,33%), kể từ (bao gồm cả tâm Giải  ký trực tiếp. 14/9/2015 của Chính  nối, tích  viên theo  khi nhận đủ hồ trường hợp  quyết TTHC  phủ; hợp theo  quyết định sơ hợp lệ. nhận kết  tỉnh. ­ Miễn lệ phí  số hồ sơ  của cơ  quả giải  đối với  ­ Nghị định số  “BKH­ quan có  quyết) bằng  ­ Cơ quan,  trường hợp  108/2018/NĐ­CP ngày  271893”  thẩm  một trong  đơn vị thực  đăng ký qua  23/8/2018 của Chính  của Bộ  quyền về  các cách  hiện: Phòng  mạng điện  phủ; Kế hoạch  sắp xếp,  thức sau: Đăng ký kinh tử. và Đầu tư đổi mới  doanh, Sở  ­ Thông tư số  doanh  ­ Trực tiếp; Kế hoạch và  20/2015/TT­BKHĐT  nghiệp nhà  Đầu tư. ngày 01/12/2015 của  nước ­ Qua đường  Bộ trưởng Bộ Kế  bưu điện  hoạch và Đầu tư; (bưu chính  công ích); ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT  ­ Qua mạng  ngày 08/01/2019 của  điện tử; Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; ­ Trực  tuyến. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính. ­ Thông tư số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2