intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 536/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 536/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 536/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH ĐĂK NÔNG ̉ ́ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 536/QĐ­UBND Đăk Nông ́ , ngày 19 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC  ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 244/QĐ­BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư  về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc  phạm vi chức năng giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 34/TTr­SKH ngày 04 tháng 4  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh  vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  và niêm yêt́, công khai tại Trung tâm Hành chính công theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND tỉnh các  huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣
  2. ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phu;̉ ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Công báo Đắk Nông; ­ Lưu: VT, TTHCC, KSTT. Trương Thanh Tung ̀   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÔ ̉ SUNG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KÊ ́HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Kèm theo Quyết định số 536/QĐ­UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk   Nông) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÔ ̉ SUNG (CẤP TỈNH) STT Tên thủ  Thành phần hồ sơ;  Trình tự thực hiện; Thời  Phí,  Căn cứ  Ghi tục hành  Số lượng hồ sơ hạn giải quyết lệ phí pháp lý chính chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Thẩm  a) Thành phần hồ  1. Trình tự thực hiện: Không­ Luật Đầu    định, phê sơ tư công năm  duyệt  Bước 1. Tiếp nhận hồ  2014; báo cáo  Hồ sơ báo cáo nghiên sơ nghiên  cứu khả thi điều  ­ Nghị định  cứu khả  chỉnh do nhà đầu tư  ­ Nhà đầu tư được giao lập  số  thi điều  chuẩn bị gồm các  Báo cáo nghiên cứu khả thi  63/2018/NĐ chỉnh dự  thành phần hồ sơ tại  điều chỉnh chuẩn bị hồ sơ  ­CP ngày  án do nhà mục (1); hồ sơ trình  đầy đủ theo quy định, nộp  04/5/2018  đầu tư  phê duyệt báo cáo  trực tiếp hoặc qua dịch vụ  của Chính  đề xuất nghiên cứu khả thi  bưu chính công ích tại  phủ về đầu  điều chỉnh do tổ  Trung tâm Hành chính  tư theo hình  chức, đơn vị được  công; thức PPP. giao thẩm định trình  gồm các thành phần  ­ Trong thời gian 0,5 ngày  Bổ sung  hồ sơ tại mục (2).  làm việc kể từ lúc nhận hồ  biểu mẫu  Cụ thể: sơ hợp lệ, Trung tâm Hành  hướng dẫn  chính công chuyển hồ sơ  tại Thông  (1) Hồ sơ nhà đầu tư  cho đơn vị được UBND  tư số  gửi cơ quan nhà nước tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức  09/2018/TT có thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên  ­BKHĐT,  cứu khả thi điều chỉnh ngày  + Tờ trình phê duyệt  28/12/2018  báo cáo nghiên cứu  Bước 2. Xử lý hồ sơ của Bộ Kế  khả thi điều chỉnh; hoạch và  ­ Đơn vị được UBND tỉnh  Đầu tư 
  3. + Báo cáo nghiên cứu giao nhiệm vụ tổ chức  hướng dẫn  khả thi điều chỉnh; thẩm định Báo cáo nghiên  thực hiện  cứu khả thi điều chỉnh; một số điều  (2) Hồ sơ trình phê  của Nghị  duyệt báo cáo nghiên  ­ UBND tỉnh phê duyệt  định số  cứu khả thi điều  Báo cáo nghiên cứu khả thi  63/2018/NĐ chỉnh: điều chỉnh. ­CP ngày  04/5/2018  + Tờ trình phê duyệt  Bước 3. Trả kết quả. của Chính  báo cáo nghiên cứu  phủ về đầu  khả thi điều chỉnh; Đơn vị được UBND tỉnh  tư theo hình  giao nhiệm vụ thẩm định  thức PPP. + Báo cáo nghiên cứu Báo cáo nghiên cứu khả thi  khả thi điều chỉnh; điều chỉnh trả kết quả  thực hiện cho Trung tâm  + Báo cáo thẩm định  Hành chính công để trả  báo cáo nghiên cứu  cho tổ chức. khả thi điều chỉnh; 2. Thời hạn giải quyết:  + Quyết định chủ  Thời hạn thẩm định báo  trương đầu tư dự án  cáo nghiên cứu khả thi  (trừ dự án nhóm C);  điều chỉnh gồm: Báo cáo thẩm định  nguồn vốn và khả  + Đối với dự án quan trọng  năng cân đối vốn đối  quốc gia: Không quá 90  với dự án nhóm C sử  ngày; dụng vốn đầu tư  công; + Đối với dự án nhóm A:  Không quá 40 ngày; + Các tài liệu, văn  bản pháp lý có liên  + Đối với dự án nhóm B,  quan. nhóm C: Không quá 30  ngày. b) Số bộ hồ sơ: 01. 2 Thẩm  a) Thành phần hồ  1. Trình tự thực hiện: Không­ Luật Đầu    định báo  sơ: tư công năm  cáo  Bước 1. Tiếp nhận hồ  2014; nghiên  Hồ sơ đề xuất dự án  sơ cứu tiền  do nhà đầu tư chuẩn  ­ Nghị định  khả thi,  bị gồm các thành  ­ Nhà đầu tư được giao lập  số  quyết  phần hồ sơ tại mục  Báo cáo nghiên cứu khả thi  63/2018/NĐ định chủ  (1); hồ sơ trình quyết điều chỉnh chuẩn bị hồ sơ  ­CP ngày  trương  định chủ trương đầu  đầy đủ theo quy định, nộp  04/5/2018  đầu tư  tư do tổ chức, đơn vị  trực tiếp hoặc qua dịch vụ  về của  dự án do  được giao thẩm định  bưu chính công ích tại  Chính phủ  nhà đầu  trình gồm các thành  Trung tâm Hành chính  đầu tư theo  tư đề  phần hồ sơ tại mục  công; hình thức  xuất (2). Cụ thể: PPP. ­ Trong thời gian 0,5 ngày 
  4. (1) Hồ sơ đề xuất dự làm việc kể từ lúc nhận hồ  Bổ sung  án nhà đầu tư: sơ, Trung tâm Hành chính  biểu mẫu  công chuyển hồ sơ cho  hướng dẫn  ­ Văn bản đề xuất  đơn vị được UBND tỉnh  tại Thông  thực hiện dự án, bao  giao nhiệm vụ thẩm định  tư số  gồm cam kết chịu  Báo cáo nghiên cứu tiền  09/2018/TT mọi chi phí, rủi ro  khả thi. ­ BKHĐT,  nếu hồ sơ đề xuất  ngày  dự án không được  Bước 2. Xử lý hồ sơ 28/12/2018  chấp thuận; của Bộ Kế  ­ Đơn vị được UBND tỉnh  hoạch và  ­ Báo cáo nghiên cứu  giao nhiệm vụ tổ chức  Đầu tư  tiền khả thi; thẩm định Báo cáo nghiên  hướng dẫn  cứu tiền khả thi; thực hiện  ­ Hồ sơ về tư cách  một số điều  pháp lý, năng lực,  ­ Cơ quan Nhà nước có  của Nghị  kinh nghiệm của nhà  thẩm quyền theo quy định  định số  đầu tư; của pháp luật về PPP  63/2018/NĐ quyết định chủ trương đầu  ­CP ngày  ­ Các tài liệu cần  tư dự án. 04/5/2018  thiết khác để giải  của Chính  trình hồ sơ đề xuất  Bước 3. Trả kết quả phủ về đầu  dự án tư theo hình  ­ Đơn vị được UBND tỉnh  thức PPP. (nếu có). giao nhiệm vụ thẩm định  Báo cáo nghiên cứu tiền  (2) Quyết định chủ  khả thi chuyển kết quả  trương đầu tư: thực hiện sang Trung tâm  Hành chính công để trả  ­ Tờ trình cấp có  cho Tổ chức. thẩm quyền quyết  định chủ trương đầu  2. Thời gian giải quyết: tư; ­ Đối với dự án nhóm A:  ­ Báo cáo nghiên cứu  Tối đa 60 ngày kể từ ngày  tiền khả thi; nhận đủ hồ sơ hợp lệ; ­ Báo cáo thẩm định  ­ Đối với dự án nhóm B:  báo cáo nghiên cứu  Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ  tiền khả thi; sơ hợp lệ. ­ Báo cáo thẩm định  về nguồn vốn và khả  năng cân đối vốn theo  pháp luật về đầu tư  công đối với dự án sử  dụng vốn đầu tư  công làm phần phần  Nhà nước tham gia 
  5. trong dự án PPP; ­ Văn bản có ý kiến  của cơ quan tài chính  theo quy định của  pháp luật về ngân  sách nhà nước đối  với dự án sử dụng  nguồn chi thường  xuyên hoặc nguồn  thu từ hoạt động  cung cấp dịch vụ  công làm vốn thanh  toán cho nhà đầu tư. b) Số bộ hồ sơ: 01. 3 Thẩm  a) Thành phần hồ  1. Trình tự thực hiện: Không­ Luật Đầu    định, phê sơ: tư công năm  duyệt  Bước 1. Tiếp nhận hồ  2014; báo cáo  Hồ sơ báo cáo nghiên sơ nghiên  cứu khả thi do nhà  ­ Nghị định  cứu khả  đầu tư chuẩn bị gồm  ­ Nhà đầu tư được giao lập  số  thi dự án  các thành phần hồ sơ  Báo cáo nghiên cứu khả thi  63/2018/NĐ do nhà  tại mục (1); hồ sơ  điều chỉnh chuẩn bị hồ sơ  ­CP ngày  đầu tư  trình phê duyệt báo  đầy đủ theo quy định, nộp  04/5/2018  đề xuất cáo nghiên cứu khả  trực tiếp hoặc qua dịch vụ  của Chính  thi do tổ chức, đơn vị bưu chính công ích tại  phủ về đầu  được giao thẩm định  Trung tâm Hành chính  tư theo hình  trình gồm các thành  công. thức PPP. phần hồ sơ tại mục  (2). Cụ thể: ­ Trong thời gian 0,5 ngày  Bổ sung  làm việc kể từ lúc nhận hồ  biểu mẫu  Hồ sơ nhà đầu tư gửi sơ hợp lệ, Trung tâm Hành  hướng dẫn  cơ quan Nhà nước có  chính công chuyển hồ sơ  tại Thông  thẩm quyền cho đơn vị được UBND  tư số  tỉnh giao nhiệm vụ thẩm  09/2018/TT + Tờ trình phê duyệt  định Báo cáo nghiên cứu  ­ BKHĐT,  báo cáo nghiên cứu  khả thi; ngày  khả thi; 28/12/2018  Bước 2. Xử lý hồ sơ của Bộ Kế  + Báo cáo nghiên cứu  hoạch và  khả thi; ­ Đơn vị được UBND tỉnh  Đầu tư  giao nhiệm vụ tổ chức  hướng dẫn  (2) Hồ sơ trình phê  thẩm định Báo cáo nghiên  thực hiện  duyệt báo cáo nghiên  cứu khả thi. một số điều  cứu khả thi của cơ  của Nghị  quan, tổ chức thẩm  ­ UBND tỉnh phê duyệt  định số  định gồm: Báo cáo nghiên cứu khả  63/2018/NĐ ­CP ngày 
  6. thi. 04/5/2018  của Chính  + Tờ trình phê duyệt  Bước 3. Trả kết quả phủ về đầu  báo cáo nghiên cứu  tư theo hình  khả thi; Đơn vị được UBND cấp  thức PPP. tỉnh giao nhiệm vụ thẩm  + Báo cáo nghiên cứu định Báo cáo nghiên cứu  khả thi; khả thi chuyển kết quả  thực hiện sang Trung tâm  + Báo cáo thẩm định  Hành chính công để trả  báo cáo nghiên cứu  cho Tổ chức. khả thi; 2. Thời hạn giải quyết: + Quyết định chủ  trương đầu tư dự án  Thời hạn thẩm định báo  (trừ dự án nhóm C);  cáo nghiên cứu khả thi  báo cáo thẩm định  gồm: nguồn vốn và khả  năng cân đối vốn đối  ­ Đối với dự án quan trọng  với dự án nhóm C sử  quốc gia: Không quá 90  dụng vốn đầu tư  ngày; công; ­ Đối với dự án nhóm A:  + Các tài liệu, văn  Không quá 40 ngày; bản pháp lý có liên  quan. ­ Đối với dự án nhóm B,  nhóm C: Không quá 30  b) Số bộ hồ sơ: 01. ngày. Tổng số: ­ 03 TTHC sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2