intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 54/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ­ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Thực hiện Quyết định số 1753/QĐ­BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và  Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ  lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết   định này). Điều 2. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 158/QĐ­UBND ngày 13/02/2018 của  Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc  phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp  huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định  này). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc  Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 4; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP4, VP11 01/2019/QĐTTHC Tống Quang Thìn   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ  HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH (Ban hành theo Quyết định số: 54/QĐ­UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân tỉnh Ninh Bình) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cơ  Thực  chế  hiện  Cơ chế  thực  qua  Căn cứ pháp lý thực hiện hiệnP dịch  Tên thủ  hí, lệ  vụ  TT tục hành  Thời hạn giải quyết phí BCCI chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông ­ Thời hạn thẩm định Văn  kiện dự án, phi dự án là  ­ Nghị định số  Lập, thẩm không quá 20 ngày kể từ  16/2016/NĐ­CP ngày  định,  khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 16/3/2016 của Chính  quyết định  phủ; phê duyệt  ­ Sau khi Văn kiện dự án,  Sở  văn kiện  phi dự án được phê duyệt,  ­ Nghị định số  Kế  d ự án h ỗ  cơ  quan chủ  qu ả n thông  Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính th ốn vay 132/2018/NĐ­CP  hoứạc (ODA) và v c ưu đãi của các nhà  trợ 1tài tr  k ỹ  báo cho B ợ nước ngoài ộ  K ế  hoạ ch và    Không X ngày 01/10/2018 của  h và  thuật, phi  Đầu tư, Bộ Tài chính và  Chính phủ; đầu  dự án sử  các cơ quan có liên quan  tư dụng vốn  kèm theo Văn kiện dự án,  ­ Thông tư số  ODA viện phi dự án đã được phê  12/2016/TT­BKHĐT  trợ không  duyệt có đóng dấu giáp lai  ngày 08/8/2016 của  hoàn lại của cơ quan chủ quản để  Bộ trưởng Bộ Kế  giám sát và phối hợp thực  hoạch và Đầu tư. hiện.
  3. 2 Lập, thẩm 1. Thời gian thẩm định  Sở    Không X ­ Nghị định số  định,  văn kiện chương trình, dự  Kế  16/2016/NĐ­CP ngày  quyết định án tính từ ngày nhận đủ  hoạc 16/3/2016 của Chính  đầu tư  hồ sơ hợp lệ: h và  phủ; chương  đầu  trình, dự  a) Đối với chương trình  tư ­ Nghị định số  án đầu tư  mục tiêu quốc gia, dự án  132/2018/NĐ­CP  thuộc  quan trọng quốc gia,  ngày 01/10/2018 của  thẩm  chương trình mục tiêu:  Chính phủ; quyền của không quá 90 ngày; người  ­ Thông tư số  đứng đầu  b) Đối với dự án đầu tư  12/2016/TT­BKHĐT  cơ quan  nhóm A: không quá 40  ngày 08/8/2016 của  chủ quản ngày; Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư. c) Đối với dự án đầu tư  nhóm B: không quá 30    ngày; d) Đối với dự án đầu tư  nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ  thuật và chương trình, dự  án khác: không quá 20  ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày  làm việc kể từ ngày nhận  được báo cáo thẩm định  của cơ quan, đơn vị được  giao thẩm định, cấp có  thẩm quyền xem xét, phê  duyệt văn kiện chương  trình, dự án và quyết định  đầu tư chương trình, dự  án. 3. Trong thời hạn 5 ngày  làm việc kể từ ngày cấp  có thẩm quyền ban hành  quyết định đầu tư chương  trình, dự án, cơ quan chủ  quản thông báo cho nhà  tài trợ nước ngoài và chủ  dự án về quyết định đầu  tư chương trình, dự án,  đồng thời gửi Bộ Kế  hoạch và Đầu tư, Bộ Tài  chính và các cơ quan có  liên quan Quyết định đầu  tư chương trình, dự án 
  4. (bản gốc hoặc bản sao có  công chứng) kèm theo văn  kiện chương trình, dự án  đã được phê duyệt có  đóng dấu giáp lai của cơ  quan chủ quản để giám  sát và phối hợp thực hiện. ­ Nghị định số  Lập, phê  16/2016/NĐ­CP ngày  duyệt kế  16/3/2016 của Chính  hoạch  phủ; tổng thể  Sở  thực hiện  Trong thời hạn 30 ngày  ­ Nghị định số  Kế  chương  kể từ ngày ký kết điều  132/2018/NĐ­CP  hoạc 3 trình, dự  ước quốc tế cụ thể, thỏa    Không X ngày 01/10/2018 của  h và  án sử  thuận về vốn ODA, vốn  Chính phủ; đầu  dụng vốn  vay ưu đãi tư ODA, vốn  ­ Thông tư số  vay ưu  12/2016/TT­BKHĐT  đãi, vốn  ngày 08/8/2016 của  đối ứng Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư. ­ Nghị định số  Lập, phê  16/2016/NĐ­CP ngày  duyệt kế  16/3/2016 của Chính  hoạch  phủ; thực hiện  Sở  chương  ­ Nghị định số  Kế  trình, dự  132/2018/NĐ­CP  hoạc 4 án sử  Không quy định   Không X ngày 01/10/2018 của  h và  dụng vốn  Chính phủ; đầu  ODA, vốn  tư vay ưu  ­ Thông tư số  đãi, vốn  12/2016/TT­BKHĐT  đối ứng  ngày 08/8/2016 của  hàng năm Bộ trưởng Bộ Kế  hoạch và Đầu tư.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định 54/QĐ­UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh   Bình) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
  5. Cơ chế thực  hiệnTên  Cơ chế thực  VBQPPL quy  Ghi chú hiện Số hồ  định việc bãi bỏ,  Tên thủ tục  hủy bỏ TTHC STT sơ  hành chính TTHC Một  Một  cửa  cửa Liên  thông Đề xuất và lựa  Nghị định số  TTHC này được Công  chọn Đề xuất  132/2018/NĐ­CP  bố tại Quyết định số  chương trình,  ngày 01/10/2018  158/QĐ­UBND ngày  dự án sử dụng  của Chính phủ 13/02/2018 của Chủ  vốn ODA  Sở Kế  tịch UBND tỉnh Ninh  BKH­ không hoàn lại  hoạch  Bình về việc Công bố  1 NBI­   thuộc thẩm  và đầu  danh mục và nội dung  271875 quyền quyết  tư thủ tục hành chính  định chủ  thuộc phạm vi chức  trương đầu tư  năng quản lý, thẩm  của Thủ tướng  quyền giải quyết của  Chính phủ Sở Kế hoạch và Đầu  tư; UBND cấp huyện;  Quyết định chủ  UBND cấp xã trên địa  trương đầu tư  bàn tỉnh Ninh Bình chương trình,  dự án đầu tư  sử dụng vốn  Sở Kế  BKH­ ODA viện trợ  hoạch  2 NBI­   không hoàn lại  và đầu  271865 thuộc thẩm  tư quyền của  người đứng  đầu cơ quan  chủ quản Quyết định chủ  trương đầu tư  dự án hỗ trợ kỹ  thuật, phi dự án  sử dụng vốn  Sở Kế  BKH­  ODA viện trợ  hoạch  3 NBI­    không hoàn lại  và đầu  271866 thuộc thẩm  tư quyền của  người đứng  đầu cơ quan  chủ quản 4 BKH­ Lập, thẩm  Sở Kế   
  6. định, quyết  định đầu tư dự  hoạch  NBI­ án hỗ trợ kỹ  và đầu  271872 thuật sử dụng  tư vốn ODA, vốn  vay ưu đãi Lập, thẩm  định, quyết  định đầu tư  chương trình,  Sở Kế  BKH­  dự án đầu tư  hoạch  5 NBI­    thuộc thẩm  và đầu  271871 quyền của  tư người đứng  đầu cơ quan  chủ quản Lập, phê duyệt  kế hoạch tổng  thể thực hiện  Sở Kế  BKH­  chương trình,  hoạch  6 NBI­    dự án sử dụng  và đầu  271876 vốn ODA, vốn  tư vay ưu đãi, vốn  đối ứng Lập, phê duyệt  kế hoạch thực  hiện chương  Sở Kế  BKH­  trình, dự án sử  hoạch  7 NBI­    dụng vốn  và đầu  271877 ODA, vốn vay  tư ưu đãi, vốn đối  ứng hàng năm  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2