intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;... Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––– ––––––––––––––––––––––– Số: 55/2007/QĐ-UBND Biên Hòa, ngày 21 tháng 8 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005; Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20/5/1998; Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước; Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
  2. Căn cứ Thông tư Liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/12/2006 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; Căn cứ Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP của Chính phủ; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Liên tịch Bộ Tư pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên tịch Bộ Tư pháp – Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu, mức trích và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau: - Các loại phí và lệ phí: 1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. 2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). 3. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). 4. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
  3. 5. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). 6. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). 7. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). 8. Lệ phí địa chính. 9. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện). 10. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện). 11. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện). 12. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất). Mức thu, mức trích, cơ quan thu (theo danh mục đính kèm). Đối tượng thu: Đối với phí: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân yêu cầu cơ quan Nhà nước, tổ chức cung cấp các dịch vụ về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc danh mục công việc có thu phí theo quy định. Đối với lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, khi yêu cầu, đề nghị cung cấp những nội dung, công việc về tài nguyên môi trường thuộc danh mục nội dung phải nộp lệ phí theo quy định. Các loại phí, lệ phí, đối tượng được miễn, giảm: 1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất - Miễn đối với cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước; đất sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh; xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình thương; các đối tượng quy định tại Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996; Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ. - Giảm 20% (hai mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại nông thôn. - Giảm 50% (năm mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; hộ gia đình nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; hộ gia đình đói nghèo dưới mức chuẩn nghèo
  4. theo Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai. 2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Miễn đối với các dự án sử dụng ngân sách Nhà nước; các dự án phục vụ lợi ích công cộng để phát triển văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao (không nhằm mục tiêu kinh doanh) theo quy định tại Điều 96 Luật Đất đai. 3. Lệ phí địa chính Miễn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi (cả 3 khu vực I, II, III) được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ- UBDT ngày 27/11/2006 về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển. 4. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất). Không thu đối với đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối có hộ khẩu thường trú tại địa phương; yêu cầu sửa chữa sai sót trong giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của Đăng ký viên; yêu cầu xóa đăng ký giao dịch bảo đảm. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định, đúng chế độ tài chính, kế toán hiện hành; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét trình ra kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. N TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ao Văn Thinh
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––– ––––––––––––––––––––––– MỨC THU, TỔ CHỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai) ______________________________ Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số Nội dung thu Tổ chức Ghi Loại phí Mức thu Mức trích TT Đơn ví tính thu chú Cơ sở pháp lý chung: Pháp lệnh Phí, lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP; Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 45/2006/TT-BTC; Thông tư số 97/2006/TT-BTC. 1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất Đồng/hồ Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ- sơ CP Phòng Đối với hộ gia đình, cá nhân Tài 50% nguyên Môi trường Dưới 300m2 100.000 2 2 Từ 300m đến dưới 10.000m 500.000 2 2 Từ 10.000m đến 50.000m 1.000.000 2 Trên 50.000m 2.000.000 Đối với tổ chức Sở Tài 30% nguyên Môi trường Dưới 01 ha 1.000.000 Từ 01 ha đến dưới 10 ha 2.000.000 Từ 10 ha đến 50 ha 3.000.000 Trên 50 ha 5.000.000
  6. 2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác Sở Tài động môi trường nguyên 70% Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số Đồng/báo Môi 80/2006/NĐ-CP; cáo trường, Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT. Tổ chức dịch vụ Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường Đối với các dự án thuộc lĩnh vực nông - 4.000.000 lâm nghiệp Đối với tất cả các dự án khác 5.000.000 Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung Đối với các dự án thuộc lĩnh vực nông - 50% lâm nghiệp Đánh giá tác 2.000.000 động môi trường Đối với tất cả các dự án khác 50% Đánh giá tác 2.500.000 động môi trường 3. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, Sở Tài 50% khai thác, sử dụng nước dưới đất Đồng/đề nguyên án Môi trường Đối với thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất Đề án thiết kế giếng và khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200.000 200m 3/ngày đêm. Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến 550.000 dưới 500m 3/ngày đêm. Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3 đến 1.300.000 dưới 1.000m3/ngày đêm.
  7. Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m 3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. 2.500.000 Đối với các trường hợp gia hạn, điều Bằng chỉnh nội dung giấy phép 50% mức thu từng loại tương ứng 4. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt Sở Tài 50% Đồng/đề nguyên Luật Tài nguyên nước, Nghị định số án Môi 149/2004/NĐ-CP; trường Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT Đối với thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m 3/giây; hoặc để phát điện 300.000 với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m 3/ngày đêm. Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến 900.000 dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến 2.200.000 dưới 1000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến 4.200.000 dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm.
  8. Bằng Đối với các trường hợp gia hạn, điều 50% mức chỉnh nội dung giấy phép thu từng loại tương ứng 5. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy 50% lợi Đồng/đề Sở Tài Luật Tài nguyên nước, Nghị định số án nguyên 149/2004/NĐ-CP; Môi trường Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT Đối với thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 300.000 100m3/ngày đêm. Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 900.000 100m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.200.000 500m 3 đến dưới 2000m3/ngày đêm. Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 4.200.000 2000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm. Đối với các trường hợp gia hạn, điều Bằng chỉnh nội dung giấy phép 50% mức thu từng loại tương ứng 6. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò Đồng/báo đánh giá trữ lượng nước dưới đất Sở Tài cáo 50% nguyên Luật Tài nguyên nước, Nghị định số Môi 149/2004/NĐ-CP; trường Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT Đối với thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có 200.000 lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng 700.000 nước từ 200m 3 đến dưới 500m 3/ngày đêm. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước 1.700.000 từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm.
  9. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m 3/ngày 3.000.000 đêm. Đối với các trường hợp gia hạn, điều Bằng chỉnh nội dung giấy phép 50% mức thu từng loại tương ứng 7. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất Sở Tài Luật Tài nguyên nước, Nghị định số Đồng/hồ nguyên 50% 149/2004/NĐ-CP; sơ Môi Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT;Quyết trường định số 17/2006/QĐ-BTNMT Cấp phép lần đầu Đối với quy mô nhỏ 500.000 Đối với quy mô vừa 700.000 Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50% 250.000 mức Đối với quy mô nhỏ thu lần đầu 50% mức Đối với quy mô vừa 350.000 thu lần đầu 8 Lệ phí địa chính 20% Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ- CP Tại các phường thuộc thành phố Biên Văn Hòa, thị xã Long Khánh phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng/ 25.000 giấy Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đồng/ 15.000 lần
  10. Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần đồng/ thiết trong hồ sơ địa chính) 10.000 văn bản Trích lục bản đồ đồng/ 10.000 văn bản Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử đồng/ 20.000 dụng đất. lần Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đồng/ 20.000 đất lần Văn Khu vực khác phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. đồng/ 10.000 giấy Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. đồng/ 5.000 lần Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần đồng/ thiết trong hồ sơ địa chính) 5.000 văn bản Trích lục bản đồ đồng/ 5.000 vănbản Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử đồng/ 10.000 dụng đất. lần Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đồng/ 10.000 đất. lần Văn phòng Đăng ký Tổ chức quyền sử dụng đất cấp tỉnh Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. đồng/ 100.000 giấy Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. đồng/ 20.000 lần Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần 20.000 đồng/ thiết trong hồ sơ địa chính) vănbản
  11. Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần 20.000 đồng/ thiết trong hồ sơ địa chính) vănbản đồng/ Trích lục bản đồ 20.000 vănbản Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử đồng/ 20.000 dụng đất. lần Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đồng/ 20.000 đất. lần 9. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai Đồng/giấy thác, sử dụng nước dưới đất phép/lần Sở Tài nguyên Luật Tài nguyên nước, Nghị định số Môi 10% 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số trường 02/2005/TT-BTNMT Cấp giấy phép lần đầu 100.000 50% 50.000 mức Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thu lần đầu 10. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt Sở Tài Đồng/giấy nguyên Luật Tài nguyên nước, Nghị định số phép/lần Môi 10% 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số trường 02/2005/TT-BTNMT Cấp giấy phép lần đầu 100.000 50% mức Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000 thu lần đầu 11. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào Đồng/giấy nguồn nước phép/lần Sở Tài 10% nguyên Luật Tài nguyên nước, Nghị định số Môi 149/2004/NĐ-CP; trường Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT Cấp giấy phép lần đầu 100.000 50% mức Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000 thu lần đầu
  12. 12. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông Đồng/ Văn tin về giao dịch bảo đảm trường phòng 50% Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ- hợp Đăng ký CP; Các Thông tư Liên tịch số 05, 04, 03. quyền sử dụng đất các cấp Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm 50% Đăng ký giao dịch bảo đảm 60.000 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý 50.000 tài sản bảo đảm. Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm 40.000 Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo 40.000 đảm đã đăng ký. Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu 10.000 cầu đăng ký giao dịch bảo đảm. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo 50% đảm Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục 10.000 giao dịch bảo đảm, sao đơn yêu cầu đăng ký) Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng 30.000 hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ao Văn Thinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1