YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hồng Ngự. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 58/QĐUBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HỒNG NGỰ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự tại Tờ trình số 08/TTrUBND ngày 30 tháng 01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 58/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính:ha Chỉ Thườn Thườn Diện tích kế Long Long Phú Phú Thườn Thườn Thườn tiêu sử Long g g Thường STT Mã hoạch năm Khánh DiKhánh ện tích phân theo đơ Thuận Thuận n vị hành chính trong k g Thới g Thới g Thới ng đất năm 2019 ế hoạ ch sử dụ dụng Thuận Phước Phước Lạc 2019 (ha) A B A B Tiền Hậu A Hậu B đất 1 2 (5)=(7)+... (1) (2) (3) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +(17) Tổng 20.963,22 1.957,85 949,37 1.949,59 2.417,05 2.015,55 3.056,34 1.355,73 1.440,87 3.440,76 1.531,25 848,86
- diện tích đất tự nhiên Đất 1 nông NNP 15.225,56 1.129,64 493,66 1.695,59 1.423,33 1.376,13 2.430,03 1.167,55 1.246,87 2.487,64 1.096,89 678,24 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 11.199,50 281,60 183,48 1.109,44 797,27 759,69 2.145,40 1.137,77 1.187,53 1.990,97 958,35 647,99 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 11.199,50 281,60 183,48 1.109,44 797,27 759,69 2.145,40 1.137,77 1.187,53 1.990,97 958,35 647,99 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 1.964,91 574,83 92,90 101,35 280,10 284,47 167,83 1,40 399,46 57,93 4,64 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 785,08 204,65 88,04 85,55 67,26 147,94 47,64 15,16 31,43 60,61 27,65 9,15 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.276,07 68,56 129,24 399,24 278,70 184,02 69,16 14,62 26,50 36,61 52,96 16,46 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 PNN 5.737,67 828,21 455,71 254,00 993,72 639,42 626,31 188,18 194,01 953,13 434,37 170,62 nông nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 23,85 8,53 2,05 1,63 7,07 3,43 1,14 phòng Đất an 2.2 CAN 2,96 2,68 0,17 0,11 ninh 2.3 Đất SKK khu công
- nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 26,46 2,02 0,18 0,38 0,34 0,20 22,00 0,33 0,20 0,19 0,50 0,11 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 31,31 0,15 0,55 0,11 4,33 0,31 8,65 0,24 0,43 15,01 1,08 0,45 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 1.067,26 45,52 23,58 45,49 86,74 76,97 232,43 139,36 97,73 197,56 75,35 46,53 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất xây 2.9.1 dựng DVH 8,38 0,57 0,85 0,32 0,23 6,42 cơ sở văn hóa Đất xây 2.9.2 dựng DYT 7,78 0,09 0,13 0,04 0,19 0,07 6,43 0,17 0,13 0,17 0,22 0,14 cơ sở y tế Đất xây dựng 2.9.3 cơ sở DGD 40,37 6,52 2,24 3,30 4,80 3,68 5,20 2,64 3,78 1,92 5,56 0,72 giáo dục và đào tạo Đất xây dựng cơ sở 2.9.4 DTT 5,77 1,05 0,63 1,01 1,20 0,76 1,11 thể dục thể thao 2.9.5 Đất DKH xây dựng cơ sở
- khoa học và công nghệ Đất xây dựng 2.9.6 DXH cơ sở dịch vụ xã hội Đất 2.9.7 giao DGT 398,02 25,23 12,66 25,25 29,30 39,07 73,47 20,21 39,91 87,93 35,94 9,07 thông Đất 2.9.8 thủy DTL 597,84 11,54 7,55 16,24 50,75 32,13 144,79 114,78 52,36 104,45 26,68 36,57 lợi Đất công 2.9.9 trình DNL 0,40 0,05 0,09 0,16 0,10 năng lượng Đất công trình 2.9.10 bưu DBV 0,61 0,02 0,04 0,01 0,05 0,36 0,01 0,11 0,01 chính, viễn thông Đất 2.9.11 DCH 8,10 1,08 0,36 1,58 0,11 0,66 0,63 0,44 2,66 0,53 0,04 chợ Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 4,72 0,85 0,85 0,70 2,32 lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.029,69 218,93 56,87 93,67 106,95 172,46 109,16 18,06 26,78 140,91 65,69 20,21 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 14,24 0,44 0,26 0,59 0,41 0,74 7,63 0,66 0,61 1,90 0,81 0,18 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 1,42 0,005 0,005 0,32 0,44 0,03 0,34 0,27 của tổ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây DNG dựng cơ sở
- ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 7,77 1,19 0,20 1,41 0,26 1,22 0,05 0,23 2,37 0,66 0,18 giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa NTD 19,84 3,95 1,85 1,35 1,43 1,79 2,14 0,53 2,94 1,74 1,70 0,41 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 0,87 0,27 0,13 0,10 0,07 0,11 0,11 0,03 0,07 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 0,11 0,11 giải trí công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 4,26 2,22 0,31 0,21 0,59 0,44 0,11 0,14 0,15 0,09 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 3.501,74 552,56 370,62 109,83 793,26 384,76 232,04 26,21 63,05 583,81 284,62 100,98 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 1,16 1,16 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 58/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha
- Thườn Thườn Chỉ tiêu sử dụng Tổng Long Long Phú Phú Long Thườn Thườn Thườn g g Thường STT Mã đất diện tích Khánh Khánh Thuậ Thuậ Thuậ g Thới g Thới g Thới Phước Phước Lạc A B n A n B n Tiền Hậu A Hậu B 1 2
- (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Tổng diện tích 52,38 0,39 0,76 16,50 18,23 0,20 0,49 13,31 2,50 thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 50,93 0,38 16,50 17,71 0,20 0,49 13,24 2,41 1.1 Đất trồng lúa LUA 35,41 0,18 16,50 3,99 0,20 0,49 12,59 1,46 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 35,41 0,18 16,50 3,99 0,20 0,49 12,59 1,46 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 11,22 0,07 10,94 0,21 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 2,64 0,10 1,23 0,65 0,66 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng 1.7 NTS 1,66 0,03 1,55 0,08 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 1,45 0,01 0,76 0,52 0,07 0,09 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 0,005 0,005 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ 2.9.1 DVH sở văn hóa Đất xây dựng cơ 2.9.2 DYT sở y tế Đất xây dựng cơ 2.9.3 sở giáo dục và đào DGD tạo Đất xây dựng cơ 2.9.4 sở thể dục thể DTT 0,005 0,005 thao 2.9.5 Đất xây dựng cơ DKH
- sở khoa học và công nghệ Đất xây dựng cơ 2.9.6 DXH sở dịch vụ xã hội 2.9.7 Đất giao thông DGT 2.9.8 Đất thủy lợi DTL Đất công trình 2.9.9 DNL năng lượng Đất công trình bưu 2.9.10 DBV chính, viễn thông 2.9.11 Đất chợ DCH Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 1,44 0,76 0,52 0,07 0,09 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
- (Kèm theo Quyết định số 58 /QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Thườn Thườn sử Tổng diện Long Long Phú Phú Long Thườn Thườn Thườn g g Thường STT Mã Khánh Khánh Thuậ Thuậ Thuậ g Thới g Thới g Thới dụng tích Phước Phước Lạc đất A B n A n B n Tiền Hậu A Hậu B 1 2 (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 84,79 2,31 0,58 0,51 5,49 16,80 40,52 0,42 0,69 13,66 3,27 0,54 sang phi nông nghiệp Đất 1.1 trồng LUA/PNN 37,13 0,00 0,18 0,31 0,06 16,60 4,19 0,32 0,59 12,84 1,82 0,22 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 37,13 0,00 0,18 0,31 0,06 16,60 4,19 0,32 0,59 12,84 1,82 0,22 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 40,29 1,58 0,11 0,03 5,08 0,06 33,07 0,03 0,31 0,02 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 4,91 0,66 0,20 0,09 0,27 0,10 1,47 0,06 0,08 0,77 1,01 0,20 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất 1.7 Đất NTS/PNN 2,46 0,07 0,09 0,08 0,08 0,04 1,79 0,04 0,02 0,02 0,13 0,10 nuôi trồng thủy sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác
- Chuyể n đổi cơ cấu sử dụng 2 đất 53,60 2,00 5,00 20,00 10,00 10,00 6,60 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS 17,91 2,00 13,87 0,49 1,55 nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 HNK/NTS 26,60 1,91 2,00 4,13 6,51 5,45 6,60 chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản 2.6 Đất HNK/LMU trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối 2.7 Đất RPH/NKR (a) rừng phòng hộ
- chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất RDD/NKR(a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất RSX/NKR (a) nông nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là PKO/OCT đất ở chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn