intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hồng Ngự. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 58/QĐ­UBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HỒNG NGỰ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung   một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự tại Tờ trình số 08/TTr­UBND ngày 30 tháng  01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr­ STNMT ngày 14 tháng 02 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự có trách  nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: ­ Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định  phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch  sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự và các phòng, ban  thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 58/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính:ha Chỉ  Thườn Thườn Diện tích kế  Long  Long  Phú  Phú  Thườn Thườn Thườn tiêu sử  Long  g  g  Thường  STT Mã hoạch năm  Khánh  DiKhánh  ện tích phân theo đơ Thuận  Thuận n vị  hành chính trong k g Thới  g Thới  g Thới  ng đất năm 2019 ế  hoạ ch sử dụ dụng  Thuận Phước  Phước  Lạc 2019 (ha) A B A B Tiền Hậu A Hậu B đất 1 2 (5)=(7)+...  (1) (2) (3) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) +(17)   Tổng    20.963,22 1.957,85 949,37 1.949,59 2.417,05 2.015,55 3.056,34 1.355,73 1.440,87 3.440,76 1.531,25 848,86
  3. diện  tích  đất tự  nhiên Đất  1 nông  NNP 15.225,56 1.129,64 493,66 1.695,59 1.423,33 1.376,13 2.430,03 1.167,55 1.246,87 2.487,64 1.096,89 678,24 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 11.199,50 281,60 183,48 1.109,44 797,27 759,69 2.145,40 1.137,77 1.187,53 1.990,97 958,35 647,99 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC 11.199,50 281,60 183,48 1.109,44 797,27 759,69 2.145,40 1.137,77 1.187,53 1.990,97 958,35 647,99 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 1.964,91 574,83 92,90 101,35 280,10 284,47 167,83 ­ 1,40 399,46 57,93 4,64 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 785,08 204,65 88,04 85,55 67,26 147,94 47,64 15,16 31,43 60,61 27,65 9,15 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 1.276,07 68,56 129,24 399,24 278,70 184,02 69,16 14,62 26,50 36,61 52,96 16,46 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất  nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  phi  2 PNN 5.737,67 828,21 455,71 254,00 993,72 639,42 626,31 188,18 194,01 953,13 434,37 170,62 nông  nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 23,85 ­ ­ ­ ­ ­ 8,53 2,05 1,63 7,07 3,43 1,14 phòng Đất an  2.2 CAN 2,96 ­ ­ ­ ­ ­ 2,68 ­ 0,17 0,11 ­ ­ ninh 2.3 Đất  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khu  công 
  4. nghiệp Đất  khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 26,46 2,02 0,18 0,38 0,34 0,20 22,00 0,33 0,20 0,19 0,50 0,11 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 SKC 31,31 0,15 0,55 0,11 4,33 0,31 8,65 0,24 0,43 15,01 1,08 0,45 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 1.067,26 45,52 23,58 45,49 86,74 76,97 232,43 139,36 97,73 197,56 75,35 46,53 gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất  xây  2.9.1 dựng  DVH 8,38 ­ ­ 0,57 ­ 0,85 0,32 ­ ­ 0,23 6,42 ­ cơ sở  văn hóa Đất  xây  2.9.2 dựng  DYT 7,78 0,09 0,13 0,04 0,19 0,07 6,43 0,17 0,13 0,17 0,22 0,14 cơ sở y   tế Đất  xây  dựng  2.9.3 cơ sở  DGD 40,37 6,52 2,24 3,30 4,80 3,68 5,20 2,64 3,78 1,92 5,56 0,72 giáo  dục và  đào tạo Đất  xây  dựng  cơ sở  2.9.4 DTT 5,77 1,05 0,63 ­ ­ 1,01 1,20 0,76 1,11 ­ ­ ­ thể  dục  thể  thao 2.9.5 Đất  DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng  cơ sở 
  5. khoa  học và  công  nghệ Đất  xây  dựng  2.9.6 DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ sở  dịch vụ  xã hội Đất  2.9.7 giao  DGT 398,02 25,23 12,66 25,25 29,30 39,07 73,47 20,21 39,91 87,93 35,94 9,07 thông Đất  2.9.8 thủy  DTL 597,84 11,54 7,55 16,24 50,75 32,13 144,79 114,78 52,36 104,45 26,68 36,57 lợi Đất  công  2.9.9 trình  DNL 0,40 ­ ­ 0,05 0,09 ­ ­ 0,16 ­ 0,10 ­ ­ năng  lượng Đất  công  trình  2.9.10 bưu  DBV 0,61 0,02 ­ 0,04 0,01 0,05 0,36 ­ 0,01 0,11 0,01 ­ chính,  viễn  thông Đất  2.9.11 DCH 8,10 1,08 0,36 ­ 1,58 0,11 0,66 0,63 0,44 2,66 0,53 0,04 chợ Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 4,72 0,85 ­ 0,85 ­ ­ ­ 0,70 ­ 2,32 ­ ­ lý chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1.029,69 218,93 56,87 93,67 106,95 172,46 109,16 18,06 26,78 140,91 65,69 20,21 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng  2.15 TSC 14,24 0,44 0,26 0,59 0,41 0,74 7,63 0,66 0,61 1,90 0,81 0,18 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 1,42 ­ 0,005 ­ 0,005 0,32 0,44 0,03 ­ ­ 0,34 0,27 của tổ  chức sự  nghiệp 2.17 Đất xây DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng  cơ sở 
  6. ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 7,77 1,19 0,20 1,41 0,26 1,22 0,05 ­ 0,23 2,37 0,66 0,18 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa  NTD 19,84 3,95 1,85 1,35 1,43 1,79 2,14 0,53 2,94 1,74 1,70 0,41 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  DSH 0,87 0,27 0,13 0,10 ­ 0,07 0,11 ­ 0,11 ­ 0,03 0,07 cộng  đồng Đất  khu vui  chơi,  2.22 DKV 0,11 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 4,26 2,22 0,31 0,21 ­ 0,59 0,44 ­ 0,11 0,14 0,15 0,09 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 3.501,74 552,56 370,62 109,83 793,26 384,76 232,04 26,21 63,05 583,81 284,62 100,98 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 1,16 ­ 1,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 58/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha
  7. Thườn Thườn Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Long  Long  Phú  Phú  Long  Thườn Thườn Thườn g  g  Thường  STT Mã đất diện tích Khánh Khánh  Thuậ Thuậ Thuậ g Thới  g Thới  g Thới  Phước  Phước  Lạc A B n A n B n Tiền Hậu A Hậu B 1 2
  8. (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Tổng diện tích      52,38 ­ 0,39 ­ 0,76 16,50 18,23 0,20 0,49 13,31 2,50 ­ thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 50,93 ­ 0,38 ­ ­ 16,50 17,71 0,20 0,49 13,24 2,41 ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA 35,41   0,18     16,50 3,99 0,20 0,49 12,59 1,46   Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 35,41 ­ 0,18 ­ ­ 16,50 3,99 0,20 0,49 12,59 1,46 ­ nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 11,22   0,07       10,94       0,21   năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 2,64   0,10       1,23     0,65 0,66   năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­                       Đất rừng đặc  1.5 RDD ­                       dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­                       Đất nuôi trồng  1.7 NTS 1,66   0,03       1,55       0,08   thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­                       Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­                       khác Đất phi nông  2 PNN 1,45 ­ 0,01 ­ 0,76 ­ 0,52 ­ ­ 0,07 0,09 ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­                       2.2 Đất an ninh CAN ­                       Đất khu công  2.3 SKK ­                       nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­                       Đất cụm công  2.5 SKN ­                       nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­                       dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­                       nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­                       sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 0,005 ­ 0,005 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất xây dựng cơ  2.9.1 DVH ­                       sở văn hóa Đất xây dựng cơ  2.9.2 DYT ­                       sở y tế Đất xây dựng cơ  2.9.3 sở giáo dục và đào  DGD ­                       tạo Đất xây dựng cơ  2.9.4 sở thể dục thể  DTT 0,005   0,005                   thao 2.9.5 Đất xây dựng cơ  DKH ­                      
  9. sở khoa học và  công nghệ Đất xây dựng cơ  2.9.6 DXH ­                       sở dịch vụ xã hội 2.9.7 Đất giao thông DGT ­                       2.9.8 Đất thủy lợi DTL ­                       Đất công trình  2.9.9 DNL ­                       năng lượng Đất công trình bưu   2.9.10 DBV ­                       chính, viễn thông 2.9.11 Đất chợ DCH ­                       Đất có di tích lịch  2.10 DDT ­                       sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­                       thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­                       chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 1,44       0,76   0,52     0,07 0,09   thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­                       Đất xây dựng trụ  2.15 TSC ­                       sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­                       nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­                       sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­                       Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­                       nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX ­                       đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH ­                       đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­                       giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­                       ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­                       kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­                       chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­                       nghiệp khác   Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
  10. (Kèm theo Quyết định số 58 /QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Thườn Thườn sử  Tổng diện  Long  Long  Phú  Phú  Long  Thườn Thườn Thườn g  g  Thường  STT Mã Khánh Khánh  Thuậ Thuậ Thuậ g Thới  g Thới  g Thới  dụng  tích Phước  Phước  Lạc đất A B n A n B n Tiền Hậu A Hậu B 1 2 (4)=(5)+...  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) Đất  nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 84,79 2,31 0,58 0,51 5,49 16,80 40,52 0,42 0,69 13,66 3,27 0,54 sang  phi  nông  nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA/PNN 37,13 0,00 0,18 0,31 0,06 16,60 4,19 0,32 0,59 12,84 1,82 0,22 lúa Trong  đó: Đất   chuyên    LUC/PNN 37,13 0,00 0,18 0,31 0,06 16,60 4,19 0,32 0,59 12,84 1,82 0,22 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK/PNN 40,29 1,58 0,11 0,03 5,08 0,06 33,07 ­ ­ 0,03 0,31 0,02 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN/PNN 4,91 0,66 0,20 0,09 0,27 0,10 1,47 0,06 0,08 0,77 1,01 0,20 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  rừng  1.6 RSX/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản  xuất 1.7 Đất  NTS/PNN 2,46 0,07 0,09 0,08 0,08 0,04 1,79 0,04 0,02 0,02 0,13 0,10 nuôi  trồng  thủy  sản Đất làm  1.8 LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất  nông  1.9 NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác
  11. Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  2 đất    53,60 2,00 5,00 20,00 10,00 10,00 ­ ­ ­ ­ 6,60 ­ trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Đất  trồng  lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN                         sang đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  2.2 chuyển  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  trồng  rừng Đất  trồng  lúa  chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS 17,91 ­ 2,00 13,87 0,49 1,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi  trồng  thủy  sản Đất  trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  làm  muối Đất  trồng  cây  hàng  năm  khác  2.5 HNK/NTS 26,60 1,91 2,00 4,13 6,51 5,45 ­ ­ ­ ­ 6,60 ­ chuyển  sang đất  nuôi  trồng  thủy  sản 2.6 Đất  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng  cây  hàng  năm  khác  chuyển  sang đất  làm  muối 2.7 Đất  RPH/NKR (a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rừng  phòng  hộ 
  12. chuyển  sang đất  nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  đặc  dụng  chuyển  2.8 sang đất RDD/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất  rừng  sản  xuất  chuyển  2.9 sang đất RSX/NKR (a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất ở  chuyển  sang đất  ở  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0