intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5859/QĐ-BYT

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 5859/QĐ-BYT công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 18). Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5859/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 5859/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 18) BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm   vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT­BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc  tại các cơ sở y tế công lập; Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ­BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành  Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc,  thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương   sinh học và Quyết định số 1545/QĐ­BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa  đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ­BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy  định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc   tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh  học; Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều  trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược ­ Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 18) gồm 87  thuốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám  chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ:  Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch ­ Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực  thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các  cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ Các Thứ trưởng; ­ Bảo hiểm xã hội VN; ­ Tổng Công ty dược Việt Nam; ­ Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; ­ Cục Quân y­Bộ Quốc phòng; Cục Y tế­Bộ Công an; ­ Cục Y tế giao thông vận tải­Bộ GTVT; Trương Quốc Cường ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; ­ Website của Cục QLD; ­ Lưu: VT, QLD (02b).   DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 18) (Ban hành kèm theo Quyết định số 5859/QĐ­BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế) STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng  Số  Cơ sở sản xuất Địa chỉ cơ sở sản xuất Nước  bào chế, đăng ký sản  Quy  xuất cách  đóng gói 1Adalat 10mg Nifedipin 10 mg Hộp 3 vỉ VN­ Catalent  Gammelsbacher Str.2,  Đức x 10  20389­ Germany  69412 Eberbach; (Địa chỉ  viên;  17 Eberbach GmbH; cơ sở đóng gói và xuất  Viên  (Cơ sở đóng gói  xưởng: D­51368  nang  và xuất xưởng:  Leverkusen, Germany) mềm Bayer Pharma  AG) 2Adalat LA 30mg Nifedipin 30 mg Hộp 3 vỉ VN­ Bayer Pharma  D­51368 Leverkusen Đức x 10  20385­ AG viên;  17 Viên nén  phóng  thích kéo  dài 3Adalat LA 60mg Nifedipin 60 mg Hộp 3 vỉ VN­ Bayer Pharma  D­51368 Leverkusen Đức x 10  20386­ AG viên;  17 Viên  phóng  thích kéo  dài 4Adalat retard Nifedipin 20 mg Hộp 3 vỉ VN­ Bayer Pharma  D­51368 Leverkusen Đức x 10  20387­ AG viên;  17 Viên nén  bao  phim tác  dụng  chậm 5Anzatax  Paclitaxel 100mg/16,7ml Hộp 1 lọ VN­ Hospira Australia 1­5, 7­23 and 25­39 Lexia  Úc 100mg/16,7ml 16,7ml;  20846­ Pty Ltd Place, Mulgrave VIC 3170 Dung  17 dịch  đậm đặc  pha dung  dịch 
  3. tiêm  truyền 6Anzatax  Paclitaxel 150mg/25ml Hộp 1 lọ VN­ Hospira Australia 1­5, 7­23 and 25­39 Lexia  Úc 150mg/25ml 25ml;  20847­ Pty Ltd Place, Mulgrave VIC 3170 Dung  17 dịch  đậm đặc  pha dung  dịch  tiêm  truyền 7Anzatax  Paclitaxel 30mg/5ml Hộp 1 lọ VN­ Hospira Australia 1­5, 7­23 and 25­39 Lexia  Úc 30mg/5ml 5ml;  20848­ Pty Ltd Place, Mulgrave VIC 3170 Dung  17 dịch  đậm đặc  pha dung  dịch  tiêm  truyền 8Arcoxia 120mg Etoricoxib 120 mg Hộp 3 vỉ VN­ Frosst Iberica  Địa chỉ nhà sản xuất: Via  Tây Ban  x 10  20808­ S.A.; (Đóng gói  Complutense, 140, 28805  Nha viên;  17 và xuất xưởng:  Alcalá de Henares,  Viên nén  Merck Sharp &  Madrid; (Địa chỉ đóng gói  bao  Dohme Ltd.,) và xuất xưởng: Shotton  phim Lane, Cramlington,  Northumberland NE23  3JU, United Kingdom,  Anh) 9Arcoxia 60mg Etoricoxib 60 mg Hộp 3 vỉ VN­ Frosst Iberica  Địa chỉ nhà sản xuất: Via  Tây Ban  x 10  20809­ S.A.; (Đóng gói  Complutense, 140, 28805  Nha viên;  17 và xuất xưởng:  Alcalá de Henares,  Viên nén  Merck Sharp &  Madrid; (Địa chỉ đóng gói  bao  Dohme Ltd.,) và xuất xưởng: Shotton  phim Lane, Cramlington,  Northumberland NE23  3JU, United Kingdom,  Anh) 10Arcoxia 90mg Etoricoxib 90 mg Hộp 3 vỉ VN­ Frosst Iberica  Địa chỉ nhà sản xuất: Via  Tây Ban  x 10  20810­ S.A.; (Đóng gói  Complutense, 140, 28805  Nha viên;  17 và xuất xưởng:  Alcalá de Henares,  Viên nén  Merck Sharp &  Madrid; (Địa chỉ đóng gói  bao  Dohme Ltd.,) và xuất xưởng: Shotton  phim Lane, Cramlington,  Northumberland NE23  3JU, United Kingdom,  Anh) 11Augmentin 1g Amoxicillin (dưới  Amoxicillin  Hộp 2 vỉ VN­ SmithKline  Clarendon Road,  Anh dạng Amoxicillin  875mg/Acid  x 7 viên; 20517­ Beecham  Worthing. West Sussex  trihydrate), Acid  clavulanic  Viên nén 17 Pharmaceuticals BN14 8QH clavulanic (dưới  125mg bao  dạng clavulanat  phim potassium) 12Avastin Bevacizumab 100mg/4ml Hộp 1 lọ QLSP­ F. Hoffmann­La  Wurmisweg, 4303  Thụy Sĩ x 4ml;  1010­17 Roche Ltd, Kaiseraugst Dung  dịch  đậm đặc  để pha  dung  dịch  tiêm  truyền 13Avastin Bevacizumab 400mg/16ml Hộp 1 lọ QLSP­ F.Hoffmann­La  Wurmisweg, 4303  Thụy Sĩ x 16ml;  1011­17 Roche Ltd. Kaiseraugst Dung  dịch  đậm đặc 
  4. để pha  dung  dịch  tiêm  truyền 14Bonviva Ibandronic acid (dưới 3 mg Hộp 1  VN­ Vetter Pharma ­  Eisenbahnstrasse 2­4,  Đức dạng Ibandronic acid  bơm  19535­ Fertigung GmbH  88085 Langenargen monosodium salt  tiêm  15 & Co. KG. monohydrate) đóng  sẵn 3ml;  Dung  dịch  tiêm 15Bronuck  Bromfenac natri  Mỗi ml dung  Hộp  VN­ Senju  4228­1, Aza Kadota,  Nhật  ophthalmic  hydrat dịch chứa:  chứa 1  20626­ Pharmaceutical  Ishishi, Karatsu­shi, Saga­ Bản solution 0,1% Bromfenac natri lọ x 5ml, 17 Co., Ltd. Karatsu ken dung  Plant dịch nhỏ  mắt 16Cancidas Caspofungin 70mg Hộp 1  VN­ Laboratoires  Route de Marsat, RIOM  Pháp lọ; Bột  20568­ Merck Sharp &  63963, Clermont Ferrand  pha dung 17 Dohme Chibret Cedex 9 dịch  tiêm  truyền 17Cancidas Caspofungin 50mg Hộp 1  VN­ Laboratoires  Route de Marsat, RIOM  Pháp lọ; Bột  20811­ Merck Sharp &  63963, Clermont Ferrand  pha dung 17 Dohme Chibret Cedex 9 dịch  tiêm  truyền 18Cavinton Vinpocetine 5 mg Hộp 2 vỉ VN­ Gedeon Richter  Gyomroi út 19­21,  Hungary x 25  20508­ Plc Budapest, 1103 viên;  17 Viên nén 19Celebrex Celecoxib 200 mg Hộp 3 vỉ VN­ Pfizer  Km 1.9, Road 689 Vega  Mỹ x 10  20332­ Pharmaceuticals  Baja, Puerto Rico 00693;  viên;  17 LLC; (Cơ sở  (Địa chỉ cơ sở đóng gói:  Viên  đóng gói: R­ Heinrich­ Mack­Str.35,  nang  Pharm Germany  89257 Illertissen, Đức) cứng GmbH) 20Cordarone  Amiodarone  150mg/3ml Hộp 6  VN­ Sanofi Winthrop  1, rue de la Vierge,  Pháp 150mg/3ml hydrochloride ống x  20734­ Industrie Ambarès et Lagrave,  3ml;  17 33565 Acrbon Blanc  Dung  Cedex dịch  tiêm 21Cozaar 100mg Losartan potassium 100mg Hộp 3 vỉ VN­ Merck Sharp &  Shotton Lane Cramlington, Anh x 10  20569­ Dohme Ltd. Northumberland NE23,  viên;  17 3JU Viên nén  bao  phim 22Cozaar 50mg Losartan potassium 50mg Hộp 2 vỉ VN­ Merck Sharp &  Shotton Lane,  Anh x 14  20570­ Dohme Ltd. Cramlington,  viên;  17 Northumberland NE23  Viên nén  3JU bao  phim 23Desferal Desferrioxamine  500mg Hộp 10  VN­ Wasserburger  Herderstrasse 2, 83512  Đức methane sulfonate  lọ; Bột  20838­ Arzneimittelwerk Wasserburg (Desferrioxamine  pha dung 17 GmbH mesilat/  dịch  Deferoxamine  tiêm mesylat) 24Diamicron MR Gliclazide 30mg Hộp 2 vỉ VN­ Les Laboratoires  905 Route de Saran, 45520 Pháp
  5. x 30  20549­ Servier Industrie Gidy viên;  17 Viên nén  phóng  thích có  kiểm  soát 25Diamicron MR  Gliclazide 60mg 60mg Hộp 2 vỉ VN­ Les Laboratoires  905 Route de Saran, 45520 Pháp 60mg x 15  20796­ Servier Industrie Gidy viên;  17 Viên nén  phóng  thích có  kiểm  soát 26Diflucan IV Fluconazole 200mg/100ml Hộp 1 lọ VN­ Fareva Amboise Zone Industrielle, 29 route Pháp 100ml;  20842­ des Industries 37530, Poce  Dung  17 sur Cisse dịch  truyền  tĩnh  mạch 27Eliquis Apixaban 5 mg Hộp 2 vỉ VN2­ Bristol­Myers  State Road No.3, km 77.5  Mỹ x 10  616­17 Squibb  Humacao, 00791 Puerto  viên,  Manufacturing  Rico; (Địa chỉ cơ sở đóng  Hộp 6 vỉ  Company (Đóng  gói và xuất xưởng: Loc.  x 10  gói và xuất  Fontana del Ceraso, 03012  viên;  xưởng: Bristol­ Anagni (FR), Ý) Viên nén  Myers Squibb  bao  S.r.l) phim 28Eliquis Apixaban 2,5mg Hộp 2 vỉ VN2­ Bristol­Myers  State Road No.3, km 77.5  Mỹ x 10  615­17 Squibb  Humacao, 00791 Puerto  viên,  Manufacturing  Rico; (Địa chỉ cơ sở đóng  Hộp 6 vỉ  Company (Đóng  gói và xuất xưởng: Loc.  x 10  gói và xuất  Fontana del Ceraso, 03012  viên;  xưởng: Bristol­ Anagni (FR), Ý) Viên nén  Myers Squibb  bao  S.r.l) phim 29Farmorubicina Epirubicin  50 mg Hộp 1 lọ VN­ Actavis Italy  Vial Pasteur, 10 ­ 20014 ­  Ý hydrochloride bột đông 20841­ S.p.A Nerviano (MI) khô pha  17 tiêm;  Bột  đông  khô pha  tiêm 30Farmorubicina Epirubicin  10 mg Hộp 1 lọ VN­ Actavis Italy  Vial Pasteur, 10 ­ 20014 ­  Ý hydrochloride bột đông 20840­ S.p.A Nerviano (MI) khô pha  17 tiêm + 1  ống  dung  môi 5  ml; Bột  đông  khô pha  tiêm 31Fortum Ceftazidim (dưới  1g Hộp 1 lọ VN­ GlaxoSmithKline Via A. Fleming, 2,37135  Ý dạng Ceftazidim  thuốc  20515­ Manufacturing  Verona; (Địa chỉ cơ sở  pentahydrat) bột + 1  17 S.p.A; Cơ sở sản sản xuất ống nước pha  ống  xuất ống nước  tiêm: Strada Provinciale  nước  pha tiêm:  Asolana, 90, 43056 San  pha tiêm  GlaxoSmithKline Polo di Torrile (PR), Ý) 3 ml;  Manufacturing  Bột pha  S.p.A tiêm hay  truyền
  6. 32Gemzar Gemcitabin (dưới  1000mg Hộp 1  VN2­ Eli Lilly &  Indianapolis, In 46285 Mỹ dạng Gemcitabin  lọ; Bột  549­17 Company HCl) đông  khô pha  dung  dịch  tiêm  truyền 33Glucobay 100mg Acarbose 100mg Hộp 10  VN­ Bayer Pharma  51368 Leverkusen Đức vỉ x 10  20230­ AG viên;  17 Viên nén 34Glucobay 50mg Acarbose 50mg Hộp 10  VN­ Bayer Pharma  51368 Leverkusen Đức vỉ x 10  20231­ AG viên;  17 Viên nén 35Glucovance Metformin  1000mg + 5 mg Hộp 2 vỉ VN2­ Merck Sante s.a.s 2 Rue du Pressoir Vert,  Pháp hydrochlorid  x 15  508­16 45400 Semoy 1000mg,  viên;  Glibenclamide 5mg Viên nén  bao  phim 36Harnal Ocas  Tamsulosin  0,4mg Hộp 3 vỉ VN­ Astellas Pharma  Hogemaat 2 7942 JG  Hà Lan 0,4mg hydrocloride x 10  19849­ Europe B.V Meppel viên;  16 Viên nén  phóng  thích  chậm 37Herceptin Trastuzumab 440mg Hộp 1 lọ QLSP­ Cơ sở sản xuất:  4625 NW Brookwood  Mỹ bột đông 1012­17 Genetech Inc.;  Parkway, Hillsboro, OR  khô và 1  (Cơ sở sản xuất  97124­9332; (Địa chỉ cơ  lọ 20ml  lọ dung môi: F.  sở sản xuất lọ dung môi:  dung  Hoffmann­La  Wurmisweg, 4303  môi pha  Roche Ltd) Kaiseraugst, Thụy Sĩ,  tiêm;  hoặc Grenzacherstrasse  Bột  124, CH­ 4070 Basel,  đông  Thụy Sĩ) khô pha  tiêm 38Hyzaar  Losartan potassium  50mg + 12,5mg Hộp 2 vỉ VN­ Merck Sharp &  Shotton Lane Cramlington, Anh 50mg/12.5mg 50mg,  x 14  20812­ Dohme Ltd. Northumberland NE23  Hydrochlorothiazide  viên;  17 3JU 12,5mg Viên nén  bao  phim 39Iopamiro lod (dưới dạng  300mg/ml Hộp 1  VN­ Patheon Italia  Via Morolense, 87­ Ý lopamidol  chai  18197­ S.p.A Ferentino (FR) 612,4mg/ml) 100ml;  14 Dung  dịch  tiêm vào  khoang  nội tủy,  động  mạch,  tĩnh  mạch 40lopamiro lod (dưới dạng  370mg/ml Hộp 1  VN­ Patheon Italia  Via Morolense, 87­ Ý Iopamidol  chai  18198­ S.p.A Ferentino (FR) 755,3mg/ml) 100ml;  14 Dung  dịch  tiêm vào  khoang  nội tủy,  động  mạch, 
  7. tĩnh  mạch 41Iopamiro Iod (dưới dạng  300mg/ml Hộp 1  VN­ Patheon ltalia  Via Morolense, 87­ Ý lopamidol  chai  18199­ S.p.A (Cơ sở  Ferentino (FR) (Địa chỉ cơ  612,4mg/ml) 50ml;  14 đóng gói thứ  sở đóng gói thứ cấp: Via  Dung  cấp: Silvano  Delle Industrie Snc­26814  dịch  Chiapparoli  Livraga (LO), Italy; Địa  tiêm vào  Logistica S.p.A;  chỉ xuất xưởng: Via E.  khoang  Xuất xưởng:  Folli, 50­Milano, Italy) nội tủy,  Bracco S.p.A) động  mạch,  tĩnh  mạch 42lopamiro Iod (dưới dạng  370mg/ml Hộp 1  VN­ Patheon Italia  Via Morolense, 87­ Ý lopamidol  chai  18200­ S.p.A (Cơ sở  Ferentino (FR) (Địa chỉ cơ  755,3mg/ml) 50ml;  14 đóng gói thứ  sở đóng gói thứ cấp: Via  Dung  cấp: Silvano  Delle Industrie Snc­26814  dịch  Chiapparoli  Livraga (LO), Italy; Địa  tiêm vào  Logistica S.p.A;  chỉ xuất xưởng: Via E.  khoang  Xuất xưởng:  Folli, 50­Milano, Italy) nội tủy,  Bracco S.p.A) động  mạch,  tĩnh  mạch 43Iressa Gefitinib 250 mg Hộp 1  VN­ AstraZeneca UK  Silk Road Business Park,  Anh túi nhôm 20652­ Limited Macclesfield, Cheshire,  x 3 vỉ x  17 SK10 2NA 10 viên;  Viên nén  bao  phim 44Jakavi 15mg Ruxolitinib (dưới  15mg Hộp 1  VN2­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse 4332  Thụy Sĩ dạng Ruxolitinib  vỉ, 4 vỉ x 571­17 Stein AG Stein phosphat) 14 viên;  Viên nén 45Jakavi 20mg Ruxolitinib (dưới  20mg Hộp 1  VN2­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse 4332  Thụy Sĩ dạng Ruxolitinib  vỉ, 4 vỉ x 572­17 Stein AG Stein phosphat) 14 viên;  Viên nén 46Jakavi 5mg Ruxolitinib (dưới  5mg Hộp 1  VN2­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse 4332  Thụy Sĩ dạng Ruxolitinib  vỉ, 4 vỉ x 573­17 Stein AG Stein phosphat) 14 viên;  Viên nén 47Janumet XR  Sitagliptin (dưới  100mg +  Lọ 14  VN­ MSD  Pridco Industrial Park,  Puerto  100mg/1000mg dạng Sitagliptin  1000mg viên, Lọ  20571­ International  State Road 183, Las  Rico phosphate  28 viên;  17 GmbH (Puerto  Piedras, Puerto Rico  monohydrate)  Viên nén  Rico Branch)  00771; (Địa chỉ cơ sở  100mg; Metformin  bao  (Đóng gói:  đóng gói: Waarderweg 39,  HCl 1000mg phim  Merck Sharp &  NL­2031 BN Haarlem,  giải  Dohme B.V.) The Netherlands) phóng  chậm 48Janumet XR  Sitagliptin (dưới  50mg + 1000mg Lọ 14  VN­ MSD  Pridco Industrial Park,  Puerto  50mg/1000mg dạng Sitagliptin  viên, Lọ  20572­ International  State Road 183, Las  Rico phosphate  28 viên;  17 GmbH (Puerto  Piedras, Puerto Rico  monohydrate) 50mg;  Viên nén  Rico Branch)  00771; (Địa chỉ cơ sở  Metformin HCl  bao  (Đóng gói:  đóng gói: Waarderweg 39,  1000mg phim  Merck Sharp &  NL­2031 BN Haarlem,  giải  Dohme B.V.) The Netherlands) phóng  chậm 49Janumet XR  Sitagliptin (dưới  50mg + 500mg Lọ 14  VN­ MSD  Pridco Industrial Park,  Puerto  50mg/500mg dạng Sitagliptin  viên, Lọ  20573­ International  State Road 183, Las  Rico phosphate  28 viên;  17 GmbH (Puerto  Piedras, Puerto Rico  monohydrate) 50mg;  Viên nén  Rico Branch)  00771; (Địa chỉ cơ sở  Metformin HCl  bao  (Đóng gói:  đóng gói: Waarderweg 39, 
  8. 500mg phim  Merck Sharp &  NL­2031 BN Haarlem,  giải  Dohme B.V.) The Netherlands) phóng  chậm 50Kadcyla Trastuzumab  100mg Hộp 1  QLSP­ Patheon  5900 Martin Luther King  Mỹ emtansine lọ; Bột  1013­17 Manufacturing  Jr. Highway 27834  pha dung  Services LLC;  Greenville, NC; (Địa chỉ  dịch  (Cơ sở đóng gói: cơ sở đóng gói:  tiêm F.Hoffmann­La  Wurmisweg, 4303  Roche Ltd.) Kaiseraugst, Switzerland) 51Kadcyla Trastuzumab  160mg Hộp 1  QLSP­ Patheon  5900 Martin Luther King  Mỹ emtansine lọ; Bột  1014­17 Manufacturing  Jr. Highway 27834  pha dung  Services LLC;  Greenville, NC; (Địa chỉ  dịch  (Cơ sở đóng gói: cơ sở đóng gói:  tiêm F.Hoffmann­La  Wurmisweg, 4303  Roche Ltd.) Kaiseraugst, Switzerland) 52Klacid 250 mg Clarithromycin 250 mg Hộp 1 vỉ VN­ Aesica  North road,  Anh x 10  20360­ Queenborough  Queenborough, Kent,  viên,  17 Limited ME11 5 EL Hộp 1 vỉ  x 14  viên;  Viên nén  bao  phim 53Lipidem Mỗi 100ml chứa:    Hộp 10  VN­ BBraun  Carl ­ Braun ­ Straße 1,  Đức Mediumchain  chai  20656­ Melsungen AG 34212 Melsungen triglycerides 10,0g;  250ml;  17 Soya­bean oil refined  Nhũ  8,0g; Omega­3­acid  tương  triglycerides 2,0g tiêm  truyền 54Lucentis Ranibizumab 1,65mg/0,165ml Hộp 1  QLSP­ Vetter Pharma ­  Eisenbahnnstraße 2­4,  Đức bơm  1052­17 Fertigung GmbH  88085 Langenargen; Địa  tiêm  & Co. KG (Cơ  chỉ cơ sở đóng gói thứ  đóng  sở đóng gói thứ  cấp: Schaffhauserstrasse  sẵn  cấp: Novartis  CH­4332 Stein ­  thuốc x  Pharma Stein  Switzerland 0,165ml;  AG­Switzerland) Dung  dịch  tiêm 55Mircera Methoxy  50 mcg/0,3ml Hộp 1  QLSP­ Roche  Sandhofer Strasse, 116,  Đức polyethylene glycol­  bơm  1050­17 Diagnostics  68305 Mannheim epoetin beta tiêm  GmbH đóng  sẵn  thuốc x  0,3ml;  Dung  dịch  tiêm 56Nasonex Mometasone furoate  50mcg/ nhát xịt Hộp 1  VN­ Schering­Plough  Industriepark 30, B­2220  Bỉ (dưới dạng  chai 60  17531­ Labo N.V. Heist­op­den­Berg Mometasone furoate  liều xịt;  13 monohydrate) Hỗn  dịch xịt  mũi 57Navelbine Vinorelbine (dưới  10mg/1ml Hộp 10  VN­ Pierre Fabre  Site Aquitaine Pharm  Pháp dạng Vinorelbine  lọ 1 ml;  20070­ Medicament  International Avenue du  ditartrate) Dung  16 production Bearn 64320 Idron. dịch  đậm đặc  để pha  dịch  tiêm  truyền 58Nimotop Nimodipin 30 mg Hộp 3 vỉ VN­ Bayer Pharma  51368 Leverkusen Đức
  9. x 10  20232­ AG viên;  17 Viên nén  bao  phim 59Revolade 25mg eltrombopag (dưới  25mg Hộp 4 vỉ VN2­ Glaxo Operation  Priory Street, Ware,  Anh dạng eltrombopag  x 7 viên; 526­16 UK Ltd Hertfordshire, SG12 0DJ,  olamine) Viên nén  UK bao  phim 60Revolade 50mg eltrombopag (dưới  50mg Hộp 4 vỉ VN2­ Glaxo Operation  Priory Street, Ware,  Anh dạng eltrombopag  x 7 viên; 527­16 UK Ltd Hertfordshire, SG12 0DJ olamine) Viên nén  bao  phim 61Risperdal Risperidone 1mg Hộp 6 vỉ VN­ Janssen­Cilag  Via C. Janssen, Loc.Borgo Ý x 10  19987­ S.p.A. S. Michele, 04100 Latina viên;  16 Viên nén  bao  phim 62Sayana Press Medroxyprogesteron  104mg/0,65ml Hộp 1  VN2­ Pfizer  Rijksweg 12, 2870 Puurs Bỉ acetat dụng cụ  617­17 Manufacturing  tiêm  Belgium NV đóng  sẵn  thuốc  0,65ml;  Hỗn  dịch  tiêm 63Simponi Golimumab 50mg/0,5ml Hộp  QLSP­ Baxter  927 South Curry Pike,  Mỹ chứa 1  H02­ Pharmaceutical  Bloomington, IN 47403  bơm  1041­17 Solutions LLC  (Địa chỉ cơ sở đóng gói và  tiêm  (Cơ sở đóng gói  xuất xưởng: Hochstrasse  chứa  và xuất xưởng:  201, 8200 Schaffhausen,  sẵn  Cilag AG) Thụy Sỹ) 0,5ml  thuốc;  Hộp  chứa 1  bút tiêm  chứa  sẵn  0,5ml  thuốc;  Dung  dịch  tiêm 64Simulect Basiliximab 20mg Hộp 1 lọ QLSP­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse CH­ Thụy Sĩ và 1 ống 1022­17 Stein AG; (Nhà  4332 Stein ­ Switzerland;  nước  sản xuất ống  (Địa chỉ nhà sản xuất ống  pha tiêm  dung môi:  dung môi: St. Peter ­  5 ml;  Takeda Austria  Strasse 25, 4020, Linz,  Bột pha  GmbH) Austria) tiêm 65Solu­Medrol Methylprednisolon  40 mg Hộp 1 lọ VN­ Pfizer  Rijksweg 12, Puurs, 2870 Bỉ (dưới dạng  Act­O­ 20330­ Manufacturing  Methylprednisolon  Vial  17 Belgium NV natri succinat) 1ml; Bột  đông  khô pha  tiêm. 66Solu­Medrol Methylprednisolon  500 mg Hộp 1 lọ VN­ Pfizer  Rijksweg 12, Puurs, 2870 Bỉ (dưới dạng  500mg  20331­ Manufacturing  Methylprednisolon  và 1 lọ  17 Belgium N.V natri succinat) dung  môi pha 
  10. tiêm 7,8  ml; Bột  đông  khô pha  tiêm 67Symbicort  Budesonid,  Mỗi liều phóng  Hộp 1  VN­ AstraZeneca AB SE­151 85 Sodertalje Thụy  Turbuhaler formoterol fumarate  thích chứa:  ống hít  20379­ Điển dihydrate Budesonid 160  60 liều,  17 mcg; Formoterol 120 liều;  fumarate  Thuốc  dihydrate 4,5  bột để  mcg hít 68Tarceva Erlotinib (dưới dạng  100mg Hộp 3 vỉ VN2­ Roche S.p.A Via Morelli 2 ­20090,  Ý Erlotinib HCl) x 10  582­17 Segrate, Milano viên;  Viên nén  bao  phim 69Tasigna 150mg Nilotinib (dưới dạng  150mg Hộp 7 vỉ VN­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse 4332  Thụy Sĩ Nilotinib  x 4 viên; 20586­ Stein AG Stein hydrochlorid  Viên  17 monohydrat) nang  cứng 70Tazocin Piperacillin (dưới  4g + 0,5g Hộp 1  VN­ Wyeth Lederle  Via Franco Gorgone Z.I,  Ý dạng Piperacillin  lọ; Bột  20594­ S.r.l. 95100 Catania (CT) natri) 4g; Tazobacta  đông  17 (dưới dạng  khô pha  Tazobactam natri)  tiêm 0,5g 71Tobradex Tobramycin;  Mỗi 1 ml chứa  Hộp 1 lọ VN­ S.A.Alcon­ Rijsweg 14, 2870 Puurs Bỉ Dexamethasone Tobramycin  5ml;  20587­ Couvreur n.v 3mg;  Hỗn  17 dexamethasone  dịch nhỏ  1mg mắt 72Topamax Topiramat 50mg Hộp 6 vỉ VN­ Cilag AG Hochstrasse 201, 8200  Thụy Sĩ x 10  20529­ Schaffhausen viên;  17 Viên nén  bao  phim 73Trajenta Duo Linagliptin 2,5mg;  2,5mg + 850mg Hộp 3 vỉ VN2­ Boehringer  Binger Str. 173, 55216  Đức Metformin HCl  x 10  498­16 Ingelheim  Ingelheim am Rhein 850mg viên;  Pharma GmbH &  Viên nén  Co.KG bao  phim 74Tygacil Tigecyclin 50mg Hộp 10  VN­ Wyeth Lederle  Via Franco Gorgone Z.I.,  Ý lọ; Bột  20333­ S.r.l 95100 Catania (CT) đông  17 khô pha  tiêm 75Ultibro  Indacaterol (dưới  110mcg +  Hộp 1  VN2­ Novartis Pharma  Schaffhauserstrasse 4332  Thụy Sĩ Breezhaler dạng Indacaterol  50mcg vỉ, 2 vỉ,  574­17 Stein AG Stein maleat) 110mcg;  5 vỉ x 6  Glycopyrronium  viên kèm  (dưới dạng  01 ống  Glycopyrronium  hít bromide) 50 mcg 76Unasyn Sultamicillin (dưới  750mg Hộp 2 vỉ VN­ Haupt Pharma  Borgo San Michele S.S  Ý dạng Sultamicillin  x 4 viên; 20844­ Latina S.r.l 156 Km 47, 600­ 04100  tosylate dihydrate) Viên nén 17 Latina (LT) bao  phim 77Unasyn Sulbactam (dưới  0,5g + 1g Hộp 1  VN­ HAUPT  Borgo San Michele S.S.  Ý dạng sulbactam natri)  lọ;  20843­ PHARMA  156 Km 47, 600­ 04100 ­  0,5g; Ampicilin  Thuốc  17 LATINA S.r.l Latina (LT)
  11. (dưới dạng  bột pha  Ampicilin natri) 1g tiêm,  truyền 78Velcade Bortezomib 3,5 mg Hộp 1  VN­ Pierre Fabre  Aquitaine Pharm  Pháp lọ; Bột  20177­ Medicament  International, Avenue du  pha dung 16 Production  Bearn, F­64320 Idron;  dịch  (PFMP); (Cơ sở  (Địa chỉ cơ sở đóng gói  tiêm đóng gói thứ  thứ cấp: Turnhoutseweg  cấp: Janssen  30, B­2340 Beerse, Bỉ; Địa  Pharmaceutica  chỉ cơ sở xuất xưởng:  N.V.; Cơ sở xuất Turnhoutseweg 30, B­ xưởng: Janssen  2340 Beerse, Bỉ) Pharmaceutica  N.V.) 79Ventolin nebules Salbutamol (dưới  Mỗi 2,5ml  Hộp 6 vỉ VN­ GlaxoSmithKline 1061 Mountain Highway  Úc dạng Salbutamol  chứa:  x 5 ống  20765­ Australia Pty.,  Boronia Victoria 3155 sulfat) Salbutamol  2,5ml;.  17 Ltd. (dưới dạng  Dung  Salbutamol  dịch khí  sulfat) 2,5mg dung 80Visanne 2mg  Dienogest 2 mg Hộp 2 vỉ VN2­ Bayer Weimar  Dobereinerstrasse 20,  Đức tablets x 14  588­17 GmbH & Co. KG 99427 Weimar viên;  Viên nén 81Yasmin Drospirenon 3,0mg;  3mg + 0,03mg Hộp 1 vỉ VN­ Bayer Weimar  Dӧbereinerstrasse 20,  Đức Ethinylestradiol  x 21  20388­ GmbH & Co.  99427 Weimar; Địa chỉ cơ  0,03mg viên;  17 KG; Cơ sở đóng  sở đóng gói và xuất  Viên nén  gói và xuất  xưởng: Mullerstrasse 178,  bao  xưởng: Bayer  13353 Berlin, Germany phim Pharma AG 82Zantac injection Ranitidin (dưới dạng 50mg/2ml Hộp 5  VN­ GlaxoSmithKline Strada Provinciale  Ý ranitidin HCl) ống x 2  20516­ Manufacturing  Asolana, N.90 (loc. San  ml;  17 SpA Polo), 43056 Torrile (PR) Dung  dịch  tiêm 83Zantac Tablets Ranitidin (dưới dạng 150mg Hộp 6 vỉ VN­ Glaxo Wellcome  Avda. De Extremadura no  Tây Ban  ranitidin HCI) x 10  20764­ S.A 3, 09400 Aranda de Duero  Nha viên;  17 (Burgos) Viên nén  bao  phim 84Zinnat  Mỗi gói 4,220g chứa  Mỗi gói 4,220g  Hộp 10  VN­ Glaxo Operations Harmire road, Barnard  Anh Suspension Cefuroxim (dưới  chứa Cefuroxim gói x  20513­ UK Limited Castle, County Durham,  dạng Cefuroxim  (dưới dạng  4,220g;  17 DL12 8DT axetil) 125mg Cefuroxim  cốm pha  axetil) 125mg hỗn dịch  uống 85Zinnat tablets  Cefuroxim (dưới  500mg Hộp 1 vỉ VN­ Glaxo Operations Harmire Road, Barnard  Anh 500mg dạng Cefuroxim  x 10  20514­ UK Limited Castle, County Durham,  axetil) viên;  17 DL12 8DT viên nén  bao  phim 86Zitromax Azithromycin (dưới  500 mg Hộp 1 vỉ VN­ HAUPT  Borgo San Michele S.S.  Ý dạng Azithromycin  x 3 viên; 20845­ PHARMA  156 Km 47, 600­ 04100 ­  dihydrat) Viên nén 17 LATINA S.r.l Latina (LT) bao  phim 87Zocor 20mg Simvastatin 20mg Hộp 2 vỉ VN­ Merck Sharp &  Shotton Lane,  Anh x 15  20813­ Dohme Ltd. Cramlington,  viên;  17 NorthumberlandNE23 3JU Viên nén  bao  phim  
  12.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2