intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:184

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND ban hành Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 586/QĐ­UBND Quảng Trị, ngày 19 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc  môi trường; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr­STNMT ngày 08 tháng 3  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị. Khung  bộ chỉ thị môi trường là cơ sở pháp lý và khoa học để xây dựng Bộ chỉ thị môi trường tỉnh  Quảng Trị và Bộ chỉ thị môi trường ven biển tỉnh Quảng Trị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công  nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Văn hóa, Thể thao  và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hà Sỹ Đồng  
  2. KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ (Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ­UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh   Quảng Trị) 1. Danh mục và phương pháp xây dựng bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị: Bộ chỉ thị môi trường gồm có 05 nhóm chỉ thị: Động lực, Áp lực, Hiện trạng, Tác động và Đáp  ứng với 41 chỉ thị chính và 112 chỉ thị thứ cấp. Nhóm Số  Tên chỉ  Tên  Ký Số TTTên chỉ thị Tên chỉ Ký hiệuPhương pháp xây dựng và đánh giá chỉ thị TT thị chính chỉ  hiệ thứ cấp thị thứ  thị  uS cấpKý  chính ố  hiệu Ký  TT hiệu
  3. Động  1 Phát  Phát  ĐL 1Tổng dân số Tổng  ĐL1.1Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng huyện, từng  lực triển dân  triển  11 dân  năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám  số dân  sốĐL1. thống kê tỉnh Quảng Trị sốĐL 1 1 2 2Tổng dân số các  Tổng  ĐL1.2Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng xã, từng  xã, thị trấn dân số  huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ  các xã,  Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị thị  trấnĐL 1.2 3 3Tỷ lệ dân số đô  Tỷ lệ  ĐL1.3(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng  thị trên tổng dân  dân số  huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ  số đô thị  Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Tính toán tỷ lệ dân  trên  số theo công thức CT­ĐL1.3: tổng  dân  sốĐL1. Pdt (người) ×  3 R (%) = 10 (CT­ĐL1.3) 4 4Mật độ dân số  Mật độ ĐL1.4(i) Trích lP (ng ườiố) ng kê dữ liệu dân số theo đô thị,  ục và th đô thị và nông  dân số  nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”;  thôn đô thị  nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii)  và nông Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất tự nhiên theo đô  thônĐL thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km2”;  1.4 nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường; (iii) Tính  toán mật độ dân số theo công thức CT­ĐL1.4; đơn vị tính là  Động  2 Phát  Phát  ĐL 5Sản lượng lúa Sản  ĐL2.1Trích l người/km2: ục và thống kê dữ liệu sản lượng lúa theo  lực triển  triển  25 lượng  từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu  nông  nông  lúaĐL2 từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị nghiệp nghiệ .1 Pi (người) D  pĐL2 = (CT­ĐL1.4) (người/km )2 S (km2) 6 6Diện tích các  Diện  ĐL2.2Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích cây trồng  loại cây trồng sử  tích các (lúa, ngô, cao su, cà phê, hồ tiêu, cây ăn quả, rau đậu, sắn,  dụng phân bón vô  loại  khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện,  cơ cây  từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám  trồng  thống kê tỉnh Quảng Trị sử  dụng  phân  bón vô  cơĐL2. 2 7 7Diện tích cây  Diện  ĐL2.3Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất nông  nông nghiệp cần  tích cây nghiệp cần được tưới (lúa, cà phê, hồ tiêu) theo từng  tưới nông  huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ  nghiệp  Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị cần  tướiĐL 2.3 8 8Số lượng gia  Số  súc, gia cầm lượng  gia súc,  gia  cầmĐL 2.4 9 9Số lượng cơ sở  Số  ĐL2.5Điều tra dữ liệu cơ sở giết mổ theo từng huyện,  giết mổ gia súc,  lượng  từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở  gia cầm cơ sở  Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện giết  mổ gia  súc, gia  cầmĐL
  4. 2.5 ĐL2.4Trích lục và thống kê dữ liệu số lượng gia súc, gia  cầm theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “con”;  10 10Công suất giết  Công  ĐL2.6Đi nguồn dữề li ệu từữ Niên giám th u tra d  liệu cơ sở giốếng kê t t mổ theo t ỉnh Quừng huy ảng Trệị n,  mổ gia súc, gia  suất  từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở  cầm giết  Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện mổ gia  súc, gia  cầmĐL 2.6 Động  2 Phát  Phát  ĐL 11Lượng phân  Lượng  ĐL2.7(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại  lực triển triển  211 bón hóa học (vô  phân  cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng huyện, từng  nông  nông  cơ) được sử dụng bón hóa năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2.  nghiệp  nghiệ trong nông nghiệp học (vô (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho  (tiếp   p  cơ)  từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu  theo) (tiếp   được  từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng phân  theo) sử  bón vô cơ được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức  ĐL2 dụng  CT­ĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: trong  nông  Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha)         (CT­ ĐL2.7) nghiệp ĐL2.7 Trong đó: Q là lượng phân bón vô cơ sử dụng, S là diện  12 12Lượng hóa  tích cây trồng, i là lo Lượng  ĐL2.8(i) Trích l ại cây tr ục và th ồng, P là đ ống kê d ữ liệu diịnh m ức sử dụạ ện tích các lo ng  i  chất bảo vệ thực  hóa  phân bón cây tr ồng có sử dụng thuốc BVTV theo từng huyện, từng  vật được sử dụng chất  năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống  trong nông nghiệp bảo vệ  kê tỉnh Quảng Trị. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng  thực  thuốc BVTV (gồm thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ) cho  vật  từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu  được  từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng thuốc  sử  BVTV được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức  dụng  CT­ĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: trong  nông  Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha)          (CT­ ĐL2.8) nghiệp ĐL2.8 Trong đó: Q là lượng thuốc BVTV sử dụng, S là diện tích  Động  3 Phát  Phát  ĐL 13Số lượng bệnh  Số  cây trồng, i là lo ĐL3.1Trích l ại cây tr ục và th ồng, P là đ ống kê d ịnh mứ ữ liệu các c c sởử y t ơ s  dụ  theo  ốc  ếng thu lực triển y tế triển  313 viện, trung tâm y  lượng  tBVTV ừng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ  y  tế, trạm xá bệnh  liệu từ Sở Y tế và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị tếĐL viện,  3 trung  tâm y  tế,  trạm  xáĐL3. 1 14 14Số lượng  Số  ĐL3.2Trích lục và thống kê dữ liệu giường bệnh và tỷ lệ  giường bệnh và  lượng  lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”;  tỷ lệ lấp đầy giường nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám  bệnh  thống kê tỉnh Quảng Trị và tỷ lệ  lấp  đầyĐL 3.2           15 15Tỷ lệ giường  Tỷ lệ  ĐL3.3(i) Trích lục và thống kê dữ liệu gường bệnh theo  bệnh trên 1 vạn  giường từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “giường bệnh”;  dân bệnh  nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám  trên 1  thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu  vạn  dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”;  dânĐL (iii) Tính toán tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân theo công  3.3 thức CT­ĐL3.3; đơn vị tính là “giường bệnh/1 vạn người): Động  4 Phát  Phát  ĐL 16GDP theo giá  GDP  ĐL4.1Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện,  lực triển  triển  416 thực tế theo giá từng năm; đơn vị tính là “triệN (gi u đồườ ng) x  ồn dữ liệu từ  ng”; ngu GDP GDP thực  UBND huy ện và Niên giám th R (giường b ệnh/1   ố10.000 ng kê tỉnh Quảng Trị = (CT­ĐL3.3) vạn người)
  5. ĐL4 tếĐL4. Trong đó: R là tỷ lệ gường bệnh, N là số giường bệnh, P  1 là tổng dân số 17 17Tỷ lệ tăng GDP Tỷ lệ  ĐL4.2Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng  Tr tăng  huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn DL từ  íc GDPĐ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị h  L4.2 lụ c  và  th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  G D P  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “ % ”;  ng u ồ n  D L  từ  U B N D  hu y ệ n  và  Ni ên  gi á m  th
  6. ố ng  kê  tỉ nh  Q u ả ng  Tr ị  18 18GDP bình quân  GDP  ĐL4.3Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng  Tr đầu người bình  huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng/người”;  íc quân  nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê  h  đầu  tỉnh Quảng Trị lụ ngườiĐ c  L4.3 và  th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  G D P  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “t ri ệ u  đ ồ ng /n g ư ời ”;  ng u ồ n 
  7. d ữ  li ệ u  từ  U B N D  hu y ệ n  và  Ni ên  gi á m  th ố ng  kê  tỉ nh  Q u ả ng  Tr ị  5 Phát  Phát  ĐL 19Số lượng tàu có Số  ĐL5.1Trích lục và thống kê dữ liệu tàu theo từng huyện,  Tr triển  triển  519 công suất trên 20  lượng  từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao  íc giao  giao  mã lực tàu có  thông vận tải và Sở Nông nghiệp và PTNT h  thông thông công  lụ ĐL5 suất  c  trên 20  và  mã  th lựcĐL5 ố .1 ng  kê  d ữ  li ệ u  tà u  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n 
  8. vị  tí nh  là  “t àu ”;  ng u ồ n  d ữ  li ệ u  từ  S ở  Gi ao  th ôn g  v ậ n  tả i  và  S ở  N ôn g  ng hi ệ p  và  P T N T  20 20Số lượng cảng  Số  ĐL5.2Trích lục và thống kê dữ liệu cảng biển, bến tàu  Tr biển, bến tàu biểnlượng  theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn  íc cảng  dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và  h  biển,  PTNT lụ bến tàu  c  biểnĐL và  5.2 th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  c ả ng  bi ể n, 
  9. b ế n  tà u  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “t àu ”;  ng u ồ n  d ữ  li ệ u  từ  S ở  Gi ao  th ôn g  v ậ n  tả i  và  S ở  N ôn g  ng hi ệ p  và  P T N T 
  10. Động  6 Hoạt  Hoạt  ĐL 21Diện tích sàn  Diện  ĐL6.1Trích lục và thống kê dữ liệu sàn nhà xây dựng  Tr lực động xây  động  621 nhà xây dựng mới tích sàn theo nhà ở dân cư, công trình, từng huyện, từng năm; đơn íc dựng xây  nhà xây vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng và UBND  h  dựng dựng  huyện lụ ĐL6 mớiĐL c  6.1 và  th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  sà n  nh à  xâ y  d ự ng  th eo  nh à  ở  dâ n  c ư,  cô ng  trì nh ,  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “ m 2 ”;  ng u ồ n  d ữ  li
  11. ệ u  từ  S ở  X ây  d ự ng  và  U B N D  hu y ệ n  22 22Số km cầu,  Số km  ĐL6.2Trích lục và thống kê dữ liệu cầu, đường được  Tr đường được xây  cầu,  xây dựng, nâng cấp, cải tạo theo từng huyện, từng năm;  íc dựng mới, nâng  đường  đơn vị tính là “km”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận  h  cấp, cải tạo được  tải và UBND huyện lụ xây  c  dựng  và  mới,  th nâng  ố cấp,  ng  cải  kê  tạoĐL6 d .2 ữ  li ệ u  c ầ u,  đ ư ờ ng  đ ư ợ c  xâ y  d ự ng ,  nâ ng  c ấ p,  c ải  tạ o  th eo  từ ng  hu
  12. y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “k m ”;  ng u ồ n  d ữ  li ệ u  từ  S ở  Gi ao  th ôn g  v ậ n  tả i  và  U B N D  hu y ệ n  7 Phát  Phát  ĐL 23Số lượng KKT, Số  ĐL7.1Trích lục và thống kê dữ liệu KCN, CCN theo từng Tr triển  triển  723 KCN, CCN được  lượng  huyện, từng năm; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”;  íc công  công  thành lập KKT,  nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công  h  nghiệp nghiệ KCN,  Thương và UBND huyện lụ pĐL7 CCN  c  được  và  thành  th lậpĐL7 ố .1 ng  kê  d ữ  li ệ u  K
  13. C N,  C C N  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “ K K T,  K C N,  C C N ”;  ng u ồ n  d ữ  li ệ u  từ  B an  Q u ả n  lý  K hu  ki nh  tế ,  S ở  C ôn g  T h
  14. ư ơ ng  và  U B N D  hu y ệ n  24 24Diện tích các  Diện  ĐL7.2Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN  Tr KKT, KCN, CCN tích các theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ íc KKT,  liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và  h  KCN,  UBND huyện lụ CCNĐ c  L7.2 và  th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  K K T,  K C N,  C C N  th eo  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “h a” ;  ng u ồ n  d ữ 
  15. li ệ u  từ  B an  Q u ả n  lý  K hu  ki nh  tế ,  S ở  C ôn g  T h ư ơ ng  và  U B N D  hu y ệ n  25 25Tỷ lệ lấp đầy  Tỷ lệ  ĐL7.3Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN  Tr các KKT, KCN,  lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ íc CCN các  liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và  h  KKT,  UBND huyện lụ KCN,  c  CCNĐ và  L7.3 th ố ng  kê  d ữ  li ệ u  K K T,  K C N,  C C N  th eo  từ ng  hu
  16. y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “ % ”;  ng u ồ n  d ữ  li ệ u  từ  B an  Q u ả n  lý  K hu  ki nh  tế ,  S ở  C ôn g  T h ư ơ ng  và  U B N D  hu y ệ n  26 26Công suất hoạt  Công  ĐL7.4Trích lục và thống kê dữ liệu hoạt động của các  Tr động của các cơ  suất  cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính  íc sở CN hoạt  là “đơn vị sản phẩm/năm”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản  h  động  lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện lụ của các  c 
  17. cơ sở  và  CNĐL7 th .4 ố ng  kê  d ữ  li ệ u  ho ạt  đ ộ ng  c ủ a  cá c  c ơ  sở  C N  th eo  ng àn h,  từ ng  hu y ệ n,  từ ng  nă m ;  đ ơ n  vị  tí nh  là  “đ ơ n  vị  sả n  ph ẩ m /n ă m ”;  ng u ồ n  d
  18. ữ  li ệ u  từ  B an  Q u ả n  lý  K hu  ki nh  tế ,  S ở  C ôn g  T h ư ơ ng  và  U B N D  hu y ệ n  Động  7 Phát  ĐL7 ĐL 27Sản lượng khai  Sản  ĐL7.5Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác cát theo  Trí lực triển  727 thác cát lượng  từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu ch  công  khai  từ Sở Tài nguyên và Môi trường lục  nghiệp  thác  và  (tiếp  cátĐL7. thố theo) 5 ng  kê  dữ  liệ u  kha i  thá c  cát  the o  từn g  hu yệ n,  từn g  nă m;  đơ n 
  19. vị  tín h là  “m 3 ”;  ng uồ n  dữ  liệ u  từ  Sở  Tài  ng uyê n  và  Mô i  trư ờn g   28 28Sản lượng khai  Sản  ĐL7.6Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác sa khoáng  Trí thác titan lượng  theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn  ch  khai  dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường lục  thác  và  titanĐL thố 7.6 ng  kê  dữ  liệ u  kha i  thá c  sa  kh oán g  the o  từn g  hu yệ n,  từn g  nă m;  đơ n  vị  tín h là  “tấ n”;  ng uồ n  dữ  liệ u 
  20. từ  Sở  Tài  ng uyê n  và  Mô i  trư ờn g   29 29Sản lượng than  Sản  ĐL7.6Trích lục và điều tra dữ liệu tiêu thụ than theo  Trí tiêu thụ lượng  từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ  ch  than  liệu từ Sở Công Thương và các cơ sở SX lục  tiêu  và  thụĐL7 điề .6 u  tra  dữ  liệ u  tiê u  thụ  tha n  the o  từn g  hu yệ n,  từn g  nă m;  đơ n  vị  tín h là  “tấ n”;  ng uồ n  dữ  liệ u  từ  Sở  Cô ng  Th ươ ng  và  các  cơ  sở  SX    8 Phát  ĐL8 ĐL 30Số lượng cơ sở  Số  ĐL8.1Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở nuôi trồng  Trí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2