YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND ban hành Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 586/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 586/QĐUBND Quảng Trị, ngày 19 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Thông tư số 43/2015/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTrSTNMT ngày 08 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị. Khung bộ chỉ thị môi trường là cơ sở pháp lý và khoa học để xây dựng Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị và Bộ chỉ thị môi trường ven biển tỉnh Quảng Trị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hà Sỹ Đồng
- KHUNG BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ (Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐUBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị) 1. Danh mục và phương pháp xây dựng bộ chỉ thị môi trường tỉnh Quảng Trị: Bộ chỉ thị môi trường gồm có 05 nhóm chỉ thị: Động lực, Áp lực, Hiện trạng, Tác động và Đáp ứng với 41 chỉ thị chính và 112 chỉ thị thứ cấp. Nhóm Số Tên chỉ Tên Ký Số TTTên chỉ thị Tên chỉ Ký hiệuPhương pháp xây dựng và đánh giá chỉ thị TT thị chính chỉ hiệ thứ cấp thị thứ thị uS cấpKý chính ố hiệu Ký TT hiệu
- Động 1 Phát Phát ĐL 1Tổng dân số Tổng ĐL1.1Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng huyện, từng lực triển dân triển 11 dân năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám số dân sốĐL1. thống kê tỉnh Quảng Trị sốĐL 1 1 2 2Tổng dân số các Tổng ĐL1.2Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng xã, từng xã, thị trấn dân số huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ các xã, Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị thị trấnĐL 1.2 3 3Tỷ lệ dân số đô Tỷ lệ ĐL1.3(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng thị trên tổng dân dân số huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ số đô thị Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Tính toán tỷ lệ dân trên số theo công thức CTĐL1.3: tổng dân sốĐL1. Pdt (người) × 3 R (%) = 10 (CTĐL1.3) 4 4Mật độ dân số Mật độ ĐL1.4(i) Trích lP (ng ườiố) ng kê dữ liệu dân số theo đô thị, ục và th đô thị và nông dân số nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; thôn đô thị nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) và nông Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất tự nhiên theo đô thônĐL thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km2”; 1.4 nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường; (iii) Tính toán mật độ dân số theo công thức CTĐL1.4; đơn vị tính là Động 2 Phát Phát ĐL 5Sản lượng lúa Sản ĐL2.1Trích l người/km2: ục và thống kê dữ liệu sản lượng lúa theo lực triển triển 25 lượng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu nông nông lúaĐL2 từ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị nghiệp nghiệ .1 Pi (người) D pĐL2 = (CTĐL1.4) (người/km )2 S (km2) 6 6Diện tích các Diện ĐL2.2Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích cây trồng loại cây trồng sử tích các (lúa, ngô, cao su, cà phê, hồ tiêu, cây ăn quả, rau đậu, sắn, dụng phân bón vô loại khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, cơ cây từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám trồng thống kê tỉnh Quảng Trị sử dụng phân bón vô cơĐL2. 2 7 7Diện tích cây Diện ĐL2.3Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất nông nông nghiệp cần tích cây nghiệp cần được tưới (lúa, cà phê, hồ tiêu) theo từng tưới nông huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ nghiệp Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị cần tướiĐL 2.3 8 8Số lượng gia Số súc, gia cầm lượng gia súc, gia cầmĐL 2.4 9 9Số lượng cơ sở Số ĐL2.5Điều tra dữ liệu cơ sở giết mổ theo từng huyện, giết mổ gia súc, lượng từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở gia cầm cơ sở Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện giết mổ gia súc, gia cầmĐL
- 2.5 ĐL2.4Trích lục và thống kê dữ liệu số lượng gia súc, gia cầm theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “con”; 10 10Công suất giết Công ĐL2.6Đi nguồn dữề li ệu từữ Niên giám th u tra d liệu cơ sở giốếng kê t t mổ theo t ỉnh Quừng huy ảng Trệị n, mổ gia súc, gia suất từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở cầm giết Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện mổ gia súc, gia cầmĐL 2.6 Động 2 Phát Phát ĐL 11Lượng phân Lượng ĐL2.7(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại lực triển triển 211 bón hóa học (vô phân cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng huyện, từng nông nông cơ) được sử dụng bón hóa năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2. nghiệp nghiệ trong nông nghiệp học (vô (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho (tiếp p cơ) từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu theo) (tiếp được từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng phân theo) sử bón vô cơ được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức ĐL2 dụng CTĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: trong nông Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT ĐL2.7) nghiệp ĐL2.7 Trong đó: Q là lượng phân bón vô cơ sử dụng, S là diện 12 12Lượng hóa tích cây trồng, i là lo Lượng ĐL2.8(i) Trích l ại cây tr ục và th ồng, P là đ ống kê d ữ liệu diịnh m ức sử dụạ ện tích các lo ng i chất bảo vệ thực hóa phân bón cây tr ồng có sử dụng thuốc BVTV theo từng huyện, từng vật được sử dụng chất năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống trong nông nghiệp bảo vệ kê tỉnh Quảng Trị. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng thực thuốc BVTV (gồm thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ) cho vật từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu được từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng thuốc sử BVTV được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức dụng CTĐL2.7; đơn vị tính là “tấn”: trong nông Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT ĐL2.8) nghiệp ĐL2.8 Trong đó: Q là lượng thuốc BVTV sử dụng, S là diện tích Động 3 Phát Phát ĐL 13Số lượng bệnh Số cây trồng, i là lo ĐL3.1Trích l ại cây tr ục và th ồng, P là đ ống kê d ịnh mứ ữ liệu các c c sởử y t ơ s dụ theo ốc ếng thu lực triển y tế triển 313 viện, trung tâm y lượng tBVTV ừng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ y tế, trạm xá bệnh liệu từ Sở Y tế và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị tếĐL viện, 3 trung tâm y tế, trạm xáĐL3. 1 14 14Số lượng Số ĐL3.2Trích lục và thống kê dữ liệu giường bệnh và tỷ lệ giường bệnh và lượng lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; tỷ lệ lấp đầy giường nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám bệnh thống kê tỉnh Quảng Trị và tỷ lệ lấp đầyĐL 3.2 15 15Tỷ lệ giường Tỷ lệ ĐL3.3(i) Trích lục và thống kê dữ liệu gường bệnh theo bệnh trên 1 vạn giường từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “giường bệnh”; dân bệnh nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám trên 1 thống kê tỉnh Quảng Trị; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu vạn dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; dânĐL (iii) Tính toán tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân theo công 3.3 thức CTĐL3.3; đơn vị tính là “giường bệnh/1 vạn người): Động 4 Phát Phát ĐL 16GDP theo giá GDP ĐL4.1Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, lực triển triển 416 thực tế theo giá từng năm; đơn vị tính là “triệN (gi u đồườ ng) x ồn dữ liệu từ ng”; ngu GDP GDP thực UBND huy ện và Niên giám th R (giường b ệnh/1 ố10.000 ng kê tỉnh Quảng Trị = (CTĐL3.3) vạn người)
- ĐL4 tếĐL4. Trong đó: R là tỷ lệ gường bệnh, N là số giường bệnh, P 1 là tổng dân số 17 17Tỷ lệ tăng GDP Tỷ lệ ĐL4.2Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng Tr tăng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn DL từ íc GDPĐ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị h L4.2 lụ c và th ố ng kê d ữ li ệ u G D P th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “ % ”; ng u ồ n D L từ U B N D hu y ệ n và Ni ên gi á m th
- ố ng kê tỉ nh Q u ả ng Tr ị 18 18GDP bình quân GDP ĐL4.3Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng Tr đầu người bình huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng/người”; íc quân nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê h đầu tỉnh Quảng Trị lụ ngườiĐ c L4.3 và th ố ng kê d ữ li ệ u G D P th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “t ri ệ u đ ồ ng /n g ư ời ”; ng u ồ n
- d ữ li ệ u từ U B N D hu y ệ n và Ni ên gi á m th ố ng kê tỉ nh Q u ả ng Tr ị 5 Phát Phát ĐL 19Số lượng tàu có Số ĐL5.1Trích lục và thống kê dữ liệu tàu theo từng huyện, Tr triển triển 519 công suất trên 20 lượng từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao íc giao giao mã lực tàu có thông vận tải và Sở Nông nghiệp và PTNT h thông thông công lụ ĐL5 suất c trên 20 và mã th lựcĐL5 ố .1 ng kê d ữ li ệ u tà u th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n
- vị tí nh là “t àu ”; ng u ồ n d ữ li ệ u từ S ở Gi ao th ôn g v ậ n tả i và S ở N ôn g ng hi ệ p và P T N T 20 20Số lượng cảng Số ĐL5.2Trích lục và thống kê dữ liệu cảng biển, bến tàu Tr biển, bến tàu biểnlượng theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn íc cảng dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và h biển, PTNT lụ bến tàu c biểnĐL và 5.2 th ố ng kê d ữ li ệ u c ả ng bi ể n,
- b ế n tà u th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “t àu ”; ng u ồ n d ữ li ệ u từ S ở Gi ao th ôn g v ậ n tả i và S ở N ôn g ng hi ệ p và P T N T
- Động 6 Hoạt Hoạt ĐL 21Diện tích sàn Diện ĐL6.1Trích lục và thống kê dữ liệu sàn nhà xây dựng Tr lực động xây động 621 nhà xây dựng mới tích sàn theo nhà ở dân cư, công trình, từng huyện, từng năm; đơn íc dựng xây nhà xây vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng và UBND h dựng dựng huyện lụ ĐL6 mớiĐL c 6.1 và th ố ng kê d ữ li ệ u sà n nh à xâ y d ự ng th eo nh à ở dâ n c ư, cô ng trì nh , từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “ m 2 ”; ng u ồ n d ữ li
- ệ u từ S ở X ây d ự ng và U B N D hu y ệ n 22 22Số km cầu, Số km ĐL6.2Trích lục và thống kê dữ liệu cầu, đường được Tr đường được xây cầu, xây dựng, nâng cấp, cải tạo theo từng huyện, từng năm; íc dựng mới, nâng đường đơn vị tính là “km”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận h cấp, cải tạo được tải và UBND huyện lụ xây c dựng và mới, th nâng ố cấp, ng cải kê tạoĐL6 d .2 ữ li ệ u c ầ u, đ ư ờ ng đ ư ợ c xâ y d ự ng , nâ ng c ấ p, c ải tạ o th eo từ ng hu
- y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “k m ”; ng u ồ n d ữ li ệ u từ S ở Gi ao th ôn g v ậ n tả i và U B N D hu y ệ n 7 Phát Phát ĐL 23Số lượng KKT, Số ĐL7.1Trích lục và thống kê dữ liệu KCN, CCN theo từng Tr triển triển 723 KCN, CCN được lượng huyện, từng năm; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”; íc công công thành lập KKT, nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công h nghiệp nghiệ KCN, Thương và UBND huyện lụ pĐL7 CCN c được và thành th lậpĐL7 ố .1 ng kê d ữ li ệ u K
- C N, C C N th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “ K K T, K C N, C C N ”; ng u ồ n d ữ li ệ u từ B an Q u ả n lý K hu ki nh tế , S ở C ôn g T h
- ư ơ ng và U B N D hu y ệ n 24 24Diện tích các Diện ĐL7.2Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN Tr KKT, KCN, CCN tích các theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ íc KKT, liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và h KCN, UBND huyện lụ CCNĐ c L7.2 và th ố ng kê d ữ li ệ u K K T, K C N, C C N th eo từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “h a” ; ng u ồ n d ữ
- li ệ u từ B an Q u ả n lý K hu ki nh tế , S ở C ôn g T h ư ơ ng và U B N D hu y ệ n 25 25Tỷ lệ lấp đầy Tỷ lệ ĐL7.3Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN Tr các KKT, KCN, lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ íc CCN các liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và h KKT, UBND huyện lụ KCN, c CCNĐ và L7.3 th ố ng kê d ữ li ệ u K K T, K C N, C C N th eo từ ng hu
- y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “ % ”; ng u ồ n d ữ li ệ u từ B an Q u ả n lý K hu ki nh tế , S ở C ôn g T h ư ơ ng và U B N D hu y ệ n 26 26Công suất hoạt Công ĐL7.4Trích lục và thống kê dữ liệu hoạt động của các Tr động của các cơ suất cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính íc sở CN hoạt là “đơn vị sản phẩm/năm”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản h động lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện lụ của các c
- cơ sở và CNĐL7 th .4 ố ng kê d ữ li ệ u ho ạt đ ộ ng c ủ a cá c c ơ sở C N th eo ng àn h, từ ng hu y ệ n, từ ng nă m ; đ ơ n vị tí nh là “đ ơ n vị sả n ph ẩ m /n ă m ”; ng u ồ n d
- ữ li ệ u từ B an Q u ả n lý K hu ki nh tế , S ở C ôn g T h ư ơ ng và U B N D hu y ệ n Động 7 Phát ĐL7 ĐL 27Sản lượng khai Sản ĐL7.5Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác cát theo Trí lực triển 727 thác cát lượng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu ch công khai từ Sở Tài nguyên và Môi trường lục nghiệp thác và (tiếp cátĐL7. thố theo) 5 ng kê dữ liệ u kha i thá c cát the o từn g hu yệ n, từn g nă m; đơ n
- vị tín h là “m 3 ”; ng uồ n dữ liệ u từ Sở Tài ng uyê n và Mô i trư ờn g 28 28Sản lượng khai Sản ĐL7.6Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác sa khoáng Trí thác titan lượng theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn ch khai dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường lục thác và titanĐL thố 7.6 ng kê dữ liệ u kha i thá c sa kh oán g the o từn g hu yệ n, từn g nă m; đơ n vị tín h là “tấ n”; ng uồ n dữ liệ u
- từ Sở Tài ng uyê n và Mô i trư ờn g 29 29Sản lượng than Sản ĐL7.6Trích lục và điều tra dữ liệu tiêu thụ than theo Trí tiêu thụ lượng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ ch than liệu từ Sở Công Thương và các cơ sở SX lục tiêu và thụĐL7 điề .6 u tra dữ liệ u tiê u thụ tha n the o từn g hu yệ n, từn g nă m; đơ n vị tín h là “tấ n”; ng uồ n dữ liệ u từ Sở Cô ng Th ươ ng và các cơ sở SX 8 Phát ĐL8 ĐL 30Số lượng cơ sở Số ĐL8.1Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở nuôi trồng Trí
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn