YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Hồng Ngự. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 60/QĐUBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THỊ XÃ HỒNG NGỰ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự tại Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 31 tháng 01 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Hồng Ngự với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 60/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính:ha Chỉ tiêu Phường STT sử dụng Mã Tổng diện tích Xã An Xã An Phân theo đ Phường ơPh ườ n v ng Xã Bình Xã Tân ị hành chính (ha) An đất Bình A Bình B An Lạc An Lộc Thạnh Hội Thạnh (a) (b) (c) (d)=(1)+...+(9) (1) (2) (3) (3) (4) (5) (6) TỔNG 12.184,40 2.703,44 1.908,00 752,09 398,70 474,51 4.831,45 1.116,21 DTTN
- (1+2+3) Đất nông 1 NNP 10.005,23 2.225,48 1.715,77 539,46 230,90 126,37 4.267,62 899,63 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 9.135,40 2.050,62 1.617,81 442,77 172,09 89,06 3.973,41 789,63 lúa Trong đó: Đất LUC 9.135,40 2.050,62 1.617,81 442,77 172,09 89,06 3.973,41 789,63 chuyên lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 92,98 39,94 6,85 11,81 14,15 2,58 12,34 5,32 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 242,81 54,89 21,11 49,68 10,75 11,48 55,01 39,89 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 533,61 80,03 69,99 35,19 33,91 23,25 226,44 64,79 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH 0,42 0,42 khác Đất phi 2 nông PNN 2.179,17 477,96 192,24 212,63 167,80 348,14 563,83 216,58 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 11,34 1,87 8,83 0,63 phòng Đất an 2.2 CAN 2,52 0,97 0,05 1,05 0,46 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 15,00 15,00 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 13,62 0,79 0,24 0,04 1,68 10,67 0,18 0,03 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 39,41 1,60 0,41 0,32 4,99 2,06 10,17 19,85 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS
- dụng cho hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 968,66 163,35 157,49 48,30 45,04 105,59 386,77 62,12 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất cơ sở 2.9.1 DVH 11,34 11,17 0,16 0,02 văn hóa Đất cơ sở 2.9.2 DYT 5,17 0,10 0,10 0,94 3,44 0,49 0,06 0,05 y tế Đất cơ sở 2.9.3 giáo dục DGD 31,08 6,25 1,94 2,29 4,07 9,12 4,93 2,49 và đào tạo Đất cơ sở 2.9.4 thể dục DTT 3,83 0,42 0,03 2,63 0,75 thể thao Đất cơ sở khoa học 2.9.5 DKH 6,87 1,71 1,73 1,71 1,72 và công nghệ Đất cơ sở 2.9.6 dịch vụ xã DXH hội Đất giao 2.9.7 DGT 419,46 50,09 65,14 24,76 18,60 82,06 130,69 48,13 thông Đất thủy 2.9.8 DTL 485,41 103,90 87,83 19,75 15,20 1,49 248,55 8,72 lợi Đất công 2.9.9 trình năng DNL 2,08 0,55 0,43 1,10 lượng Đất công 2.9.10 trình BC, DBV 0,33 0,01 0,05 0,25 0,02 viễn thông 2.9.11 Đất chợ DCH 3,04 0,31 0,27 0,54 1,02 0,68 0,22 Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 198,91 57,90 22,31 73,67 45,03 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 192,19 31,93 39,86 120,40 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ TSC 8,30 1,21 0,35 0,38 3,29 2,38 0,41 0,28 sở cơ quan
- Đất XD trụ sở của 2.16 DTS 0,73 0,25 0,47 tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 6,80 1,29 1,66 2,51 1,38 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 9,93 2,15 0,16 2,13 0,28 2,25 1,16 1,88 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.20 VLXD, SKX làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 1,71 0,63 0,02 0,13 0,10 0,27 0,49 0,16 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV 5,59 5,59 giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 2,24 0,58 0,56 0,36 0,56 0,18 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 605,96 231,92 127,07 55,40 65,82 39,89 85,86 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 10,23 10,23 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 85,83 0,56 1,03 0,06 13,99 29,32 40,31 0,55 nghiệp khác Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 60/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện Xã Xã Phường ơ Phân theo đ Phườ n v ng Phường Xã Xã ị hành chính (ha) tích (ha) An An An Lạc An Lộc An Bình Tân
- Bình Bình Thạnh Thạnh Hội A B (a) (b) (c) (d)=(1)+...+(9) (1) (2) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Đất nông nghiệp NNP 115,95 3,38 2,39 1,72 16,49 28,81 42,99 20,18 1.1 Đất trồng lúa LUA 40,78 2,93 2,25 10,49 11,00 6,86 7,26 Trong đó: Đất chuyên lúa nước LUC 40,78 2,93 2,25 10,49 11,00 6,86 7,26 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 5,23 0,07 0,07 2,18 0,57 0,35 1,99 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 46,16 0,06 0,06 0,47 11,81 26,40 7,37 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 23,78 0,33 0,01 1,72 3,35 5,43 9,38 3,56 2 Đất phi nông nghiệp PNN 20,63 0,15 0,14 0,32 18,39 1,38 0,25 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 1,71 1,71 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,92 0,15 0,14 1,38 0,25 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,99 1,99 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức 2.16 DTS 0,01 0,01 sự nghiệp 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 16,01 0,10 15,91 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,70 0,22 0,48 Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 60/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Xã Tổng diện An Xã An Phườn Phường Phườn Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Bình g An g An Bình Tân tích (ha) Bình An Lộc B Lạc Thạnh Thạnh Hội A
- (a) (b) (c) (d)=(1)+…+(9) (1) (2) (5) (6) (7) (8) (9) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 122,41 4,88 6,39 6,72 10,90 39,91 39,99 13,61 sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 16,18 2,42 2,25 2,74 2,70 3,86 2,20 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 16,18 2,42 2,25 2,74 2,70 3,86 2,20 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 3,30 0,07 0,07 1,18 0,57 0,35 1,06 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 46,57 0,06 0,06 0,88 13,78 26,40 5,40 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 56,36 2,33 4,01 6,72 6,11 22,86 9,38 4,95 Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa chuyển sang 2.4 RSX/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang đất nuôi trồng HNK/NTS thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển RPH/NKR( 2.7 sang đất nông nghiệp không a) phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển RDD/NKR( 2.8 sang đất nông nghiệp không a) phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển RSX/NKR( 2.9 sang đất nông nghiệp không a) phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở chuyển sang PKO/OCT 5,85 1,85 3,99 đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn