YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 601/2011/QĐ-UBND
65
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 601/2011/QĐ-UBND
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Bắc Kạn, ngày 15 tháng 4 năm 2011 Số: 601/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Căn cứ Thông tư 14/2009/TT-BTN&MT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; Xét nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 51/TTr-STC-QLCS ngày 06/4/2011 và Báo cáo thẩm định số 79/BC-STP ngày 31/3/2011 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng bảng đơn giá.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1123/2009/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành mức bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn t ỉnh Bắc Kạn. Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Du QUY ĐỊNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GPMB ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo quyết định số: 601/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh) PHẦN I ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
- I. Cây lâu năm 1. Cây ăn quả Tên cây Đơn giá STT Quy cách - phẩm cấp ĐVT trồng (đồng) - Cây mới trồng 1 Cây Cam, Cây 20.000* cây Quýt - Cây triết cành mới trồng dưới 1 năm 50.000* các loại - Cây trồng, cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm 70.000* - Cây trồng, cành triết có quả ĐK ³ 1cm 100.000 - Cây có quả đk ³ 2cm 200.000 - Cây có quả đk ³ 3cm 250.000 - Cây có quả đk ³ 4cm 350.000 - Cây có quả đk ³ 5cm - 6cm 500.000 - Cây có quả đk ³ 7cm 600.000
- - Cây mới trồng 2 Cây Bòng, Cây 10.000* Bưởi các - Cây triết cành mới trồng dưới 1 năm 40.000* loại - Cây trồng, cành triết có quả đk ³ 1cm 70.000* - Cây có quả đk ³ 2cm 80.000 - Cây có quả đk ³ 3cm 100.000 - Cây có quả đk ³ 4cm 150.000 - Cây có quả đk ³ 5cm 200.000 - Cây có quả đk ³ 7cm 250.000 - Cây có quả đk ³ 10cm 300.000
- - Cây mới trồng 3 Cây Chanh Cây 10.000* - Cây triết cành mới trồng dưới 1 năm 30.000* - Cây trồng, cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm 50.000* - Cây trồng, cành triết có quả đk ³ 1cm 80.000 - Cây có quả đk ³ 2cm 120.000 - Cây có quả đk ³ 3cm 140.000 - Cây có quả đk ³ 4cm 180.000 - Cây có quả đk ³ 5cm 250.000 - Cây có quả đk > 7cm trở lên 350.000
- Vải Cây - Cây mới trồng 4 Cây 30.000* thiều, Nhãn - Cây triết cành mới trồng dưới 1 năm 70.000* lồng, Nhãn Hương Chi - Cây trồng, cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm 130.000* - Cây có quả đk ³ 2cm 150.000 - Cây có quả đk ³ 3cm 200.000 - Cây có quả đk ³ 4cm 300.000 - Cây có quả đk ³ 5cm 400.000 - Cây có quả đk ³ 7 cm 600.000 - Cây có quả đk ³ 10cm 800.000 - Cây có quả đk ³ 12cm 1.200.000 - Cây có quả đk ³ 15cm 1.400.000 - Cây có quả đk ³ 20cm trở lên 1.700.000
- - Cây mới trồng, cây gieo hạt còn nhỏ 5 Cây nhãn 15.000* khác, vải ta - Cây trồng, cành triết chưa quả ĐK ³ 1cm 30.000* - Cây có quả đk ³ 2cm 50.000* - Cây có quả đk ³ 3cm 80.000 - Cây có quả đk ³ 4cm 100.000 - Cây có quả đk ³ 5cm 150.000 - Cây có quả đk ³ 7cm 250.000 - Cây có quả đk ³ 10cm 350.000 - Cây có quả đk ³ 12cm 450.000 - Cây có quả đk ³ 20cm trở lên 550.000
- Mận, Cây - Cây nhỏ, cây trồng 6 Cây 10.000* Mơ (các - Cây cành triết đk ³ 1cm 30.000* loại), Đào Táo, Hồng - Cây có quả đk ³ 2cm 50.000* có hạt và không có - Cây có quả đk ³ 3cm 100.000 hạt, Hồng - Cây có quả đk ³ 4cm 150.000 xiêm - Cây trồng có quả đk ³ 5 cm 200.000 - Cây có quả đk ³ 6 cm 300.000 - Cây có quả nhiều năm đk ³ 8 cm 400.000 - Cây có quả đk ³ 10cm trở lên 500.000 - Cây mới trồng 7 Cây Lê, Cây 10.000* Lựu, Mắc - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm 20.000* mật , Roi, ổi loại), (các - Cây chiết, cây ghép, chưa quả đk ³ 1cm 30.000* Khế, Trứng gà, Thị, Vú - Cây chiết, cây ghép, có quả đk ³ 1cm 50.000* sữa, Dâu - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 2cm 80.000 da, Hồng bì, Chay, Bứa, - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 3 - 6cm 100.000 Dọc - Cây có quả nhiều năm đk > 6-8cm 200.000 - Cây có quả nhiều năm đk > 8 - 10cm trở lên 300.000
- - Cây mới trồng 8 Cây Na 20.000* (mãng cầu) - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm 30.000* - Cây chiết, cây ghép, chưa quả đk ³ 1cm 60.000* - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 2cm 100.000 - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 3cm 150.000 - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 4cm 200.000 - Cây trồng có quả đk ³ 5 - 7cm 300.000 - Cây có quả nhiều năm đk ³ 8cm trở lên 400.000 - Cây mới trồng, 9 Cây Xoài Cây 20.000 - Cây chiết, cây ghép, cây trồng đk ³ 0,5cm 50.000 - Cây chiết, cây ghép, cây trồng chưa quả đk ³ 1- 70.000 5cm - Cây có quả đk ³ 6-8cm 100.000
- - Cây có quả đk ³ 9-15cm 200.000 - Cây có quả đk ³ 16- 20cm 300.000 - Cây có quả đk ³ 21-25cm 500.000 - Cây trồng có quả đk ³ 26cm trở lên 700.000 Sấu, trám - Cây mới trồng 10 Cây 15.000* - Cây có đk < 2cm 30.000* - Cây có đk > 2cm đến 5cm 70.000* - Cây có đk > 5cm đến 10cm 100.000 - Cây có quả 1 - 2 năm đầu đk > 10cm 200.000 - Cây có quả nhiều năm đk > 20cm 400.000 - Cây mới trồng. 11 Mít Cây 10.000* - Cây có đường kính gốc >1cm - 2cm 25.000* - Cây trồng có đường kính gốc > 2cm - 5cm 40.000*
- - Cây trồng có đường kính gốc >5cm - 8cm 70.000* - cây có đường kính gốc > 8 -12cm 100.000 - Cây có đường kính gốc > 12cm - 15cm 200.000 - Cây có đường kính gốc > 15cm - 20cm 400.000 - Cây có đk gốc > 20cm - 25cm trở lên 600.000 - Cây mới trồng 12 Cây Nhót, Cây 5.000* Dâu ăn quả, - Cây chưa có quả đk 1- 2cm 20.000* Chanh dây - Cây mới có quả đk 3 -5cm 50.000* - Cây đã có quả đk 6-10cm 100.000 - Cây đã có quả đk 11-20cm 150.000 Dừa, cau ăn Cây - Cây mới trồng 13 30.000* quả - Cây chưa có quả cao 50cm 100.000 - Cây đã có quả năm đầu tiên 150.000
- - Cây đã có quả từ năm thứ 2 trở đi 250.000 Đu đủ - Cây trồng chưa có quả 14 Cây 10.000* - Cây trồng sắp có quả (đang ra hoa) 40.000* - Cây trồng đã có quả non 70.000 Dứa - Cây mới trồng dưới 6 tháng 15 cây 5.000* Bụi - Cây trồng trên 6 tháng đến 1 năm 10.000 - Cây trồng trên 1 năm (1m trồng 3 bụi) md 15.000 Nho, Gấc - Mới trồng 16 Giàn 5.000* - Trồng trên 1 tháng 15.000* - Giàn trồng diện tích phủ giàn < 4m² 25.000 - Giàn trồng diện tích phủ giàn > 4m² 40.000 - Giàn có quả diện tích phủ giàn ³ 10m² 70.00 Trầu không - Mới trồng 17 Giàn 5.000*
- - Trồng trên 1 tháng 15.000* - Giàn leo rộng < 5m2 50.000 - Giàn leo rộng > 5m2 70.000 - Mới trồng chưa ra quả 18 Thanh long Cây 20.000 - Đang có quả non 100.000 Sắn dây Gốc - Trồng > 6 tháng 19 50.000 - Trồng từ 6 tháng đến < 12 tháng 100.000 - Mới trồng 1 Chè xanh mét 10.000* dài/luống - Cây có đk < 0,5cm 15.000 - Cây có đk ³ 0,5cm 20.000 Chè đắng, vối, Cây - Cây mới trồng 2 10.000* hoa hoè - cây cao từ 1- 2m 20.000 - cây cao từ > 2 - 5m 50.000 - cây cao > 5m 100.000
- 3 Cà phê Cây - Cây mới trồng, trong vòng 1 tháng đầu 10.000* - Cây chưa có quả, mới trồng năm đầu đk 15.000* < 1cm - Cây trên 1 năm, đk ³ 1cm 30.000 - Cây đã cho thu hoạch đk ³ 3cm 70.000 Trẩu, Sở, Sổ, Cây - Cây mới trồng 4 10.000* Lai, Thông lấy - Cây trồng có đk < 5cm 30.000* nhựa, Chàm - Cây có đk 5 - 10cm 50.000 - Cây đã cho quả năm đầu đk >10cm 80.000 - Cây đã cho thu hoạch nhiều năm đk > 120.000 20cm Quế, Hồi - Cây mới trồng 5 Cây 15.000* - Cây trồng cao ≤ 3m 30.000*
- - Cây trồng cao > 3m 50.000* - Cây đã cho hoạch đk từ thu 5 đến < 10cm 100.000 - Cây đã cho thu hoạch đk từ 10 đến < 200.000 20cm 300.000 - Cây đã cho thu hoạch đk từ ³ 20cm đến < 400.000 30cm - Cây đã cho thu hoạch đk từ 30 trở lên Bồ kết - Cây mới trồng 6 Cây 5.000* - Cây có đk < 2cm 10.000* - Cây đã bắt đầu có quả đk < 5cm 50.000* - Cây đã có quả đk từ 5cm đến < 10cm 100.000 - Cây đã có quả đk từ 10cm đến 20cm trở 200.000 lên Cọ, Móc - Cây thấp < 3m 7 Cây 20.000* - Cây cao từ 3 - 10m 50.000 - Cây có chiều cao > 10m 80.000
- Cây mới trồng 8 Rau Ngót Cây 5.000* rừng Cây cao 1m- 2m 50.000 Cây cao trên 2m trở lên 100.000 3. Cây lấy gỗ: Đơn giá Tên cây trồng ĐVT Quy cách - phẩm cấp STT (đồng) Gỗ nhóm 1, nhóm 2 - Cây mới trồng 1 Cây 10.000* Xưa, Lim, Lát, Tếch, - Cây có đk từ 1 - 3cm 40.000* Đinh, Sến, Táu, - Cây có đk từ > 3 - 10cm 120.000* Nghiến, Pơ mu - Cây có đk từ > 10 - 25cm 200.000 - Cây có đk từ > 25 - 35cm 300.000 - Cây có đk từ > 35 - trên 40cm 500.000
- Gỗ nhóm 3, nhóm 4, - Cây mới trồng, cây có đk
- Vầu, hóp các loại, Cây - Cây mới trồng 5 5.000* Mạy Pùn - Cây non cây bánh tẻ 8.000* - Cây già 10.000 Nứa các loại ( nứa Bụi - Bụi có số lượng dưới 10 cây 6 20.000 Tép, nứa Ngộ ) - Bụi có số lượng trên 10 cây 25.000 Cây sung, vối, cây sau Cây - Cây mới trồng 7 5.000* sau, cây bo, cây Vả, - Cây có đk ≤ 10 cm 10.000* Mác Bát, Me Rừng - Cây có đk từ >10 - 30 cm 50.000 - Cây có đk từ > 30 cm trở lên 100.000 Cây gỗ trầm hương - Cây mới trồng 8 Cây 10.000* - Cây cao dưới 1m 20.000 - Cây cao ≥ 1m đến 2m 50.000 - Cây cao > 2m đến 2,5m 100.000 - Cây cao > 2,5m đến 3m 150.000
- - Cây cao > 3m đến 3,5m 200.000 - Cây cao > 3,5m đến 4m 300.000 - Cây cao > 4m đến 4,5m 400.000 - Cây cao > 4,5m đến 5m 600.000 - Cây cao 5m trở lên 1.000.000 - Cây mới trồng 9 Cây trúc Cây 500* - Cây non, cây chưa sử dụng được 1.000* - Cây sử dụng được 2.000 - Mới trồng 10 Cây mây, song cây 5.000* Trồng từ 1 năm trở lên 10.000 Cây vườn ươm lâm m² - Di chuyển cây ăn quả, cây lâm 15.000 11 nghiệp và cây ăn quả nghiệp trong bầu 25.000 (đủ tiêu chuẩn) - Di chuyển cây lâm nghiệp trồng 35.000 đất đủ tiêu chuẩn xuất giống - Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống
- 4. Cây bóng mát, cây cảnh các loại trồng trên đất ở, đất nông nghiệp. Đơn Tên cây trồng Đơn vị Quy cách - phẩm cấp STT giá(đồng) Cây trồng làm hàng m.dài 1 10.000 bụt, Xương ràoRâm rồng, găng, Giành Giành, Dầu mè, Lải Keo… Vạn tuế, Cau vua - Vạn tuế đk < 5cm 2 Cây 120.000 - Vạn tuế đk >5cm đến 250.000 10cm trở lên 350.000 - Cau vua cao từ 1m trở lên Dừa cảnh, cọ cảnh 3 Cây 30.000 Ngũ gia bì 4 Cây 30.000 Huyết dụ, chuối cảnh, Cây 5 15.000 trạng nguyên, Đinh Lăng, cây thuốc Nam Quỳnh, giao, dạ hương, Cây 6 25.000 mây cảnh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn