intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 607/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 607/2019/QĐ-UBND ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 607/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 607/QĐ­UBND Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI  LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ­CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều của Luật lưu trữ; Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT­BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn  xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định  số 135/QĐ­BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số  17/2014/TT­BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ  chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 185/TTr­SNV ngày 28 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu  tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu, xác định giá trị tài liệu  và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo  quy định của pháp luật. Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập, quản lý và tổ chức  khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Lãnh đạo các cơ quan, tổ  chức tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2563/QĐ­UBND  ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức  thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Bộ Nội vụ; ­ Cục Văn thư và Lưu trữ NN; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Như Điều 4; ­ Trung tâm thông tin; ­ Lưu: VT, NC, Hiệp(190b). Tráng Thị Xuân   DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH  SỬ TỈNH SƠN LA (Kèm theo Quyết định số: 607/QĐ­UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Sơn La) STT TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 1. Hội đồng nhân dân 2. Ủy ban nhân dân II. CÁC C 3. Ơ QUAN CHUYÊN MÔN THU Văn phòng H ội đồng nhân dân ỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân 5. Sở Nội vụ 6. Sở Tư pháp 7. Sở Kế hoạch và Đầu tư 8. Sở Tài chính 9. Sở Công thương 10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11. Sở Giao thông vận tải 12. Sở Xây dựng 13. Sở Tài nguyên và Môi trường 14. Sở Thông tin và Truyền thông 15. Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội 16. Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch 17. Sở Khoa học và Công nghệ 18. Sở Giáo dục và Đào tạo 19. Sở Y tế 20. Thanh tra tỉnh
  3. 21. Sở Ngoại vụ 22. Ban Dân tộc 23. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh 24. Ban An toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải 25. Ban thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ 26. Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ 27. Chi cục Giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng 28. Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN và PTNT 29. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN và PTNT 30. Chi cục Thủy lợi, Sở NN và PTNT 31. Chi cục Kiểm lâm, Sở NN và PTNT 32. Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế 33. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế 34. Đài Phát thanh ­ Truyền hình 35. Trường Cao đẳng Y tế 36. Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ 37. Trường Cao đẳng Sơn La 38. Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La 39. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp 40. Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu 41. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển  42. nông thôn 43. Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La 44. Ban Quản lý các dự án ODA 45. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội 46. Tòa án nhân dân 47. Viện Kiểm sát nhân dân 48. Công an tỉnh 49. Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy 50. Bộ Chỉ huy Quân sự 51. Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng 52. Cục Thi hành án dân sự tỉnh 53. Bảo hiểm xã hội tỉnh
  4. 54. Cục Thuế tỉnh 55. Cục Quản lý thị trường 56. Cục Thống kê tỉnh 57. Bưu điện tỉnh Sơn La 58. Viễn thông Sơn La 59. Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La 60. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La 61. Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La 62. Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Sơn La 63. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Sơn La 64. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc 65. Công ty Bảo Việt Sơn La 66. Công ty Điện lực Sơn La Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác các công  67. trình thủy lợi Sơn La 68. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La 69. Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu 70. Hội Liên hiệp ­ Văn học nghệ thuật 71. Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn 72. Liên minh Hợp tác xã 73. Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi 74. Hội Chữ thập đỏ 75. Liên hiệp các hội Khoa học ­ Kỹ thuật 76. Hội đồng nhân dân 77. Ủy ban nhân dân 78. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 79. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 80. Phòng Quản lý đô thị 81. Phòng Tài nguyên và Môi trường 82. Thanh tra huyện 83. Phòng Kinh tế 84. Phòng Nội vụ 85. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 86. Phòng Tư pháp
  5. 87. Phòng Giáo dục và Đào tạo 88. Phòng Y tế 89. Phòng Văn hóa và Thông tin 90. Phòng Dân tộc 91. Tòa án nhân dân 92. Viện kiểm sát nhân dân 93. Công an 94. Ban chỉ huy quân sự 95. Bảo hiểm xã hội 96. Chi cục Thống kê 97. Chi cục Thuế 98. Chi cục thi hành án dân sự 99. Kho bạc Nhà nước 100. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 101. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 102. Hội đồng nhân dân 103. Ủy ban nhân dân 104. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 105. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 106. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 107. Tài nguyên và Môi trường 108. Thanh tra huyện 109. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 110. Phòng Nội vụ 111. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 112. Phòng Tư pháp 113. Phòng Giáo dục và Đào tạo 114. Phòng Y tế 115. Phòng Văn hóa và Thông tin 116. Phòng Dân tộc 117. Tòa án nhân dân 118. Viện kiểm sát nhân dân 119. Công an
  6. 120. Ban chỉ huy quân sự 121. Bảo hiểm xã hội 122. Chi cục Thống kê 123. Chi cục Thuế 124. Chi cục thi hành án dân sự 125. Kho bạc Nhà nước 126. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 127. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 128. Hội đồng nhân dân III. HUYỆN YÊN CHÂU 129. Ủy ban nhân dân 130. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 131. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 132. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 133. Phòng Tài nguyên và Môi trường 134. Thanh tra huyện 135. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 136. Phòng Nội vụ 137. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 138. Phòng Tư pháp 139. Phòng Giáo dục và Đào tạo 140. Phòng Y tế 141. Phòng Văn hóa và Thông tin 142. Phòng Dân tộc 143. Tòa án nhân dân 144. Viện kiểm sát nhân dân 145. Công an 146. Ban chỉ huy quân sự 147. Bảo hiểm xã hội 148. Chi cục Thống kê 149. Chi cục Thuế 150. Chi cục thi hành án dân sự 151. Kho bạc Nhà nước 152. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  7. 153. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 154. Hội đồng nhân dân IV. HUYỆN MỘC CHÂU 155. Ủy ban nhân dân 156. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 157. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 158. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 159. Phòng Tài nguyên và Môi trường 160. Thanh tra huyện 161. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 162. Phòng Nội vụ 163. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 164. Phòng Tư pháp 165. Phòng Giáo dục và Đào tạo 166. Phòng Văn hóa và Thông tin 167. Tòa án nhân dân 168. Viện kiểm sát nhân dân 169. Công an 170. Ban chỉ huy quân sự 171. Bảo hiểm xã hội 172. Chi cục Thống kê 173. Chi cục Thuế 174. Chi cục thi hành án dân sự 175. Kho bạc Nhà nước 176. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 177. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 178. Hội đồng nhân dân V. HUYỆN VÂN HỒ 179. Ủy ban nhân dân 180. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 181. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 182. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 183. Phòng Tài nguyên và Môi trường 184. Thanh tra huyện 185. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
  8. 186. Phòng Nội vụ 187. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 188. Phòng Tư pháp 189. Phòng Giáo dục và Đào tạo 190. Phòng Văn hóa và Thông tin 191. Tòa án nhân dân 192. Viện kiểm sát nhân dân 193. Công an 194. Ban chỉ huy quân sự 195. Bảo hiểm xã hội 196. Chi cục Thống kê 197. Chi cục Thuế 198. Chi cục thi hành án dân sự 199. Kho bạc Nhà nước 200. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 201. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 202. Hội đồng nhân dân 203. Ủy ban nhân dân 204. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 205. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 206. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 207. Phòng Tài nguyên và Môi trường 208. Thanh tra huyện 209. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 210. Phòng Nội vụ 211. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 212. Phòng Tư pháp 213. Phòng Giáo dục và Đào tạo 214. Phòng Y tế 215. Phòng Văn hóa và Thông tin 216. Phòng Dân tộc 217. Tòa án nhân dân 218. Viện kiểm sát nhân dân
  9. 219. Công an 220. Ban chỉ huy quân sự 221. Bảo hiểm xã hội 222. Chi cục Thống kê 223. Chi cục Thuế 224. Chi cục thi hành án dân sự 225. Kho bạc Nhà nước 226. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 227. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 228. Hội đồng nhân dân 229. Ủy ban nhân dân 230. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 231. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 232. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 234. Phòng Tài nguyên và Môi trường 234. Thanh tra huyện 235. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 236. Phòng Nội vụ 237. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 238. Phòng Tư pháp 239. Phòng Giáo dục và Đào tạo 240. Phòng Y tế 241. Phòng Văn hóa và Thông tin 242. Phòng Dân tộc 243. Tòa án nhân dân 244. Viện kiểm sát nhân dân 245. Công an 246. Ban chỉ huy quân sự 247. Bảo hiểm xã hội 248. Chi cục Thống kê 249. Chi cục Thuế 250. Chi cục thi hành án dân sự 251. Kho bạc Nhà nước
  10. 252. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 253. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 254. Hội đồng nhân dân 255. Ủy ban nhân dân 256. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 257. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 258. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 259. Phòng Tài nguyên và Môi trường 260. Thanh tra huyện 261. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 262. Phòng Nội vụ 263. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 264. Phòng Tư pháp 265. Phòng Giáo dục và Đào tạo 266. Phòng Văn hóa và Thông tin 267. Tòa án nhân dân 268. Viện kiểm sát nhân dân 269. Công an 270. Ban chỉ huy quân sự 271. Bảo hiểm xã hội 272. Chi cục Thống kê 273. Chi cục Thuế 274. Chi cục thi hành án dân sự 275. Kho bạc Nhà nước 276. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 277. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 278. Hội đồng nhân dân 279. Ủy ban nhân dân 280. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 281. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 282. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 283. Phòng Tài nguyên và Môi trường 284. Thanh tra huyện
  11. 285. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 286. Phòng Nội vụ 287. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 288. Phòng Tư pháp 289. Phòng Giáo dục và Đào tạo 290. Phòng Y tế 291. Phòng Văn hóa và Thông tin 292. Phòng Dân tộc 293. Tòa án nhân dân 294. Viện kiểm sát nhân dân 295. Công an 296. Ban chỉ huy quân sự 297. Bảo hiểm xã hội 298. Chi cục Thống kê 299. Chi cục Thuế 300. Chi cục thi hành án dân sự 301. Kho bạc Nhà nước 302. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển, nông thôn 303. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 304. Hội đồng nhân dân 305. Ủy ban nhân dân 306. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 307. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 308. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 309. Phòng Tài nguyên và Môi trường 310. Thanh tra huyện 311. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 312. Phòng Nội vụ 313. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 314. Phòng Tư pháp 315. Phòng Giáo dục và Đào tạo 316. Phòng Y tế 317. Phòng Văn hóa và Thông tin
  12. 318. Phòng Dân tộc 319. Tòa án nhân dân 320. Viện kiểm sát nhân dân 321. Công an 322. Ban chỉ huy quân sự 323. Bảo hiểm xã hội 324. Chi cục Thống kê 325 Chi cục Thuế 326. Chi cục thi hành án dân sự 327. Kho bạc Nhà nước 328. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 329 Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 330. Hội đồng nhân dân XI. HUYỆN BẮC YÊN 331. Ủy ban nhân dân 332. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 333. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 334. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 335. Phòng Tài nguyên và Môi trường 336. Thanh tra huyện 337. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 338. Phòng Nội vụ 339. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 340. Phòng Tư pháp 341. Phòng Giáo dục và Đào tạo 342. Phòng Y tế 343. Phòng Văn hóa và Thông tin 344. Phòng Dân tộc 345. Tòa án nhân dân 346. Viện kiểm sát nhân dân 347. Công an 348. Ban chỉ huy quân sự 349. Bảo hiểm xã hội 350. Chi cục Thống kê
  13. 351. Chi cục Thuế 352. Chi cục thi hành án dân sự 353. Kho bạc Nhà nước 354. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 355. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương 356. Hội đồng nhân dân 357. Ủy ban nhân dân 358. Văn phòng Hội đồng nhân dân ­ Ủy ban nhân dân 359. Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 360. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 361. Phòng Tài nguyên và Môi trường 362. Thanh tra huyện 363. Phòng Kinh tế và Hạ tầng 364. Phòng Nội vụ 365. Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 366. Phòng Tư pháp 367. Phòng Giáo dục và Đào tạo 368. Phòng Y tế 369. Phòng Văn hóa và Thông tin 370. Phòng Dân tộc 371. Tòa án nhân dân 372. Viện kiểm sát nhân dân 373. Công an 374. Ban chỉ huy quân sự 375. Bảo hiểm xã hội 376. Chi cục Thống kê 377. Chi cục Thuế 378. Chi cục thi hành án dân sự 379. Kho bạc Nhà nước 380. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 381. Các cơ quan chuyên môn khác tương đương  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2