intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 617/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 617/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu. Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 617/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 617/QĐ­UBND Tây Ninh, ngày 11 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẾN CẦU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một  số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Căn cứ Nghị định số 43/2014/ND­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của UBND huyện Bến Cầu tại Tờ trình số 28/TTr­UBND ngày 21 tháng 02 năm  2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 948/TTr­STNMT ngày 25 tháng 02 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bến Cầu với các chỉ tiêu chủ  yếu: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện  Bến Cầu, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các  công việc sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,  chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 2. UBND huyện Bến Cầu có trách nhiệm: ­ Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  2. ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; ­ Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất. 3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng  thông tin điện tử của UBND tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường, Chủ tịch UBND huyện Bến Cầu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân  có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CVP, PCVP Minh Long; ­ Lưu: VT, CVKT2. (Hải.3.QĐ.1 KHSDĐ huyện Bến Cầu) Trần Văn Chiến   BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẾN CẦU (Kèm theo Quyết định số 617/QĐ­UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh) Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Thứ  Chỉ tiêu sử  Tổng  xã An  xã Lợi  Thị  xã Tiên  xã Long  xã Long  xã Long  xã Long  Xã Long  Mã Phân theo đơn vị hành chính tự dụng đất điện tích Thạnh Thuận trấn Thuận Thuận Khánh Giang Chữ Phước (4) = (5) +  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) … + (14) TỔNG  I DIỆN TÍCH    23.750,22 2.589,27 4.279,87 657,60 3.675,52 2.213,62 2.843,51 1.503,43 2.708,66 3.278,74 TỰ NHIÊN Đất nông  1 NNP 19.962,82 1.754,47 3.268,05 494,45 3.131,32 1.922,56 2.582,00 1.333,43 2.442,45 3.034,09 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 11.906,95 1.703,38 2.724,75 257,52 1.929,16 1.602,36 1.147,26 808,00 1.333,93 400,59 Đất chuyên  a trồng lúa  LUC 8.396,91 1.702,14 2.723,88 1,91 1.448,60 967,39 280,37 114,64 1.157,98 ­ nước Đất trồng lúa  b LUK 3.510,04 1,24 0,87 255,61 480,56 634,97 866,89 693,36 175,95 400,59 còn lại 1.2 Đất trồng  HNK 2.182,58 1,58 78,79 20,43 535,87 127,65 318,78 139,55 317,13 642,80
  3. cây hàng năm  khác Đất trồng  1.3 CLN 3.734,50 2,57 440,16 209,09 544.52 151,45 427,74 366,50 757,78 834,70 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 765,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 765,14 xuất Đắt nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 287,06 28,00 22,83 6,16 120,50 36,10 17,55 18,10 20,67 17,15 sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 NKH 1.086,59 18,94 1,52 1,25 1,27 5,00 670,68 1,28 12,94 373,71 nghiệp khác Đất phi  2 PNN 3.787,40 834,80 1.011,82 163,15 544,20 291,06 261,51 170,00 266,21 244,65 nông nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 16,70 ­ 4,93 1,84 3,61 0,68 0,55 0,17 ­ 4,92 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,54 0,67 1,00 1,87 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK 432,49 300,00 132,49 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD 95,32 9,26 77,86 2,49 1,85 0,54 0,42 0,98 1,72 0,20 mại, dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 110,36 19,79 6,58 2,55 11,18 8,81 10,26 5,32 15,29 30,58 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS 42,64 ­ 9,33 ­ 20,02 ­ 2,79 ­ 10,50 ­ động khoáng  sản Đất phát  triển hạ tầng  cấp quốc gia,  2.9 DHT 1.584,38 177,60 494,10 66,13 201,39 172,49 148,50 73,61 102,53 148,03 cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp  xã ­ Đất xây  a dựng cơ sở  DVH 18,80 ­ 0,06 8,63 0,13 3,18 ­ 0,22 0,28 6,30 văn hóa ­ Đất cơ sở y   b DYT 3,68 0,05 2,59 0,06 0,18 0,20 0,12 0,05 0,18 0,25 tế ­ Đất cơ sở  c giáo dục và  DGD 32,46 4,84 3,39 5,29 3,94 4,13 2,48 4,43 2,54 1,42 đào tạo d ­ Đất cơ sở  DTT 10,95 1,50 1,70 ­ 1,80 0,55 1,20 1,68 1,42 1,10
  4. thể dục ­ thể  thao ­ Đất cơ sở  e khoa học và  DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghệ ­ Đất cơ sở  f dịch vụ xã  DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hội ­ Đất giao  g DGT 591,44 57,04 142,88 38,09 75,73 66,13 65,21 39,39 50,28 56,69 thông ­ Đất thủy  h DTL 800,89 113,40 230,19 10,56 113,91 97,15 78,99 26,95 47,79 81,95 lợi ­ Đốt công  k trình năng  DNL 119,03 0,41 113,06 0,29 4,82 0,41 0,01 0,01 0,01 0,01 lượng ­ Đất công  trình bưu  l DBV 0,81 0,03 0,23 0,32 0,05 0,03 ­ 0,12 0,03 ­ chính viễn  thông m ­ Đất chợ DCH 6,32 0,33 ­ 2,89 0,83 0,71 0,49 0,76 ­ 0,31 Đất có di tích  2.1 lịch sử ­ văn  DDT 40,80 ­ 4,32 ­ 7,80 ­ 19,89 1,15 ­ 7,64 hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 29,89 ­ 5,50 0,89 ­ ­ ­ ­ ­ 23,50 thải Đất ở tại  2.13 ONT 830,17 192,38 186,50 ­ 145,67 93,12 67,05 57,50 60,98 26,97 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 75,12 ­ ­ 75,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.15 trụ sở cơ  TSC 17,71 1,64 4,02 6,00 0,84 0,75 1,58 0,85 1,42 0,61 quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,09 ­ ­ 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở  2.18 TON 8,62 1,91 0,57 ­ 0,46 0,32 2,55 2,51 0,30 ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà NTD 62,51 11,01 10,99 4,21 12,28 10,52 3,56 4,53 4,29 1,12 tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.2 SKX 40,97 0,83 1,83 ­ 26,77 3,20 2,01 5,87 0,46 ­ dựng, làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh hoạt DSH 5,99 0,10 0,94 0,15 0,75 0,35 2,30 0,76 0,60 0,04
  5. cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 6,96 ­ 5,15 1,81 ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 5,92 0,14 0,15 ­ 3,63 0,28 0,05 0,08 1,54 0,05 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 376,23 119,47 65,56 ­ 107,95 ­ ­ 16,67 66,58 ­ rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,99 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,99 nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ cao* Đất khu  5 KKT ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ kinh tế* 6 Đất đô thị* KDT ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Mục đích  Tổng  xã An xã Lợi Thị  xã  xã  xã  xã  xã  Xã  STT  sử dụng  Mã diện  Thạn Thuậ trấ Tiên  Long  Long  Long Long  Long  đ ất tích Thuậ Thuậ Phướ h n n Khánh Giang Chữ n n c
  6. (4)=(5)  (1) (2) (3) +...+  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) Đất nông  1 NNP 774,27 406,02 230,26 8,06 13,25 24,53 29,17 5,21 2,51 55,26 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 737,99 386,94 225,49 2,43 12,95 24,06 29,06 5,05 2,41 49,60 lúa ­ Đất  chuyên  a LUC 219,02 106,60 37,72 2,09 8,06 20,94 17,68 2,99 1,51 21,43 trồng lúa  nước ­ Đất  b trồng lúa  LUK 6,36 0,16 2,92 0,11 1,29 0,40 0,25 0,95 0,28 ­ còn lại Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 212,66 106,44 34,80 1,98 6,77 20,54 17,43 2,04 1,23 21,43 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 142,41 ­ 123,20 ­ 1,94 ­ 3,67 1,00 ­ 12,60 năm Đất rừng  1.4 RSX 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng  NTS 14,00 11,35 2,00 ­ ­ ­ 0,65 ­ ­ ­ thủy sản Đất phi  2 nông  PNN 36,28 19,08 4,77 5,63 0,30 0,47 0,11 0,16 0,10 5,66 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 1,76 ­ 1,73 ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất phát  triển hạ  tầng, cấp  quốc gia,  2.2 DHT 20,55 7,06 3,02 4,04 0,17 0,39 ­ 0,11 0,10 5,66 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã ­ Đất xây  dựng cơ  a DVH 0,05 ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở văn  hóa b ­ Đất cơ  DG 0,56 ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ 0,11 0,10 ­
  7. sở giáo  dục và  D đào tạo ­ Đất cơ  sở thể  c DTT 2,84 ­ ­ 1,50 0,14 ­ ­ ­ ­ 1,20 dục ­ thể  thao ­ Đất  d giao  DGT 1,77 ­ 1,38 0,36 ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ thông ­ Đất  e DTL 15,33 7,06 1,64 1,78 0,03 0,36 ­ ­ ­ 4,46 thủy lợi Đất ở tại  2.3 ONT 5,31 5,21 ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ nông thôn Đất xây  dựng trụ  2.4 TSC 2,35 0,81 0,02 1,28 ­ 0,08 0,11 0,05 ­ ­ sở cơ  quan Đất làm  nghĩa  trang,  2.5 nghĩa địa,  NTD 0,10 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất khu  vui chơi,  2.6 giải trí  DKV 0,31 ­ ­ 0,31 ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất sông,  ngòi,  2.7 SON 5,90 5,90 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh,  rạch, suối Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha
  8. Chỉ  xã  xã  xã  xã  xã  xã  Tổng  xã An  xã  tiêu sử  Lợi  Thị  Tiên  Long  Long  Long  Long  STT Mã diện  Thạn Long  dụng  Thuậ trấn Thuậ Thuậ Khán Gian Phư tích h Chữ đ ất n n n h g ớc (4)=(5 (1) (2) (3) ) +...+  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) Đất  415,3 279,5 13,4 nông  8 2 6 nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 907,14 40,37 37,44 43,45 10,50 9,3557,67 sang  phi  nông  nghiệp Đất  106,6 10,1 1.1 trồng  LUA/PNN 270,21 38,01 14,52 31,98 28,68 7,24 6,0526,99 0 4 lúa ­ Đất  chuyên    trồng  LUC/PNN 9,56 0,16 2,92 0,11 1,29 3,60 0,25 0,95 0,28 ­ lúa  nước ­ Đất  trồng  106,4 10,0   lúa  LUK/PNN 260,65 35,09 13,23 28,38 28,43 6,29 5,7726,99 4 3 nước  còn lại Đất  trồng  cây  149,4 1.2 HNK/PNN 180,17 ­ 1,31 5,46 0,81 4,74 1,47 0,8916,00 hàng  9 năm  khác Đất  trồng  289,8 1.3 CLN/PNN 424,34 90,02 1,94 15,06 4,52 9,37 1,69 2,31 9,62 cây lâu  0 năm Đất  rừng  1.4 RSX/PNN 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 sản  xuất 1.5 Đất  NTS/PNN 27,22 18,78 2,00 0,07 5,33 0,13 0,65 0,10 0,10 0,06 nuôi 
  9. trồng  thủy  sản Đất  nông  1.6 NKH/PNN 0,20 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Chuyể n đổi  cơ cấu  sử  dụng  21,4 46,2 2 đất    242,11 39,97 14,16 30,57 21,63 6,96 10,51 50,67 1 3 trong  nội bộ  đất  nông  nghiệp Đất  trồng  lúa  chuyển  23,7 2.1 sang  LUA/CLN 96,05 5,24 4,45 9,62 10,00 5,47 5,64 6,00 25,90 3 đất  trồng  cây lâu  năm Đất  trồng  lúa  chuyển  sang  2.2 LUA/NTS 14,57 ­ ­ 0,46 1,46 9,11 ­ 0,52 2,44 0,58 đất  nuôi  trồng  thủy  sản 2.3 Đất  HNK/NTS 16,29 ­ 4,67 ­ 5,32 0,59 ­ 2,71 3,00 ­ trồng  cây  hàng  năm  khác  chuyển  sang  đất 
  10. nuôi  trồng  thủy  sản Đất  phi  nông  nghiệp  không  PKO/OC 3 2,59 1,82 ­ 0,27 ­ 0,28 0,11 0,11 ­ ­ phải là  T đất ở  chuyển  sang  đất ở    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2