YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
14
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 620/QĐUBND An Giang, ngày 25 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 768/TTr SYT ngày 22 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 1, 2, 5 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại Mục V lĩnh vực An toàn thực phẩm; số 6, 7, 8, 9, 10 Mục VI lĩnh vực Y tế dự phòng; số 1, 2, 3 tại Mục VII lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y tế); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15 tại Mục II lĩnh vực Dược phẩm; số 3, 4, 5 Mục VI lĩnh vực Y tế dự phòng) tại Quyết định số 2225/QĐUBND ngày 21/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 80, 81 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 95, 96 Mục V lĩnh vực Y tế dự phòng); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 78, 79 tại Mục II lĩnh vực Dược phẩm; số 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 tại Mục IV lĩnh vực An toàn thực phẩm) tại Quyết định số 2377/QĐUBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: Website Chính phủ; Cục kiểm soát TTHC VPCP; Bộ Y tế; TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; Vương Bình Thạnh UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở, Ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lưu: VT, KSTT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo quyết định số 620/QĐUBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh an giang) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI STT Tên thủ tục Thời hạn Địa Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết điểm thực hiện I Lĩnh vực Dược phẩm 1 Thủ tục công bố 05 ngày Sở Y Không Luật Dược số cơ sở kinh tế 105/2016/QH13; doanh có tổ
- chức kệ thuốc Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; Thông tư số 07/2018/TT BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Quyết định 3949/QĐBYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm tại Thông tư số 07/2018/TTBYT ngày 12/4/2018 2 Thủ tục cấp 20 ngày Sở Y Thẩm định điều kiện Luật dược số Giấy chứng kể từ ngày tế kinh doanh thuốc đối 105/2016/QH13 ngày nhận đủ điều nhận đủ hồ với cơ sở bán buôn 06 tháng 4 năm 2016. kiện kinh doanh sơ đối với (GDP): 4.000.000 đ Nghị định số dược cho cơ sở trường hợp Thẩm định điều kiện, 54/2017/NĐ CP kinh doanh không phải tiêu chuẩn bán lẻ thuốc ngày 08/5/2017 của thuốc phải kiểm đi đánh giá (GPP) hoặc tiêu chuẩn Chính phủ quy định soát đặc biệt cơ sở; và điều kiện hành chi tiết một số điều thuộc thẩm 30 ngày nghề dược đối với các và biện pháp thi quyền của Sở Y kể từ ngày cơ sở bán lẻ thuốc hành Luật dược. tế. nhận đủ hồ chưa bắt buộc thực Nghị định số sơ đối với hiện nguyên tắc, tiêu 155/2018/NĐCP trường hợp chuẩn thực hành tốt ngày 13/11/2018 của phải đi nhà thuốc theo lộ trình: Chính phủ sửa đổi, đánh giá cơ 1.000.000 đ bổ sung một số quy sở. Thẩm định điều kiện, định liên quan đến tiêu chuẩn bán lẻ thuốc điều kiện đầu tư
- (GPP) đối với cơ sở kinh doanh thuộc bán lẻ tại các địa bàn phạm vi quản lý nhà thuộc vùng khó khăn, nước của Bộ Y tế miền núi: 500.000 đ Thông tư số 3 Thủ tục cấp 15 ngày Sở Y 500.000 đ 277/2016/TT BTC Chứng chỉ hành tế ngày 14/11/2016 của nghề dược (bao Bộ Tài chính quy gồm cả trường định mức thu, chế hợp cấp Chứng độ thu, nộp, quản lý chỉ hành nghề và sử dụng phí trong dược nhưng lĩnh vực dược, mỹ Chứng chỉ hành phẩm. nghề dược bị thu hồi theo quy Quyết định định tại các 7867/QĐBYT ngày khoản 1, 2, 4, 5, 28/6/2018 của Bộ Y 6, 7, 8, 9, 10, 11 tế về việc công bố Điều 28 của thủ tục hành chính Luật dược) theo mới ban hành/được hình thức xét hồ sửa đổi, bổ sơ. sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm 4 Thủ tục cấp 05 ngày Sở Y Chưa quy định Luật dược số Chứng chỉ hành tế 105/2016/QH13 ngày nghề dược theo 06 tháng 4 năm 2016. hình thức xét hồ Nghị định số sơ trong trường 54/2017/NĐ CP hợp Chứng chỉ ngày 08/5/2017 của hành nghề dược Chính phủ quy định bị ghi sai do lỗi chi tiết một số điều của cơ quan cấp và biện pháp thi Chứng chỉ hành hành Luật dược. nghề dược. 5 Thủ tục cấp lại 05 ngày Sở Y Chưa quy định Nghị định số Chứng chỉ hành tế 155/2018/NĐCP nghề dược theo ngày 13/11/2018 của hình thức xét hồ Chính phủ sửa đổi, sơ (trường hợp bổ sung một số quy bị hư hỏng hoặc định liên quan đến bị mất) điều kiện đầu tư 6 Thủ tục điều 05 ngày Sở Y Chưa quy định kinh doanh thuộc chỉnh nội dung tế phạm vi quản lý nhà Chứng chỉ hành nước của Bộ Y tế nghề dược theo Quyết định hình thức xét hồ 7867/QĐBYT ngày sơ 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được
- sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi 7 Thủ tục cấp lần 20 ngày Sở Y Thẩm định điều kiện Luật dược số đầu và cấp kể từ ngày tế kinh doanh thuốc đối 105/2016/QH13 ngày Giấy chứng nhận đủ hồ với cơ sở bán buôn 06 tháng 4 năm 2016. nhận đủ điều sơ đối với (GDP): 4.000.000 đ Nghị định số kiện kinh doanh trường hợp Thẩm định điều kiện, 54/2017/NĐ CP dược đối với không phải tiêu chuẩn bán lẻ thuốc ngày 08/5/2017 của trường hợp bị đi đánh giá (GPP) hoặc tiêu chuẩn Chính phủ quy định thu hồi Giấy cơ sở; và điều kiện hành chi tiết một số điều chứng nhận đủ 30 ngày nghề dược đối với các và biện pháp thi điều kiện kinh kể từ ngày cơ sở bán lẻ thuốc hành Luật dược. doanh dược nhận đủ hồ chưa bắt buộc thực Nghị định số thuộc thẩm sơ đối với hiện nguyên tắc, tiêu 155/2018/NĐCP quyền của Sở Y trường hợp chuẩn thực hành tốt ngày 13/11/2018 của tế (Cơ sở bán phải đi nhà thuốc theo lộ trình: Chính phủ sửa đổi, buôn thuốc, đánh giá cơ 1.000.000 đ nguyên liệu làm sở. bổ sung một số quy thuốc; Cơ sở Thẩm định điều kiện, định liên quan đến bán lẻ thuốc bao tiêu chuẩn bán lẻ thuốc điều kiện đầu tư gồm nhà thuốc, (GPP) đối với cơ sở kinh doanh thuộc quầy thuốc, tủ bán lẻ tại các địa bàn phạm vi quản lý nhà thuốc trạm y tế thuộc vùng khó khăn, nước của Bộ Y tế xã, cơ sở chuyên miền núi: 500.000đ Thông tư số bán lẻ dược 277/2016/TT BTC liệu, thuốc ngày 14/11/2016 của dược liệu, Bộ Tài chính quy thuốc cổ định mức thu, chế truyền)
- 8 Thủ tục cấp 20 ngày Sở Y Thẩm định điều kiện độ thu, nộp, quản lý Giấy chứng kể từ ngày tế kinh doanh thuốc đối và sử dụng phí trong nhận đủ điều nhận đủ hồ với cơ sở bán buôn lĩnh vực dược, mỹ kiện kinh doanh sơ đối với (GDP): 4.000.000 đ phẩm. dược cho cơ sở trường hợp Thẩm định điều kiện, Quyết định thay đổi loại không phải tiêu chuẩn bán lẻ thuốc 7867/QĐBYT ngày hình kinh doanh đi đánh giá (GPP) hoặc tiêu chuẩn 28/6/2018 của Bộ Y hoặc phạm vi cơ sở; và điều kiện hành tế về việc công bố kinh doanh dược 30 ngày nghề dược đối với các thủ tục hành chính mà có thay đổi kể từ ngày cơ sở bán lẻ thuốc mới ban hành/được điều kiện kinh nhận đủ hồ chưa bắt buộc thực sửa đổi, bổ doanh, thay đổi sơ đối với hiện nguyên tắc, tiêu sung/thay thế/bị bãi địa điểm kinh trường hợp chuẩn thực hành tốt bỏ trong lĩnh vực doanh thuộc phải đi nhà thuốc theo lộ trình: Dược phẩm thẩm quyền của đánh giá cơ 1.000.000 đ Sở Y tế (Cơ sở sở. bán buôn thuốc, Thẩm định điều kiện, nguyên liệu làm tiêu chuẩn bán lẻ thuốc thuốc; Cơ sở (GPP) đối với cơ sở bán lẻ thuốc bao bán lẻ tại các địa bàn gồm nhà thuốc, thuộc vùng khó khăn, quầy thuốc, tủ miền núi: 500.000đ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 9 Thủ tục cấp lại 15 ngày Chưa quy định Luật dược số Giấy chứng kể từ ngày 105/2016/QH13 ngày nhận đủ điều ghi trên 06 tháng 4 năm 2016. kiện kinh doanh Phiếu tiếp Nghị định số dược thuộc nhận hồ sơ 54/2017/NĐ CP thẩm quyền của đối với ngày 08/5/2017 của Sở Y tế (Cơ sở trường hợp Chính phủ quy định bán buôn thuốc, Giấy chứng chi tiết một số điều nguyên liệu làm nhận đủ và biện pháp thi thuốc; Cơ sở điều kiện hành Luật dược. bán lẻ thuốc bao kinh doanh gồm nhà thuốc, dược bị Nghị định số quầy thuốc, tủ mất, hư 155/2018/NĐCP thuốc trạm y tế hỏng. ngày 13/11/2018 của xã, cơ sở chuyên 07 ngày Chính phủ sửa đổi, bán lẻ dược bổ sung một số quy làm việc kể liệu, thuốc định liên quan đến từ ngày ghi dược liệu, điều kiện đầu tư trên Phiếu thuốc cổ kinh doanh thuộc tiếp nhận truyền) phạm vi quản lý nhà hồ sơ đối
- với trường nước của Bộ Y tế hợp cấp lại Quyết định do lỗi của 7867/QĐBYT ngày cơ quan cấp 28/6/2018 của Bộ Y Giấy chứng tế về việc công bố nhận đủ thủ tục hành chính điều kiện mới ban hành/được kinh doanh sửa đổi, bổ dược. sung/thay thế/bị bãi 10 Thủ tục điều 15 ngày Sở Y Chưa quy định bỏ trong lĩnh vực chỉnh Giấy tế Dược phẩm chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 11 Thủ tục thông 05 ngày Sở Y Chưa quy định báo hoạt động tế bán lẻ thuốc lưu động. 12 Thủ tục cho 20 ngày Sở Y Chưa quy định Luật Dược số phép hủy thuốc tế 105/2016/QH13 gây nghiện, Nghị định số thuốc hướng 54/2017/NĐCP ngày thần, thuốc tiền 08 tháng 05 năm chất, nguyên 2017 của Chính phủ liệu làm thuốc quy định chi tiết một là dược chất số điều và biện pháp gây nghiện, thi hành của Luật dược chất Dược hướng thần, tiền chất dùng Nghị định số làm thuốc thuộc 155/2018/NĐCP thẩm quyền của ngày 13 tháng 11 Sở Y tế. năm 2018 của Chính 13 Thủ tục cho 30 ngày Sở Y Chưa quy định phủ sửa đổi, bổ sung
- phép mua thuốc tế gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 20/2017/TT BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính 14 Thủ tục cấp 07 ngày Sở Y Chưa quy định Luật dược số phép xuất khẩu tế 105/2016/QH13 ngày thuốc phải kiểm 06 tháng 4 năm 2016. soát đặc biệt Nghị định số thuộc hành lý cá 54/2017/NĐ CP nhân của tổ ngày 08/5/2017 của chức, cá nhân Chính phủ quy định xuất cảnh gửi chi tiết một số điều theo vận tải và biện pháp thi đơn, hàng hóa hành Luật dược. mang theo người của tổ Nghị định số chức, cá nhân 155/2018/NĐCP xuất cảnh để ngày 13/11/2018 của điều trị bệnh Chính phủ sửa đổi, cho bản thân bổ sung một số quy người xuất định liên quan đến cảnh và không điều kiện đầu tư phải nguyên kinh doanh thuộc liệu làm thuốc phạm vi quản lý nhà
- phải kiểm soát nước của Bộ Y tế. đặc biệt. Quyết định 15 Thủ tục cấp 07 ngày, kể Sở Y Chưa quy định 7867/QĐBYT ngày phép nhập khẩu từ ngày tế 28/6/2018 của Bộ Y thuốc thuộc nhận đủ hồ tế về việc công bố hành lý cá nhân sơ thủ tục hành chính của tổ chức, cá mới ban hành/được nhân nhập cảnh sửa đổi, bổ gửi theo vận tải sung/thay thế/bị bãi đơn, hàng hóa bỏ trong lĩnh vực mang theo Dược phẩm người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. 16 Thủ tục cấp 10 ngày, kể Sở Y 1.600.000 đ Luật dược số giấy xác nhận từ ngày tế 105/2016/QH13 ngày nội dung thông nhận đủ hồ 06/4/2016. tin thuốc theo sơ Nghị định số hình thức hội 54/2017/NĐ CP thảo giới thiệu ngày 08/5/2017 của thuốc Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; Thông tư số 114/2017/TT BTC
- ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. Quyết định 7867/QĐBYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm. 17 Thủ tục kê khai 07 ngày, kể Sở Y 100.000 đ Luật dược số lại giá thuốc từ ngày tế 105/2016/QH13 ngày sản xuất trong nhận đủ hồ 06/4/2016. nước. sơ Nghị định số 54/2017/NĐ CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
- định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. Quyết định 7867/QĐBYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm 18 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Phí thẩm định, điều Luật dược số giá đáp ứng tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ 105/2016/QH13 ngày Thực hành tốt thuốc GPP: 1.000.000 đ 06 tháng 4 năm 2016. cơ sở bán lẻ Phí thẩm định, điều Nghị định số thuốc kiện tiêu chuẩn bán lẻ 54/2017/NĐ CP thuốc GPP đối với các ngày 8/5/2017 của cơ sở bán lẻ tại cơ sở Chính phủ quy định các địa bàn thuộc vùng chi tiết một số điều khó khăn, miền núi: và biện pháp thi 500.000 đ hành Luật dược. 19 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Phí thẩm định, điều Thông tư số giá đáp ứng thực tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ 02/2018/TT BYT hành tốt cơ sở thuốc GPP: 1.000.000 đ ngày 22/01/2018 của bán lẻ kinh Phí thẩm định, điều Bộ Y tế quy định về doanh thuốc gây kiện tiêu chuẩn bán lẻ Thực hành tốt cơ sở nghiện, thuốc thuốc GPP đối với các bán lẻ thuốc. hướng thần, cơ sở bán lẻ tại cơ sở Thông tư số thuốc có chứa các địa bàn thuộc vùng 277/2016/TT BTC tiền chất, thuốc khó khăn, miền núi: ngày 14/11/2016 của phóng xạ 500.000 đ Bộ Tài chính quy 20 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Phí thẩm định, điều định mức thu, chế giá đáp ứng tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ độ thu, nộp, quản lý Thực hành tốt thuốc GPP: 1.000.000 đ và sử dụng phí trong đối với cơ sở lĩnh vực dược, mỹ Phí thẩm định, điều bán lẻ thuốc có phẩm kiện tiêu chuẩn bán lẻ kinh doanh thuốc GPP đối với các Quyết định số thuốc dạng phối cơ sở bán lẻ tại cơ sở 5229/QĐ BYT ngày hợp có chứa các địa bàn thuộc vùng 29/08/2018 của Bộ dược chất gây khó khăn, miền núi: Y tế về việc công nghiện, thuốc bố thủ tục hành 500.000 đ dạng phối hợp chính mới ban hành/ có chứa dược bị bãi bỏ lĩnh vực chất hướng Dược phẩm thuộc
- thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh phạm vi chức năng mục thuốc, quản lý của Bộ Y dược chất thuộc tế. danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 21 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định Luật dược số giá duy trì đáp tế 105/2016/QH13 ngày ứng thực hành 06 tháng 4 năm 2016. tốt cơ sở bán lẻ thuốc 22 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định Nghị định số giá duy trì đáp tế 54/2017/NĐ CP ứng Thực hành ngày 8/5/2017 của tốt đối với cơ Chính phủ quy định sở có kinh doanh chi tiết một số điều thuốc chất gây và biện pháp thi nghiện, thuốc hành Luật dược. hướng thần, Thông tư số thuốc có chứa 02/2018/TT BYT tiền chất. ngày 22/01/2018 của 23 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định Bộ Y tế quy định về giá duy trì đáp tế Thực hành tốt cơ sở ứng Thực hành bán lẻ thuốc. tốt đối với cơ sở có kinh doanh Quyết định số thuốc dạng phối 5229/QĐ BYT ngày hợp có chứa 29/08/2018 của Bộ dược chất gây Y tế về việc công nghiện, thuốc bố thủ tục hành dạng phối hợp chính mới ban hành/ có chứa dược bị bãi bỏ lĩnh vực chất hướng Dược phẩm thuộc thần, thuốc phạm vi chức năng dạng phối hợp quản lý của Bộ Y có chứa tiền tế. chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
- dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 24 Thủ tục kiểm 10 ngày Sở Y Chưa quy định soát thay đổi khi tế có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT BYT. 25 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ Luật dược số giá đáp ứng tế 105/2016/QH13 ngày Thực hành tốt 06 tháng 4 năm 2016. phân phối thuốc, Nghị định số nguyên liệu làm 54/2017/NĐ CP thuốc ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Thông tư số 02/2018/TT BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Thông tư số 277/2016/TT BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Quyết định số 5229/QĐ BYT ngày 29/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực
- Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 26 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ Luật dược số giá đáp ứng thực tế 105/2016/QH13 ngày hành tốt đối với 06 tháng 4 năm 2016. cơ sở bán buôn Nghị định số thuốc, nguyên 54/2017/NĐ CP liệu làm thuốc ngày 8/5/2017 của có kinh doanh Chính phủ quy định thuốc gây chi tiết một số điều nghiện, thuốc và biện pháp thi hướng thần, hành Luật dược. thuốc có chứa tiền chất. Thông tư số 27 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ 03/2018/TT BYT giá đáp ứng tế ngày 09/02/2018 của Thực hành tốt Bộ Y tế quy định về đối với cơ sở Thực hành tốt phân bán buôn thuốc phối thuốc, nguyên có kinh doanh liệu làm thuốc. thuốc dạng phối Thông tư số hợp có chứa 277/2016/TT BTC dược chất gây ngày 14/11/2016 của nghiện, thuốc Bộ Tài chính quy dạng phối hợp định mức thu, chế có chứa dược độ thu, nộp, quản lý chất hướng và sử dụng phí trong thần, thuốc lĩnh vực dược, mỹ dạng phối hợp phẩm có chứa tiền chất; thuốc độc, Quyết định số nguyên liệu độc 5229/QĐ BYT ngày làm thuốc; 29/08/2018 của Bộ thuốc, dược Y tế về việc công chất trong danh bố thủ tục hành mục thuốc, chính mới ban hành/ dược chất thuộc bị bãi bỏ lĩnh vực danh mục chất Dược phẩm thuộc bị cấm sử dụng phạm vi chức năng trong một số quản lý của Bộ Y ngành, lĩnh vực. tế. 28 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ giá đáp ứng tế Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
- không vì mục đích thương mại. 29 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ giá đáp ứng tế Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. 30 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y 4.000.000 đ giá đáp ứng tế Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại 31 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định Luật dược số giá duy trì đáp tế 105/2016/QH13 ngày ứng thực hành 06 tháng 4 năm 2016. tốt cơ sở phân Nghị định số phối thuốc, 54/2017/NĐ CP nguyên liệu làm ngày 8/5/2017 của thuốc
- 32 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định Chính phủ quy định giá duy trì đáp tế chi tiết một số điều ứng Thực hành và biện pháp thi tốt đối với cơ hành Luật dược. sở phân phối Thông tư số thuốc, nguyên 03/2018/TT BYT liệu làm thuốc ngày 09/02/2018 của có kinh doanh Bộ Y tế quy định về thuốc gây Thực hành tốt phân nghiện, thuốc phối thuốc, nguyên hướng thần, liệu làm thuốc. thuốc có chứa tiền chất Quyết định số 33 Thủ tục đánh 30 ngày Sở Y Chưa quy định 5229/QĐ BYT ngày giá duy trì đáp tế 29/08/2018 của Bộ ứng Thực hành Y tế về việc công tốt đối với cơ bố thủ tục hành sở có kinh doanh chính mới ban hành/ thuốc dạng phối bị bãi bỏ lĩnh vực hợp có chứa Dược phẩm thuộc dược chất gây phạm vi chức năng nghiện, thuốc quản lý của Bộ Y dạng phối hợp tế. có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. 34 Thủ tục kiểm 10 ngày Sở Y Chưa quy định soát thay đổi khi tế có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT BYT.
- II Lĩnh vực Mỹ phẩm Lĩnh vực Mỹ phẩmLĩnh vực Mỹ phẩmLĩnh vực Mỹ phẩm 35 Thủ tục cấp số 03 ngày Sở Y 500.000 đ Nghị định số tiếp nhận Phiếu làm việc kể tế 155/2018/NĐCP công bố sản từ ngày ngày 12/11/2018 của phẩm mỹ phẩm nhận được Chính phủ sửa đổi, sản xuất trong hồ sơ công bổ sung một số quy nước bố hợp lệ định liên quan đến và phí công điều kiện đầu tư, bố theo quy kinh doanh thuộc định (đối phạm vi quản lý nhà với trường nước của Bộ Y tế; hợp cấp số Nghị định tiếp nhận); 93/2016/NĐCP ngày 05 ngày 01/7/2016 của Chính làm việc kể phủ quy định về từ ngày điều kiện sản xuất nhận được mỹ phẩm, có hiệu hồ sơ công lực thi hành kể từ bố và phí ngày 01/7/2016; công bố Thông tư theo quy 277/2016/TT BTC định (đối ngày 14/11/2016 của với trường Bộ Tài chính về hợp chưa việc quy định mức cấp số tiếp thu, chế độ thu, nộp, nhận). quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; Thông tư số 06/2011/TTBYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. Quyết định số 7866/QĐ BYT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế III 36 Cấp giấy chứng 20 ngày Chi Đối với cơ sở sản Luật An toàn thực
- Lĩnh vực An cục An xuất nhỏ lẻ được cấp phẩm số toàn thực toàn vệ giấy chứng nhận cơ sở 55/2010/QH12 ngày phẩm và Dinh sinh đủ điều kiện an toàn 17/6/2010 của Quốc dưỡng thực thực phẩm: 500.000 hội nhận cơ sở đủ phẩm đ /lần/cơ sở Nghị định số điều kiện an Đối với cơ sở sản 15/2018/NĐ CP toàn thực phẩm xuất khác được giấy ngày 02/02/2018 của đối với cơ sở chứng nhận cơ sở đủ Chính phủ quy định sản xuất thực điều kiện an toàn thực chi tiết thi hành một phẩm, kinh phẩm: 2.500.000 đ số điều của Luật An doanh dịch vụ /lần/cơ sở toàn thực phẩm. ăn uống thuộc Đối với cơ sở kinh Nghị định số thẩm quyền của doanh dịch vụ ăn uống 155/2018/NĐCP Ủy ban nhân dân Phục vụ dưới 200 suất ngày cấp tỉnh ăn: 700.000 đồng 12/11/2018 của /lần/cơ sở Chính phủ Sửa đổi Đối với cơ sở kinh một số quy định liên doanh dịch vụ ăn uống quan đến điều kiện Phục vụ từ 200 suất ăn đầu tư kinh doanh trở lên: 1.000.000 đ thuộc phạm vi quản /lần/cơ sở lý nhà nước của Bộ Y tế. Quyết định số 135/QĐBYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. 37 Thủ tục đăng ký 07 ngày Chi 1.500.000 đ Luật An toàn thực bản công bố sản cục An phẩm số phẩm sản xuất toàn vệ 55/2010/QH12 ngày trong nước đối sinh 17/6/2010 của Quốc với thực phẩm thực hội. dinh dưỡng y phẩm Nghị định số học, thực phẩm 15/2018/NĐ CP dùng cho chế độ ngày 2/2/2018 của ăn đặc biệt; sản Chính phủ quy định phẩm dinh chi Tiết thi hành một dưỡng dùng cho số Điều của Luật trẻ đến 36 tháng An toàn thực phẩm. tuổi 38 Thủ tục đăng ký 07 ngày Chi 1.500.000 đ Thông tư 279/TT
- bản công bố sản cục An phẩm nhập toàn vệ khẩu đối với sinh thực phẩm dinh thực dưỡng y học, phẩm thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho BTC ngày trẻ đến 36 tháng 14/11/2016 quy định tuổi. mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. Quyết định số 39 Thủ tục đăng ký 10 ngày Chi 1.200.000 đ 2318/QĐ BYT ngày Luật An toàn thực nội dung quảng cục An phẩm số cáo đối với thực toàn vệ 55/2010/QH12 ngày phẩm dinh sinh 17/6/2010 dưỡng y học, thực Luật quảng cáo số thực phẩm dùng phẩm 16/2012/QH13 ngày cho chế độ ăn 21/6/2012 đặc biệt; sản phẩm dinh Nghị định số dưỡng dùng cho 15/2018/NĐ CP trẻ đến 36 tháng ngày 2/2/2018 của tuổi. Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. Nghị định số 181/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. Thông tư số 09/2015/TT BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định số 100/2014/NĐCP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; Thông tư 279/TT BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm IV 40 Cấp giấy chứng Ngay sau Trung Tiêm chủng vắc xin Luật số nhận tiêm khi tiếp tâm Sốt vàng và cấp chứng 03/2007/QH12 ngày chủng quốc tế nhận đủ Kiểm nhận tiêm chủng quốc 21 tháng 11 năm hoặc áp dụng đơn và tài dịch y tế: 8 USD/lần 2007 về Phòng, biện pháp dự liệu minh tế Tiêm chủng (gồm chống bệnh truyền phòng chứng đã quốc vắc xin đường uống, nhiễm Lĩnh vực Y tế tiêm vắc tế, đường tiêm), áp dụng Nghị định số dự phòng xin phòng Kiểm biện pháp dự phòng và 89/2018/NĐCP ngày bệnh dịch y cấp chứng nhận tiêm 25 tháng 6 năm 2018 tế biên chủng quốc tế hoặc áp của Chính phủ quy giới tại dụng biện pháp dự định chi tiết thi hành cửa phòng (gồm lần đầu, một số điều của khẩu tái chủng, theo lịch, Luật Phòng, chống kiểm tra cấp lại chứng bệnh truyền nhiễm nhận tiêm chủng quốc về kiểm dịch y tế tế): 85.000 đồng/lần biên giới Thông tư số 240/2016/TT BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập Quyết định số 4921/QĐ BYT ngày 09/8 / 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn