intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 620/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 620/QĐ­UBND An Giang, ngày 25 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang tại Tờ trình số 768/TTr­ SYT ngày 22 tháng 3  năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Y tế tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 1, 2, 5 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 1, 2, 3, 4, 5,  6, 7, 8, 9, 10 tại Mục V lĩnh vực An toàn thực phẩm; số 6, 7, 8, 9, 10 Mục VI lĩnh vực Y tế dự  phòng; số 1, 2, 3 tại Mục VII lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y tế); bãi bỏ thủ tục hành  chính (số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15 tại Mục II lĩnh vực Dược phẩm; số 3, 4, 5 Mục VI lĩnh vực Y  tế dự phòng) tại Quyết định số 2225/QĐ­UBND ngày 21/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An  Giang. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 80, 81 tại Mục III lĩnh vực Mỹ phẩm; số 95, 96 Mục  V lĩnh vực Y tế dự phòng); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 65, 66, 67, 71, 72, 73, 74, 78, 79 tại  Mục II lĩnh vực Dược phẩm; số 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 tại Mục IV lĩnh vực An toàn  thực phẩm) tại Quyết định số 2377/QĐ­UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại  Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành  cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn  vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Website Chính phủ; ­ Cục kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Bộ Y tế; ­ TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Các Sở, Ban, ngành tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lưu: VT, KSTT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  Y TẾ TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo quyết định số 620/QĐ­UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của chủ tịch ủy ban   nhân dân tỉnh an giang) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI STT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết điểm  thực  hiện I Lĩnh vực Dược phẩm 1 Thủ tục công bố  05 ngày Sở Y  Không ­ Luật Dược số  cơ sở kinh  tế 105/2016/QH13; doanh có tổ 
  3. chức kệ thuốc ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP ngày  08 tháng 05 năm  2017 của Chính phủ  quy định chi tiết một  số điều và biện pháp  thi hành của Luật  Dược; ­ Thông tư số  07/2018/TT­ BYT  ngày 12/4/2018 quy  định chi tiết một số  điều về kinh doanh  dược của Luật dược  và Nghị định số  54/2017/NĐ­CP ngày  08 tháng 5 năm 2017  của Chính phủ quy  định chi tiết một số  điều và biện pháp thi  hành Luật dược. ­ Quyết định  3949/QĐ­BYT ngày  28/6/2018 của Bộ Y  tế về việc công bố  thủ tục hành chính  mới ban hành lĩnh  vực dược phẩm tại  Thông tư số  07/2018/TT­BYT  ngày 12/4/2018 2 Thủ tục cấp  ­ 20 ngày  Sở Y  ­ Thẩm định điều kiện  ­ Luật dược số  Giấy chứng  kể từ ngày  tế kinh doanh thuốc đối  105/2016/QH13 ngày  nhận đủ điều  nhận đủ hồ  với cơ sở bán buôn  06 tháng 4 năm 2016. kiện kinh doanh  sơ đối với  (GDP): 4.000.000 đ ­ Nghị định số  dược cho cơ sở  trường hợp  ­ Thẩm định điều kiện, 54/2017/NĐ­ CP  kinh doanh  không phải  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc ngày 08/5/2017 của  thuốc phải kiểm đi đánh giá  (GPP) hoặc tiêu chuẩn  Chính phủ quy định  soát đặc biệt  cơ sở; và điều kiện hành  chi tiết một số điều  thuộc thẩm  ­ 30 ngày  nghề dược đối với các  và biện pháp thi  quyền của Sở Y kể từ ngày  cơ sở bán lẻ thuốc  hành Luật dược. tế. nhận đủ hồ  chưa bắt buộc thực  ­ Nghị định số  sơ đối với  hiện nguyên tắc, tiêu  155/2018/NĐ­CP  trường hợp  chuẩn thực hành tốt  ngày 13/11/2018 của  phải đi  nhà thuốc theo lộ trình: Chính phủ sửa đổi,  đánh giá cơ  1.000.000 đ bổ sung một số quy  sở. ­ Thẩm định điều kiện, định liên quan đến  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc điều kiện đầu tư 
  4. (GPP) đối với cơ sở  kinh doanh thuộc  bán lẻ tại các địa bàn  phạm vi quản lý nhà  thuộc vùng khó khăn,  nước của Bộ Y tế miền núi: 500.000 đ ­ Thông tư số  3 Thủ tục cấp  15 ngày Sở Y  500.000 đ 277/2016/TT­ BTC  Chứng chỉ hành  tế ngày 14/11/2016 của  nghề dược (bao  Bộ Tài chính quy  gồm cả trường  định mức thu, chế  hợp cấp Chứng  độ thu, nộp, quản lý  chỉ hành nghề  và sử dụng phí trong  dược nhưng  lĩnh vực dược, mỹ  Chứng chỉ hành  phẩm. nghề dược bị  thu hồi theo quy  ­ Quyết định  định tại các  7867/QĐ­BYT ngày  khoản 1, 2, 4, 5,  28/6/2018 của Bộ Y  6, 7, 8, 9, 10, 11  tế về việc công bố  Điều 28 của  thủ tục hành chính  Luật dược) theo  mới ban hành/được  hình thức xét hồ  sửa đổi, bổ  sơ. sung/thay thế/bị bãi  bỏ trong lĩnh vực  Dược phẩm 4 Thủ tục cấp  05 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Luật dược số  Chứng chỉ hành  tế 105/2016/QH13 ngày  nghề dược theo  06 tháng 4 năm 2016. hình thức xét hồ  ­ Nghị định số  sơ trong trường  54/2017/NĐ­ CP  hợp Chứng chỉ  ngày 08/5/2017 của  hành nghề dược  Chính phủ quy định  bị ghi sai do lỗi  chi tiết một số điều  của cơ quan cấp  và biện pháp thi  Chứng chỉ hành  hành Luật dược. nghề dược. 5 Thủ tục cấp lại  05 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Nghị định số  Chứng chỉ hành  tế 155/2018/NĐ­CP  nghề dược theo  ngày 13/11/2018 của  hình thức xét hồ  Chính phủ sửa đổi,  sơ (trường hợp  bổ sung một số quy  bị hư hỏng hoặc  định liên quan đến  bị mất) điều kiện đầu tư  6 Thủ tục điều  05 ngày Sở Y  Chưa quy định kinh doanh thuộc  chỉnh nội dung  tế phạm vi quản lý nhà  Chứng chỉ hành  nước của Bộ Y tế nghề dược theo  ­ Quyết định  hình thức xét hồ  7867/QĐ­BYT ngày  sơ 28/6/2018 của Bộ Y  tế về việc công bố  thủ tục hành chính  mới ban hành/được 
  5. sửa đổi, bổ  sung/thay thế/bị bãi  7 Thủ tục cấp lần ­ 20 ngày  Sở Y  ­ Thẩm định điều kiện  ­ Luật dược số  đầu và cấp  kể từ ngày  tế kinh doanh thuốc đối  105/2016/QH13 ngày  Giấy chứng  nhận đủ hồ  với cơ sở bán buôn  06 tháng 4 năm 2016. nhận đủ điều  sơ đối với  (GDP): 4.000.000 đ ­ Nghị định số  kiện kinh doanh  trường hợp  ­ Thẩm định điều kiện, 54/2017/NĐ­ CP  dược đối với  không phải  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc ngày 08/5/2017 của  trường hợp bị  đi đánh giá  (GPP) hoặc tiêu chuẩn  Chính phủ quy định  thu hồi Giấy  cơ sở; và điều kiện hành  chi tiết một số điều  chứng nhận đủ  ­ 30 ngày  nghề dược đối với các  và biện pháp thi  điều kiện kinh  kể từ ngày  cơ sở bán lẻ thuốc  hành Luật dược. doanh dược  nhận đủ hồ  chưa bắt buộc thực  ­ Nghị định số  thuộc thẩm  sơ đối với  hiện nguyên tắc, tiêu  155/2018/NĐ­CP  quyền của Sở Y trường hợp  chuẩn thực hành tốt  ngày 13/11/2018 của  tế (Cơ sở bán  phải đi  nhà thuốc theo lộ trình: Chính phủ sửa đổi,  buôn thuốc,  đánh giá cơ  1.000.000 đ nguyên liệu làm  sở. bổ sung một số quy  thuốc; Cơ sở  ­ Thẩm định điều kiện, định liên quan đến  bán lẻ thuốc bao  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc điều kiện đầu tư  gồm nhà thuốc,  (GPP) đối với cơ sở  kinh doanh thuộc  quầy thuốc, tủ  bán lẻ tại các địa bàn  phạm vi quản lý nhà  thuốc trạm y tế  thuộc vùng khó khăn,  nước của Bộ Y tế xã, cơ sở chuyên  miền núi: 500.000đ ­ Thông tư số  bán lẻ dược  277/2016/TT­ BTC  liệu, thuốc  ngày 14/11/2016 của  dược liệu,  Bộ Tài chính quy  thuốc cổ  định mức thu, chế  truyền)
  6. 8 Thủ tục cấp  ­ 20 ngày  Sở Y  ­ Thẩm định điều kiện  độ thu, nộp, quản lý  Giấy chứng  kể từ ngày  tế kinh doanh thuốc đối  và sử dụng phí trong  nhận đủ điều  nhận đủ hồ    với cơ sở bán buôn  lĩnh vực dược, mỹ  kiện kinh doanh  sơ đối với  (GDP): 4.000.000 đ phẩm. dược cho cơ sở  trường hợp  ­ Thẩm định điều kiện, ­ Quyết định  thay đổi loại  không phải  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc 7867/QĐ­BYT ngày  hình kinh doanh  đi đánh giá  (GPP) hoặc tiêu chuẩn  28/6/2018 của Bộ Y  hoặc phạm vi  cơ sở; và điều kiện hành  tế về việc công bố  kinh doanh dược ­ 30 ngày  nghề dược đối với các  thủ tục hành chính  mà có thay đổi  kể từ ngày  cơ sở bán lẻ thuốc  mới ban hành/được  điều kiện kinh  nhận đủ hồ  chưa bắt buộc thực  sửa đổi, bổ  doanh, thay đổi  sơ đối với  hiện nguyên tắc, tiêu  sung/thay thế/bị bãi  địa điểm kinh  trường hợp  chuẩn thực hành tốt  bỏ trong lĩnh vực  doanh thuộc  phải đi  nhà thuốc theo lộ trình: Dược phẩm thẩm quyền của đánh giá cơ  1.000.000 đ Sở Y tế (Cơ sở  sở. bán buôn thuốc,  ­ Thẩm định điều kiện,  nguyên liệu làm  tiêu chuẩn bán lẻ thuốc  thuốc; Cơ sở  (GPP) đối với cơ sở  bán lẻ thuốc bao  bán lẻ tại các địa bàn  gồm nhà thuốc,  thuộc vùng khó khăn,  quầy thuốc, tủ  miền núi: 500.000đ thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  bán lẻ dược  liệu, thuốc  dược liệu,  thuốc cổ  truyền) 9 Thủ tục cấp lại  ­ 15 ngày    Chưa quy định ­ Luật dược số  Giấy chứng  kể từ ngày  105/2016/QH13 ngày  nhận đủ điều  ghi trên  06 tháng 4 năm 2016. kiện kinh doanh  Phiếu tiếp  ­ Nghị định số  dược thuộc  nhận hồ sơ  54/2017/NĐ­ CP  thẩm quyền của đối với  ngày 08/5/2017 của  Sở Y tế (Cơ sở  trường hợp  Chính phủ quy định  bán buôn thuốc,  Giấy chứng  chi tiết một số điều  nguyên liệu làm  nhận đủ  và biện pháp thi  thuốc; Cơ sở  điều kiện  hành Luật dược. bán lẻ thuốc bao kinh doanh  gồm nhà thuốc,  dược bị  ­ Nghị định số  quầy thuốc, tủ  mất, hư  155/2018/NĐ­CP  thuốc trạm y tế  hỏng. ngày 13/11/2018 của  xã, cơ sở chuyên ­ 07 ngày  Chính phủ sửa đổi,  bán lẻ dược  bổ sung một số quy  làm việc kể  liệu, thuốc  định liên quan đến  từ ngày ghi  dược liệu,  điều kiện đầu tư  trên Phiếu  thuốc cổ  kinh doanh thuộc  tiếp nhận  truyền) phạm vi quản lý nhà  hồ sơ đối 
  7. với trường  nước của Bộ Y tế hợp cấp lại  ­ Quyết định  do lỗi của  7867/QĐ­BYT ngày  cơ quan cấp  28/6/2018 của Bộ Y  Giấy chứng  tế về việc công bố  nhận đủ  thủ tục hành chính  điều kiện  mới ban hành/được  kinh doanh  sửa đổi, bổ  dược. sung/thay thế/bị bãi  10 Thủ tục điều  15 ngày Sở Y  Chưa quy định bỏ trong lĩnh vực  chỉnh Giấy  tế Dược phẩm chứng nhận đủ  điều kiện kinh  doanh dược  thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế (Cơ sở bán  buôn thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở  bán lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ  thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên  bán lẻ dược  liệu, thuốc  dược liệu,  thuốc cổ  truyền) 11 Thủ tục thông  05 ngày Sở Y  Chưa quy định báo hoạt động  tế bán lẻ thuốc lưu  động. 12 Thủ tục cho  20 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Luật Dược số  phép hủy thuốc  tế 105/2016/QH13 gây nghiện,  ­ Nghị định số  thuốc hướng  54/2017/NĐ­CP ngày  thần, thuốc tiền  08 tháng 05 năm  chất, nguyên  2017 của Chính phủ  liệu làm thuốc  quy định chi tiết một  là dược chất  số điều và biện pháp  gây nghiện,  thi hành của Luật  dược chất  Dược hướng thần,  tiền chất dùng  ­ Nghị định số  làm thuốc thuộc  155/2018/NĐ­CP  thẩm quyền của  ngày 13 tháng 11  Sở Y tế. năm 2018 của Chính  13 Thủ tục cho  30 ngày Sở Y  Chưa quy định phủ sửa đổi, bổ sung 
  8. phép mua thuốc  tế gây nghiện,  thuốc hướng  thần, thuốc tiền  chất, thuốc  dạng phối hợp  có chứa tiền  chất thuộc thẩm  quyền của Sở Y  tế. một số quy định liên  quan đến điều kiện  đầu tư kinh doanh  thuộc phạm vi quản  lý nhà nước của Bộ  Y tế. ­ Thông tư số  20/2017/TT­ BYT  ngày 10/5/2017 của  Bộ Y tế quy định chi  tiết một số điều của  Luật dược và Nghị  định số 54/2017/NĐ­ CP ngày 08 tháng 5  năm 2017 của Chính  14 Thủ tục cấp  07 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Luật dược số  phép xuất khẩu  tế 105/2016/QH13 ngày  thuốc phải kiểm  06 tháng 4 năm 2016. soát đặc biệt  ­ Nghị định số  thuộc hành lý cá  54/2017/NĐ­ CP  nhân của tổ  ngày 08/5/2017 của  chức, cá nhân  Chính phủ quy định  xuất cảnh gửi  chi tiết một số điều  theo vận tải  và biện pháp thi  đơn, hàng hóa  hành Luật dược. mang theo  người của tổ  ­ Nghị định số  chức, cá nhân  155/2018/NĐ­CP  xuất cảnh để  ngày 13/11/2018 của  điều trị bệnh  Chính phủ sửa đổi,  cho bản thân  bổ sung một số quy  người xuất  định liên quan đến  cảnh và không  điều kiện đầu tư  phải nguyên  kinh doanh thuộc  liệu làm thuốc  phạm vi quản lý nhà 
  9. phải kiểm soát  nước của Bộ Y tế. đặc biệt. ­ Quyết định  15 Thủ tục cấp  07 ngày, kể  Sở Y  Chưa quy định 7867/QĐ­BYT ngày  phép nhập khẩu  từ ngày  tế 28/6/2018 của Bộ Y  thuốc thuộc  nhận đủ hồ  tế về việc công bố  hành lý cá nhân  sơ thủ tục hành chính  của tổ chức, cá  mới ban hành/được  nhân nhập cảnh  sửa đổi, bổ  gửi theo vận tải  sung/thay thế/bị bãi  đơn, hàng hóa  bỏ trong lĩnh vực  mang theo  Dược phẩm người của tổ  chức, cá nhân  nhập cảnh để  điều trị bệnh  cho bản thân  người nhập  cảnh. 16 Thủ tục cấp  10 ngày, kể  Sở Y  1.600.000 đ ­ Luật dược số  giấy xác nhận  từ ngày  tế 105/2016/QH13 ngày  nội dung thông  nhận đủ hồ  06/4/2016. tin thuốc theo  sơ ­ Nghị định số  hình thức hội  54/2017/NĐ­ CP  thảo giới thiệu  ngày 08/5/2017 của  thuốc Chính phủ quy định  chi tiết một số điều  và biện pháp thi  hành Luật dược. ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 13/11/2018 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số quy  định liên quan đến  điều kiện đầu tư  kinh doanh thuộc  phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC  ngày 14/11/2016 quy  định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí trong  lĩnh vực dược, mỹ  phẩm; ­ Thông tư số  114/2017/TT­ BTC 
  10. ngày 24/10/2017 sửa  đổi, bổ sung biểu  mức thu phí trong  lĩnh vực dược, mỹ  phẩm ban hành kèm  theo Thông tư số  277/2016/TT­ BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí trong  lĩnh vực dược, mỹ  phẩm. ­ Quyết định  7867/QĐ­BYT ngày  28/6/2018 của Bộ Y  tế về việc công bố  thủ tục hành chính  mới ban hành/được  sửa đổi, bổ  sung/thay thế/bị bãi  bỏ trong lĩnh vực  Dược phẩm. 17 Thủ tục kê khai  07 ngày, kể  Sở Y  100.000 đ ­ Luật dược số  lại giá thuốc  từ ngày  tế 105/2016/QH13 ngày  sản xuất trong  nhận đủ hồ  06/4/2016. nước. sơ ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­ CP  ngày 08/5/2017 của  Chính phủ quy định  chi tiết một số điều  và biện pháp thi  hành Luật dược. ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­CP  ngày 13/11/2018 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số quy  định liên quan đến  điều kiện đầu tư  kinh doanh thuộc  phạm vi quản lý nhà  nước của Bộ Y tế. ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy 
  11. định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí trong  lĩnh vực dược, mỹ  phẩm. ­ Quyết định  7867/QĐ­BYT ngày  28/6/2018 của Bộ Y  tế về việc công bố  thủ tục hành chính  mới ban hành/được  sửa đổi, bổ  sung/thay thế/bị bãi  bỏ trong lĩnh vực  Dược phẩm 18 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  ­ Phí thẩm định, điều  ­ Luật dược số  giá đáp ứng  tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ  105/2016/QH13 ngày  Thực hành tốt  thuốc GPP: 1.000.000 đ 06 tháng 4 năm 2016. cơ sở bán lẻ  ­ Phí thẩm định, điều  ­ Nghị định số  thuốc kiện tiêu chuẩn bán lẻ  54/2017/NĐ­ CP  thuốc GPP đối với các  ngày 8/5/2017 của  cơ sở bán lẻ tại cơ sở  Chính phủ quy định  các địa bàn thuộc vùng  chi tiết một số điều  khó khăn, miền núi:  và biện pháp thi  500.000 đ hành Luật dược. 19 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  ­ Phí thẩm định, điều  ­ Thông tư số  giá đáp ứng thực  tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ  02/2018/TT­ BYT  hành tốt cơ sở  thuốc GPP: 1.000.000 đ ngày 22/01/2018 của  bán lẻ kinh  ­ Phí thẩm định, điều  Bộ Y tế quy định về  doanh thuốc gây  kiện tiêu chuẩn bán lẻ  Thực hành tốt cơ sở  nghiện, thuốc  thuốc GPP đối với các  bán lẻ thuốc. hướng thần,  cơ sở bán lẻ tại cơ sở  ­ Thông tư số  thuốc có chứa  các địa bàn thuộc vùng  277/2016/TT­ BTC  tiền chất, thuốc  khó khăn, miền núi:  ngày 14/11/2016 của  phóng xạ 500.000 đ Bộ Tài chính quy  20 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  ­ Phí thẩm định, điều  định mức thu, chế  giá đáp ứng  tế kiện tiêu chuẩn bán lẻ  độ thu, nộp, quản lý  Thực hành tốt  thuốc GPP: 1.000.000 đ và sử dụng phí trong  đối với cơ sở  lĩnh vực dược, mỹ  ­ Phí thẩm định, điều  bán lẻ thuốc có  phẩm kiện tiêu chuẩn bán lẻ  kinh doanh  thuốc GPP đối với các  ­ Quyết định số  thuốc dạng phối  cơ sở bán lẻ tại cơ sở  5229/QĐ­ BYT ngày  hợp có chứa  các địa bàn thuộc vùng  29/08/2018 của Bộ  dược chất gây  khó khăn, miền núi:  Y tế về việc công  nghiện, thuốc  bố thủ tục hành  500.000 đ dạng phối hợp  chính mới ban hành/  có chứa dược  bị bãi bỏ lĩnh vực  chất hướng  Dược phẩm thuộc 
  12. thần, thuốc  dạng phối hợp  có chứa tiền  chất thuốc độc,  nguyên liệu độc  làm thuốc;  thuốc, dược  chất trong danh  phạm vi chức năng  mục thuốc,  quản lý của Bộ Y  dược chất thuộc  tế. danh mục chất  bị cấm sử dụng  trong một số  ngành, lĩnh vực. 21 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Luật dược số  giá duy trì đáp  tế 105/2016/QH13 ngày  ứng thực hành  06 tháng 4 năm 2016. tốt cơ sở bán lẻ  thuốc 22 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Nghị định số  giá duy trì đáp  tế 54/2017/NĐ­ CP  ứng Thực hành  ngày 8/5/2017 của  tốt đối với cơ  Chính phủ quy định  sở có kinh doanh  chi tiết một số điều  thuốc chất gây  và biện pháp thi  nghiện, thuốc  hành Luật dược. hướng thần,  ­ Thông tư số  thuốc có chứa  02/2018/TT­ BYT  tiền chất. ngày 22/01/2018 của  23 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định Bộ Y tế quy định về  giá duy trì đáp  tế Thực hành tốt cơ sở  ứng Thực hành  bán lẻ thuốc. tốt đối với cơ  sở có kinh doanh  ­ Quyết định số  thuốc dạng phối  5229/QĐ­ BYT ngày  hợp có chứa  29/08/2018 của Bộ  dược chất gây  Y tế về việc công  nghiện, thuốc  bố thủ tục hành  dạng phối hợp  chính mới ban hành/  có chứa dược  bị bãi bỏ lĩnh vực  chất hướng  Dược phẩm thuộc  thần, thuốc  phạm vi chức năng  dạng phối hợp  quản lý của Bộ Y  có chứa tiền  tế. chất; thuốc độc,  nguyên liệu độc  làm thuốc;  thuốc, dược  chất trong danh  mục thuốc, 
  13. dược chất thuộc  danh mục chất  bị cấm sử dụng  trong một số  ngành, lĩnh vực. 24 Thủ tục kiểm  10 ngày Sở Y  Chưa quy định soát thay đổi khi  tế có thay đổi  thuộc một trong  các trường hợp  quy định tại các  điểm c và d  Khoản 1 Điều  11 Thông tư  02/2018/TT­ BYT. 25 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ ­ Luật dược số  giá đáp ứng  tế 105/2016/QH13 ngày  Thực hành tốt  06 tháng 4 năm 2016. phân phối thuốc,  ­ Nghị định số  nguyên liệu làm  54/2017/NĐ­ CP  thuốc ngày 8/5/2017 của  Chính phủ quy định  chi tiết một số điều  và biện pháp thi  hành Luật dược. ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT  ngày 22/01/2018 của  Bộ Y tế quy định về  Thực hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc. ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí trong  lĩnh vực dược, mỹ  phẩm ­ Quyết định số  5229/QĐ­ BYT ngày  29/08/2018 của Bộ  Y tế về việc công  bố thủ tục hành  chính mới ban hành/  bị bãi bỏ lĩnh vực 
  14. Dược phẩm thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Y  tế. 26 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ ­ Luật dược số  giá đáp ứng thực  tế 105/2016/QH13 ngày  hành tốt đối với  06 tháng 4 năm 2016. cơ sở bán buôn  ­ Nghị định số  thuốc, nguyên  54/2017/NĐ­ CP  liệu làm thuốc  ngày 8/5/2017 của  có kinh doanh  Chính phủ quy định  thuốc gây  chi tiết một số điều  nghiện, thuốc  và biện pháp thi  hướng thần,  hành Luật dược. thuốc có chứa  tiền chất. ­ Thông tư số  27 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ 03/2018/TT­ BYT  giá đáp ứng  tế ngày 09/02/2018 của  Thực hành tốt  Bộ Y tế quy định về  đối với cơ sở  Thực hành tốt phân  bán buôn thuốc  phối thuốc, nguyên  có kinh doanh  liệu làm thuốc. thuốc dạng phối  ­ Thông tư số  hợp có chứa  277/2016/TT­ BTC  dược chất gây  ngày 14/11/2016 của  nghiện, thuốc  Bộ Tài chính quy  dạng phối hợp  định mức thu, chế  có chứa dược  độ thu, nộp, quản lý  chất hướng  và sử dụng phí trong  thần, thuốc  lĩnh vực dược, mỹ  dạng phối hợp  phẩm có chứa tiền  chất; thuốc độc,  ­ Quyết định số  nguyên liệu độc  5229/QĐ­ BYT ngày  làm thuốc;  29/08/2018 của Bộ  thuốc, dược  Y tế về việc công  chất trong danh  bố thủ tục hành  mục thuốc,  chính mới ban hành/  dược chất thuộc  bị bãi bỏ lĩnh vực  danh mục chất  Dược phẩm thuộc  bị cấm sử dụng  phạm vi chức năng  trong một số  quản lý của Bộ Y  ngành, lĩnh vực. tế. 28 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ giá đáp ứng  tế Thực hành tốt  phân phối thuốc,  nguyên liệu làm  thuốc đối với cơ  sở kinh doanh 
  15. không vì mục  đích thương  mại. 29 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ giá đáp ứng  tế Thực hành tốt  cơ sở phân phối  thuốc, nguyên  liệu làm thuốc  gây nghiện,  thuốc hướng  thần, thuốc có  chứa tiền chất  không vì mục  đích thương  mại. 30 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  4.000.000 đ giá đáp ứng  tế Thực hành tốt  đối với cơ sở  phân phối thuốc  dạng phối hợp  có chứa dược  chất gây nghiện,  thuốc dạng phối  hợp có chứa  dược chất  hướng thần,  thuốc dạng phối  hợp có chứa  tiền chất; thuốc  độc, nguyên liệu  độc làm thuốc;  thuốc, dược  chất trong danh  mục thuốc,  dược chất thuộc  danh mục chất  bị cấm sử dụng  trong một số  ngành, lĩnh vực,  không vì mục  đích thương mại 31 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định ­ Luật dược số  giá duy trì đáp  tế 105/2016/QH13 ngày  ứng thực hành  06 tháng 4 năm 2016. tốt cơ sở phân  ­ Nghị định số  phối thuốc,  54/2017/NĐ­ CP  nguyên liệu làm  ngày 8/5/2017 của  thuốc
  16. 32 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định Chính phủ quy định  giá duy trì đáp  tế chi tiết một số điều  ứng Thực hành  và biện pháp thi  tốt đối với cơ  hành Luật dược. sở phân phối  ­ Thông tư số  thuốc, nguyên  03/2018/TT­ BYT  liệu làm thuốc  ngày 09/02/2018 của  có kinh doanh  Bộ Y tế quy định về  thuốc gây  Thực hành tốt phân  nghiện, thuốc  phối thuốc, nguyên  hướng thần,  liệu làm thuốc. thuốc có chứa  tiền chất ­ Quyết định số  33 Thủ tục đánh  30 ngày Sở Y  Chưa quy định 5229/QĐ­ BYT ngày  giá duy trì đáp  tế 29/08/2018 của Bộ  ứng Thực hành  Y tế về việc công  tốt đối với cơ  bố thủ tục hành  sở có kinh doanh  chính mới ban hành/  thuốc dạng phối  bị bãi bỏ lĩnh vực  hợp có chứa  Dược phẩm thuộc  dược chất gây  phạm vi chức năng  nghiện, thuốc  quản lý của Bộ Y  dạng phối hợp  tế. có chứa dược  chất hướng  thần, thuốc  dạng phối hợp  có chứa tiền  chất; thuốc độc,  nguyên liệu độc  làm thuốc;  thuốc, dược  chất trong danh  mục thuốc,  dược chất thuộc  danh mục chất  bị cấm sử dụng  trong một số  ngành, lĩnh vực. 34 Thủ tục kiểm  10 ngày Sở Y  Chưa quy định soát thay đổi khi  tế có thay đổi  thuộc một trong  các trường hợp  quy định tại các  điểm d, đ và e  Khoản 1 Điều  11 Thông tư  03/2018/TT­ BYT.
  17. II Lĩnh vực Mỹ phẩm Lĩnh vực Mỹ  phẩmLĩnh vực Mỹ  phẩmLĩnh vực Mỹ  phẩm  35 Thủ tục cấp số  ­ 03 ngày  Sở Y  500.000 đ ­ Nghị định số  tiếp nhận Phiếu làm việc kể  tế 155/2018/NĐ­CP  công bố sản  từ ngày  ngày 12/11/2018 của  phẩm mỹ phẩm nhận được  Chính phủ sửa đổi,  sản xuất trong  hồ sơ công  bổ sung một số quy  nước bố hợp lệ  định liên quan đến  và phí công  điều kiện đầu tư,  bố theo quy  kinh doanh thuộc  định (đối  phạm vi quản lý nhà  với trường  nước của Bộ Y tế; hợp cấp số  ­ Nghị định  tiếp nhận); 93/2016/NĐ­CP ngày  ­ 05 ngày  01/7/2016 của Chính  làm việc kể  phủ quy định về  từ ngày  điều kiện sản xuất  nhận được  mỹ phẩm, có hiệu  hồ sơ công  lực thi hành kể từ  bố và phí  ngày 01/7/2016; công bố  ­ Thông tư  theo quy  277/2016/TT­ BTC  định (đối  ngày 14/11/2016 của  với trường  Bộ Tài chính về  hợp chưa  việc quy định mức  cấp số tiếp  thu, chế độ thu, nộp,  nhận). quản lý và sử dụng  phí trong lĩnh vực  dược, mỹ phẩm; ­ Thông tư số  06/2011/TT­BYT  ngày 25/01/2011 của  Bộ Y tế quy định về  quản lý mỹ phẩm. ­ Quyết định số  7866/QĐ­ BYT về  việc công bố thủ tục  hành chính mới ban  hành/ được sửa đổi,  bổ sung trong lĩnh  vực mỹ phẩm thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Y tế III 36 Cấp giấy chứng  20 ngày Chi  ­ Đối với cơ sở sản  ­ Luật An toàn thực 
  18. Lĩnh vực An  cục An xuất nhỏ lẻ được cấp  phẩm số  toàn thực  toàn vệ giấy chứng nhận cơ sở 55/2010/QH12 ngày  phẩm và Dinh  sinh  đủ điều kiện an toàn  17/6/2010 của Quốc  dưỡng thực  thực phẩm: 500.000  hội nhận cơ sở đủ  phẩm đ /lần/cơ sở ­ Nghị định số  điều kiện an  ­ Đối với cơ sở sản  15/2018/NĐ­ CP  toàn thực phẩm  xuất khác được giấy  ngày 02/02/2018 của  đối với cơ sở  chứng nhận cơ sở đủ  Chính phủ quy định  sản xuất thực  điều kiện an toàn thực  chi tiết thi hành một  phẩm, kinh  phẩm: 2.500.000 đ  số điều của Luật An  doanh dịch vụ  /lần/cơ sở toàn thực phẩm. ăn uống thuộc  ­ Đối với cơ sở kinh  ­ Nghị định số  thẩm quyền của  doanh dịch vụ ăn uống  155/2018/NĐ­CP  Ủy ban nhân dân  Phục vụ dưới 200 suất ngày  cấp tỉnh ăn: 700.000 đồng  12/11/2018 của  /lần/cơ sở Chính phủ Sửa đổi  ­ Đối với cơ sở kinh  một số quy định liên  doanh dịch vụ ăn uống  quan đến điều kiện  Phục vụ từ 200 suất ăn đầu tư kinh doanh  trở lên: 1.000.000 đ  thuộc phạm vi quản  /lần/cơ sở lý nhà nước của Bộ  Y tế. ­ Quyết định số  135/QĐ­BYT ngày  15/01/2019 của Bộ  Y tế về việc sửa  đổi, bổ sung thủ tục  hành chính mới ban  hành trong lĩnh vực  an toàn thực phẩm  và dinh dưỡng thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Y  tế. 37 Thủ tục đăng ký  07 ngày Chi  1.500.000 đ ­ Luật An toàn thực  bản công bố sản  cục An  phẩm số  phẩm sản xuất  toàn vệ  55/2010/QH12 ngày  trong nước đối  sinh  17/6/2010 của Quốc  với thực phẩm  thực  hội. dinh dưỡng y  phẩm ­ Nghị định số  học, thực phẩm  15/2018/NĐ­ CP  dùng cho chế độ  ngày 2/2/2018 của  ăn đặc biệt; sản  Chính phủ quy định  phẩm dinh  chi Tiết thi hành một  dưỡng dùng cho  số Điều của Luật  trẻ đến 36 tháng  An toàn thực phẩm. tuổi 38 Thủ tục đăng ký  07 ngày Chi  1.500.000 đ ­ Thông tư 279/TT­
  19. bản công bố sản  cục An  phẩm nhập  toàn vệ  khẩu đối với  sinh  thực phẩm dinh  thực  dưỡng y học,  phẩm thực phẩm dùng  cho chế độ ăn  đặc biệt; sản  phẩm dinh  dưỡng dùng cho  BTC ngày  trẻ đến 36 tháng  14/11/2016 quy định  tuổi. mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử  dụng phí trong công  tác an toàn vệ sinh  thực phẩm. ­ Quyết định số  39 Thủ tục đăng ký  10 ngày Chi  1.200.000 đ 2318/QĐ­ BYT ngày  ­ Luật An toàn thực  nội dung quảng  cục An  phẩm số  cáo đối với thực  toàn vệ  55/2010/QH12 ngày  phẩm dinh  sinh  17/6/2010 dưỡng y học,  thực  ­ Luật quảng cáo số  thực phẩm dùng  phẩm 16/2012/QH13 ngày  cho chế độ ăn  21/6/2012 đặc biệt; sản  phẩm dinh  ­ Nghị định số  dưỡng dùng cho  15/2018/NĐ­ CP  trẻ đến 36 tháng  ngày 2/2/2018 của  tuổi. Chính phủ quy định  chi Tiết thi hành một  số Điều của Luật  An toàn thực phẩm. ­ Nghị định số  181/2013/NĐ­CP  ngày 14 tháng 11  năm 2013, quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Quảng cáo. ­ Thông tư số  09/2015/TT­ BYT  ngày 25/5/2015 về  xác nhận nội dung  quảng cáo đối với  sản phẩm, hàng hóa,  dịch vụ đặc biệt  thuộc lĩnh vực quản  lý của Bộ Y tế.
  20. ­ Nghị định số  100/2014/NĐ­CP  ngày 06 tháng 11  năm 2014 của Chính  phủ quy định về  kinh doanh và sử  dụng sản phẩm dinh  dưỡng dùng cho trẻ  nhỏ, bình bú và vú  ngậm nhân tạo; ­ Thông tư 279/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy định  mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử  dụng phí trong công  tác an toàn vệ sinh  thực phẩm IV 40 Cấp giấy chứng  Ngay sau  Trung  ­ Tiêm chủng vắc xin  ­ Luật số  nhận tiêm  khi tiếp  tâm  Sốt vàng và cấp chứng 03/2007/QH12 ngày  chủng quốc tế  nhận đủ  Kiểm  nhận tiêm chủng quốc  21 tháng 11 năm  hoặc áp dụng  đơn và tài  dịch y  tế: 8 USD/lần 2007 về Phòng,  biện pháp dự  liệu minh  tế  ­ Tiêm chủng (gồm  chống bệnh truyền  phòng chứng đã  quốc  vắc xin đường uống,  nhiễm Lĩnh vực Y tế  tiêm vắc  tế,  đường tiêm), áp dụng  ­ Nghị định số  dự phòng xin phòng  Kiểm  biện pháp dự phòng và  89/2018/NĐ­CP ngày  bệnh dịch y  cấp chứng nhận tiêm  25 tháng 6 năm 2018  tế biên chủng quốc tế hoặc áp của Chính phủ quy  giới tại dụng biện pháp dự  định chi tiết thi hành  cửa  phòng (gồm lần đầu,  một số điều của  khẩu tái chủng, theo lịch,  Luật Phòng, chống  kiểm tra cấp lại chứng bệnh truyền nhiễm  nhận tiêm chủng quốc  về kiểm dịch y tế  tế): 85.000 đồng/lần biên giới ­ Thông tư số  240/2016/TT­ BTC  ngày 11/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định giá  tối đa dịch vụ kiểm  dịch y tế, y tế dự  phòng tại cơ sở Y tế  công lập ­ Quyết định số  4921/QĐ­ BYT ngày  09/8 / 2018 của Bộ  trưởng Bộ Y tế về 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2