YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 63/QĐUBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 23/TTrUBND ngày 18 tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr STNMT ngày 20 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha TT. Tổng diện Cái Tân STT Chỉ tiêu Mã An Tân Tân Phú Đơn v ị hành chính c Phú An An Phú tích Nhuận An Hiệp Tân Phúấp xã Hòa Tân Phú Hựu Tàu Nhơn Bình Trung Long Khánh Thuận Đông Hạ (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +…() TỔNG 24.669,31 452,29 2.192,30 2.566,55 1.391,14 1.614,18 2.976,99 1.611,11 2.059,52 3.519,90 3.116,85 2.022,73 1.145,75 DIỆN
- TÍCH TỰ NHIÊN Đất nông 1 NNP 20.015,59 285,43 1.501,96 2.052,54 632,26 1.319,29 2.619,09 1.363,97 1.764,41 3.055,75 2.725,09 1.749,80 946,05 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 12.805,57 103,80 1.122,28 0,64 891,70 1.955,37 1.178,43 1.555,79 2.723,95 1.919,87 1.074,16 279,58 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 12.805,57 103,80 1.122,28 0,64 891,70 1.955,37 1.178,43 1.555,79 2.723,95 1.919,87 1.074,16 279,58 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 117,22 4,31 28,79 18,17 48,07 15,24 0,08 0,80 0,47 1,29 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 6.738,90 285,43 1.168,31 874,64 563,39 398,48 613,01 170,30 207,20 328,13 796,90 666,68 666,47 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 352,91 229,84 51,31 39,44 10,94 2,64 0,35 2,87 7,85 7,67 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 0,99 0,99 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4.653,72 166,86 690,34 514,01 758,88 294,89 357,90 247,14 295,11 464,15 391,76 272,93 199,70 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 10,58 1,50 9,08 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,01 2,01 Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN 76,93 2,80 24,97 49,16 công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 5,23 1,72 1,13 1,50 0,46 0,04 0,27 0,01 0,10 mại dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 48,48 1,15 1,65 8,65 15,21 13,60 0,70 3,97 1,02 0,39 1,04 0,58 0,52 phi nông nghiệp Đất cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 1.977,09 67,32 240,90 250,19 82,54 145,19 263,20 185,86 173,23 142,39 266,96 64,21 95,10 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT 621,03 36,19 34,95 46,07 25,93 31,53 82,06 75,97 40,25 127,06 54,41 32,99 33,62 thông Đất thủy 2.9.2 DTL 1.298,01 23,73 197,21 194,45 52,26 110,17 175,33 107,87 130,03 12,75 207,90 26,55 59,76 lợi Đất công 2.9.3 trình năng DNL 5,10 0,19 1,60 0,58 0,43 0,98 1,08 0,24 lượng 2.9.4 Đất công DBV 0,37 0,11 0,03 0,07 0,02 0,01 0,03 0,02 0,06 0,01 0,01
- trình bưu chính viễn thông Đất cơ sở 2.9.5 DVH 4,10 3,75 0,05 0,16 0,14 văn hóa Đất cơ sở y 2.9.6 DYT 4,34 2,07 1,05 0,22 0,02 0,16 0,08 0,07 0,06 0,23 0,23 0,05 0,10 tế Đất cơ sở 2.9.7 giáo dục DGD 38,09 4,38 2,31 7,98 2,72 2,48 4,36 1,47 2,52 2,16 2,79 3,81 1,11 đào tạo Đất cơ sở 2.9.8 thể dục DTT 0,33 0,33 thể thao Đất cơ sở 2.9.9 nghiên cứu DKH khoa học Đất cơ sở 2.9.10 về dịch vụ DXH 0,03 0,03 xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH 5,69 0,62 0,82 1,26 0,41 0,36 0,48 0,30 0,13 0,38 0,80 0,13 Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT 1,39 1,07 0,32 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 0,80 0,07 0,73 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.103,52 91,81 142,56 77,57 94,43 89,83 55,49 119,54 140,48 119,83 100,98 70,95 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 54,42 54,42 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 14,50 6,97 1,02 0,35 0,48 0,39 0,67 0,48 0,53 1,65 1,23 0,39 0,34 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng trụ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 22,53 4,27 1,46 8,21 1,22 2,29 1,12 0,10 0,94 0,51 0,95 1,46 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 14,09 0,69 3,20 2,46 0,50 1,27 1,13 0,38 2,21 1,42 0,56 0,27 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.2 liệu xây SKX 32,07 9,66 18,25 4,16 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 5,49 0,05 0,10 0,81 0,33 0,02 0,36 0,42 0,24 0,37 0,67 2,10 0,02 đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV 0,49 0,48 0,01 công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 4,44 0,06 0,31 0,86 0,52 1,22 0,85 0,16 0,04 0,09 0,33 tín ngưỡng Đất sông 2.24 ngòi,kênh, SON 1.272,54 24,33 323,79 38,71 562,26 22,51 167,90 102,73 30,31 rạch, suối
- Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK 7,12 0,27 7,78 nghiệp khác Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Tổng diện Phân tích (ha) theo đơn vị hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị Phân theo đơn vị hành chính (ha) hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị hành chính (ha)Ph ân theo đơn vị hành chính (ha) TT. An Tân An Tân Tân Tân Phú Hòa An An Phú Phú Cái Nhơn Nhuận Hiệp Bình Phú Phú Long Tân Khánh Thuận Hựu Tàu Đông Trung
- Hạ (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +..() TỔNG DIỆN 6,83 3,80 1,77 0,01 0,06 0,48 0,09 0,05 0,15 0,28 0,14 TÍCH Đất nông 1 NNP 6,36 3,56 1,77 0,01 0,06 0,36 0,09 0,15 0,22 0,14 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,09 0,03 0,06 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 0,06 0,06 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 6,27 3,56 1,77 0,01 0,06 0,36 0,06 0,15 0,16 0,14 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 0,47 0,24 0,12 0,05 0,06 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất cho hoạt 2.8 động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 0,06 0,06 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 DDT lịch sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh
- Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 0,17 0,06 0,05 0,06 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng 2.15 TSC trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 trụ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 0,24 0,24 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.2 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông 2.24 ngòi,kênh, SON rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐUBNDNĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha TT. Tân An Tổng diện Cái An Nhuậ An Tân Tân Tân Phú Hòa An Phú Phú STT Chỉ tiêu Mã Phú tích Tàu Nhơn n Hiệp Bình Phú Long Tân Khánh Thuậ Hựu Trung Hạ Đông n
- (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) + …() Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất NNP/PNN 18,80 4,81 2,52 0,66 1,17 1,55 0,69 3,60 0,59 0,74 1,11 0,55 0,76 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,55 0,25 0,25 0,25 0,20 0,23 0,20 0,19 0,19 0,45 0,15 0,19 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 2,55 0,25 0,25 0,25 0,20 0,23 0,20 0,19 0,19 0,45 0,15 0,19 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 16,25 4,81 2,27 0,41 0,92 1,35 0,46 3,40 0,40 0,55 0,66 0,40 0,57 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 31,28 0,08 2,23 2,75 4,42 3,45 3,25 3,50 3,50 3,50 1,82 2,00 0,78 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2.1 chuyển sang đất LUA/CLN 31,10 2,23 2,65 4,42 3,45 3,25 3,50 3,50 3,50 1,82 2,00 0,78 trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa 2.2 chuyển sang đất LUA/LNP trồng rừng Đất chuyên trồng lúa 2.3 chuyển sang đất nuôi LUA/NTS trồng thủy sản Đất chuyên trồng lúa 2.4 chuyển sang đất làm LUA/LMU muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.5 HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng 2.6 năm khác chuyển HNK/LMU sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất 2.7 RPH/NKR(a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất 2.8 RDD/NKR(a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất 2.9 RSX/NKR(a) nông nghiệp không phải là rừng
- Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải là đất ở PKO/OCT 0,18 0,08 0,10 chuyển sang đất ở
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn