intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 63/QĐ­UBND.NĐ Đồng Tháp, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung   một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 202/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 203/2018/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh  thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước đất năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 23/TTr­UBND ngày 18  tháng 02 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr­ STNMT ngày 20 tháng  02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách  nhiệm:
  2. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau: ­ Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định  phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng  đất năm 2019, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019. ­ Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch  sử dụng đất năm 2019, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của  huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và các phòng, ban  thuộc Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ CT, các PCT/UBND Tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT + NC/ĐTXD.nbht Nguyễn Thanh Hùng   Biểu 01 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha TT.  Tổng diện  Cái  Tân  STT Chỉ tiêu Mã An  Tân  Tân Phú  Đơn v ị hành chính c Phú  An  An Phú  tích Nhuận  An Hiệp Tân Phúấp xã Hòa Tân Phú Hựu Tàu  Nhơn Bình Trung Long Khánh Thuận Đông Hạ (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +…() TỔNG      24.669,31 452,29 2.192,30 2.566,55 1.391,14 1.614,18 2.976,99 1.611,11 2.059,52 3.519,90 3.116,85 2.022,73 1.145,75 DIỆN 
  3. TÍCH TỰ  NHIÊN Đất nông  1 NNP 20.015,59 285,43 1.501,96 2.052,54 632,26 1.319,29 2.619,09 1.363,97 1.764,41 3.055,75 2.725,09 1.749,80 946,05 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 12.805,57 ­ 103,80 1.122,28 0,64 891,70 1.955,37 1.178,43 1.555,79 2.723,95 1.919,87 1.074,16 279,58 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 12.805,57 ­ 103,80 1.122,28 0,64 891,70 1.955,37 1.178,43 1.555,79 2.723,95 1.919,87 1.074,16 279,58 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 117,22 ­ ­ 4,31 28,79 18,17 48,07 15,24 0,08 0,80 0,47 1,29 ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN 6.738,90 285,43 1.168,31 874,64 563,39 398,48 613,01 170,30 207,20 328,13 796,90 666,68 666,47 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 352,91 ­ 229,84 51,31 39,44 10,94 2,64 ­ 0,35 2,87 7,85 7,67 ­ sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 NKH 0,99 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,99 ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 4.653,72 166,86 690,34 514,01 758,88 294,89 357,90 247,14 295,11 464,15 391,76 272,93 199,70 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 10,58 ­ ­ 1,50 ­ 9,08 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,01 2,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 SKN 76,93 2,80 24,97 49,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD 5,23 1,72 1,13 1,50 ­ 0,46 0,04 0,27 0,01 ­ ­ 0,10 ­ mại dịch vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 48,48 1,15 1,65 8,65 15,21 13,60 0,70 3,97 1,02 0,39 1,04 0,58 0,52 phi nông  nghiệp Đất cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.977,09 67,32 240,90 250,19 82,54 145,19 263,20 185,86 173,23 142,39 266,96 64,21 95,10 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT 621,03 36,19 34,95 46,07 25,93 31,53 82,06 75,97 40,25 127,06 54,41 32,99 33,62 thông Đất thủy  2.9.2 DTL 1.298,01 23,73 197,21 194,45 52,26 110,17 175,33 107,87 130,03 12,75 207,90 26,55 59,76 lợi Đất công  2.9.3 trình năng  DNL 5,10 0,19 1,60 0,58 ­ 0,43 0,98 ­ ­ ­ 1,08 ­ 0,24 lượng 2.9.4 Đất công  DBV 0,37 0,11 0,03 0,07 0,02 0,01 0,03 ­ 0,02 0,06 0,01 0,01 ­
  4. trình bưu  chính viễn  thông Đất cơ sở  2.9.5 DVH 4,10 ­ 3,75 ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ 0,16 ­ 0,14 văn hóa Đất cơ sở y   2.9.6 DYT 4,34 2,07 1,05 0,22 0,02 0,16 0,08 0,07 0,06 0,23 0,23 0,05 0,10 tế Đất cơ sở  2.9.7 giáo dục ­  DGD 38,09 4,38 2,31 7,98 2,72 2,48 4,36 1,47 2,52 2,16 2,79 3,81 1,11 đào tạo Đất cơ sở  2.9.8 thể dục ­  DTT 0,33 ­ ­ ­ 0,33 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thể thao Đất cơ sở  2.9.9 nghiên cứu  DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoa học Đất cơ sở  2.9.10 về dịch vụ  DXH 0,03 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH 5,69 0,62 ­ 0,82 1,26 0,41 0,36 0,48 0,30 0,13 0,38 0,80 0,13 Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT 1,39 1,07 ­ 0,32 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 0,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,07 ­ ­ ­ ­ 0,73 chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.103,52 ­ 91,81 142,56 77,57 94,43 89,83 55,49 119,54 140,48 119,83 100,98 70,95 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 54,42 54,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 14,50 6,97 1,02 0,35 0,48 0,39 0,67 0,48 0,53 1,65 1,23 0,39 0,34 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng trụ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 22,53 4,27 1,46 8,21 1,22 2,29 1,12 0,10 ­ 0,94 0,51 0,95 1,46 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD 14,09 0,69 3,20 2,46 0,50 1,27 1,13 ­ 0,38 2,21 1,42 0,56 0,27 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.2 liệu xây  SKX 32,07 ­ ­ 9,66 18,25 4,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 5,49 0,05 0,10 0,81 0,33 0,02 0,36 0,42 0,24 0,37 0,67 2,10 0,02 đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV 0,49 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,48 ­ ­ 0,01 ­ ­ công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 4,44 0,06 0,31 0,86 0,52 1,22 0,85 ­ 0,16 0,04 0,09 0,33 ­ tín ngưỡng Đất sông  2.24 ngòi,kênh,  SON 1.272,54 24,33 323,79 38,71 562,26 22,51 ­ ­ ­ 167,90 ­ 102,73 30,31 rạch, suối
  5. Đất có mặt  nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  2.26 nông  PNK 7,12 ­ ­   ­ 0,27 ­ ­ ­ 7,78 ­ ­ ­ nghiệp khác   Biểu 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Mã Tổng diện  Phân  tích (ha) theo  đơn vị  hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  Phân theo đơn vị hành chính (ha)       hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  hành  chính  (ha)Ph ân  theo  đơn vị  hành  chính  (ha)  TT.  An  Tân  An  Tân  Tân  Tân  Phú  Hòa  An  An Phú  Phú  Cái  Nhơn Nhuận  Hiệp Bình Phú  Phú Long Tân Khánh Thuận Hựu Tàu  Đông Trung
  6. Hạ (4)=(5)+(6)  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) +..() TỔNG DIỆN      6,83 3,80 1,77 0,01 0,06 0,48 0,09 ­ 0,05 0,15 0,28 ­ 0,14 TÍCH Đất nông  1 NNP 6,36 3,56 1,77 0,01 0,06 0,36 0,09 ­ ­ 0,15 0,22 ­ 0,14 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 6,27 3,56 1,77 0,01 0,06 0,36 0,06 ­ ­ 0,15 0,16 ­ 0,14 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 0,47 0,24 ­ ­ ­ 0,12 ­ ­ 0,05 ­ 0,06 ­ ­ nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất cho hoạt  2.8 động khoáng  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 0,06 ­ ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh
  7. Đất bãi thải,  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 0,17 ­ ­ ­ ­ 0,06 ­ ­ 0,05 ­ 0,06 ­ ­ thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 trụ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 0,24 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.2 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông  2.24 ngòi,kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng   Biểu 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 63/QĐ­UBND­NĐ ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh) Đơn vị tính: ha TT.  Tân  An  Tổng diện  Cái  An  Nhuậ An  Tân  Tân  Tân  Phú  Hòa  An  Phú  Phú  STT Chỉ tiêu Mã Phú  tích Tàu  Nhơn n  Hiệp Bình Phú Long Tân Khánh Thuậ Hựu Trung Hạ Đông n
  8. (4)=(5)+(6)   (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) + …() Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất  NNP/PNN 18,80 4,81 2,52 0,66 1,17 1,55 0,69 3,60 0,59 0,74 1,11 0,55 0,76 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,55 ­ 0,25 0,25 0,25 0,20 0,23 0,20 0,19 0,19 0,45 0,15 0,19 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 2,55 ­ 0,25 0,25 0,25 0,20 0,23 0,20 0,19 0,19 0,45 0,15 0,19 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 16,25 4,81 2,27 0,41 0,92 1,35 0,46 3,40 0,40 0,55 0,66 0,40 0,57 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   31,28 0,08 2,23 2,75 4,42 3,45 3,25 3,50 3,50 3,50 1,82 2,00 0,78 nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                             Đất chuyên trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/CLN 31,10 ­ 2,23 2,65 4,42 3,45 3,25 3,50 3,50 3,50 1,82 2,00 0,78 trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng rừng Đất chuyên trồng lúa  2.3 chuyển sang đất nuôi  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng thủy sản Đất chuyên trồng lúa  2.4 chuyển sang đất làm  LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.5 HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất nuôi trồng  thủy sản Đất trồng cây hàng  2.6 năm khác chuyển  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất  2.7 RPH/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp không  phải là rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất  2.8 RDD/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất  2.9 RSX/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp không  phải là rừng
  9. Đất phi nông nghiệp  2.10 không phải là đất ở  PKO/OCT 0,18 0,08 ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang đất ở        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0