intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 643/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 05 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ­UBND ngày 02 năm 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của  các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công  tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 64/TTr­SYT ngày 28 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu, cụ thể: Danh mục 84 (tám mươi bốn) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 835/QĐ­UBND ngày  08/6/2015; Quyết định số 681/QĐ­UBND ngày 12/5/2016; Quyết định số 1204/QĐ­UBND ngày  21/7/2016; Quyết định số 167/QĐ­UBND ngày 25/01/2018; Quyết định số 742/QĐ­UBND ngày  02/5/2018) được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm phục  vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP (để b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cổng TT điện tử tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ VP UBND tỉnh: Ph.KGVX; ­ Lưu: VT, KSTTHC (Thúy­016) Lâm Thị Sang   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ­UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Nội dung  Căn cứ pháp lý  STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ  (Quy định nội dung   sung sửa đổi, bổ sung) Quyết định số  Địa điểm  1798/QĐ­UBND  thực hiện:  ngày 02/10/2018  Trung tâm  của Chủ tịch Ủy  phục vụ  ban nhân dân tỉnh  hành chính  Bạc Liêu về việc  Cấp lần đầu chứng chỉ  công tỉnh  công bố Danh mục  hành nghề khám bệnh,  Bạc Liêu.  I. Lĩnh v ực: Khám bệnh, ch thủ tục hành chính  01 BYT­BLI­ 286844 chữữa b a bệệnh (56 TTHC) nh đối với người  (đường   thuộc thẩm quyền  Việt Nam thuộc thẩm  Nguyễn Văn   giải quyết của các  quyền của Sở Y tế Linh,   cơ quan, đơn vị  Phường 1,   cấp tỉnh thực hiện  thành phố  tiếp nhận hồ sơ tại  Bạc Liêu,   Trung tâm phục vụ  tỉnh Bạc   hành chính công  Liêu) tỉnh Bạc Liêu. 02 BYT­BLI­ 286845 Cấp bổ sung phạm vi  nt nt hoạt động chuyên môn 
  3. trong chứng chỉ hành  nghề Cấp thay đổi phạm vi  hoạt động chuyên môn  03 BYT­BLI­ 286846 trong chứng chỉ hành  nt nt nghề khám bệnh, chữa  bệnh Cấp điều chỉnh chứng chỉ  hành nghề khám bệnh,  chữa bệnh trong trường  04 BYT­BLI­ 286847 nt nt hợp đề nghị đề nghị thay  đổi họ và tên, ngày tháng  năm sinh Cấp lại chứng chỉ hành  nghề khám bệnh, chữa  bệnh bị mất hoặc hư  hỏng chứng chỉ hành  05 BYT­BLI­ 286848 nghề hoặc bị thu hồi  nt nt chứng chỉ hành nghề theo  quy định tại điểm a, b  Khoản 1 Điều 29 Luật  khám bệnh, chữa bệnh. Cấp lại chứng chỉ hành  nghề khám bệnh, chữa  bệnh đối với người Việt  Nam bị thu hồi chứng chỉ  06 BYT­BLI­ 286849 nt nt hành nghề theo quy định  tại điểm c, d, đ, e và g  Khoản 1 Điều 29 Luật  khám bệnh, chữa bệnh Cấp giấy phép hoạt động  đối với bệnh viện thuộc  Sở Y tế và áp dụng đối  07 BYT­BLI­ 286850 với trường hợp khi thay  nt nt đổi hình thức tổ chức,  chia tách, hợp nhất, sáp  nhập Cấp giấy phép hoạt động  đối với Phòng khám đa  08 BYT­BLI­ 286851 nt nt khoa thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với Phòng khám  09 BYT­BLI­ 286852 nt nt chuyên khoa thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế
  4. Cấp giấy phép hoạt động  đối với Phòng chẩn trị y  10 BYT­BLI­ 286853 nt nt học cổ truyền thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với Phòng xét nghiệm  11 BYT­BLI­ 286854 nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế 12 BYT­BLI­ 286855 Cấp giấy phép hoạt động  nt nt đối với Nhà hộ sinh thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với phòng khám, tư  13 BYT­BLI­ 286856 vấn và điều trị dự phòng  nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với Phòng khám, điều  14 BYT­BLI­ 286857 trị bệnh nghề nghiệp  nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ  tiêm (chích), thay băng,  15 BYT­BLI­ 286858 nt nt đếm mạch, đo nhiệt độ,  đo huyết áp thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ  16 BYT­BLI­ 286859 chăm sóc sức khỏe tại  nt nt nhà thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ cấp  17 BYT­BLI­ 286860 cứu, hỗ trợ vận chuyển  nt nt người bệnh thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ  18 BYT­BLI­286861 nt nt kính thuốc thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế 19 BYT­BLI­ 286862 Cấp giấy phép hoạt động  nt nt đối với Phòng khám chẩn  đoán hình ảnh, phòng X  quang thuộc thẩm quyền 
  5. của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện  hoạt động đối với cơ sở  20 BYT­BLI­ 286863 nt nt dịch vụ thẩm mỹ thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện  hoạt động đối với cơ sở  21 BYT­BLI­ 286864 dịch vụ xoa bóp (massage)  nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với trạm y tế cấp xã,  22 BYT­BLI­ 286865 nt nt trạm xá thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở dịch vụ làm  23 BYT­BLI­ 286866 nt nt răng giả thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện  thực hiện khám sức khỏe  24 BYT­BLI­ 286867 cơ sở khám bệnh, chữa  nt nt bệnh thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở khám bệnh,  25 BYT­BLI­ 286868 chữa bệnh khi thay đổi  nt nt địa điểm thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động  đối với cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh khi thay đổi  26 BYT­BLI­286869 nt nt tên cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Điều chỉnh giấy phép  hoạt động đối với cơ sở  khám bệnh, chữa bệnh  khi thay đổi quy mô  27 BYT­BLI­ 286870 giường bệnh hoặc cơ cấu  nt nt tổ chức hoặc phạm vi  hoạt động chuyên môn  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế. 28 BYT­BLI­ 286871 Cấp giấy phép hoạt động  nt nt đối với cơ sở khám bệnh, 
  6. chữa bệnh khi thay đổi  người chịu trách nhiệm  chuyên môn của cơ sở  khám bệnh, chữa bệnh  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp lại giấy phép hoạt  động đối với cơ sở khám  bệnh, chữa bệnh bị mất,  29 BYT­BLI­ 286872 hoặc hư hỏng hoặc bị thu  nt nt hồi thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế do cấp  không đúng thẩm quyền Cho phép người hành  nghề được tiếp tục hành  nghề khám bệnh, chữa  30 T­BLI­ 288370­TT bệnh sau khi bị đình chỉ  nt nt hoạt động chuyên môn  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cho phép cơ sở khám  bệnh, chữa bệnh được  tiếp tục hoạt động khám  31 T­BLI­ 288371­TT bệnh, chữa bệnh sau khi  nt nt bị đình chỉ hoạt động  chuyên môn thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Thủ tục cho phép cá nhân  trong nước, nước ngoài tổ  chức khám bệnh, chữa  32 T­BLI­285872­TT nt nt bệnh nhân đạo tại cơ sở  khám bệnh, chữa bệnh  trực thuộc Sở Y tế. Thủ tục cho phép đoàn  khám bệnh, chữa bệnh  trong nước tổ chức khám  33 T­BLI­ 285885­TT bệnh, chữa bệnh nhân  nt nt đạo tại cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh trực thuộc Sở  Y tế. 34 T­BLI­285889­TT Thủ tục cho phép đoàn  nt nt khám bệnh, chữa bệnh  nước ngoài tổ chức khám  bệnh, chữa bệnh nhân  đạo tại cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh trực thuộc Sở 
  7. Y tế. Thủ tục cho phép đội  khám bệnh, chữa bệnh  Chữ thập đỏ lưu động tổ  35 T­BLI­ 285899­TT chức khám bệnh, chữa  nt nt ị bệnh nhân đạo tại cơ sở  khám bệnh, chữa bệnh  trực thuộc Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  với Bệnh viện thuộc Sở  Y tế, bệnh viện tư nhân  hoặc thuộc các Bộ khác  36 T­BLI­ 285910­TT nt nt (Trừ các Bệnh viện thuộc  Bộ Quốc phòng) và áp  dụng đối với trường hợp  khi thay đổi hình thức tổ  chức, chia tách, hợp nhất,  sáp nhập. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  37 T­BLI­ 285932­ TT nt nt chữa bệnh nhân đạo đối  với Phòng khám đa khoa. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  38 T­BLI­ 285938­ TT nt nt với phòng khám chuyên  khoa thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  39 T­BLI­ 285947­ TT nt nt với Phòng chẩn trị y học  cổ truyền thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  40 T­BLI­ 285981­TT chữa bệnh nhân đạo đối  nt nt với Nhà Hộ sinh thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế. 41 T­BLI­285986­TT Thủ tục cấp giấy phép  nt nt hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  với Phòng khám chẩn  đoán hình ảnh thuộc thẩm 
  8. quyền của Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  42 T­BLI­285990­TT nt nt với Phòng xét nghiệm  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  43 T­BLI­285991­TT với cơ sở dịch vụ tiêm  nt nt (chích), thay băng, đếm  mạch, đo nhiệt độ, đo  huyết áp. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  44 T­BLI­285992­TT chữa bệnh nhân đạo đối  nt nt với cơ sở dịch vụ làm  răng giả Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  45 T­BLI­285994­TT chữa bệnh nhân đạo đối  nt nt với cơ sở dịch vụ chăm  sóc sức khỏe tại nhà. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  46 T­BLI­ 286050­TT chữa bệnh nhân đạo đối  nt nt với cơ sở dịch vụ kính  thuốc. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  47 T­BLI­ 286059­TT nt nt với cơ sở dịch vụ cấp  cứu, hỗ trợ vận chuyển  người bệnh. Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  48 T­BLI­ 286093­TT chữa bệnh nhân đạo đối  nt nt với trạm xá, trạm y tế  cấp xã. 49 T­BLI­286095­TT Thủ tục cấp giấy phép  nt nt hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  với cơ sở khám bệnh,  chữa bệnh thuộc thẩm 
  9. quyền của Sở Y tế khi  thay đổi địa điểm Thủ tục cấp giấy phép  hoạt động khám bệnh,  chữa bệnh nhân đạo đối  với cơ sở khám bệnh,  50 T­BLI­286097­TT nt nt chữa bệnh thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế khi  thay đổi tên cơ sở khám  chữa bệnh. Thủ tục cấp lại giấy  phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân  đạo đối với cơ sở khám  bệnh, chữa bệnh thuộc  51 BLI­289169 nt nt thẩm quyền của Sở Y tế  do bị mất hoặc hư hỏng  hoặc giấy phép bị thu hồi  do cấp không đúng thẩm  quyền Thủ tục điều chỉnh giấy  phép hoạt động khám  bệnh, chữa bệnh nhân  đạo đối với cơ sở khám  bệnh, chữa bệnh trực  52 T­BLI­ 286101­TT nt nt thuộc Sở Y tế khi thay  đổi quy mô giường bệnh  hoặc cơ cấu tổ chức  hoặc phạm vi hoạt động  chuyên môn. Thủ tục cấp giấy phép  53 T­BLI­285834­TT hoạt động đối với trạm  nt nt sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. Thủ tục cấp giấy phép  54 T­BLI­ 285842­TT hoạt động đối với điểm  nt nt sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. Thủ tục cấp lại giấy  phép hoạt động đối với  55 T­BLI­285844­TT trạm, điểm sơ cấp cứu  nt nt Chữ thập đỏ khi thay đổi  địa điểm. 56 T­BLI­ 285846­TT Thủ tục cấp lại giấy  nt nt phép hoạt động đối với  trạm, điểm sơ cấp cứu  Chữ thập đỏ trong trường  hợp giấy phép hoạt động 
  10. bị mất, bị hỏng hoặc bị  rách. Quyết định số  Địa điểm  1798/QĐ­UBND  thực hiện:  ngày 02/10/2018  Trung tâm  của Chủ tịch Ủy  phục vụ  ban nhân dân tỉnh  hành chính  Bạc Liêu về việc  công tỉnh  công bố Danh mục  Công bố cơ sở đào tạo,  Bạc Liêu.  thủ tục hành chính  01 BYT­BLI­ 286935 cập nhật kiến thức  (đường   thuộc thẩm quyền  chuyên môn về dược Nguyễn Văn   giải quyết của các  Linh,   cơ quan, đơn vị  Phường 1,   cấp tỉnh thực hiện  thành phố  tiếp nhận hồ sơ tại  Bạc Liêu,   Trung tâm phục vụ  tỉnh Bạc   hành chính công  Liêu) tỉnh Bạc Liêu. Điều chỉnh công bố đào  02 BYT­BLI­ 286936 tạo, cập nhật kiến thức  nt nt chuyên môn về dược Cấp Chứng chỉ hành  nghề dược (bao gồm cả  trường hợp cấp Chứng  chỉ hành nghề dược  nhưng Chứng chỉ hành  03 BYT­BLI­ 286937 nt nt nghề dược bị thu hồi theo  quy định tại các khoản i,  2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11  Điều 28 của Luật Dược)  theo hình thức xét hồ sơ Cấp Chứng chỉ hành  nghề dược theo hình thức  xét hồ sơ trong trường  04 BYT­BLI­ 286938 hợp Chứng chỉ hành nghề  nt nt dược bị ghi sai do lỗi của  cơ quan cấp Chứng chỉ  hành nghề dược Cấp lại Chứng chỉ hành  05 BYT­BLI­ 286939 nghề dược theo hình thức  nt nt xét hồ sơ Điều chỉnh nội dung  Chứng chỉ hành nghề  06 BYT­BLI­ 286940 nt nt dược theo hình thức xét  hồ sơ 07 BYT­BLI­ 286941 Cấp lần đầu và cấp giấy  nt nt
  11. chứng nhận đủ điều kiện  kinh doanh dược đối với  trường hợp bị thu hồi  Giấy chứng nhận đủ điều  kiện kinh doanh dược  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế (Cơ sở bán buôn  thuốc, nguyên liệu làm  thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc  bao gồm nhà thuốc, quầy  thuốc, tủ thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc dược  liệu, thuốc cổ truyền) Cấp giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh  dược cho cơ sở thay đổi  loại hình kinh doanh hoặc  08 BYT­BLI­ 286942 phạm vi kinh doanh dược  nt nt mà có thay đổi điều kiện  kinh doanh, thay đổi địa  điểm kinh doanh thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế Cấp lại giấy chứng nhận  đủ điều kiện kinh doanh  dược thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế (Cơ sở bán  buôn thuốc, nguyên liệu  làm thuốc; Cơ sở bán lẻ  09 BYT­BLI­ 286943 nt nt thuốc bao gồm nhà thuốc,  quầy thuốc, tủ thuốc  trạm y tế xã, cơ sở  chuyên bán lẻ dược liệu,  thuốc dược liệu, thuốc cổ  truyền) Điều chỉnh Giấy chứng  nhận đủ điều kiện kinh  doanh dược thuộc thẩm  quyền của Sở Y tế (Cơ  sở bán buôn thuốc,  nguyên liệu làm thuốc;  10 BYT­BLI­ 286944 nt nt Cơ sở bán lẻ thuốc bao  gồm nhà thuốc, quầy  thuốc, tủ thuốc trạm y tế  xã, cơ sở chuyên bán lẻ  dược liệu, thuốc dược  liệu, thuốc cổ truyền)
  12. Thông báo hoạt động bán  11 BYT­BLI­ 286945 nt nt lẻ thuốc lưu động Cho phép hủy thuốc gây  nghiện, thuốc hướng  thần, thuốc tiền chất,  nguyên liệu làm thuốc là  12 BYT­BLI­ 286946 dược chất gây nghiện,  nt nt dược chất hướng thần,  tiền chất dùng làm thuốc  thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh  dược cho cơ sở kinh  doanh thuốc gây nghiện,  thuốc hướng thần, thuốc  tiền chất, nguyên liệu  làm thuốc là dược chất  gây nghiện, dược chất  hướng thần, tiền chất  13 BYT­BLI­ 286947 dùng làm thuốc, thuốc  nt nt phóng xạ; cơ sở sản xuất  thuốc dạng phối hợp có  chứa dược chất gây  nghiện, thuốc dạng phối  hợp có chứa dược chất  hướng thần, thuốc dạng  phối hợp có chứa tiền  chất thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế 14 BYT­BLI­ 286948 Cấp giấy chứng nhận đủ  nt nt điều kiện kinh doanh  dược cho các cơ sở kinh  doanh thuốc dạng phối  hợp có chứa dược chất  gây nghiện, thuốc dạng  phối hợp có dược chất  hướng thần, thuốc dạng  phối hợp có chứa tiền  chất (trừ cơ sở sản xuất  được quy định tại Điều  50 của Nghị định  54/2017/NĐ­CP); cơ sở  kinh doanh thuốc độc,  nguyên liệu độc làm  thuốc, thuốc, dược chất  trong danh mục thuốc,  dược chất thuộc danh 
  13. mục chất bị cấm sử dụng  trong một số ngành, lĩnh  vực thuộc thẩm quyền  Sở Y tế Cho phép mua thuốc gây  nghiện, thuốc hướng  15 BYT­BLI­ 286949 thần, thuốc tiền chất  nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cho phép bán lẻ thuốc  thuộc Danh mục thuốc  hạn chế bán lẻ đối với cơ  16 BYT­BLI­ 286950 nt nt sở chưa được cấp giấy  chứng nhận đủ điều kiện  kinh doanh dược Cho phép bán lẻ thuốc  thuộc Danh mục thuốc  hạn chế bán lẻ đối với cơ  17 BYT­BLI­ 286951 nt nt sở đã được cấp giấy  chứng nhận đủ điều kiện  kinh doanh dược Cấp phép xuất khẩu  thuốc phải kiểm soát đặc  biệt thuộc hành lý cá nhân  của tổ chức, cá nhân xuất  cảnh gửi theo vận tải  đơn, hàng hóa mang theo  18 BYT­BLI­ 286952 người của tổ chức, cá  nt nt nhân xuất cảnh để điều  trị bệnh cho bản thân  người xuất cảnh và  không phải nguyên liệu  làm thuốc phải kiểm soát  đặc biệt Cấp phép nhập khẩu  thuốc thuộc hành lý cá  nhân của tổ chức, cá nhân  nhập cảnh gửi theo vận  19 BYT­BLI­ 286953 tải đơn, hàng hóa mang  nt nt theo người của tổ chức,  cá nhân nhập cảnh để  điều trị bệnh cho bản  thân người nhập cảnh 20 BYT­BLI­ 286954 Cấp giấy xác nhận nội  nt nt dung thông tin thuốc theo  hình thức hội thảo giới 
  14. thiệu thuốc Cấp lại giấy xác nhận  nội dung thông tin thuốc  21 BYT­BLI­ 286955 nt nt thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Điều chỉnh nội dung  thông tin thuốc đã được  22 BYT­BLI­ 286956 nt nt cấp giấy xác nhận thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế Kê khai lại giá thuốc sản  23 BYT­BLI­ 286957 nt nt xuất trong nước Quyết định số  Địa điểm  1798/QĐ­UBND  thực hiện:  ngày 02/10/2018  Trung tâm  của Chủ tịch Ủy  phục vụ  ban nhân dân tỉnh  hành chính  Bạc Liêu về việc  công tỉnh  Thủ tục Thông báo hoạt  công bố Danh mục  Bạc Liêu.  động đối với tổ chức tư  thủ tục hành chính  01 T­BLI­286773­TT (đường   vấn về phòng chống  thuộc thẩm quyền  Nguyễn Văn   HIV/AIDS giải quyết của các  Linh,   cơ quan, đơn vị  Phường 1,   cấp tỉnh thực hiện  thành phố  tiếp nhận hồ sơ tại  Bạc Liêu,   Trung tâm phục vụ  tỉnh Bạc   hành chính công  Liêu) tỉnh Bạc Liêu. Công bố cơ sở đủ điều  02 BYT­286959 nt nt kiện tiêm chủng Xác định trường hợp  được bồi thường khi xảy  03 BYT­286960 nt nt ra tai biến trong tiêm  chủng Công bố cơ sở xét  04 BYT­286958 nghiệm đạt tiêu chuẩn an  nt nt toàn sinh học cấp I, cấp II 01 BYT­286875 Công bố đáp ứng yêu cầu  Địa điểm  Quyết định số  là cơ sở thực hành trong  thực hiện:  1798/QĐ­UBND  IV.  đào tạo khối ngành sức  Trung tâm  ngày 02/10/2018  Lĩnh  khỏe đối với các cơ sở  phục vụ  của Chủ tịch Ủy  vực:  khám, chữa bệnh thuộc  hành chính  ban nhân dân tỉnh  Đào  Sở Y tế và cơ sở khám  công tỉnh  Bạc Liêu về việc  tạo,  bệnh, chữa bệnh tư nhân  Bạc Liêu.  công bố Danh mục  nghiên  trên địa bàn tỉnh, thành  (đường   thủ tục hành chính  cứu  phố Nguyễn Văn   thuộc thẩm quyền 
  15. khoa  giải quyết của các  học và  Linh,  cơ quan, đơn vị  công  Phường 1,   cấp tỉnh thực hiện  thành phố  nghệ  tiếp nhận hồ sơ tại  Bạc Liêu,   thông  Trung tâm phục vụ  tỉnh Bạc   tin (01  hành chính công  Liêu) TTHC) tỉnh Bạc Liêu Tổng số: 84 thủ tục hành chính./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2