YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 643/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 643/QĐUBND Bạc Liêu, ngày 05 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1798/QĐUBND ngày 02 năm 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 64/TTrSYT ngày 28 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu, cụ thể: Danh mục 84 (tám mươi bốn) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 835/QĐUBND ngày 08/6/2015; Quyết định số 681/QĐUBND ngày 12/5/2016; Quyết định số 1204/QĐUBND ngày 21/7/2016; Quyết định số 167/QĐUBND ngày 25/01/2018; Quyết định số 742/QĐUBND ngày 02/5/2018) được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Cục KSTTHCVPCP (để b/c); CT, các PCT UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cổng TT điện tử tỉnh; Bưu điện tỉnh; VP UBND tỉnh: Ph.KGVX; Lưu: VT, KSTTHC (Thúy016) Lâm Thị Sang DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 643/QĐUBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) Nội dung Căn cứ pháp lý STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ (Quy định nội dung sung sửa đổi, bổ sung) Quyết định số Địa điểm 1798/QĐUBND thực hiện: ngày 02/10/2018 Trung tâm của Chủ tịch Ủy phục vụ ban nhân dân tỉnh hành chính Bạc Liêu về việc Cấp lần đầu chứng chỉ công tỉnh công bố Danh mục hành nghề khám bệnh, Bạc Liêu. I. Lĩnh v ực: Khám bệnh, ch thủ tục hành chính 01 BYTBLI 286844 chữữa b a bệệnh (56 TTHC) nh đối với người (đường thuộc thẩm quyền Việt Nam thuộc thẩm Nguyễn Văn giải quyết của các quyền của Sở Y tế Linh, cơ quan, đơn vị Phường 1, cấp tỉnh thực hiện thành phố tiếp nhận hồ sơ tại Bạc Liêu, Trung tâm phục vụ tỉnh Bạc hành chính công Liêu) tỉnh Bạc Liêu. 02 BYTBLI 286845 Cấp bổ sung phạm vi nt nt hoạt động chuyên môn
- trong chứng chỉ hành nghề Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn 03 BYTBLI 286846 trong chứng chỉ hành nt nt nghề khám bệnh, chữa bệnh Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường 04 BYTBLI 286847 nt nt hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành 05 BYTBLI 286848 nghề hoặc bị thu hồi nt nt chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ 06 BYTBLI 286849 nt nt hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối 07 BYTBLI 286850 với trường hợp khi thay nt nt đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa 08 BYTBLI 286851 nt nt khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám 09 BYTBLI 286852 nt nt chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y 10 BYTBLI 286853 nt nt học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm 11 BYTBLI 286854 nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 12 BYTBLI 286855 Cấp giấy phép hoạt động nt nt đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư 13 BYTBLI 286856 vấn và điều trị dự phòng nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều 14 BYTBLI 286857 trị bệnh nghề nghiệp nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, 15 BYTBLI 286858 nt nt đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ 16 BYTBLI 286859 chăm sóc sức khỏe tại nt nt nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp 17 BYTBLI 286860 cứu, hỗ trợ vận chuyển nt nt người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ 18 BYTBLI286861 nt nt kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 19 BYTBLI 286862 Cấp giấy phép hoạt động nt nt đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền
- của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở 20 BYTBLI 286863 nt nt dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở 21 BYTBLI 286864 dịch vụ xoa bóp (massage) nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, 22 BYTBLI 286865 nt nt trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm 23 BYTBLI 286866 nt nt răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe 24 BYTBLI 286867 cơ sở khám bệnh, chữa nt nt bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, 25 BYTBLI 286868 chữa bệnh khi thay đổi nt nt địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi 26 BYTBLI286869 nt nt tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô 27 BYTBLI 286870 giường bệnh hoặc cơ cấu nt nt tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 28 BYTBLI 286871 Cấp giấy phép hoạt động nt nt đối với cơ sở khám bệnh,
- chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, 29 BYTBLI 286872 hoặc hư hỏng hoặc bị thu nt nt hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa 30 TBLI 288370TT bệnh sau khi bị đình chỉ nt nt hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám 31 TBLI 288371TT bệnh, chữa bệnh sau khi nt nt bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa 32 TBLI285872TT nt nt bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám 33 TBLI 285885TT bệnh, chữa bệnh nhân nt nt đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. 34 TBLI285889TT Thủ tục cho phép đoàn nt nt khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
- Y tế. Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh Chữ thập đỏ lưu động tổ 35 TBLI 285899TT chức khám bệnh, chữa nt nt ị bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác 36 TBLI 285910TT nt nt (Trừ các Bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 37 TBLI 285932 TT nt nt chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối 38 TBLI 285938 TT nt nt với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối 39 TBLI 285947 TT nt nt với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 40 TBLI 285981TT chữa bệnh nhân đạo đối nt nt với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. 41 TBLI285986TT Thủ tục cấp giấy phép nt nt hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
- quyền của Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối 42 TBLI285990TT nt nt với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối 43 TBLI285991TT với cơ sở dịch vụ tiêm nt nt (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 44 TBLI285992TT chữa bệnh nhân đạo đối nt nt với cơ sở dịch vụ làm răng giả Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 45 TBLI285994TT chữa bệnh nhân đạo đối nt nt với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 46 TBLI 286050TT chữa bệnh nhân đạo đối nt nt với cơ sở dịch vụ kính thuốc. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối 47 TBLI 286059TT nt nt với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, 48 TBLI 286093TT chữa bệnh nhân đạo đối nt nt với trạm xá, trạm y tế cấp xã. 49 TBLI286095TT Thủ tục cấp giấy phép nt nt hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
- quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, 50 TBLI286097TT nt nt chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc 51 BLI289169 nt nt thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực 52 TBLI 286101TT nt nt thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. Thủ tục cấp giấy phép 53 TBLI285834TT hoạt động đối với trạm nt nt sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. Thủ tục cấp giấy phép 54 TBLI 285842TT hoạt động đối với điểm nt nt sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với 55 TBLI285844TT trạm, điểm sơ cấp cứu nt nt Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. 56 TBLI 285846TT Thủ tục cấp lại giấy nt nt phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động
- bị mất, bị hỏng hoặc bị rách. Quyết định số Địa điểm 1798/QĐUBND thực hiện: ngày 02/10/2018 Trung tâm của Chủ tịch Ủy phục vụ ban nhân dân tỉnh hành chính Bạc Liêu về việc công tỉnh công bố Danh mục Công bố cơ sở đào tạo, Bạc Liêu. thủ tục hành chính 01 BYTBLI 286935 cập nhật kiến thức (đường thuộc thẩm quyền chuyên môn về dược Nguyễn Văn giải quyết của các Linh, cơ quan, đơn vị Phường 1, cấp tỉnh thực hiện thành phố tiếp nhận hồ sơ tại Bạc Liêu, Trung tâm phục vụ tỉnh Bạc hành chính công Liêu) tỉnh Bạc Liêu. Điều chỉnh công bố đào 02 BYTBLI 286936 tạo, cập nhật kiến thức nt nt chuyên môn về dược Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành 03 BYTBLI 286937 nt nt nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản i, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường 04 BYTBLI 286938 hợp Chứng chỉ hành nghề nt nt dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Cấp lại Chứng chỉ hành 05 BYTBLI 286939 nghề dược theo hình thức nt nt xét hồ sơ Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề 06 BYTBLI 286940 nt nt dược theo hình thức xét hồ sơ 07 BYTBLI 286941 Cấp lần đầu và cấp giấy nt nt
- chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc 08 BYTBLI 286942 phạm vi kinh doanh dược nt nt mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ 09 BYTBLI 286943 nt nt thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; 10 BYTBLI 286944 nt nt Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
- Thông báo hoạt động bán 11 BYTBLI 286945 nt nt lẻ thuốc lưu động Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là 12 BYTBLI 286946 dược chất gây nghiện, nt nt dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất 13 BYTBLI 286947 dùng làm thuốc, thuốc nt nt phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 14 BYTBLI 286948 Cấp giấy chứng nhận đủ nt nt điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐCP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh
- mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng 15 BYTBLI 286949 thần, thuốc tiền chất nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ 16 BYTBLI 286950 nt nt sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ 17 BYTBLI 286951 nt nt sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo 18 BYTBLI 286952 người của tổ chức, cá nt nt nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận 19 BYTBLI 286953 tải đơn, hàng hóa mang nt nt theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 20 BYTBLI 286954 Cấp giấy xác nhận nội nt nt dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới
- thiệu thuốc Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc 21 BYTBLI 286955 nt nt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được 22 BYTBLI 286956 nt nt cấp giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Kê khai lại giá thuốc sản 23 BYTBLI 286957 nt nt xuất trong nước Quyết định số Địa điểm 1798/QĐUBND thực hiện: ngày 02/10/2018 Trung tâm của Chủ tịch Ủy phục vụ ban nhân dân tỉnh hành chính Bạc Liêu về việc công tỉnh Thủ tục Thông báo hoạt công bố Danh mục Bạc Liêu. động đối với tổ chức tư thủ tục hành chính 01 TBLI286773TT (đường vấn về phòng chống thuộc thẩm quyền Nguyễn Văn HIV/AIDS giải quyết của các Linh, cơ quan, đơn vị Phường 1, cấp tỉnh thực hiện thành phố tiếp nhận hồ sơ tại Bạc Liêu, Trung tâm phục vụ tỉnh Bạc hành chính công Liêu) tỉnh Bạc Liêu. Công bố cơ sở đủ điều 02 BYT286959 nt nt kiện tiêm chủng Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy 03 BYT286960 nt nt ra tai biến trong tiêm chủng Công bố cơ sở xét 04 BYT286958 nghiệm đạt tiêu chuẩn an nt nt toàn sinh học cấp I, cấp II 01 BYT286875 Công bố đáp ứng yêu cầu Địa điểm Quyết định số là cơ sở thực hành trong thực hiện: 1798/QĐUBND IV. đào tạo khối ngành sức Trung tâm ngày 02/10/2018 Lĩnh khỏe đối với các cơ sở phục vụ của Chủ tịch Ủy vực: khám, chữa bệnh thuộc hành chính ban nhân dân tỉnh Đào Sở Y tế và cơ sở khám công tỉnh Bạc Liêu về việc tạo, bệnh, chữa bệnh tư nhân Bạc Liêu. công bố Danh mục nghiên trên địa bàn tỉnh, thành (đường thủ tục hành chính cứu phố Nguyễn Văn thuộc thẩm quyền
- khoa giải quyết của các học và Linh, cơ quan, đơn vị công Phường 1, cấp tỉnh thực hiện thành phố nghệ tiếp nhận hồ sơ tại Bạc Liêu, thông Trung tâm phục vụ tỉnh Bạc tin (01 hành chính công Liêu) TTHC) tỉnh Bạc Liêu Tổng số: 84 thủ tục hành chính./.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn