intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 644/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH  KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 243/TTr­UBND ngày 27 tháng  12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr­STNMT ngày 28 tháng 12  năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất (kèm theo Bản đồ Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng  đất năm 2019 huyện Hòn Đất) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất  chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, Sở Tài nguyên và Môi  trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  2. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người  dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch  sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy  ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn  tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch  Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 của Quyết định; ­ TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ LĐVP, P.KTCN; ­ Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn   BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN  HÒN ĐẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 644/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân  dân tỉnh Kiên Giang) Bảng 1.1 Đơn vị tính: ha
  3. Chỉ  tiêu  Mỹ  Tổng  Bình  Bình  Lình  Mỹ  Mỹ  Mỹ  STT sử  Mã Hiệp  diện tích Giang Sơn Huỳnh Lâm Phước Thái dụng  Sơn đ ất (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I Diện    103.956,8 16.333,6 18.363,7 3.295,9 10.344,6 3.702,0 4.379,5 7.454,2 tích tự  2 0 3 5 9 1 2 4 nhiên Đất  14.929,3 17.225,0 3.006,2 3.209,4 4.062,3 7.034,5 nông  4 1 5 1 1 2 1 NNP 95.322,37 9.644,97 nghiệ p Đất  13.158,7 12.193,2 2.284,7 2.748,1 3.932,4 6.996,4 1.1 trồng  LUA 81.142,43 9.533,64 9 9 7 4 8 2 lúa Trong  đó:  Đất  13.132,4 12.193,2 2.163,0 2.748,1 3.932,4 6.996,4   chuyên  LUC 80.994,29 9.533,64 1 9 0 4 8 2 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 590,74 273,11 30,34 10,95   58,26 3,99   hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 3.269,08 650,96 344,32 170,42 105,89 259,95 113,67 35,83 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 6.217,83 77,03 2.971,19 178,37   51,84     phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                 đặc  dụng 1.6 Đất  RSX 2.164,39 570,40 1.527,59           rừng  sản 
  4. xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 1.895,07 197,09 128,69 361,76 5,44 91,22 9,78 2,27 thủy  sản Đất  LM 1.8 làm                  U muối Đất  nông  1.9 NKH 42,83 1,96 29,58       2,39   nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  PNN 8.634,45 1.404,26 1.138,72 289,69 699,72 492,60 317,21 419,72 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 139,87 0,18 118,20 4,09 0,02 9,92     phòng Đất an  2.2 CAN 1,09   0,05   0,03     0,04 ninh Đất  khu  2.3 SKK                 công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                 chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                 công  nghiệp Đất  thươn TM 2.6 g mại,  10,14 1,05 0,99 0,41 0,40 3,04   0,03 D dịch  vụ 2.7 Đất cơ SKC 57,15 2,78 18,08 14,70 0,01 1,68     sở sản  xuất  phi 
  5. nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 202,68 7,25 160,88           động  khoán g sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 3.162,27 581,24 424,04 118,72 145,06 96,41 110,78 195,95 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử DDT 8,19         0,16 0,08   ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                 thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA 48,46 0,50 0,50   0,28   0,50   xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1.460,88 169,43 146,81 51,05 179,80 160,22 58,69 37,69 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 253,53               thị
  6. Đất  xây  dựng  2.15 TSC 12,37 0,45 0,27 0,68 0,13 0,31 0,73 0,15 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 5,66   0,60     0,07     của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                 cơ sở  ngoại  giao 2.18Đất cơ TON 24,01 2,88 3,32 0,91 1,51 2,86 0,38 0,06 sở tôn  giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD 68,26 3,33 2,28 0,40 0,40 42,11 2,00   nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 120,42               xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21Đất  DSH 3,60 0,09 0,08 0,13 0,18 0,59 0,45 0,12 sinh  hoạt 
  7. cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi,  DKV 0,99               giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 4,69 0,61 0,53 0,33 0,68 0,38 0,05   ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 3.050,22 634,46 262,11 98,26 371,22 174,88 143,56 185,69 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  MN 2.25 nước                  C chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                 nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD                 sử  dụng Đất  khu  KC 4 công                  N nghệ  cao* Đất  khu  KK 5                 kinh  T tế* 6 Đất  KDT                 đô 
  8. thị* Bảng 1.2 Chỉ  Thị  Thị  tiêu sử  Tổng  Nam  STT Mã Mỹ  Diện tích phân theo đ Sơn  Sơn ơn vThổ  trấn  ị hành chính trấn  dụng  diện tích Thuận Thái  Bình Kiên Sơn Sóc  Hòn  đ ất Sơn Sơn Đ ất (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Diện  103.956,8 3.780,1 15.495,4 3.572,1 5.310,6 6.083,8 2.545,3 I tích tự    3.295,54 2 3 8 2 1 5 6 nhiên Đất  nông  3.498,5 14.303,8 3.267,8 4.771,4 5.318,9 2.191,7 1 NNP 95.322,37 2.858,25 nghiệ 8 0 0 8 1 4 p Đất  3.321,7 11.814,7 2.632,8 4.647,9 3.584,6 1.923,6 1.1 trồng  LUA 81.142,43 2.369,36 8 3 7 3 0 5 lúa Trong  đó:  Đất  3.321,7 11.814,7 2.632,8 4.647,9 3.584,6 1.923,6 2.369,3   chuyên  LUC 80.994,29 8 3 7 3 0 5 6 trồng  lúa  nước Đất  trồng  cây  1.2 HNK 590,74 94,51 15,77 14,11 12,46 20,34 3,89 53,01 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 3.269,08 77,68 287,64 377,77 103,56 202,86 178,06 360,47 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 6.217,83   2.181,73 131,00   595,82 30,85   phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD                 đặc  dụng
  9. Đất  rừng  1.6 RSX 2.164,39             66,40 sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  NTS 1.895,07 4,41 0,20 112,05 7,53 915,29 55,04 4,30 thủy  sản Đất  1.8 làm  LMU                 muối Đất  nông  1.9 NKH 42,83 0,20 3,72       0,26 4,72 nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  PNN 8.634,45 281,55 1.191,68 304,32 539,13 764,94 353,62 437,30 nghiệ p Đất  2.1 quốc  CQP 139,87 0,05     0,13 4,38   2,90 phòng Đất an  2.2 CAN 1,09             0,97 ninh Đất  khu  2.3 SKK                 công  nghiệp Đất  khu  2.4 SKT                 chế  xuất Đất  cụm  2.5 SKN                 công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại,  TMD 10,14 0,04 0,16   1,02 0,22 1,03 1,76 dịch  vụ 2.7 Đất cơ SKC 57,15   1,37   6,63 2,72 2,36 6,82
  10. sở sản  xuất  phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  SKS 202,68   34,55           động  khoáng  sản Đất  phát  triển  hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 3.162,27 124,43 513,73 87,65 276,20 285,08 79,16 123,83 gia,  cấp  tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  di tích  2.10 lịch sử  DDT 8,19       0,23 5,22 2,49   ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL                 thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 DRA 48,46         2,00 41,61 3,07 xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 ONT 1.460,88 73,09 143,83 69,62 153,40 217,25 0,02   nông  thôn 2.14 Đất ở  ODT 253,53           126,69 126,84
  11. tại đô  thị Đất  xây  dựng  2.15 TSC 12,37 0,68 0,40 1,36 0,54 1,03 0,27 5,37 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 DTS 5,66             4,99 của tổ  chức  sự  nghiệp Đất  xây  dựng  2.17 DNG                 cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 24,01 1,67 0,84 0,80 0,18 6,22 0,22 2,17 giáo Đất  làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 địa,  NTD 68,26 0,44 3,44   2,47 3,99 1,38 6,01 nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  SKX 120,42   9,81     110,60     xây  dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất  DSH 3,60 0,41 0,67 0,01 0,32 0,48 0,02 0,05
  12. sinh  hoạt  cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi,  DKV 0,99           0,99   giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 TIN 4,69   1,16 0,01 0,03 0,32 0,30 0,30 ngưỡn g Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 3.050,22 80,74 481,72 144,87 97,96 125,43 97,09 152,22 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  MN 2.25 nước                  C chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  PNK                 nghiệp  khác Đất  chưa  3 CSD                 sử  dụng Đất  khu  4 công  KCN                 nghệ  cao* Đất  khu  5 KKT                 kinh  tế*
  13. Đất  6 đô  KDT                 thị* Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.   BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN HÒN  Đ ẤT (Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Kiên Giang) Bảng 2.1 Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Bình  Bình  Lình  Mỹ  Mỹ  Mỹ  Mỹ  STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính đ ất diện tích Giang Sơn Huỳnh Hiệp  Lâm Phướ Thái Sơn c (4)=(5)+. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) . +(..) Tổng diện tích      39,29 ­ 0,43 30,96 0,04 0,09 ­ 0,16 cần thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 28,59 ­ 0,14 20,67 0,04 0,06 ­ 0,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 28,13     20,67 0,04 ­   0,04 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 28,13     20,67 0,04 ­   0,04 nước Đất trồng cây  1.2 HNK ­               hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 0,46   0,14     0,06   0,05 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH ­               hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­               dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­               Đất nuôi trồng  1.7 NTS ­               thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­              
  14. Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­               khác Đất phi nông  2 PNN 10,70 ­ 0,29 10,29 ­ 0,03 ­ 0,07 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­               2.2 Đất an ninh CAN ­               Đất khu công  2.3 SKK ­               nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­               Đất cụm công  2.5 SKN ­               nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­               dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC ­               nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­               sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT ­               cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT ­               sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­               thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­               chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 10,67   0,29 10,26   0,03   0,07 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­               Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 0,03     0,03         sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­               nghiệp Đất xây dựng cơ  2.17 DNG ­               sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­              
  15. Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­               nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm SKX ­               đồ gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH ­               cộng đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­               giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­               ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­               kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­               chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­               nghiệp khác Bảng 2.2 Đơn vị tính: ha Tổng  Mỹ  Nam  TT  TT  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện  Thuậ Thái  Sơn  Sơn  Thổ  Sóc  Hòn  đ ất Bình Kiên Sơn tích n Sơn Sơn Đất
  16. (4)=(5 (1) (2) (3) )+.. + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (..) Tổng diện tích      39,29 0,38 0,13 ­ ­ 7,10 ­ ­ cần thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 28,59 0,38 0,11 ­ ­ 7,10 ­ ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA 28,13 0,38       7,00     Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 28,13 0,38       7,00     nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK ­               năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 0,46   0,11     0,10     năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­               1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­               Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS ­               sản 1.8 Đất làm muối LMU ­               Đất nông nghiệp  1.9 NKH ­               khác Đất phi nông  2 PNN 10,70 ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP ­               2.2 Đất an ninh CAN ­               Đất khu công  2.3 SKK ­               nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­               Đất cụm công  2.5 SKN ­               nghiệp Đất thương mại,  2.6 TMD ­               dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC ­               phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS ­               sản
  17. Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT ­               cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích lịch  2.10 DDT ­               sử ­ văn hóa Đất danh lam thắng  2.11 DDL ­               cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA ­               chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 10,67   0,02           2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­               Đất xây dựng trụ  2.15 TSC 0,03               sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.16 sở của tổ chức sự  DTS ­               nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­               ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­               Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang  NTD ­               lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật  2.20 liệu xây dựng, làm  SKX ­               đồ gốm Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH ­               đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV ­               giải trí công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­               ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON ­               kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC ­               chuyên dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­               nghiệp khác  
  18. BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019  HUYỆN HÒN ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ­UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Kiên Giang) Bảng 3.1. Đơn vị tính: ha Mỹ  Chỉ tiêu sử  Tổng  Bình  Bình  Lình  Hiệ Mỹ  Mỹ  Mỹ  STT Mã dụng đất diện tích Giang Sơn Huỳn p  Lâm Phướ Thái h c Sơn
  19. (4)=(5)+(6 (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) )+ (…) Tổng diện  tích cần      36,09 0,30 0,44 21,17 0,54 0,86 0,30 0,39 chuyển mục  đích Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 15,52 0,30 0,44 0,60 0,54 0,86 0,30 0,39 phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,56 0,10 0,10 0,30 0,24 0,30 0,10 0,14 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC/PNN 10,56 0,10 0,10 0,30 0,24 0,30 0,10 0,14 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 4,96 0,20 0,34 0,30 0,30 0,56 0,20 0,25 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH/PNN   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2   20,57     20,57         trong nội bộ  đất nông  nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN                 đất trồng cây  lâu năm
  20. Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang  LUA/LNP                 đất trồng rừng Đất trồng lúa  chuyển sang  2.3 LUA/NTS 20,57     20,57         đất nuôi trồng  thủy sản Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang  LUA/LMU                 đất làm muối Đất trồng cây  hàng năm khác  2.5 chuyển sang  HNK/NTS                 đất nuôi trồng  thủy sản Đất trồng cây  hàng năm khác  2.6 HNK/LMU                 chuyển sang  đất làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển sang  2.7 RPH/NKR(a)                 đất nông  nghiệp không  phải là rừng Đất rừng đặc  dụng chuyển  2.8 sang đất nông  RDD/NKR(a)                 nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản  xuất chuyển  2.9 sang đất nông  RSX/NKR(a)                 nghiệp không  phải là rừng Đất phi nông  nghiệp không  2.10 phải là đất ở  PKO/OCT                 chuyển sang  đất ở Bảng 3.2 Chỉ tiêu sử  Tổng  Mỹ  Nam  Sơn  Sơn  Thổ  TT  TT  STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính dụng đất diện  Thuậ Thái  Bình Kiên Sơn Sóc  Hòn 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2