YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 644/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 644/QĐUBND Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 243/TTrUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: 1. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất: a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường: a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất. b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 của Quyết định; TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT.UBND tỉnh; LĐVP, P.KTCN; Lưu: VT, dtnha. Mai Anh Nhịn BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 644/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Bảng 1.1 Đơn vị tính: ha
- Chỉ tiêu Mỹ Tổng Bình Bình Lình Mỹ Mỹ Mỹ STT sử Mã Hiệp diện tích Giang Sơn Huỳnh Lâm Phước Thái dụng Sơn đ ất (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) I Diện 103.956,8 16.333,6 18.363,7 3.295,9 10.344,6 3.702,0 4.379,5 7.454,2 tích tự 2 0 3 5 9 1 2 4 nhiên Đất 14.929,3 17.225,0 3.006,2 3.209,4 4.062,3 7.034,5 nông 4 1 5 1 1 2 1 NNP 95.322,37 9.644,97 nghiệ p Đất 13.158,7 12.193,2 2.284,7 2.748,1 3.932,4 6.996,4 1.1 trồng LUA 81.142,43 9.533,64 9 9 7 4 8 2 lúa Trong đó: Đất 13.132,4 12.193,2 2.163,0 2.748,1 3.932,4 6.996,4 chuyên LUC 80.994,29 9.533,64 1 9 0 4 8 2 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 590,74 273,11 30,34 10,95 58,26 3,99 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 3.269,08 650,96 344,32 170,42 105,89 259,95 113,67 35,83 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 6.217,83 77,03 2.971,19 178,37 51,84 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng 1.6 Đất RSX 2.164,39 570,40 1.527,59 rừng sản
- xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.895,07 197,09 128,69 361,76 5,44 91,22 9,78 2,27 thủy sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông 1.9 NKH 42,83 1,96 29,58 2,39 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 8.634,45 1.404,26 1.138,72 289,69 699,72 492,60 317,21 419,72 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 139,87 0,18 118,20 4,09 0,02 9,92 phòng Đất an 2.2 CAN 1,09 0,05 0,03 0,04 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn TM 2.6 g mại, 10,14 1,05 0,99 0,41 0,40 3,04 0,03 D dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 57,15 2,78 18,08 14,70 0,01 1,68 sở sản xuất phi
- nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 202,68 7,25 160,88 động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 3.162,27 581,24 424,04 118,72 145,06 96,41 110,78 195,95 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 8,19 0,16 0,08 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 48,46 0,50 0,50 0,28 0,50 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.460,88 169,43 146,81 51,05 179,80 160,22 58,69 37,69 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 253,53 thị
- Đất xây dựng 2.15 TSC 12,37 0,45 0,27 0,68 0,13 0,31 0,73 0,15 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 5,66 0,60 0,07 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao 2.18Đất cơ TON 24,01 2,88 3,32 0,91 1,51 2,86 0,38 0,06 sở tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 68,26 3,33 2,28 0,40 0,40 42,11 2,00 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 120,42 xây dựng, làm đồ gốm 2.21Đất DSH 3,60 0,09 0,08 0,13 0,18 0,59 0,45 0,12 sinh hoạt
- cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV 0,99 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 4,69 0,61 0,53 0,33 0,68 0,38 0,05 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON 3.050,22 634,46 262,11 98,26 371,22 174,88 143,56 185,69 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước C chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu KC 4 công N nghệ cao* Đất khu KK 5 kinh T tế* 6 Đất KDT đô
- thị* Bảng 1.2 Chỉ Thị Thị tiêu sử Tổng Nam STT Mã Mỹ Diện tích phân theo đ Sơn Sơn ơn vThổ trấn ị hành chính trấn dụng diện tích Thuận Thái Bình Kiên Sơn Sóc Hòn đ ất Sơn Sơn Đ ất (1) (2) (3) (4)=(5)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Diện 103.956,8 3.780,1 15.495,4 3.572,1 5.310,6 6.083,8 2.545,3 I tích tự 3.295,54 2 3 8 2 1 5 6 nhiên Đất nông 3.498,5 14.303,8 3.267,8 4.771,4 5.318,9 2.191,7 1 NNP 95.322,37 2.858,25 nghiệ 8 0 0 8 1 4 p Đất 3.321,7 11.814,7 2.632,8 4.647,9 3.584,6 1.923,6 1.1 trồng LUA 81.142,43 2.369,36 8 3 7 3 0 5 lúa Trong đó: Đất 3.321,7 11.814,7 2.632,8 4.647,9 3.584,6 1.923,6 2.369,3 chuyên LUC 80.994,29 8 3 7 3 0 5 6 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 590,74 94,51 15,77 14,11 12,46 20,34 3,89 53,01 hàng năm khác Đất trồng 1.3 CLN 3.269,08 77,68 287,64 377,77 103,56 202,86 178,06 360,47 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 6.217,83 2.181,73 131,00 595,82 30,85 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng
- Đất rừng 1.6 RSX 2.164,39 66,40 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.895,07 4,41 0,20 112,05 7,53 915,29 55,04 4,30 thủy sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH 42,83 0,20 3,72 0,26 4,72 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 8.634,45 281,55 1.191,68 304,32 539,13 764,94 353,62 437,30 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP 139,87 0,05 0,13 4,38 2,90 phòng Đất an 2.2 CAN 1,09 0,97 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, TMD 10,14 0,04 0,16 1,02 0,22 1,03 1,76 dịch vụ 2.7 Đất cơ SKC 57,15 1,37 6,63 2,72 2,36 6,82
- sở sản xuất phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt SKS 202,68 34,55 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 3.162,27 124,43 513,73 87,65 276,20 285,08 79,16 123,83 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.10 lịch sử DDT 8,19 0,23 5,22 2,49 văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA 48,46 2,00 41,61 3,07 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.460,88 73,09 143,83 69,62 153,40 217,25 0,02 nông thôn 2.14 Đất ở ODT 253,53 126,69 126,84
- tại đô thị Đất xây dựng 2.15 TSC 12,37 0,68 0,40 1,36 0,54 1,03 0,27 5,37 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 5,66 4,99 của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 24,01 1,67 0,84 0,80 0,18 6,22 0,22 2,17 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, NTD 68,26 0,44 3,44 2,47 3,99 1,38 6,01 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu SKX 120,42 9,81 110,60 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất DSH 3,60 0,41 0,67 0,01 0,32 0,48 0,02 0,05
- sinh hoạt cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, DKV 0,99 0,99 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 4,69 1,16 0,01 0,03 0,32 0,30 0,30 ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON 3.050,22 80,74 481,72 144,87 97,96 125,43 97,09 152,22 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước C chuyên dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế*
- Đất 6 đô KDT thị* Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN HÒN Đ ẤT (Kèm theo Quyết định số: 644/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Bảng 2.1 Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng Tổng Bình Bình Lình Mỹ Mỹ Mỹ Mỹ STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính đ ất diện tích Giang Sơn Huỳnh Hiệp Lâm Phướ Thái Sơn c (4)=(5)+. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) . +(..) Tổng diện tích 39,29 0,43 30,96 0,04 0,09 0,16 cần thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 28,59 0,14 20,67 0,04 0,06 0,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 28,13 20,67 0,04 0,04 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 28,13 20,67 0,04 0,04 nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 0,46 0,14 0,06 0,05 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng 1.7 NTS thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU
- Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 10,70 0,29 10,29 0,03 0,07 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 10,67 0,29 10,26 0,03 0,07 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,03 0,03 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Bảng 2.2 Đơn vị tính: ha Tổng Mỹ Nam TT TT Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện Thuậ Thái Sơn Sơn Thổ Sóc Hòn đ ất Bình Kiên Sơn tích n Sơn Sơn Đất
- (4)=(5 (1) (2) (3) )+.. + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (..) Tổng diện tích 39,29 0,38 0,13 7,10 cần thu hồi 1 Đất nông nghiệp NNP 28,59 0,38 0,11 7,10 1.1 Đất trồng lúa LUA 28,13 0,38 7,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 28,13 0,38 7,00 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 0,46 0,11 0,10 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 10,70 0,02 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp 2.4 Đất khu chế xuất SKT Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương mại, 2.6 TMD dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động khoáng SKS sản
- Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam thắng 2.11 DDL cảnh Đất bãi thải, xử lý 2.12 DRA chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 10,67 0,02 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,03 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ chức sự DTS nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây dựng, làm SKX đồ gốm Đất sinh hoạt cộng 2.21 DSH đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
- BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 644/QĐUBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) Bảng 3.1. Đơn vị tính: ha Mỹ Chỉ tiêu sử Tổng Bình Bình Lình Hiệ Mỹ Mỹ Mỹ STT Mã dụng đất diện tích Giang Sơn Huỳn p Lâm Phướ Thái h c Sơn
- (4)=(5)+(6 (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) )+ (…) Tổng diện tích cần 36,09 0,30 0,44 21,17 0,54 0,86 0,30 0,39 chuyển mục đích Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 15,52 0,30 0,44 0,60 0,54 0,86 0,30 0,39 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 10,56 0,10 0,10 0,30 0,24 0,30 0,10 0,14 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 10,56 0,10 0,10 0,30 0,24 0,30 0,10 0,14 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 4,96 0,20 0,34 0,30 0,30 0,56 0,20 0,25 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 20,57 20,57 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm
- Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS 20,57 20,57 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển sang HNK/NTS đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang 2.7 RPH/NKR(a) đất nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển 2.8 sang đất nông RDD/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển 2.9 sang đất nông RSX/NKR(a) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở Bảng 3.2 Chỉ tiêu sử Tổng Mỹ Nam Sơn Sơn Thổ TT TT STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính dụng đất diện Thuậ Thái Bình Kiên Sơn Sóc Hòn
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn