YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 669/QĐUBND Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQHĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 583/TTrUBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTrSTNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm. (Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ: 1. UBND huyện Triệu Phong: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). 3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Trung tâm tin học tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu VT, TN. Hà Sỹ Đồng PHỤ LỤC I CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 669/QĐUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Xã Xã Thứ Tổng diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã sử dụng Mã TT Ái TriệDi u ện tích phân theo đơn vị hành chính Xã Triệu tự tích Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu Triệu đất Tử Thuậ Triệu Ái Thượn An Vân Phước Độ Trạch Đại Hòa Lăng Sơn Long Tài Đông Trung Giang Thành n g (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) TỔNG DIỆN 350,3 1.389,5 1.065,9 1.720,0 1.025, 3.383,2 921,1 1.071,2 1.142,6 1.764,9 898,0 665,7 597,0 732,0 10.270,3 6.680,1 706,1 TÍCH 35.336,12 702,50 249,48 8 7 7 3 45 0 6 5 5 8 4 6 6 7 5 0 2 TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG 104,8 1.054,6 587,1 2.733,4 680,3 1.510,6 605,2 505,7 443,0 560,2 5.780,8 420,4 1 NNP 27.988,72 848,18 768,55 507,00 803,70 631,51 9.322,08 121,16 NGHIỆ 1 1 3 6 0 7 3 0 6 5 8 5 P Đất 428,5 545,1 330,2 373,0 287,6 410,1 250,4 1.1 LUA 6.050,46 11,85 169,61 136,51 647,06 500,74394,99 614,49 368,72 290,48 238,15 52,56 trồng lúa 7 7 5 7 7 1 8 Trong 428,5 394,9 541,8 330,2 369,4 287,6 410,1 249,4 đó: Đất LUC 5.461,66 535,42 490,96 604,36 362,31 195,26 208,45 52,56 7 9 9 5 7 7 1 1 chuyên
- trồng lúa nước Đất trồng 148,3 130,5 258,5 126,4 147,0 132,7 140,4 1.2 cây hàng HNK 4.145,80 52,28 329,47 254,33 145,70 389,11106,74 179,08 333,31 172,58 541,48 496,18 61,32 5 7 1 6 9 8 8 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 554,69 2,49 31,92 4,52 0,07 54,28 0,20 0,30 4,45 0,06 8,50 2,01 5,21 2,80 238,65 193,48 4,24 1,52 cây lâu năm Rất rừng 1.724,0 1.338,4 1.4 phòng RPH 4.582,81 62,46 271,78 28,86 162,91 930,47 63,84 4 4 hộ Đất rừng 1.5 đặc RDD dụng Đất rừng 3.471,4 1.6 RSX 11.926,91 30,00 79,89 52,25 24,12 0,51 39,20 19,33 8.180,63 24,79 4,69 sản xuất 9 Đất nuôi 1.7 trồng NTS 666,34 3,76 163,64 51,58 228,47 10,14 22,07 0,41 4,26 5,69 96,09 19,51 5,62 2,83 1,46 14,56 6,99 28,08 0,47 0,71 thủy sản Đất làm 1.8 LMU 10,94 10,94 muối Các loại đất 1.9 nông NKH 50,76 4,42 0,25 2,10 19,10 4,16 2,35 1,32 1,63 15,06 0,36 nghiệp còn lại ĐẤT PHI 215,4 397,3 221,5 278,0 148,6 148,6 161,1 253,0 2 NÔNG PNN 6.270,19 408,41 202,12 582,95 544,48180,14 243,47 248,00 222,35 859,14 842,87 112,42 3 4 7 5 2 5 4 6 NGHIỆ P Đất 2.1 quốc CQP 69,91 5,44 6,07 7,79 14,33 36,28 phòng Đất an 2.2 CAN 3,71 0,71 3,00 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 38,47 35,78 2,69 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 23,37 2,05 0,09 0,90 0,86 0,21 1,57 0,39 1,23 6,56 1,19 0,31 0,31 1,43 0,76 1,44 1,36 2,43 0,28 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 9,34 0,16 3,00 0,42 4,17 1,60 nông nghiệp Đất cho hoạt 2.6 động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 2.304,51 75,09 132,83 73,20 127,27 73,36 178,27 70,98 78,47 97,34 74,57 119,37 78,08 68,74 63,93 69,60 509,84 316,51 64,87 32,20 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT 3,03 0,17 0,51 0,03 0,35 0,01 0,04 0,36 0,89 0,67 sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA 11,42 0,12 0,06 0,10 0,08 10,32 0,09 0,11 0,01 0,21 0,11 0,11 0,04 0,05
- thải, xử lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 530,22 37,86 19,23 37,99 30,10 37,89 25,18 29,00 32,23 21,89 24,56 37,60 27,19 28,73 27,26 29,06 36,60 27,17 20,68 thôn Đất ở 2.14 ODT 45,15 45,15 tại đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 13,15 5,53 0,63 0,57 0,39 0,50 0,38 0,41 0,38 0,19 0,18 0,63 0,20 0,23 0,22 0,24 1,73 0,23 0,19 0,35 sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 của tổ DTS 0,64 0,63 0,01 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 21,87 2,66 0,34 0,23 1,06 1,95 1,40 2,27 1,80 2,85 0,26 1,10 1,07 0,53 0,30 1,94 0,76 1,03 0,11 0,22 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 1.004,64 9,83 62,17 73,47 46,25 32,65 196,51 34,97 36,74 48,80 113,23 46,54 65,28 21,20 12,16 29,60 67,91 49,01 44,86 13,47 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 22,55 7,15 14,00 1,40 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 17,46 1,30 0,40 0,30 0,96 1,14 1,29 0,56 0,80 1,27 0,98 1,68 0,98 1,17 0,89 0,03 1,86 1,46 0,36 0,05 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV 0,94 0,94 công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 121,69 1,35 4,84 5,18 8,86 4,96 9,49 2,17 4,33 6,23 5,81 6,68 16,45 9,10 4,67 11,02 6,03 7,27 3,15 4,12 ngưỡng Đất sông, ngòi, 225,9 104,1 2.24 SON 1.835,67 15,07 159,27 21,30 332,03 94,13 33,81 61,65 34,61 24,51 9,82 71,41 17,69 29,70 18,81 215,31 328,60 37,84 kênh, 9 3 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 192,43 6,48 0,68 0,34 27,15 25,75 14,58 7,78 7,46 18,69 10,58 6,66 2,00 5,73 1,76 3,69 46,21 5,74 1,15 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 1.077,22 30,15 132,98 95,30 82,48 40,99 105,26 15,36 19,30 24,08 263,14 31,96 14,77 11,45 5,35 10,68 89,13 56,35 32,62 15,90 dụng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Tổng diện TT Xã Triệ Triệu Xã Triệu Triệu Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Xã Triệ Xã Xã Triệu Xã Xã STT sử dụng Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính tích Ái Triệ Triệ Triệ Triệu Triệ Triệu Triệu đất u Phướ Trạc Thuậ u u u u u u Thượn Tử u An u Độ u Tài Trung u Ái Giang Thành Vân c h n Đại Hòa Lăng Sơn Long Đông g
- (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) ĐẤT NÔNG 1 NNP 193,883,36 26,34 9,21 1,01 2,56 36,15 5,23 2,38 3,03 10,80 0,70 3,41 2,44 1,53 3,71 45,38 33,14 2,22 1,28 NGHIỆ P Đất 1.1 LUA 23,28 4,44 1,71 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 17,13 0,60 0,40 1.20 1,45 2,13 2,01 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 44,681,34 6,39 4,85 0,41 2,16 8,64 3,72 0,25 0,96 3,19 0,50 1,78 1,88 1,16 2,33 1,72 1,84 0,96 0,60 hàng năm khác Đất 1.3 trồng cây CLN 9,510,07 0,03 0,03 0,06 0,02 0,06 0,03 3,78 5,20 0,23 lâu năm Rất rừng 1.4 RPH 43,58 8,57 2,65 26,06 6,30 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc RDD dụng Đất rừng 1.6 RSX 66,891,95 1,85 0,12 0,03 0,83 36,05 26,06 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 5,94 5,09 0,10 0,48 0,14 0,13 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 31,070,05 7,52 0,63 0,03 0,11 0,23 0,03 0,66 1,45 0,24 0,70 0,01 0,31 1,99 0,50 14,06 2,43 0,12 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 1,03 1,03 phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC nông nghiệp Đất cho hoạt 2.6 động SKS khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 4,72 0,90 0,50 0,03 0,11 0,20 0,40 0,20 0,25 0,10 0,30 1,73
- triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở tại 2.13 nông ONT 1,16 0,27 0,10 0,03 0,02 0,12 0,03 0,02 0,19 0,01 0,12 0,04 0,90 0,12 thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,12 0,12 sở cơ quan Đất XD trụ sở 2.16 của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 2,220,05 0,03 0,01 0,06 1,02 0,02 0,03 0,03 0,21 0,06 0,70 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất SX vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 19,45 5,20 0,03 0,02 0,26 14,00 kênh, rạch, suối
- Đất có mặt 2.25 nước MNC 2,17 0,45 0,21 0,09 1,62 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Xã Xã Xã Th Chỉ tiêu Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Tổng TT Xã Triệ Triệu Xã Triệ Triệu Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Xã Triệ Triệ Xã Triệu Triệ Xã ứ sử dụng Mã diện tích Ái Triệ u Phướ Triệ u Thuậ u u u u u Triệ u u Triệ u Triệu tự đất Thượn Tử u An u Độ Trạc u Tài Trun u Ái Gian Thành Vân c n Đại Hòa Lăng Sơn Long Đông g h g g
- (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂ 3,3 1 N SANG NNP/PNN 193,88 26,34 9,21 1,01 2,56 36,15 5,23 2,38 3,0310,80 0,70 3,41 2,44 1,53 3,7145,38 33,14 2,22 1,28 6 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP Đất lúa 1.1 DLN/PNN 23,28 4,44 1,71 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 nước Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 17,13 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa nước Đất trồng cây 1,3 1.2 HNK/PNN 44,68 6,39 4,85 0,41 2,16 8,64 3,72 0,25 0,96 3,19 0,50 1,78 1,88 1,16 2,33 1,72 1,84 0,96 0,60 hàng năm 4 còn lại Đất 0,0 1.3 trồng cây CLN/PNN 9,51 0,03 0,03 0,06 0,02 0,06 0,03 3,78 5,20 0,23 7 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN 43,58 8,57 2,65 26,06 6,30 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1,9 1.6 RSX/PNN 66,89 1,85 0,12 0,03 0,83 36,05 26,06 sản xuất 5 Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 5,94 5,09 0,10 0,48 0,14 0,13 thủy sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối 1.9 Đất nông nghiệp NKH/PNN khác CHUYỂ N ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG 2 ĐẤT 16,24 1,20 2,20 12,84 TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất lâm nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS 1,20 1,20 nuôi trồng thủy sản 2.4 đất trồng LUA/LMU
- lúa chuyển sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS 1,00 1,00 sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất RPH/NKR(a 2.7 nông ) nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất RDD/NKR( 2.8 nông a) nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất RSX/NKR(a 2.9 nông 12,84 12,84 ) nghiệp không phải là rừng Đất phi nông nghiệp không 0,0 2.10 phải là PKO/OCT 1,22 0,03 0,06 0,01 0,51 0,21 0,19 0,05 0,06 0,05 5 đất ở chuyển sang đất ở Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Thứ Xã Xã sử dụng Mã diện ái Triệ Triệ Triệu Triệ Triệu Triệu Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệu Triệ Triệu Triệu Triệu tự đất tích Tử u An u Phướ u Độ Trạc Thuậ u Đại u u u u u Thượn u Tài Trung u Ái Giang Thành Vân c h n Hòa Lăng Sơn Long Đông g (1) (2) (3) (4)=(5) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
- +…+ (23) ĐẤT 1 NÔNG NNP 0,36 0,36 NGHIỆP Đất nông 1.1 NKH 0,36 0,36 nghiệp khác 2 ĐẤT PHI PNN 30,12 1,20 10,12 0,26 0,45 0,32 0,50 0,01 0,23 13,25 0,20 0,20 0,16 0,22 0,28 0,69 0,06 0,27 1,70 NÔNG NGHIỆP Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,11 0,11 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 0,40 0,40 nông nghiệp 2.8 Đất cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 24,73 0,03 9,50 0,20 0,32 0,30 0,01 0,20 13,25 0,20 0,20 0,20 0,11 0,01 0,20 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch 2.10 DDT 0,06 0,06 sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải Đất ở 2.13 ONT 1,78 0,22 0,13 0,02 0,50 0,03 0,16 0,11 0,08 0,11 0,05 0,07 0,30 nông thôn Đất ở đô 2.14 ODT 1,17 1,17 thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,47 0,47 sở cơ quan 2.16 Đất xây DTS
- dựng của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 1,40 1,40 dựng, làm đồ gốm PHỤ LỤC II DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG (Kèm theo Quyết định số: 669/QĐUBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Diện tích quy Địa điểm (đến cấp STT Hạng mục hoạch xã) (ha) A Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 Xã Triệu An, Triệu Đường trung tâm dọc khu Kinh tế Đông Nam 1 54,22 Trạch, Triệu Vân, tỉnh Quảng Trị Triệu Lăng Xã Triệu Thượng, xã Công trình đường dây 500Kv Quảng Trạch 2 0,98 Dốc Sỏi Triệu ái. 3 Kè chống xói lở khẩn cấp tại xã Triệu Thượng 0,50 Xã Triệu Thượng Khai thác cát sỏi lòng sông để làm vật liệu của 4 14,00 Xã Triệu Thượng CTY Nguyên Hà 5 Cửa hàng xăng dầu Thuận Quảng 0,83 Xã Triệu Lăng Xưởng đóng mới và sửa chữa tàu, kết hợp hậu 6 1.60 Xã Triệu An cần nghề cá 7 Đường nối cầu An Mỏ vào khu tưởng niệm 4,77 Triệu Đông, Triệu Tổng Bí thư Lê Duẩn Long, Triệu Hòa, Triệu Thành, TT Ái
- Tử 8 Nhà máy chế biến lâm sản Triệu Phong 1,60 Xã Triệu Thượng Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng 9 0,50 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Gỗ Đức Hùng Quảng Trị) Nhà máy may Triệu Phong (Tổng công ty CP dệt 10 4,90 TT Ái Tử may Hòa Thọ) Dự án nhà máy sản xuất tả giấy xuất khẩu 11 2,00 TT Ái Tử (Công ty CP khoáng sản Thanh Tâm) Nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH khoáng 12 2,00 TT Ái Tử sản Hưng Nguyên) Nhà máy sản xuất mộc mỹ nghệ mộc dân 13 0,45 TT Ái Tử dụng (Công ty TNHH MTV Mạnh Triều) Nhà máy sản xuất gạch, xi măng cốt liệu 14 0,26 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Lương Điền) 15 Xây dựng bãi cát sạn 1,40 Xã Triệu Thành 16 Cửa hàng xăng dầu số 40 0,27 TT Ái Tử 17 Đồn biên phòng 208 3,90 Xã Triệu Vân Cơ sở hạ tầng thiết yếu khu dịch vụ du lịch 18 0,08 Xã Triệu Lăng Nhật Tân Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông 19 các giai đoạn KM4+550Km7+760; KM7+540 0,15 Xã Triệu Trung Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị. 20 Chuyển mục đích sang đất trang trại 12,84 Xã Triệu Thượng 21 Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản 3,82 Xã Triệu Trung 22 Dự án nuôi trồng thủy sản Hà La 27,28 Xã Triệu Phước Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục: 23 0,24 Xã Triệu Ái Đường giao thông tuyến RD03 và RD36 24 Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất 0,001 Xã Triệu Sơn 25 Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất 0,001 Xã Triệu Tài 26 Đấu giá TMD 0,11 Xã Triệu Đông Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi 27 1,19 Xã Triệu Thuận cát, sỏi) 28 Nhà Văn hóa xã Triệu Long 0,12 Xã Triệu Long 29 Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông 0,16 Xã Triệu Giang 30 Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ 0,10 Xã Triệu Giang 31 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu 0,13 Xã Triệu Thượng
- 32 Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao 1,10 Xã Triệu Giang Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức 33 0,04 TT Ái Tử năng huyện Triệu Phong 34 Trường Mầm Non Triệu Phước 0,32 Xã Triệu Phước 35 Trường Mầm Non Triệu An 0,46 Xã Triệu An 36 Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang 0,40 Xã Triệu Giang 37 Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long 0,32 Xã Triệu Long 38 Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân 0,21 Xã Triệu Vân 39 Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ 0,44 Xã Triệu Độ Đường liên xã Triệu Giang Triệu Hòa Triệu Xã Triệu Giang, 40 2,50 Độ Triệu Hòa, Triệu Độ 41 Trạm y tế xã Triệu Ái 0,11 Xã Triệu Ái 42 Trụ sở UBND xã Triệu Ái 0,47 Xã Triệu Ái 43 Điểm tái định cư xóm vạn 1,00 TT Ái Tử 44 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19) 0,37 TT Ái Tử 45 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,13 Xã Triệu Trung 46 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,42 Xã Triệu Ái 47 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,57 Xã Triệu Hòa 48 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,08 Xã Triệu Đông 49 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,12 Xã Triệu Long B Dự án năm 2019 1 Bến cảng CFG Nam Cửa Việt 20,16 Xã Triệu An Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ 2 bề mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường 0,90 TT Ái Tử Quảng Trị) Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV 3 0,47 TT Ái Tử Minh Khánh Hoàng) Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện 4 0,72 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long) 5 Kho xăng dầu Việt Lào 15,00 Xã Triệu An Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy 6 10,00 Xã Triệu Trạch hại GFC 7 Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần 7,20 Xã Triệu Trung, xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí Triệu Sơn, Triệu hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Lăng, Triệu Vân,
- Triệu Long Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành 8 lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam 12,07 Xã Triệu Ái Quảng Trị Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Xã Triệu Lăng, Triệu Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong 9 6,36 Vân, Triệu An, Triệu Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Lăng Nam Quảng Trị Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận Trạch Xã Triệu Trạch, 10 Trung Tài, Ba Quế Vĩnh Dương Thành 24,00 Triệu Thuận, Triệu huyện Triệu Phong và Hải Lăng Trung, Triệu Tài Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu Xã Triệu Thuận, 11 vực trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc 0,40 Triệu Đại, Triệu Ái, tỉnh Quảng Trị Triệu Thượng Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ La Sơn 12 54,84 Huyện Triệu Phong trên địa phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng 13 lưới đường Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu 0,25 Xã Triệu Thành An Tiêm trên QL49C Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi 14 1,20 Xã Triệu Thuận cá, trồng dược liệu 15 Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp 0,36 Xã Triệu Thành Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng 16 0,96 Xã Triệu Giang Trị Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi 17 0,63 Xã Triệu Ái (Công ty Sơn Dũng) Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi 18 0,65 Xã Triệu Thượng (Công ty Sơn Dũng) 19 Chuyển mục đích sang đất TMD 0,31 Xã Triệu Độ 20 Chuyển mục đích sang đất TMD 0,10 Xã Triệu Thượng 21 Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông 0,06 Xã Triệu Đông 22 Nhà văn hóa thôn Gia Độ 0,37 Xã Triệu Độ 23 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên 0,10 Xã Triệu Giang 24 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên 0,10 Xã Triệu Giang 25 Trạm y tế xã Triệu An 0,25 Xã Triệu An 26 Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận 1,50 Xã Triệu Thuận 27 San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận 0,44 Xã Triệu Thuận
- 28 Chợ trung tâm xã Triệu Đông 0,34 Xã Triệu Đông 29 Xây dựng bia tưởng niệm 0,04 Xã Triệu Hòa 30 Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu 5,00 Xã Triệu Thượng 31 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,85 TT Ái Tử 32 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,39 Xã Triệu Ái 33 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,10 Xã Triệu Đại 34 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,96 Xã Triệu Độ 35 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,09 Xã Triệu Long 36 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,45 Xã Triệu Thành 37 Chuyển mục đích sang đất ODT 0,85 TT Ái Tử 38 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,85 Xã Triệu Ái 39 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,54 Xã Triệu An 40 Xây dựng khu dân cư 1,23 Xã Triệu Đại 41 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,15 Xã Triệu Độ 42 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,65 Xã Triệu Đông 43 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,54 Xã Triệu Giang 44 Xây dựng khu dân cư 0,56 Xã Triệu Hòa 45 Xây dựng khu dân cư 0,67 Xã Triệu Long 46 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,04 Xã Triệu Lăng Chuyển mục đích sang đất ONT 0,57 47 Xã Triệu Phước Xây dựng khu dân cư 0,60 48 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,84 Xã Triệu Tài 49 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,50 Xã Triệu Thành 50 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,19 Xã Triệu Thuận Chuyển mục đích sang đất ONT 0,46 51 Xã Triệu Thượng Xây dựng khu dân cư 0,30 52 Chuyển mục đích sang đất ONT 1,20 Xã Triệu Trạch 53 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,46 Xã Triệu Trung 54 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,17 Xã Triệu Vân
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn