intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 669/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 669/QĐ­UBND Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ­HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân  tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 583/TTr­UBND ngày 18 tháng 3 năm  2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr­STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ  yếu theo phụ lục đính kèm. (Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ: 1. UBND huyện Triệu Phong: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  2. ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển  khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường  hợp phát sinh (nếu có). 3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan  có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Trung tâm tin học tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu VT, TN. Hà Sỹ Đồng   PHỤ LỤC I CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ­UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Xã  Xã  Thứ  Tổng diện  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  sử dụng  Mã TT Ái  TriệDi u ện tích phân theo đơn vị hành chính Xã  Triệu  tự tích Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu  Triệu Triệu Triệu Triệu  Triệu Triệu  đất Tử Thuậ Triệu Ái Thượn An Vân Phước Độ Trạch Đại Hòa Lăng Sơn Long Tài Đông Trung Giang Thành n g (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) TỔNG  DIỆN  350,3 1.389,5 1.065,9 1.720,0 1.025, 3.383,2 921,1 1.071,2 1.142,6 1.764,9 898,0 665,7 597,0 732,0 10.270,3 6.680,1 706,1   TÍCH    35.336,12 702,50 249,48 8 7 7 3 45 0 6 5 5 8 4 6 6 7 5 0 2 TỰ  NHIÊN ĐẤT  NÔNG  104,8 1.054,6 587,1 2.733,4 680,3 1.510,6 605,2 505,7 443,0 560,2 5.780,8 420,4 1 NNP 27.988,72 848,18 768,55 507,00 803,70 631,51 9.322,08 121,16 NGHIỆ 1 1 3 6 0 7 3 0 6 5 8 5 P Đất  428,5 545,1 330,2 373,0 287,6 410,1 250,4 1.1 LUA 6.050,46 11,85 169,61 136,51 647,06 500,74394,99 614,49 ­ 368,72 290,48 238,15 52,56 trồng lúa 7 7 5 7 7 1 8 Trong  428,5 394,9 541,8 330,2 369,4 287,6 410,1 249,4   đó: Đất  LUC 5.461,66 ­ ­ ­ 535,42 490,96 604,36 ­ 362,31 195,26 208,45 52,56 7 9 9 5 7 7 1 1 chuyên 
  3. trồng  lúa nước Đất  trồng  148,3 130,5 258,5 126,4 147,0 132,7 140,4 1.2 cây hàng  HNK 4.145,80 52,28 329,47 254,33 145,70 389,11106,74 179,08 333,31 172,58 541,48 496,18 61,32 5 7 1 6 9 8 8 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 554,69 2,49 31,92 ­ 4,52 0,07 54,28 0,20 0,30 4,45 ­ 0,06 8,50 2,01 5,21 2,80 238,65 193,48 4,24 1,52 cây lâu  năm Rất rừng  1.724,0 1.338,4 1.4 phòng  RPH 4.582,81   62,46 271,78 28,86 ­ ­ ­ ­ 162,91 930,47 ­ ­ ­ ­ 63,84 ­ ­ 4 4 hộ Đất rừng  1.5 đặc  RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng  3.471,4 1.6 RSX 11.926,91 30,00 79,89 52,25 ­ ­ 24,12 0,51 ­ ­ 39,20 19,33 ­ ­ ­ ­ 8.180,63 24,79 4,69 sản xuất 9 Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 666,34 3,76 163,64 51,58 228,47 10,14 22,07 0,41 4,26 5,69 96,09 19,51 5,62 2,83 1,46 14,56 6,99 28,08 0,47 0,71 thủy sản Đất làm  1.8 LMU 10,94 ­ 10,94 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Các loại  đất   1.9 nông  NKH 50,76 4,42 0,25 2,10 ­ ­ 19,10 4,16 ­ ­ ­ ­ 2,35 1,32 1,63 ­ ­ 15,06 ­ 0,36 nghiệp  còn lại ĐẤT  PHI   215,4 397,3 221,5 278,0 148,6 148,6 161,1 253,0 2 NÔNG  PNN 6.270,19 408,41 202,12 582,95 544,48180,14 243,47 248,00 222,35 859,14 842,87 112,42 3 4 7 5 2 5 4 6 NGHIỆ P Đất  2.1 quốc  CQP 69,91 5,44 6,07 7,79 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 14,33 36,28 ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 3,71 0,71 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,00 ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­                                       chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 38,47 35,78 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,69 ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 23,37 2,05 0,09 ­ 0,90 0,86 0,21 1,57 0,39 1,23 6,56 1,19 0,31 0,31 1,43 0,76 1,44 1,36 2,43 0,28 mại dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi   SKC 9,34 0,16 3,00 ­ ­ ­ ­ ­ 0,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,17 1,60 ­ ­ nông  nghiệp Đất cho  hoạt  2.6 động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 2.304,51 75,09 132,83 73,20 127,27 73,36 178,27 70,98 78,47 97,34 74,57 119,37 78,08 68,74 63,93 69,60 509,84 316,51 64,87 32,20 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 3,03 ­ 0,17 0,51 ­ ­ 0,03 0,35 0,01 0,04 ­ ­ ­ 0,36 0,89 ­ ­ ­ ­ 0,67 sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL ­                                       thắng  cảnh 2.12 Đất bãi  DRA 11,42 0,12 0,06 ­ 0,10 0,08 10,32 0,09 0,11 0,01 ­ 0,21 ­ 0,11 ­ 0,11 ­ 0,04 0,05 ­
  4. thải, xử  lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 530,22 ­ 37,86 19,23 37,99 30,10 37,89 25,18 29,00 32,23 21,89 24,56 37,60 27,19 28,73 27,26 29,06 36,60 27,17 20,68 thôn Đất ở  2.14 ODT 45,15 45,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tại đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 13,15 5,53 0,63 0,57 0,39 0,50 0,38 0,41 0,38 0,19 0,18 0,63 0,20 0,23 0,22 0,24 1,73 0,23 0,19 0,35 sở cơ  quan Đất xây  dựng  2.16 của tổ  DTS 0,64 0,63 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­                                       sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 21,87 2,66 0,34 0,23 1,06 1,95 1,40 2,27 1,80 2,85 0,26 1,10 1,07 0,53 0,30 1,94 0,76 1,03 0,11 0,22 giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 1.004,64 9,83 62,17 73,47 46,25 32,65 196,51 34,97 36,74 48,80 113,23 46,54 65,28 21,20 12,16 29,60 67,91 49,01 44,86 13,47 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX 22,55 7,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 14,00 ­ 1,40 dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 17,46 1,30 0,40 0,30 0,96 1,14 1,29 0,56 0,80 1,27 0,98 1,68 0,98 1,17 0,89 0,03 1,86 1,46 0,36 0,05 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV 0,94 0,94 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 121,69 1,35 4,84 5,18 8,86 4,96 9,49 2,17 4,33 6,23 5,81 6,68 16,45 9,10 4,67 11,02 6,03 7,27 3,15 4,12 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  225,9 104,1 2.24 SON 1.835,67 15,07 159,27 21,30 332,03 94,13 33,81 61,65 34,61 24,51 9,82 71,41 17,69 29,70 18,81 215,31 328,60 37,84 kênh,  9 3 rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 192,43 6,48 0,68 0,34 27,15 25,75 14,58 7,78 7,46 18,69 ­ 10,58 6,66 2,00 5,73 1,76 3,69 46,21 5,74 1,15 chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD 1.077,22 30,15 132,98 95,30 82,48 40,99 105,26 15,36 19,30 24,08 263,14 31,96 14,77 11,45 5,35 10,68 89,13 56,35 32,62 15,90 dụng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng diện  TT  Xã  Triệ Triệu  Xã  Triệu Triệu  Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Xã  Triệ Xã  Xã  Triệu  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính tích Ái  Triệ Triệ Triệ Triệu Triệ Triệu Triệu  đất u  Phướ Trạc Thuậ u  u  u  u  u  u  Thượn Tử u An u Độ u Tài Trung u Ái Giang Thành Vân c h n Đại Hòa Lăng Sơn Long Đông g
  5. (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) ĐẤT  NÔNG  1 NNP 193,883,36 26,34 9,21 1,01 2,56 36,15 5,23 2,38 3,03 10,80 0,70 3,41 2,44 1,53 3,71 45,38 33,14 2,22 1,28 NGHIỆ P Đất  1.1 LUA 23,28 ­ 4,44 1,71 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 ­ 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 17,13 ­ ­ ­ 0,60 0,40 1.20 1,45 2,13 2,01 ­ 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa   nước Đất  trồng cây  1.2 HNK 44,681,34 6,39 4,85 0,41 2,16 8,64 3,72 0,25 0,96 3,19 0,50 1,78 1,88 1,16 2,33 1,72 1,84 0,96 0,60 hàng  năm khác Đất  1.3 trồng cây CLN 9,510,07 ­ ­ ­ ­ 0,03 0,03 ­ 0,06 ­ ­ ­ 0,02 0,06 0,03 3,78 5,20 ­ 0,23 lâu năm Rất rừng  1.4 RPH 43,58 ­ 8,57 2,65 ­ ­ 26,06 ­ ­ ­ 6,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 đặc  RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng  1.6 RSX 66,891,95 1,85 ­ ­ ­ 0,12 0,03 ­ ­ 0,83 ­ ­ ­ ­ ­ 36,05 26,06 ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 5,94 ­ 5,09 ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ 0,48 ­ ­ 0,14 ­ ­ 0,13 ­ ­ ­ thủy sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất   nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 31,070,05 7,52 0,63 0,03 0,11 0,23 0,03 ­ 0,66 1,45 0,24 0,70 0,01 0,31 1,99 0,50 14,06 2,43 0,12 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 1,03 ­ 1,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­                                       nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­                                       chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­                                       nghiệp Đất  thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC ­       ­         ­                     nông  nghiệp Đất cho  hoạt  2.6 động  SKS ­                                       khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 4,72 ­ 0,90 0,50 0,03 0,11 0,20 ­ ­ ­ 0,40 0,20 0,25 ­ 0,10 0,30 ­ ­ 1,73 ­
  6. triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT ­                                       sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL ­                                       thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA ­                                       lý chất  thải Đất ở tại  2.13 nông  ONT 1,16 ­ 0,27 0,10 ­ ­ 0,03 0,02 ­ 0,12 0,03 0,02 0,19 0,01 0,12 0,04 0,90 ­ ­ 0,12 thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 0,12 ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở cơ  quan Đất XD  trụ sở  2.16 của tổ  DTS ­                                       chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­                                       sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON ­                                       giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 2,220,05 ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,01 ­ 0,06 1,02 0,02 0,03 ­ ­ 0,03 0,21 0,06 0,70 ­ địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất SX  vật liệu  xây  2.20 SKX ­                                       dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH ­                                       cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­                                       công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN ­                                       ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 19,45   5,20             0,03     0,02       0,26 14,00     kênh,  rạch,  suối
  7. Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 2,17 ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,45 ­ ­ 0,21 ­ 0,09 1,62 ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Th Chỉ tiêu  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tổng  TT  Xã  Triệ Triệu  Xã  Triệ Triệu Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Xã  Triệ Triệ Xã  Triệu  Triệ Xã  ứ  sử dụng  Mã diện tích Ái  Triệ u  Phướ Triệ u  Thuậ u  u  u  u  u  Triệ u  u  Triệ u  Triệu  tự đất Thượn Tử u An u Độ Trạc u Tài Trun u Ái Gian Thành Vân c n Đại Hòa Lăng Sơn Long Đông g h g g
  8. (4)=(5)+… (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) + (23) ĐẤT  NÔNG  NGHIỆP  CHUYỂ 3,3 1 N SANG  NNP/PNN 193,88 26,34 9,21 1,01 2,56 36,15 5,23 2,38 3,0310,80 0,70 3,41 2,44 1,53 3,7145,38 33,14 2,22 1,28 6 ĐẤT  PHI   NÔNG  NGHIỆP Đất lúa  1.1 DLN/PNN 23,28 ­ 4,44 1,71 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 ­ 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 nước   Trong  đó: Đất  chuyên  LUC/PNN 17,13 ­ ­ ­ 0,60 0,40 1,20 1,45 2,13 2,01 ­ 0,20 1,63 0,40 0,31 1,35 3,70 0,04 1,26 0,45 trồng lúa   nước Đất  trồng cây  1,3 1.2 HNK/PNN 44,68 6,39 4,85 0,41 2,16 8,64 3,72 0,25 0,96 3,19 0,50 1,78 1,88 1,16 2,33 1,72 1,84 0,96 0,60 hàng năm  4 còn lại Đất  0,0 1.3 trồng cây  CLN/PNN 9,51 ­ ­ ­ ­ 0,03 0,03 ­ 0,06 ­ ­ ­ 0,02 0,06 0,03 3,78 5,20 ­ 0,23 7 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 43,58 ­ 8,57 2,65 ­ ­ 26,06 ­ ­ ­ 6,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1,9 1.6 RSX/PNN 66,89 1,85 ­ ­ ­ 0,12 0,03 ­ ­ 0,83 ­ ­ ­ ­ ­36,05 26,06 ­ ­ sản xuất 5 Đất nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 5,94 ­ 5,09 ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ 0,48 ­ ­ 0,14 ­ ­ 0,13 ­ ­ ­ thủy sản Đất làm  1.8 LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối 1.9 Đất nông  nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác CHUYỂ N ĐỔI  CƠ  CẤU SỬ  DỤNG  2 ĐẤT    16,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,20 ­ 12,84 ­ ­ TRONG  NỘI BỘ  ĐẤT  NÔNG  NGHIỆP Đất  trồng lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  trồng cây  lâu năm Đất  trồng lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  lâm  nghiệp Đất  trồng lúa  chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS 1,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,20 ­ ­ ­ ­ nuôi  trồng  thủy sản 2.4 đất trồng  LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  9. lúa  chuyển  sang đất  làm muối Đất  trồng cây  hàng năm  khác  2.5 chuyển  HNK/NTS 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,00 ­ ­ ­ ­ sang đất  nuôi  trồng  thủy sản Đất  trồng cây  hàng năm  2.6 khác  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển  sang đất  làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  RPH/NKR(a 2.7 nông  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ) nghiệp  không  phải là  rừng Đất rừng  đặc dụng  chuyển  sang đất  RDD/NKR( 2.8 nông  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ a) nghiệp  không  phải là  rừng Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang đất  RSX/NKR(a 2.9 nông  12,84 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 12,84 ­ ­ ) nghiệp  không  phải là  rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  0,0 2.10 phải là  PKO/OCT 1,22 ­ ­ 0,03 0,06 ­ 0,01 ­ 0,51 ­ ­ 0,21 ­ 0,19 0,05 ­ 0,06 0,05 ­ 5 đất ở  chuyển  sang đất  ở Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông   nghiệp khác. ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Thứ  Xã  Xã  sử dụng  Mã diện  ái  Triệ Triệ Triệu  Triệ Triệu Triệu  Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệ Triệu  Triệ Triệu  Triệu  Triệu  tự đất tích Tử u An u  Phướ u Độ Trạc Thuậ u Đại u  u  u  u  u  Thượn u Tài Trung u Ái Giang Thành Vân c h n Hòa Lăng Sơn Long Đông g (1) (2) (3) (4)=(5)  (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
  10. +…+  (23) ĐẤT  1 NÔNG  NNP 0,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,36 NGHIỆP Đất   nông  1.1 NKH 0,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,36 nghiệp  khác 2 ĐẤT  PHI  PNN 30,12 1,20 10,12 0,26 0,45 0,32 0,50 0,01 ­ 0,23 13,25 0,20 0,20 0,16 0,22 0,28 0,69 0,06 0,27 1,70 NÔNG  NGHIỆP Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK             ­         ­                 nghiệp Đất khu  2.4 SKT                                         chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­                                     nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,11   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,11 ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 0,40   0,40                                   nông  nghiệp 2.8 Đất cho  hoạt  động  SKS                                         khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 24,73 0,03 9,50 0,20 0,32 0,30 ­ 0,01 ­ 0,20 13,25 0,20 0,20 ­ ­ 0,20 0,11 0,01 0,20 ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 0,06     0,06                                 sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL ­                                       thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.13 ONT 1,78 ­ 0,22 ­ 0,13 0,02 0,50 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,16 0,11 0,08 0,11 0,05 0,07 0,30 nông thôn Đất ở đô  2.14 ODT 1,17 1,17 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 0,47 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,47 ­ ­ ­ sở cơ  quan 2.16 Đất xây  DTS ­                                      
  11. dựng của  tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­                                       sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON ­                                       giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa, NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­     nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX 1,40                                     1,40 dựng,  làm đồ  gốm   PHỤ LỤC II DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU  PHONG (Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ­UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh) Diện  tích quy  Địa điểm (đến cấp  STT Hạng mục hoạch  xã) (ha) A Dự án chuyển tiếp sang năm 2019     Xã Triệu An, Triệu  Đường trung tâm dọc khu Kinh tế Đông Nam  1 54,22 Trạch, Triệu Vân,  tỉnh Quảng Trị Triệu Lăng Xã Triệu Thượng, xã  Công trình đường dây 500Kv Quảng Trạch ­  2 0,98   Dốc Sỏi Triệu ái. 3 Kè chống xói lở khẩn cấp tại xã Triệu Thượng 0,50 Xã Triệu Thượng Khai thác cát sỏi lòng sông để làm vật liệu của  4 14,00 Xã Triệu Thượng CTY Nguyên Hà 5 Cửa hàng xăng dầu Thuận Quảng 0,83 Xã Triệu Lăng Xưởng đóng mới và sửa chữa tàu, kết hợp hậu  6 1.60 Xã Triệu An cần nghề cá 7 Đường nối cầu An Mỏ vào khu tưởng niệm  4,77 Triệu Đông, Triệu  Tổng Bí thư Lê Duẩn Long, Triệu Hòa,  Triệu Thành, TT Ái 
  12. Tử 8 Nhà máy chế biến lâm sản Triệu Phong 1,60 Xã Triệu Thượng Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng 9 0,50 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Gỗ Đức Hùng Quảng Trị) Nhà máy may Triệu Phong (Tổng công ty CP dệt  10 4,90 TT Ái Tử may Hòa Thọ) Dự án nhà máy sản xuất tả giấy xuất khẩu  11 2,00 TT Ái Tử (Công ty CP khoáng sản Thanh Tâm) Nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH khoáng  12 2,00 TT Ái Tử sản Hưng Nguyên) Nhà máy sản xuất mộc mỹ nghệ ­ mộc dân  13 0,45 TT Ái Tử dụng (Công ty TNHH MTV Mạnh Triều) Nhà máy sản xuất gạch, xi măng ­ cốt liệu  14 0,26 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Lương Điền) 15 Xây dựng bãi cát sạn 1,40 Xã Triệu Thành 16 Cửa hàng xăng dầu số 40 0,27 TT Ái Tử 17 Đồn biên phòng 208 3,90 Xã Triệu Vân Cơ sở hạ tầng thiết yếu khu dịch vụ du lịch  18 0,08 Xã Triệu Lăng Nhật Tân Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông  19 các giai đoạn KM4+550­Km7+760; KM7+540­ 0,15 Xã Triệu Trung Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị. 20 Chuyển mục đích sang đất trang trại 12,84 Xã Triệu Thượng 21 Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản 3,82 Xã Triệu Trung 22 Dự án nuôi trồng thủy sản Hà La 27,28 Xã Triệu Phước Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục:  23 0,24 Xã Triệu Ái Đường giao thông tuyến RD­03 và RD­36 24 Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất 0,001 Xã Triệu Sơn 25 Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất 0,001 Xã Triệu Tài 26 Đấu giá TMD 0,11 Xã Triệu Đông Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi  27 1,19 Xã Triệu Thuận cát, sỏi) 28 Nhà Văn hóa xã Triệu Long 0,12 Xã Triệu Long 29 Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông 0,16 Xã Triệu Giang 30 Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ 0,10 Xã Triệu Giang 31 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu 0,13 Xã Triệu Thượng
  13. 32 Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao 1,10 Xã Triệu Giang Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức  33 0,04 TT Ái Tử năng huyện Triệu Phong 34 Trường Mầm Non Triệu Phước 0,32 Xã Triệu Phước 35 Trường Mầm Non Triệu An 0,46 Xã Triệu An 36 Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang 0,40 Xã Triệu Giang 37 Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long 0,32 Xã Triệu Long 38 Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân 0,21 Xã Triệu Vân 39 Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ 0,44 Xã Triệu Độ Đường liên xã Triệu Giang ­ Triệu Hòa ­ Triệu  Xã Triệu Giang,  40 2,50 Độ Triệu Hòa, Triệu Độ 41 Trạm y tế xã Triệu Ái 0,11 Xã Triệu Ái 42 Trụ sở UBND xã Triệu Ái 0,47 Xã Triệu Ái 43 Điểm tái định cư xóm vạn 1,00 TT Ái Tử 44 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19) 0,37 TT Ái Tử 45 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,13 Xã Triệu Trung 46 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,42 Xã Triệu Ái 47 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,57 Xã Triệu Hòa 48 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,08 Xã Triệu Đông 49 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,12 Xã Triệu Long B Dự án năm 2019     1 Bến cảng CFG Nam Cửa Việt 20,16 Xã Triệu An Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ  2 bề mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường  0,90 TT Ái Tử Quảng Trị) Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV  3 0,47 TT Ái Tử Minh Khánh Hoàng) Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia  công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện 4 0,72 TT Ái Tử (Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long) 5 Kho xăng dầu Việt Lào 15,00 Xã Triệu An Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy  6 10,00 Xã Triệu Trạch hại GFC 7 Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần  7,20 Xã Triệu Trung,  xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí  Triệu Sơn, Triệu  hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Lăng, Triệu Vân, 
  14. Triệu Long Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành  8 lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam  12,07 Xã Triệu Ái Quảng Trị Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa  Xã Triệu Lăng, Triệu  Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong ­  9 6,36 Vân, Triệu An, Triệu  Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông  Lăng Nam Quảng Trị Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận ­ Trạch ­  Xã Triệu Trạch,  10 Trung ­ Tài, Ba ­ Quế ­ Vĩnh ­ Dương ­ Thành  24,00 Triệu Thuận, Triệu  huyện Triệu Phong và Hải Lăng Trung, Triệu Tài Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu  Xã Triệu Thuận,  11 vực trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc  0,40 Triệu Đại, Triệu Ái,  tỉnh Quảng Trị Triệu Thượng Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ ­ La Sơn  12 54,84 Huyện Triệu Phong trên địa phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng  13 lưới đường Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu  0,25 Xã Triệu Thành An Tiêm trên QL49C Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi  14 1,20 Xã Triệu Thuận cá, trồng dược liệu 15 Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp 0,36 Xã Triệu Thành Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng  16 0,96 Xã Triệu Giang Trị Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi 17 0,63 Xã Triệu Ái (Công ty Sơn Dũng) Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi 18 0,65 Xã Triệu Thượng (Công ty Sơn Dũng) 19 Chuyển mục đích sang đất TMD 0,31 Xã Triệu Độ 20 Chuyển mục đích sang đất TMD 0,10 Xã Triệu Thượng 21 Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông 0,06 Xã Triệu Đông 22 Nhà văn hóa thôn Gia Độ 0,37 Xã Triệu Độ 23 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên 0,10 Xã Triệu Giang 24 Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên 0,10 Xã Triệu Giang 25 Trạm y tế xã Triệu An 0,25 Xã Triệu An 26 Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận 1,50 Xã Triệu Thuận 27 San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận 0,44 Xã Triệu Thuận
  15. 28 Chợ trung tâm xã Triệu Đông 0,34 Xã Triệu Đông 29 Xây dựng bia tưởng niệm 0,04 Xã Triệu Hòa 30 Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu 5,00 Xã Triệu Thượng 31 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,85 TT Ái Tử 32 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,39 Xã Triệu Ái 33 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,10 Xã Triệu Đại 34 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,96 Xã Triệu Độ 35 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 1,09 Xã Triệu Long 36 Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) 0,45 Xã Triệu Thành 37 Chuyển mục đích sang đất ODT 0,85 TT Ái Tử 38 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,85 Xã Triệu Ái 39 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,54 Xã Triệu An 40 Xây dựng khu dân cư 1,23 Xã Triệu Đại 41 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,15 Xã Triệu Độ 42 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,65 Xã Triệu Đông 43 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,54 Xã Triệu Giang 44 Xây dựng khu dân cư 0,56 Xã Triệu Hòa 45 Xây dựng khu dân cư 0,67 Xã Triệu Long 46 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,04 Xã Triệu Lăng Chuyển mục đích sang đất ONT 0,57 47 Xã Triệu Phước Xây dựng khu dân cư 0,60 48 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,84 Xã Triệu Tài 49 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,50 Xã Triệu Thành 50 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,19 Xã Triệu Thuận Chuyển mục đích sang đất ONT 0,46 51 Xã Triệu Thượng Xây dựng khu dân cư 0,30 52 Chuyển mục đích sang đất ONT 1,20 Xã Triệu Trạch 53 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,46 Xã Triệu Trung 54 Chuyển mục đích sang đất ONT 0,17 Xã Triệu Vân    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2